Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

12 BT KSHS B4 B1b1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài 2: Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21 có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình<i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i>0


<b>Bài 2. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 1 (C)


a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


b) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i><sub>.</sub>
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2<sub> .</sub>
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ <i>y</i> 9 .


e) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24
<b>Bài 5. Cho hàm số </b>


4 2


1
2
4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


(C)


a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


b) Tìm m để phương trình  <i>x</i>48<i>x</i>2 <i>m</i><sub> có 4 nghiệm thực phân biệt.</sub>


c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với


 

<i>d</i>1 : <i>y</i>15<i>x</i>2010<sub>.</sub>


d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với

 

2


8


: 2010


45


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
.


e) Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị (C) .
<b>Bài 6. Cho hàm số </b>


4 2


1


2 1


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .



2. Tìm m để phương trình <i>x</i>4 8<i>x</i>2 4 <i>m</i><sub> có 2 nghiệm thực phân biệt .</sub>
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1<sub> .</sub>


4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường
thẳng

 

<i>d</i> : 8<i>x</i> 231<i>y</i> 1 0.


5. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

0; 1

và tiếp xúc với đồ thị (C) .
<b>Bài 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>23 (C)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình  <i>x</i>42<i>x</i>2  8<sub> .</sub>


3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung .
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3 .


5. Tìm m để đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y mx</i> 3 cắt đồ thị (C) tại 4 điểm phân biệt .
<b>Bài 8. Cho hàm số </b>


4


2 5


3


2 2


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>



1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i>1<sub> .</sub>


2. Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình <i>x</i>4 6<i>x</i>2 <i>k</i> 0<sub> .</sub>
3. Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình


4
2


3 4


2


<i>x</i>
<i>x</i>


  


.
4. Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại <i>x</i> 3.


5. Tìm m để hàm số (1) có 3 cực trị .
<b>Bài 9. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 <i>m</i>2<i>m</i>


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i>2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Tìm m để hàm số có 1 cực trị .


5. Tìm m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị và 3 điểm cực trị đó lập thành một tam giác có một
góc 1200<sub> .</sub>



<b>Bài 10. Cho hàm số </b>



4 2 2


9 10


<i>y mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> 


(1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i>1<sub>.</sub>


2. Tìm k để phương trình <i>x</i>4  8<i>x</i>210<i>k</i> 0<sub>có hai nghiệm thực phân biệt .</sub>


3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x</i>45<i>y</i> 1 0


.


4. Tìm m để hàm số có một điểm cực trị .
5. Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị .
<b>Bài 1. Cho hàm số </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ


1
2


<i>x</i>
.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ


1
2


<i>y</i>
.


4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến <i>k</i> 3<sub>.</sub>
5. Tìm m để đường thẳng

 



5


: 2



3


<i>d</i> <i>y mx</i>   <i>m</i>


cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ


1
2


<i>y</i>
.


3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường


thẳng

 

1


9


: 2010


2


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
.


4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

 

2


1


: 1


8


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
.


5. Tìm m để đường thẳng

 

3


1


: 2


3



<i>d</i> <i>y mx</i>  <i>m</i>


cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hồnh
độ âm .


<b>Bài 3. Cho hàm số </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hồnh .
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung .


4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

 

1


8 1



:


9 3


<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i>
.


5. Tìm m để đường thẳng

 

2


1


: 2


3


<i>d</i> <i>y mx</i>  <i>m</i>


cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hồnh
độ dương .


<b>Bài 4. Cho hàm số </b>


3 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> (C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác
của góc phần tư thứ nhất .


3. Tìm m để đường thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y mx</i>  2<i>m</i> 7<sub> cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm</sub>
tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB .


4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

 

<i>d</i>2 :<i>x y</i>  2 0 <sub>.</sub>


5. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hồnh độ và tung độ đều là số nguyên .
<b>Bài 5. Cho hàm số </b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .



2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vng góc với đường phân giác
của góc phần tư thứ hai .


3. Viết phương trình đường thẳng qua điểm <i>M</i>

3;4

và tiếp xúc với đồ thị (C) .


4. Tìm m để đường thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y mx</i>  3 <i>m</i><sub> đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập</sub>
hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB .


5. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hồnh độ và tung độ đều là số nguyên .
<b>Bài 6. Cho hàm số </b>


3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác
của góc phần tư thứ hai .



3. Viết phương trình đường thẳng qua điểm


6
3;


5


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và tiếp xúc với đồ thị (C) .</sub>
4. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hồnh độ và tung độ đều là số nguyên .


5. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên (C) đến hai đường tiệm cận
của (C) là một hằng số .


<b>Bài 7. Cho hàm số </b>


4
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .



2. Tìm m để đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x y m</i>  0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm
tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB .


3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


cos 4
( )


cos 1


<i>t</i>
<i>g t</i>


<i>t</i>



 <sub> trên </sub> 0;2


 


 


  <sub> .</sub>


4. Viết phương trình đường thẳng qua điểm


10


2;


3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và tiếp xúc với đồ thị (C) .</sub>


5. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên (C) đến hai đường tiệm cận
của (C) là một hằng số .


<b>Bài 8. Cho hàm số </b>


2 4


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


1. Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng <i>y m</i> .
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y</i> <i>x</i><sub>.</sub>

4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2sin 2 4
( )


sin 2 1


<i>t</i>
<i>g t</i>


<i>t</i>



 <sub> trên </sub>


0;
2




 


 


  <sub>.</sub>
5. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng

 

2


3
:



2


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 9. Cho hàm số </b>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>


<b>1.</b> Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


<b>2.</b> Tìm những điểm trên (C) sao cho khoảng từ điểm đó đến trục hồnh gấp đơi khoảng cách từ
đó đến trục tung .


<b>3.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại những điểm tìm được ở câu 2 .
<b>4.</b> Tìm tất cả các tâm đối xứng của đồ thị (C) .


<b>5.</b> <i><b>Bài 3:Cho hàm số </b></i>



3
2





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


có đồ thị (C)


<b>6.</b> a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


<b>7.</b> b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số
đã cho tại hai điểm phân biệt .


<b>8.</b> <i><b>Bài 6: </b></i>Cho hàm sè


2 1
1







<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub> </sub>


<b>9.</b> a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×