Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.87 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN: ĐịA LÍ 8</b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT( khơng kể chép đề )</b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>1.Về kiến thức :</b>
<b>- Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn.</b>
<b>2.Kĩ năng:</b>
<b>-Phân tích,trình bày,tổng hợp</b>
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
<b>- Giáo duc ý thức làm bài </b>
<b>II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA</b>
- Hình thức : Tự luận
Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Vùng biển Việt </b>
<b>Nam</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...% </i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i><b>=</b></i> <i>Số câu</i>
<i>... điểm=...% </i>
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
(nội dung,
chương…)
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...% </i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngòi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
những biện pháp
bảo vệ rừng
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
- Vẽ
biểu đồ và
nhận xét.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...% </i>
Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
<b>Tên chủ đề </b>
(n dung, chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i><b>Số câu: 1 </b></i>
<i><b>2.0.. điểm= 20% </b></i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm suy
giảm tái nguyên rừng
và những biện pháp
bảo vệ rừng
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
- Vẽ biểu đồ và
nhận xét.
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>8.0 điểm= 80 % </b></i>
<i>Số câu </i>
<i><b>TSD</b></i>
<i><b>Số câu:5 </b></i>
<i><b> 10 = 100%</b></i>
<b>Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra: 10</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
chương…)
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
những biện pháp
bảo vệ rừng
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
- Vẽ biểu đồ và
nhận xét.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>1</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>Số câu :</b>
<b>Số điểm: 10 điểm</b>
<b>Số câu </b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
-
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i><b>20% =2.0điểm</b></i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
- Vẽ biểu đồ và
nhận xét.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
<b>Tên Chủ đề </b>
(n dung, chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>Số điểm:2</b></i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
những biện pháp
bảo vệ rừng
<b>- So sánh đồng bằng </b>
- Vẽ biểu đồ và
nhận xét.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
1
2
TSố câu
TSố điểm;
<b>Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm : 2</i>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
những biện pháp
bảo vệ rừng
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
nhận xét.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<b>TSC: </b>
<b>TSĐ: </b>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1 1</b></i>
<i><b>3 2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>10 điểm=100%</b></i>
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>2=20%</i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngòi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết những
nguyên nhân làm
suy giảm tái
nguyên rừng và
những biện pháp
bảo vệ rừng
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
- Vẽ biểu đồ và
nhận xét.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>1</i>
<i>1=10%</i>
<i>1</i>
<i>2 =20%</i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>3= 30%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2=20%</b></i>
<i>4</i>
<i>8 điểm= 80%</i>
<i>TSC</i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> 1 <b>1</b> 5
<b>Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>Vị trí địa lí, giới</b>
<b>hạn, hình dạng</b>
<b>lãnh thổ Việt</b>
<b>Nam.</b>
-
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm : 2=20%</i>
<i><b>Số câu 1</b></i>
<i><b>2điểm =20%</b></i>
<b>2. Các thành phần</b>
<b>tự nhiên(địa hình,</b>
<b>sơng ngịi, đất,</b>
<b>sinh vật)</b>
-
- Cho biết
những nguyên
nhân làm suy
giảm tái nguyên
rừng và những
biện pháp bảo
<b>- So sánh đồng </b>
bằng sông Hồng
và đồng bằng
Sông Cửu Long.
vệ rừng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>1</i>
<i>1=10%</i>
<i>1</i>
<i>2.=20%</i>
<i>1</i>
<i>3=30%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2=20</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b> 8 điểm=80%</b></i>
<i>TSC</i>
<i>TSĐ:</i>
<b>2 Câu :1,2 </b>
<b>3 =30%</b>
<i><b>1 câu (Câu 3 )</b></i>
<i><b>2=20%</b></i>
<i><b>1 câu (Câu4) 1câu: 5</b></i>
<i><b> 3=30 2=20% </b></i>
<i> <b>5 câu</b></i>
<i><b>TSĐ: 10 điểm</b></i>
<b>IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA </b> <b> </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b> MƠN: ĐịA LÍ 8</b>
<b> THỜI GIAN: 45 PHÚT ( không kể chép đề )</b>
<b>Câu 1 (2điểm)</b>
<b>Trình bày vị trí, giới hạn hình dạng lãnh thổ Việt Nam</b>
<b>Câu 2 (1điểm)</b>
Nêu đặc điểm chung của sông ngòi nước ta?
