Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an on tap HOC KI 2 TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.73 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN 6 HỌC KI 2</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 6</b>



<b>PHẦN I: SỐ HỌC</b>
<i><b>I- Lý thuyết</b></i>


<b>Câu 1.</b> Có những cách nào để viết một tập hợp?


<i>Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -5 và nhỏ hơn hoặc bằng 3 bằng hai cách.</i>
<b>Câu 2.</b> Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử


<i>Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 100 có bao nhiêu phần tử?</i>


<b>Câu 3.</b> Thế nào là lũy thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?


<i>Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:</i>
<i>a) 33<sub>.3</sub>4<sub> b) 7</sub>5<sub>.7 c) 10</sub>8<sub>:10</sub>2<sub> d) a</sub>6<sub>:a (a  0)</sub></i>


<b>Câu 4.</b> Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng? Nêu các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9?


<i>Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Khơng tính tổng A hãy cho biết A có chia hết cho 2, cho 5,</i>
<i>cho 3, cho 9 khơng? Vì sao?</i>


<b>Câu 5.</b> Thế nào là bội và ước của một số? Nêu cách tìm bội và cách tìm ước của số a?


<i>Tìm số tự nhiên x biết: a) x  B(15) và 20 < x < 80 b) x  Ư(42) và x > 5.</i>
<b>Câu 6.</b> Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?



<i>Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?</i>


<i>a) 2.3.5 + 9.31 b) 5.6.7 + 9.10.11</i>


<b>Câu 7.</b> Thế nào là ước chung, ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số? Nêu quy tắc tìm
ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.


<i>Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của: a) 24 và 30 b) 48, 72, 80 </i>


<b>Câu 8.</b> Thế nào là bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số? Nêu quy tắc tìm BCNN
của hai hay nhiều số lớn hơn 1.


<i>Tìm BCNN rồi tìm các bội chung của: a) 6 và 8 b) 90 và 126 </i>


<b>Câu 9.</b> Thế nào là số nguyên âm, số nguyên dương? Viết tập hợp Z các số nguyên?


<i>Tìm x  Z biết: a) -3  x  4 b) – 12 < x < 15</i>
<b>Câu 10.</b> Thế nào là giá trị tuyệt đối của số nguyên a?


<i>Tính giá trị tuyệt đối của các số sau: - 6; 4; 0; -(-5).</i>


<b>Câu 11.</b> Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?


<i>Tính: a) (-75) + (-325) b) 62 + |- 128| c) (-125) + |-45| d) |-155| +</i>
<i>|-70|</i>


<b>Câu 12.</b> Nêu quy tắc trừ hai số nguyên?


<i>Tính: a) 27 – (- 15) – 2 b) (- 12) – 35 – 8 </i>
<b>Câu 13.</b> Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?



<i>Tính nhanh: a) – 8715 + (- 1345 + 8715) b) (- 7105) – (155 – 7105)</i>
<b>Câu 14.</b> Phát biểu quy tắc chuyển vế?


<i>Tìm số nguyên x biết: a) 15 – x = 7 – ( - 2) b) x – 35 = ( - 12) – 3 </i>
<i><b>II- Bài tập</b></i>


<b>Bài 1.</b> Tính giá trị các biểu thức (Tính hợp lý nếu có thể)


a) 33<sub>:3 + 5</sub>2<sub>.2</sub>3<sub> b) 72 + (32 : 8).7 – 7 c) 7</sub>2<sub>.2 : 14 + 5.2</sub>3<sub> </sub>
d) 600: [164 – (9 – 5)3<sub>] e) (2</sub>3<sub> + 1) : 3</sub>2<sub> + 9.7 – 2</sub>6 <sub> g) 185 – (3.5</sub>2<sub> + 64 : 4</sub>2<sub>)</sub>
h) 125 – 2.[56 – 48 : (15 – 7)] k) 1125 : 32<sub> + 4</sub>3<sub>.125 – 125 : 5</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài 2.</b> Tìm x biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3.</b> Tìm số tự nhiên x biết:


a) 126<sub> x; 210 </sub><sub> x và 15 < x < 30. b) 40 </sub><sub> x, 56 </sub><sub> x, 72 </sub><sub> x và x > 1.</sub>


c) x <sub> 18, x </sub><sub> 42 và 200 < x < 300 d) x </sub><sub> 12, x </sub><sub> 16 và 45 < x </sub><sub></sub><sub> 96</sub>
<b>Bài 4:</b> Thực hiện các phép tính:


a) ( - 4) + 37 + ( - 26) + 63 b) ( - 85) + 90 + ( - 48) + ( - 5)
c) (25 + 51) + (42 – 25 – 53 – 51) d) (15 + 21) – (35 + 21 – 25 + 15)


<b>Bài 5:</b> Tìm số nguyên x biết.


a) x + | - 10| = 0 b) 100 – x = 42 – (15 – 7) c) -3  x < 2


d) |x – 3| = 5 e) 10 + 2 |x| = 2.(32<sub> – 1) g) |x – 5| </sub>



 3


<b>Bài 6:</b> Có một đồn y tế về cơng tác vùng nơng thơn. Đồn gồm 36 nam và 27 nữ được chia
thành các tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất
thành bao nhiêu tổ. Khi ấy mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.


