Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.39 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Năm Học :2011 - 2012</b>
Mơn: HỐ HỌC 9
(45 phút không kể thời gian giao đề )
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
<i><b>Cộng</b></i>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng<sub>thấp</sub> Vận dụng<sub>cao</sub>
<b>1. Hợp chất hữu</b>
<b>cơ</b>
- Biết thế nào là hợp
chất hữu cơ; hợp chất
hữu cơ và phân loại
hợp chất hữu cơ.
<i>Câu</i> C1 <i><b>1</b></i>
<i>Điểm</i> 1,5 <i><b>1,5</b></i>
<i>Tỉ lệ (%)</i> 15% <i><b>15%</b></i>
<b>2. Hidro cacbon</b>
- Nêu được tính chất
hóa học của:
etylen.Phương trình
minh họa cho tính chât.
Nhận biết, phân
biệt được các hidro
cacbon dựa vào
tính chất hóa học
cà tính chất vật lí
của chúng
<i>Câu</i> C2a C2b <i><b>1</b></i>
<i>Điểm</i> 1 1 <i><b>2</b></i>
<i>Tỉ lệ (%)</i> 10% 10% <i><b>20%</b></i>
<b>3. Dẫn xuất của</b>
<b>Hidro cacbon</b>
Nhận biết, phân biệt
được các dẫn xuất
hidro cacbon dựa vào
chất hóa học và tính
chất vật lí của chúng
<i>Câu</i> C3 <i><b>1</b></i>
<i>Điểm</i> 2,5 <i><b>3</b></i>
<i>Tỉ lệ (%)</i> 25% <i><b>30%</b></i>
<b>4. Tổng hợp</b> Vận dụng
cơng thức
tính thể tích ,
nồng độ C%,
khối lượng.
ứng hóa học
<sub> mỗi</sub>
quan hệ của
dẫn xuất
hiđrocacbon
<i>Câu</i> C5 C4 <i><b>2</b></i>
<i>Điểm</i> 2,5 1.5 <i><b>4</b></i>
<i>Tỉ lệ (%)</i> 25% 15 <i><b>40%</b></i>
<b>Tổng số câu</b> 2,5 0,5 1 1 <i><b>5</b></i>
<b>Tổng điểm</b> 5 1 2,5 1.5 <i><b>10</b></i>
<b>Tỉ lệ (%)</b> 50% 10% 25% 15% <i><b>100%</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
Mơn: HỐ HỌC 9
Thời gian: 45 phút (<i>Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Câu 1:</b></i> (1,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ là gì? Hợp chất hữu cơ được phân chia thành mấy loại? Lấy
ví dụ?
<i><b>Câu 2: (2điểm)</b></i>
a, Nêu cơng thức cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của etylen. Viết PTHH
minh họa.
b, Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết metan; etylen và benzen. Viết PTHH
minh họa (nếu có).
<i><b>Câu 3:</b></i> (2,5điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết glucozơ; tinh bột và saccarozơ.
Viết PTHH minh họa (nếu có).
<i><b>Câu4</b>:</i> (2,5 điểm)
Đốt cháy hồn tồn 32 g khí metan trong khơng khí (đktc).
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b,Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên ( ở đktc).
c , Dẫn sản phẩm qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25% .Tính khối lượng
muối tạo thành.
(C=12 ,H =1 ,O = 16 ,Na =23 )
<i><b>Câu 5: </b></i> (1.5 điểm)
Viết các PTHH minh họa chuỗi phản ứng sau:
1 2 3
<b>ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG H ỌC KỲ II</b>
Mơn: HỐ HỌC 9
<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b> Đáp Án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<i><b>1</b></i>
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon (trừ CO; CO2; H2CO3; các
muối cacbonat kim loại;... )
Gồm 2 loại: Hiđro cacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
• HIĐROCACBON: Phân tử chỉ có hai nguyên tố : cacbon và
hiđro
VD: CH4 , C2H6 , C3H8 , C4H6;...
• Dẫn xuất của HIĐROCACBON: Ngồi cacbon và hiđro , trong
phân tử cịn có các nguyên tố khác như: oxi , nitơ , clo...
VD: C2H6O; (CH2Cl)n; C6H12O6;...
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
a ,Etylen
CTCT:
C C
H
H
H
H
+ TCHH đặc trưng: tham gia phản ứng cộng
H
H
H
H
Br
Br Br C C
H
H
Br
H
H
+
<i><b>0.5</b></i>
<i><b>2</b></i>
b,- Sục qua dung dịch nước Brom: Etylen làm mất màu dung dịch; hai
chất còn lại là Metan và benzen.
2 4(k) 2 2 2
C H Br Br CH CH Br
Di brom etan
- Cho hai chất cịn lại tác dụng với khí Clo trong điều kiện có ánh sáng;
metan sẽ làm khí Clo bị mất màu.
sang khuêch tan
4 2 3
mau vang khong mau khong mau
CH Cl CH Cl HCl
<i>Anh</i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>3</b></i>
Hòa tan 3 chất vào nước nóng.
+ Nhỏ vào 3 dung dịch thu được 2 giọt iôt. Để nguội; dung dịch nào
chuyển màu xanh tím là hồ tinh bột; cịn lại là glucozơ và saccarozơ.
+ Cho hai chất còn lại lần lượt tác dụng với bạc oxit trong điều kiện
70o<sub>C và có xúc tác amoniac (NH</sub>
3).
Glucozơ sẽ tham gia phản ứng tráng gương tạo ra lớp bạc mỏng ở
thành ống nghiệm.
3
NH
6 12 6 2 6 12 7
C H O Ag O C H O 2Ag
+ Chất cịn lại khơng phản ứng là saccarozơ.
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>4</b></i> 4
2 4
2 2
4 2 2 2
2 3
, : 2 2
32
Theo dê bai ra: n 2( )
16
, PTHH: n 2n 2.2 4( )
V n .22,4 4.22,4 89,6( ) (odktc)
, :
ôi luong chât tan trong dung dich
%.
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>CH</i>
<i>O</i> <i>CH</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>ct</i>
<i>a PTHH</i> <i>CH</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
<i>mol</i>
<i>b Theo</i> <i>mol</i>
<i>l</i>
<i>c PHPU CO</i> <i>NaOH</i> <i>NaHCO</i>
<i>Kh</i> <i>NaOH</i>
<i>C</i> <i>m</i>
<i>m</i>
dd 25%.80 <sub>20</sub>
100% 100%
20
0,5
40
0,5
ây khôi luong muôi tao thanh la:
m 0,5.84 42
<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>NaHCO</i> <i>NaOH</i>
<i>NaHCO</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>V</i>
<i>gam</i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>5</b></i>
2 4
ruou
3 2 2
30 32
ê men giâm
3 2 2 3 2
dac
3 3 2 3 2 3 2
1. Tinh bôt
2.
3.
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>men</i>
<i>C</i>
<i>l n</i>
<i>H SO</i>
<i>t</i>
<i>CH CH OH CO</i>
<i>CH CH OH O</i> <i>CH COOH</i> <i>H O</i>
<i>CH COOH CH CH OH</i> <i>CH COOCH CH</i> <i>H O</i>