<b>Câu 3 (2 điểm) </b>
Những nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta? Nhà nước ta đã có những biện pháp và chính sách gì
để bảo vệ rừng?
So sánh sự khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long?
<b>Câu 5 (2 điểm)</b>
<i>Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.(2đ)</i>
a) Đất feratít đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên
b) Đất miền núi cao : 11% diện tích đất tự nhiên
c) Đất phù sa : 24% diện tích đất tự nhiên
<b>Câu 1</b> <b>Nội dung</b>
<b>Vị trí giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam</b>
<i> Phần đất liền: </i>
<i>- Cực Bắc: Lũng Cú - Đồng Văn –Hà Giang </i>
<i>- Cực Nam: Đất Mũi – Ngọc Hiển – C M </i>
<i>- Cực Tây: Sín Thầu – Mường Nhe ù- Đ Biên </i>
<i>- Cực Đông: Vạn Thạnh – Vạn Ninh – Khánh Hòa </i>
<i>- Lãnh thổ VN uốn cong hình chữ S. Với diện tích đất liền là : </i>
<i>339. 427km2</i>
<i>- Tiếp giáp: + Bắc: TQ</i>
<i> + Tây: Lào, CPC </i>
<i> + Đông và Nam: biển</i>
<b>Phần biển: </b>
<b>-N</b><i>ằm phía đơng lãnh thổ với S khoảng 1 triệu km2 rộng gấp 3 lần S đất liền.</i>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 2</b> <i> Đặc đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta </i>
<b> Câu 3</b>
<b>Câu 4: </b>
<i>- Sơng ngịi chảy theo hai hướng chính: tây bắc-đơng nam và hướng vịng cung.</i>
<i>- Có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn.</i>
<i>- Có lượng phù sa lớn.</i>
<i>* Nguyên nhân:</i>
<i>- Chiến tranh hủy diệt.</i>
<i>- Cháy rừng</i>
<i>- Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh rừng</i>
<i>- Quản lý còn lỏng lẻo, bảo vệ chưa tốt</i>
<i>* Biện pháp bảo vệ:</i>
<i>- Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc, tu bổ, tái tạo rừng.</i>
<i>- Sử dụng hợp lý rừng đang khai thác.</i>
<i>- Bảo vệ đặc biệt rừng phòng hộ đầu nguồn.</i>
<i>- Bảo tồn đa dạng sinh học.</i>
<i>Sự khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long (3đ)</i>
<i>Đồng bằng sông Hồng</i>
<i>- Dạng là một tam giác cân, đỉnh là Việt</i>
<i>Trì ở độ cao 15m, đáy là đoạn bờ biển </i>
<i>Hải Phịng-Ninh Bình</i>
<i>- S: 15.000km2<sub>.</sub></i>
<i>- Hệ thống đê dài 2.700km chia cắt </i>
<i>đồng bằng thành nhiều ô trũng.</i>
<i>- Đắp đê ngăn nước mặn, mở rộng diện </i>
<i>tích canh tác: cói, lúa, nuôi trồng thủy </i>
<i>sản.</i>
<i>Đồng bằng sông Cửu Long</i>
<i>- Thấp, ngập nước, độ cao trung bình từ</i>
<i>2m-3m. Thường xuyên chịu ảnh hưởng </i>
<i>của thủy triều.</i>
<i>- 40.000km2</i>
<i>- Khơng có đê lớn, 10.000km2<sub> bị ngập lũ</sub></i>
<i>hàng năm (Đồng Tháp Mười)</i>
<i>- Sống chung với lũ, tăng cường thủy </i>
<i>lợi, cải tạo đất trồng rừng, chọn giống </i>
<i>cây trồng.</i>
<b>Câu 5</b> <i>Bài tập 2 (SGK-t129)</i>