<b>Bài 7:</b> Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 em ; khi xếp hàng 30, hàng 36,
hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.


<b>Bài 8:</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Người ta muốn trồng
cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp
bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp. Khi đó tổng số cây trồng được là
bao nhiêu?


<b>Bài 9:</b> Ba bạn An, Bình, Cường cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. An cứ 10 ngày
trực nhật một lần, Bình cứ 12 ngày trực nhật một lần, Cường cứ 15 ngày lại trực nhật một lần.
Lần đầu ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày cả ba bạn lại cùng
trực nhật vào cùng một ngày nữa.


<b>Bài 10</b>. Chứng tỏ A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub> + 3</sub>6<sub> + ... +3</sub>28<sub> + 3</sub>29<sub> + 3</sub>30 <sub> chia hết cho 13.</sub>



<b>PHẦN II: HÌNH HỌC</b>


<i><b>I- Lý thuyết</b></i>


<b>Câu 1.</b> Thế nào là tia gốc O?


<i>Vẽ đường thẳng mn, trên đường thẳng đó lấy điểm A. Lấy điểm M thuộc tia Am và điểm N</i>


<i>thuộc tia An.</i>


<i>Viết tên các tia đối nhau gốc A, các tia trùng nhau gốc A </i>
<b>Câu 2.</b> Đoạn thẳng AB là gì?


<i>Vẽ đường thẳng a, trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q. Lấy điểm O nằm ngoài đường</i>
<i>thẳng a. Vẽ các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên?</i>
<b>Câu 3.</b> Khi nào thì AM + MB = AB?


<i>Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 2,5cm. Tính độ</i>
<i>dài MB.</i>


<b>Câu 4.</b> Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?


<i>Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng xy đi qua điểm</i>
<i>I. Trên đường thẳng xy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = 4cm và I là trung điểm của CD.</i>


<i><b>II. Bài tập.</b></i>


<b>Bài 1.</b> Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm của đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết
MN = 2cm, MP = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.


<b>Bài 2 :</b> Cho đoạn thẳng AB = 7cm. M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
a) Tính MB?


b) Trên tia đối của tia BM, lấy điểm N sao cho BN = 4cm. Hỏi điểm B có phải là trung
điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Tính MN



b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON khơng? Vì sao?


c) Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 4cm. Gọi I là trung
điểm của NP. Tính độ dài IP.


<b>Bài 4:</b> Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm, AN =
6cm


a) Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB.


b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN khơng? Vì sao?


<b>Bài 5:</b> Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm, OB = 6cm, OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB, BC.


b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng? Vì sao?


<b>Bài 6:</b> Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.


a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC


c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng AM.


<b>A.</b> <b>TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
<b>BÀI 1:</b>


3 2


2



5 5


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 1 3


7 5 7


<i>B</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


4 1 3 1


6 2 3 1 :


5 8 5 4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


5 7 1


0,75 : 2


24 12 8



<i>D</i><sub></sub>    <sub> </sub> <sub></sub>


   


5 2 5 9 5


1
7 11 7 11 7


<i>E</i>    
2


6 5 3


: 5 ( 2)
7 8 16


<i>F</i>     
<b>BÀI 3</b>


<b>a) </b>


5 7 1 7


19 : 15 :


8 12 4 12


<b>b) </b>



2 1 2 1 3 1


. : .


5 3  15 5 5 3


<b>c)</b>


1 1 1 11


3 2,5 : 3 4


3 6 5 31


   
  
   
   
<b>d) </b>
3


1 1 3


6 :


2 2 12


 <sub></sub> <sub></sub> 
  


   
 
 
 
<b>e) </b>


18 8 19 23 2


1


3724 37  24 3<b><sub> </sub></b>


<b>f) </b>



3 3 1 1


2 . 0,25 : 2 1


4 4 6


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <b><sub> </sub></b>


<b>BÀI 2 </b>
<b>1. </b>


7 18 4 5 19



25 25 23 7 23




   



<b>2. </b>


2 15 15 15 4
17 19 17 23 19


 
   
<b>3. </b>
5 6
1
11 11
  
<sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>4. </b>


15 4 2 1


1, 4 : 2


49 5 3 5



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>5. </b>


7 8 7 3 12
19 11 19 11 19   


<b>6. </b>


4 2 4
:
7 5 7


 




 


 


<b>7. </b>


2 4 2


8 3 4



7 9 7


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>8. </b>
2 5
0,7.2 20.0,375
3 28


<b>9. </b>


15 4 2


( 3, 2) 0,8 2 : 3


64 15 3


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>10. </b>


2


13 8 19 23



1 (0,5) 3 1 :1


15 15 60 24


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> 11) </b> <sub>11</sub><i>−</i>4.2
5+


6
11 .


