Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.92 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>
TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
---
<b>ĐỀ SỐ 03 </b>(Đề gồm 2 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút. </i>
===============================================
<b>A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>Cách viết nào sau đây là đúng
<b>A.</b> a⊂a; b . <b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 2. </b>Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
<b>A. </b> ℝ ℚ\ =ℕ. <b>B. </b> ℚ ∪ ℕ* =ℤ.
<b>C.</b> ℕ ∩ ℤ* =ℤ. <b>D.</b> ℕ ∩ ℚ* =ℕ*.
<b>Câu 3. </b>Hãy điền dấu
<b>A. </b> A∩B=
<b>Câu 4. </b>Một hình chữ nhật có diện tích là S 180, 57cm= 2±0,06cm . Số các chữ số chắc của S là 2
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 5. </b>Cho A=
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 6. </b>Cho A=1; 4 , B 2; 6 và
<b>A.</b> <sub></sub><sub>0; 4 . </sub><sub></sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub></sub><sub>5;</sub><sub>+∞</sub>
<b>C. </b>
<b>Câu 7. </b>Cho các tập hợp
= ∈ℕ
M x x là bội số của 2 .
= ∈ℕ
P x x là ước số của 2 .
<b>A.</b> M⊂N . <b>B. </b> Q⊂P
<b>C.</b> M∩N=N . <b>D.</b> P∩Q Q= .
<b>Câu 8. </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Đúng Sai
<b> a)</b> Nếu a A , ∈ A⊂B thì a∈B
<b>b</b>)))) Nếu a A , ∈ B⊂A thì a∈B
<b>c</b>)))) Nếu a A thì ∈ a A∈ ∪B
<b>d</b>)))) Nếu a A thì ∈ a A∈ ∩B
<b>Câu 9. </b>Cho mệnh đề chứa biến P x : '' x
<b>A. </b> P(0) Đúng Sai . <b>B. </b> P(-1) Đúng Sai .
<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>
TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189
<b>Câu 10. </b>Chọn kết quả sai trong các kết quả sau
<b>A.</b> A∩B= ⇔ ⊂A A B . <b>B.</b> A∪B= ⇔ ⊂A B A .
<b>C.</b> A∩B=A∪B⇔ =A B . <b>D.</b> A\ B= ⇔A A∩B≠ ∅.
<b>Câu 11. </b>Cho tập hợp A có 50 phần tử, biết tập A∩B có 20 phần tử và tập hợp A∪B có chứa 60
phần tử khi đó tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
<b>A. </b> 50. <b>B.</b> 30.
<b>C.</b> 40. <b>D.</b> 20.
<b>Câu 12</b>. Cho các số thực a, b, c, d và a< < <b c d . Ta có
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu 1.</b> Xác định tập hợp ℝ\ –3; 4
<b>Câu 2.</b> Cho ba tập hợp A=
<b>a)</b> Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp A∪B , A\ B và C.
<b>b)</b> Tìm tất cả các tập hợp X sao cho
<b>Câu 3.</b> Tìm m sao cho −6; 5∩
<b>Câu 4.</b> Cho các tập A=
<b>a) </b> Tính A∩B , A∪
<b>b)</b> Liệt kê các tập con của tập C.
<b>Câu 5.</b> Bằng phương pháp phản chứng
<b>a)</b> Chứng minh 2 là số vô tỉ.
<b>b) </b> Hai phương trình x2−mx 4m 2 0 và + − = x2−2x 14m 8 0 có ít nhất một phương − + =
trình có nghiệm.