(−3)


10 <b> ; </b>


<b> 12) </b>– 1,6 : ( 1 + <sub>3</sub>2 )


<b>13. = </b>


1 7 2


. : 0, 25


5 3 8





 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>g) </b>


2 <sub>3</sub>


2 1 2


5 .(4,5 2)


5 2 ( 4)


 


  


  <sub></sub>


 


<b>h) </b>


4 1 4 1



.19 .39


9 3  9 3<b><sub> </sub></b>


<b>i) </b>


2 2


1 1 1


: 2


2 4 2


   


  


   


   


<b>j</b>) 125%.


2


0


1 5



: 1 1,5 2008


2 16

   
 
   
   


<b>k) </b> (−2)


3<i><sub>⋅</sub>−</i>1


24 <b><sub>+</sub></b>


4 5 5


1 :


3 6 12


 




 


 



<b>l) </b>


3 12 27
41 47 53
4 16 36
41 47 53


 


 


<b>+ </b>
<b>m) </b>


1 1 1 1


3 2 : 4 5 2


3 4 6 4


   


   


   


   


<b>n)</b>



4 4 4 4


...


2.4 4.6 6.8 2008.2010


<i>F</i>    


<b>p) </b>


1 1 1 1


...


18 54 108 990


<i>F</i>    


<b>q)</b>


3 3 4 3 9


5


7 7 13 7 13


 


   



<b>r) </b>


3 5 15
:
2 2 4





<b>s) </b>


7 4 2
.
2 21 3



<b>t) </b>

(

<i>−</i><sub>5</sub>2

)

2+51


2.(4,5<i>−</i>2)+
23


<i>−</i>4


<b>y) </b> 195
8:


7
12<i>−</i>15


1


4:


7
12


<b>z)</b> 33
5<i>−</i>1


1
4


<b>w) </b> 7<sub>4</sub>.29


5 <i>−</i>
7
4.
9
5
<b>BÀI 5</b>
<b>a. </b>2 12


3 3 <b> </b>


<b> b. </b>21,2.11 2


3 3 15


<b>c/ </b>


7 12 5 25 23



30 37 25 37 30


 


   


<b>14 = </b>


10 2 1 1


: .0,15


15 3 7 4


  
 
 
 
 
 


<b>15) </b> 3<sub>8</sub>+4


7<i>−</i>


3
8


<b>16) </b> 22


9:1
1
9<i>−</i>
46
5 .
5
23+
4
5
<b>BÀI 4</b>
<i>a</i>¿5


6<i>−</i>
2
3+


1
4<i>b</i>¿1


11
12<i>−</i>
5
12

(


4
5<i>−</i>
1
10

)

:


<i>−</i>5
12



3 5


)
4 6


<i>c</i> 


<b>d)</b>


15 7
8 36



<b>e) </b>
36 9
:
35 14

<b>f)-0,25+2</b>
7
8
<b>g)</b>


17 27 17
1
19 35 19


<b>h)</b>



19 1890 19 118


. .


5 2008 5 2008


<b>i. </b>


5 4 15 5


. .


7 19 7 19


 


<b> j. </b>


2 3 1
5 4 2 


<b>k. </b>


1 5 2


.1
24 16 13


 





 


  <sub>+ 2011</sub><b><sub> </sub></b>
<b>l. </b>75% -


1
1


2<sub> + 0,5 : </sub>
5
12<b><sub> - </sub></b>


2
1
2
 

 
 


4 2 4 7 4


. . 2


7 9 7 9 7


<i>m</i>  



1 7


0,5.1 .10.0,75.


3 35


<i>n</i>


<b>p) </b>


2 5 7
.


3 7 15 <b><sub> q) </sub></b>


3 1 3
:
4 2 2




<b>r) </b>

[

6+

(

1


2

)


3


<i>−</i>

|

<i>−</i>1


2

|

]

:

3
12


<b>s) </b> <sub>5</sub>2.1
3<i>−</i>
2
15 :
1
5+
3
5.
1
3


<b>t =</b>

(

3<sub>8</sub>+<i>−</i>1


4 +


5
12

)

:


2
3


<b>y = </b> <i>−</i><sub>7</sub>5<i>⋅</i> 2


11+


<i>−</i>5
7



9
11+1


5
7


<b>z/ </b>



2


4 1 3


7 3 .3 1 : 0,5


5 8 5


 


 


 


 


<b>w) </b> 1<sub>3</sub>.4
5+
1
3.
6


5+
2
3


<b>1) </b>

(

64
9+3


7
11

)

<i>−</i>4


4


9 <b> </b>


<b>2) </b> <i>−</i>11
3<i>−</i>2


5
6.


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>d) </b> <sub>3</sub>2+1


3

(



<i>−</i>4


9 +



5
6

)

:


7
12


<b>e/ </b> <i>−</i>1


6 +


2
3.


<i>−</i>3


4 +


(<i>−</i>2)2


5


<b>f/ </b>


2
3 . 5+


2
5 . 7+


2


7 . 9+


2
9 . 11+


2


11.13+


2
13 . 15


<b>g/ </b> 








5
2
.
3
1
3
2


<b>h) </b> 24



23
1
:
60
19
1
15
8
.3
.(0,5)
15
13


1 2 










<b>i/ </b> 









7
6
:
4
3
2
1


<b>j) </b> 3


2
3
:
3
2
5
4

-64
16
3,2 <sub></sub>







<b>k) </b> 5<i>−</i>2 .

(

<i>−</i>1


2

)


2


<b>3/ =</b> <i>−</i><sub>7</sub>5. 2
11+


<i>−</i>5
7 .


9
11+1


5
7


<b>4/ </b> <i>−</i>2¿


2
6


7.+
5
8:5<i>−</i>


3
16 .¿


<b>5/ </b> 43



4<i>−</i>0,37+
1


8<i>−</i>1,28<i>−</i>2,5+3
1
12


<b>6/ </b> 97.99


2
...
7.9
2
5.7
2
3.5
2





<b>7/ </b> 11


14
.
7
5
11
2


.
7
5
11
5
.
7
5



<b>8/ </b> 15


1
12
1
10
1


 






<b>9/ </b> 2 2


3


2
3
)
(2.5.7
)
.7
.5.7).(5
(2


<b>B.</b> <b>TÌM x</b>
<b>BÀI 1:1. </b>


4


5 : 13
7 <i>x</i>


<b>2. </b>


2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>2<b><sub> 3. </sub></b>


1 1


: 3 1
15 12


<i>x</i> 



<b>4. </b>


1 2 1


3 2 2 5


2 <i>x</i> 3 3


 


  


 


  <b><sub> 5. </sub></b>


3


27
4 <i>x</i>


<b>6. </b>



2
2,8 32 : 90


3


<i>x</i> 



<b>7. </b>


8 11
:


11 3


<i>x</i> 


<b> 8. </b> <i>x</i>.


1
4=
5
8.
2
3
<b>9.</b>


1 3 1


1


2<i>x</i> 4 4<b><sub> </sub><sub>10) ( x + </sub></b>
1
4<b><sub>):</sub></b>
3
7<b><sub>= </sub></b>
1
6


<b>11) </b>


3 1 2


.
15 <i>x</i> 3 5


 


 


 


  <b> 12. (</b> 2


1
5+


3


5 <i>x</i>¿ <b><sub> =</sub></b>
3


4


3


1 2 1 4


13) 14) 1 2 2



2<i>x</i> 55  <i>x</i> 3 


<b>15)</b> <i>x</i>:3 1
15=2


1


12 <b>;</b>


<b>16) </b>


2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>2<b><sub>. 17) </sub></b>


1 3


3 : 2


7 <i>x</i> 4


<b>BÀI 2:a) </b>


1 1 2


3


2 2<i>x</i>3<b><sub> </sub></b>



<b>b) </b>


1 2


: 7


33 <i>x</i>  <b><sub> c) </sub></b>


1 2


( 1) 0
3<i>x</i>5 <i>x</i> 


<b>d) </b>(2<i>x</i> 3)(6 2 )<i>x</i> 0
<b>e) </b>


3 1 2


:


4 4 3


<i>x</i>  


<b> </b>


<b> f) </b>



2 1 3



2 5


3 3 <i>x</i> 2




  


<b>g) </b>


1 1 3 1


2


2<i>x</i> 3  2 4<b><sub> h)</sub></b>


3 2


2. 2 2


4  <i>x</i>  3 


<b>i) </b>


1 3 1


0,6 . ( 1)


2 4 3



<i>x</i>


 


    


 


 


<b>j) </b>



1


3 1 5 0


2


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> 


 


<b>k) </b>



1 1


: 2 1 5


4 3 <i>x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 18) </b>
12 6
8
<i>x</i>




<b> 19) 4x – 1,3x = 13,5</b>
<b>20) </b>


1 3


3 : 2
7 <i>x</i> 4


<b>21) </b> 32
7.<i>x −</i>


1
8=2


3
4


<b>22)</b>


1 2 1


1 3


2<i>x</i>3<i>x</i>  3


<b>23) </b> 31
2<i>−</i>


1


2 <i>x=</i>


2
3


<b>24) </b> 2

|

1
2<i>x −</i>


1
3

|

<i>−</i>


3
2=


1
4


<b>25) </b> 1<sub>4</sub>+1


3:(2<i>x −</i>1)=−5


<b>26) </b> (3<i>x −</i>1)

(

<i>−</i>1



2 <i>x+</i>5

)

=0


<b>27/ </b>



1
3x : 7 1 : ( 4)


28




  


<b>28) </b> 28


1
)
4
(
:
1
7
3 










<i>x</i>


<b>29) </b> 3


8
2
12
5
%
25
3
1


1  








 <i>x</i>


<b>30/ </b> (31


2+2<i>x</i>). 3
2
3=5



1
3


<b>31</b>/ 3 1<sub>3</sub> <i>x+</i>163


4=¿ <i>−</i>13<i>,</i>25


<b>32/ </b>3 - (17-x) = -12


<b>33) </b> 3 51


2
:
50)

-x
5
4
(2 


<b>34/ -</b>26 - (x-7) = 0


<b>35) </b> 12


7
2x)
2
1



(3  


<b>m) </b>


3


1 1


3 3 0


2 9
<i>x</i>
 
  
 
 


<b>n) </b>60%x+
2
3<i>x</i><b><sub>=</sub></b>


1 1
6
3 3


<b>p)</b>


1 1 2 3 5


5( ) ( )



5 2 3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<b>q)</b>


1 3 1


3( ) 5( )


2 5 5


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


<b>BÀI 3:</b>
<b>1)</b>


1 1 1


4 3 .2 4


11 <i>x</i> 5 5


 


 



 


  <b><sub>; 2)</sub></b>


2 1 1 1 1 1 1


2 x


9 12 2030 42 56 72


<b>3) </b>


1 1


75% :


2 <i>x</i> 4


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


<b>4) </b>


1 1 1 1


... 1
2.3<i>x</i>3.4<i>x</i>4.5<i>x</i> 49.50<i>x</i>



<b>5) </b> 35.<i>x=</i>2+
1


5 <b> 6. </b>


4 5 1


:
5 7 <i>x</i>6


<b>7) </b> <sub>3</sub>2 <b>x + </b> 1<sub>2</sub> <b> = </b> <sub>10</sub>1 <b> 8) </b> 3<sub>4</sub> <b>x +</b>


2


5 <b>x = 1</b>


<b>9)</b> 
3
. 2,1
10
<i>x</i>
<b> 10)</b>
1 3


3 : 2


7 <i>x</i> 4


<b>11 </b>/ 2x – 5 = -15 -5



<b>12) </b> <sub>3</sub>2<i>x=−</i>4


27 <b> 13) </b> <i>x</i>:
1
3<i>−</i>
2
5=
<i>−</i>1
3


<b>36/ </b>34 + (21-x) = 5 <b>37) </b>x +30%x =
-1,3


<b>38/ </b> 2


1

-3
1
4
:
x 


<b> 39) </b> x - 25%x = 2
1


<b>C.</b> <b>GIẢI BÀI TOÁN:</b>


<b>BÀI 1:</b> Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 2 cm.


Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là
bao nhiêu kilômét ?


<b>BÀI 2 </b>Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1 bằng


1


3 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng 1<sub>5</sub> tổng số điểm 10 của ba tổ cịn lại, tổ 4 có 46 điểm 10.
Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?


<b>BÀI 3 </b>Một xe tải mỗi ngày chuyển được 3<sub>7</sub> số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng ngày
một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng 11


3 số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu


trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.


<b>BÀI 4</b> Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
3


5<sub> km, chiều dài gấp đôi chiều rộng.</sub>
a) Tính chiều dài của khu đất.


b) Tính chu vi và diện tích khu đất.


<b>BÀI 5 </b>Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh trung
bình bằng



2


5<sub> số học sinh giỏi. Cịn lại là học sinh khá </sub>
a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp


<b>BÀI 6 </b>Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở
được <sub>5</sub>2 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao
nhiêu tấn xi măng?


<b>BÀI 7</b>. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1


3<sub> số bài. Ngày thứ hai</sub>
bạn làm được


3


7<sub> số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm</sub>
được bao nhiêu bài?


<b>BÀI 8</b>. Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
1
3<sub> tổng</sub>
số bài. Số bài đạt điểm khá bằng


9



10<sub> số bài cịn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử</sub>
khơng có bài điểm yếu và kém).


<b>BÀI 9</b>. Ba lớp 6 của trường THPT Đạ Tơng có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so
với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng


20


21<sub> số học sinh lớp 6A. Cịn lại là học sinh lớp</sub>
6C. Tính số học sinh mỗi lớp?


<b>BÀI 10</b>. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1


6<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung</sub>
bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.


a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 12</b>. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1
5<sub> số</sub>
học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng


3


8<sub> số học sinh cịn lại.</sub>
a. Tính số học sinh mỗi loại.



b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>BÀI 13</b>. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh tồn khối, lớp 6B có số học
sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?


<b>BÀI 14</b>. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật.


<b>BÀI 15</b>. Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng
7


15<sub> số học sinh cả lớp. Số học</sub>
sinh khá bằng


5


8<sub> số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?</sub>


<b>BÀI 16</b>. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1


3<sub> số trang, ngày thứ hai đọc </sub>
5


8<sub>số trang</sub>
còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?


<b>BÀI 17 </b>Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được
1



5 số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được
1


4 số trang còn lại. Hỏi:
a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?


b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3


c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.


<b>BÀI 18 </b>Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung
bình chiếm 2<sub>9</sub> số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.


a) Tính số học sinh mỗi loại


b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.


c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?


<b>BÀI 19 </b>Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được
1


5<sub> số trang sách. Ngày</sub>
2 bạn đọc được


2


3 <sub>số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.</sub>
a) Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?



b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2


c) Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 3
d) Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?


<b>BÀI 20 </b>Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được
3


7<sub> số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng</sub>
25% số gạo bán được trong ngày 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b)</b> Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3


<b>c)</b> Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1.


<b>d)</b> Số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?


<b>BÀI 21 </b>Một bà bán cam bán lần đầu hết
1


3<sub> và 1 quả. Lần thứ hai bán </sub>
1


3<sub> còn lại và 1 quả. Lần 3</sub>
bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?


<b>BÀI 22 </b>. Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại : giỏi, khá, trung bifnh. Số học sinh trung
bình chiếm <sub>13</sub>7 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5<sub>6</sub> số học sinh cịn lại. Tính số
học sinh giỏi của lớp.



<b>BÀI 23 </b>Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : giỏi ,khá , trung bình .Số học sinh giỏi chiếm
1


15<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng </sub>
4


7<sub> số học sinh cịn lại .</sub>


<i><b>a)</b></i> Tinh số học sinh mỗi loại


<i><b>b)</b></i> Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp


<b>BÀI 24 </b>Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng <sub>14</sub>5 tổng số học sinh toàn
trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng <sub>5</sub>2 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối
6.


<b>BÀI 25 </b>.Đội văn nghệ của khối 6 gồm 30 bạn được chia làm ba nhóm: Nhóm múa, nhóm hát và
nhóm kịch. Biết rằng, số học sinh nhóm múa bằng


1


3<sub> số học sinh trong đội , số học sinh nhóm</sub>
hát bằng


3


5<sub> số học sinh của nhóm múa</sub>
a) Tính số học sinh trong từng nhóm.


b) Tính tỷ số phần trăm của nhóm kịch so với cả đội.



<b>BÀI 6 </b>Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm
1


4<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh</sub>
khá chiếm


1
1


2<sub> số học sinh giỏi, còn lại là số học sinh trung bình ( khơng có học sinh yếu kém).</sub>
Tính số học sinh mỗi loại.


<b>BÀI 27 </b>Trong đợt tổng kết cuối năm, lớp 6A có số học sinh giỏi chiếm
1


4<sub> số học sinh cả lớp,</sub>
số học sinh khá bằng


5


3<sub> số học sinh giỏi. Biết số học sinh trung bình là 12 em và lớp khơng có</sub>
học sinh nào lưu ban hay thi lại.Tính số học sinh khá , số học sinh giỏi của lớp 6A.Tính tỉ số
phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh của cả lớp.


<b>BÀI 27 </b>Một vòi nướcchảy vào một bể nước cạn khơng có nước thì sau 6 giờ bể đầy.
Hỏi 1 giờ vòi chảy được bao nhiêu phần bể nước?


<b>BÀI 28 </b>Hai người cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B. Người thứ nhất đi nửa đoạn đường
đầu hết 3 giờ, nửa đoạn đường sau hết 6 giờ. Người thứ hai đi nửa đoạn đường đầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hỏi ai đến B trước?


<b>BÀI 30 </b>Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán
3


5<sub>số mét vải. ngày</sub>
thứ 2 bán


2


7<sub> số mét vải cịn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.</sub>


<b>BÀI 31 </b>Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số cây tổ I
trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà tổ I
trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.


<b>BÀI 32</b> Lớp 6B có 48 học sinh gồm 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm


1


6 số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng
3


5 số học sinh còn lại.


a/ Tính số học sinh mỗi loại.


b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của cả lớp.



<b>BÀI 33 </b>Vườn trường trước đây là hình vng, nay mở rộng thành hình chữ nhậtcó chiều dài
gấp ba lần cạnh vườn ban đầu, chiều rộng bằng 5<sub>3</sub> cạnh vườn ban đầu. Tính cạnh vườn ban
đầu biết diện tích mới là 2205m2


<b>BÀI 34</b> World Cup 2010 tại Nam phi sắp tới đây sẽ có tất cả 32 đội bóng của 6 khu vực
tham gia gồm : 1. Châu Âu, 2. Châu Phi, 3. Châu Á, 4. Châu Đại dương, 5. Bắc,Trung Mỹ và
vùng Caribbean, 6. Nam Mỹ, trong đó số đội bóng châu Á chiếm


1


8<sub> số đội tham dự, số đội</sub>
bóng Châu Phi tham dự bằng


3


2<sub> số đội bóng Châu Á. Số đội bóng khu vực Bắc,Trung Mỹ và</sub>
vùng Caribbean góp mặt chỉ bằng 50% số đội bóng của Châu Phi. Số đội bóng khu vực Nam
Mỹ chỉ bằng một nửa tổng số đội bóng của Châu Á và Châu Phi . Châu Đại dương chỉ có duy
nhất một đội .


Tính số đội bóng của mỗi khu vực có mặt tại Nam Phi vào ngày 11/6/2010 ?


<b>BÀI 35 </b>Một lớp học có 42 học sinh, khi xếp loại học kỳ I số học sinh yếu chiếm <sub>6</sub>1 số học
sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 50% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tính
số học sinh trung bình.


<b>BÀI 36 </b>Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung
bình chiếm <sub>13</sub>7 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5<sub>6</sub> số học sinh cịn lại. Tính số học sinh
giỏi của lớp.



<b>BÀI 37 </b>Một lớp học có 45 học sinh gồm ba đối tượng : giỏi, khá , trung bình. Số học sinh khá
chiếm


1


3<sub> tổng số học sinh cả lớp.; số học sinh giỏi bằng 60% só học sinh khá. Tính số học sinh </sub>
giỏi, khá và trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Tính số học sinh mỗi loại


b) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và học sinh khá so với số học sinh cả lớp.


<b>BÀI 39 </b>Lan đọc quyển sách trong 3 ngày .Ngày thứ nhất đọc 1<sub>4</sub> số trang ngay thứ 2 đọc 60


0 0 số trang ngày thứ 3 đọc nốt 60 cịn lại .tính xem cn sách có bao nhiêu trang?


<b>BÀI 40 </b>Trong thùng có 60l xăng người ta lấy ra lần thứ nhất 40%và lần thứ 2 là <sub>10</sub>3 số lít
xăng đó . Hỏi trong thùng có bao nhiêu lít xăng?


<b>BÀI 41 </b>Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số h/s cịn lại.


a) Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp


b) Tính tỉ số phần trăm của số h/s trung bình so với học sinh cả lớp


<b>BÀI 42 </b>Ba lớp 6 của 1 trường PTCS có 120 h/s . Số h/s lớp 6A chiếm 35% số h/s cả khối. Số
h/s 6B bằng 20/21 số h/s 6A. Cịn lại là h/s 6C. Tính số h/s mỗi lớp.


<b>BÀI 43 </b>Nam làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu làm được 1/3 tổng số bài, ngày thứ 2


làm được 3/7 tổng số bài. Ngày thứ 3 làm nốt 5 bài. Hỏi trong 3 ngày Nam làm được bao nhiêu
bài toán.


<b>BÀI 44 </b>Khoảng cách giữa 2 thành phố là 85 km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi
nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là
bao nhiêu?


<b>BÀI 45 </b>a) Tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi. Tính tie anh và tuổi
em.


b) Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Tính tuổi mẹ và
tuổi con.


<b>D.</b> <b>DÃY SỐ NÂNG CAO</b>


<b>BÀI 1 </b>Chứng minh các phân số sau là các phân số tối giản:


12 1 14 17


) )


30 2 21 25


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a A</i> <i>b B</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 



 


 


<b>BÀI 2 </b>Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:


a)



2


1 2008


<i>A</i> <i>x</i>  <sub>b) </sub><i>B</i> <i>x</i> 4 1996 <sub>c) </sub>


5
2
<i>C</i>


<i>x</i>




 <sub>d) </sub>


5
4
<i>x</i>
<i>D</i>



<i>x</i>







<b>BÀI 3 </b>Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất


a)



2008


2010 1


<i>P</i>  <i>x</i>  <sub>b) </sub><i>Q</i>1010 3 <i>x</i> <sub>c) </sub>

2
5


3 1


<i>C</i>
<i>x</i>




  <sub>d) </sub>


4
2 2
<i>D</i>



<i>x</i>




 


<b>BÀI 4 </b>Chứng minh rằng:


a) 2 2 2 2


1 1 1 1


1 ... 2


2 3 4 100


<i>A</i>      


b)


1 1 1 1


1 ... 6


2 3 4 63


<i>B</i>      


c)



1 3 5 9999 1
. . ....


2 4 6 10000 100


<i>C</i>  


<b>BÀI 5 </b>Tính tổng


2 3 2008


2009
1 2 2 2 ... 2


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 6 </b>Chứng tỏ hiệu sau là một số nguyên<b>: </b>


2008 2009


100 2 100 17


3 9


 




<b>BÀI 7 </b>Cho biểu thức: B = <i><sub>n−</sub>−</i>7<sub>2</sub> . Xác định giá trị của n để B là phân số?



<b>BÀI 8 </b>So sánh <sub>1 . 2</sub>1 + 1


2. 3+.. .+
1


49 . 50và 1


<b>BÀI 9</b> Cho biểu thức A = 2 3 4 100


1 1 1 1 1


...
2 2 2 2  2 <sub>. </sub>
Chứng tỏ : 0 < A < 1


<b>BÀI 10 </b>Cho biểu thức :<b> A = </b>


1 1 1 1 1


...
21 22 23 24    40


<b> </b>Chứng tỏ :<b> </b>


1


1
2 <i>A</i>



<b>BÀI 11 </b>chứng tỏ rằng :


1 1 1 1


... 1


1.2 2.3 3.4   49.50


<b>BÀI 12 </b>So sánh các phân số sau: a)
18
91<sub> và </sub>


24


119<sub> b) </sub>
17
11





18


12




<b>BÀI 13 </b>Cho biểu thức: A =


9999999999 9999999999 9999999999



2  3  6 <sub>. So sánh A với số 0 ?</sub>


<b>BÀI 14 </b>Chứng tỏ phân số 3<sub>5</sub><i>n+<sub>n+</sub></i>2<sub>3</sub> tối giản với mọi số tự nhiên n.


<b>BÀI 15 </b>Tìm phân số nhỏ nhất khác 0 sao cho khi chia nó cho 14<sub>9</sub> , cho 45<sub>27</sub> ta đều được
thương là các số tự nhiên.


<b>BÀI 16 </b>:Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên
a)


3
1
<i>x</i>




 <sub> b)</sub>


4
2<i>x</i> 1




 <sub> c) </sub>


3 7


1
<i>x</i>


<i>x</i>




 <sub> d) </sub>


4 1


3
<i>x</i>


<i>x</i>





<b>BÀI 17 </b>:Tính tổng sau:<i>S</i><sub>2.3 3.4 4.5</sub>1  1  1 ...<sub>48.49 49.50</sub>1  1


<b>BÀI 18 </b>so sanh : 2727<sub>2323</sub> va 272727<sub>232323</sub>


<b>E.</b> <b>HÌNH HỌC:</b>


<b>BÀI 1 </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xÔz =
750<sub> , xÔy = 150</sub>0<sub>. </sub>


a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao?
b) Tính zƠy. So sánh xƠz với zƠy.


c) Tia Oz có phải là tia phân giác của xƠy khơng? Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Tính <i>D<sub>O C</sub></i>^


b) Vẽ tia OE nằm trong <i>A</i>^<i><sub>D B</sub></i> <sub> sao cho </sub> <i>A<sub>O E=</sub></i>^ 5


7 <i>AO B</i>^ Chứng tỏ OB là tia phân giác của


<i>D<sub>O E</sub></i>^


<b>BÀI 3 </b>) Cho tam giác ABC có <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho </sub>


<i>M</i>^<i><sub>A C=</sub></i><sub>20</sub>0


a) Tính <i>M</i> ^<i><sub>A B</sub></i>


b) Trong góc MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho <i>N</i>^<i><sub>A B=</sub></i><sub>50</sub>0 <sub>. Trong ba điểm N, M, C điểm</sub>


nào nằm giữa hai điểm còn lại ?


c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc NAC.


<b>BÀI 4 </b> Cho <i>xOy</i>900<sub>. Vẽ tia Ot sao cho </sub><i><sub>xOt</sub></i> <sub>45</sub>0


 <sub>. Tính số đo góc yOt ?</sub>


<b>BÀI 5 </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350<sub>,</sub>
xOy = 700<sub>.</sub>


a) Tính góc tOy


b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?



<b>BÀI 6 </b>Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc mOy


<b>BÀI 7</b>. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i>100 ;0 <i>xOz</i> 200


a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b. Vẽ Om là tia phân giác của <i>yOz</i>. Tính <i>xOm</i>


<b>BÀI 8</b>. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho <i>yOz</i>= 600<sub>.</sub>
a. Tính số đo góc <i>zOx</i><sub>?</sub>


b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của <i>xOz</i><sub> và </sub><i>zOy</i> <sub>. Hỏi hai góc </sub><i><sub>zOm</sub></i> <sub> và góc </sub><i><sub>zOn</sub></i><sub> có phụ</sub>


nhau khơng? Giải thích?


<b>BÀI 9</b>. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho <i>xOt</i> <sub> = 30</sub>0<sub>,</sub>




<i>xOy</i><sub> = 60</sub>0<sub>.</sub>


a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b. Tính góc <i>tOy</i> ? So sánh <i>xOt</i><sub>và </sub><i>tOy</i> <sub>?</sub>


c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc <i>xOy</i> hay khơng? Giải thích?


<b>BÀI 10</b>. Cho góc bẹt <i>xOy</i>, vẽ tia Ot sao cho <i>yOt</i>600<sub>.</sub>


a. Tính số đo góc <i>xOt</i><sub>?</sub>



b. Vẽ phân giác Om của <i>yOt</i> và phân giác On của <i>tOx</i> <sub>. Hỏi góc </sub><i>mOt</i> <sub> và góc </sub><i>tOn</i> <sub> có kề nhau</sub>


khơng? Có phụ nhau khơng? Giải thích?


<b>BÀI 11</b>. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.


<b>BÀI 12</b>. Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào chỉ đo hai lần mà biết
được số đo của cả ba góc <i>xOy</i>,<i>xOz</i> <sub>, </sub><i>zOy</i><sub> khơng? Có mấy cách?</sub>


<b>BÀI 13 </b>Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o<sub>.</sub>
a) Tính góc zOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.


<b>BÀI 14 </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500<sub>,</sub>
góc xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì
sao?


<b>BÀI 15 </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy=600
và góc xOt=1200<sub>.</sub>


a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOt.


c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.



<b>BÀI 16 </b>Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=400<sub>,</sub>
góc xOz=1500<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?


c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn


<b>BÀI 17 </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500<sub>,</sub>
góc xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì sao?


<b>BÀI 18 </b>Cho góc xOy = 60o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc</sub>
xOy, On là tia phân giác của góc yOz.


a) Tính góc xOm b) Tính góc mOn


<b>BÀI 19 </b>Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn


 2


3
<i>zOy</i>  <i>zOx</i>


. Gọi Om, On lần lượt là tia phân


giác của <i>zOx zOy</i> ; .


a) Tính <i>zOx zOy</i> ;


b) <i>zOm zOn</i> ; <sub> có là hai góc phụ nhau khơng? Vì sao?</sub>


<b>BÀI 20 </b>Vẽ tam giác ABC biết:


a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm . Đo và cho biết số đo của góc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.


17. Cho xOy = 1200<sub>. Ve? tia Oz nằm giư?a hai tia Ox, Oy sao cho xOz = 24</sub>0<sub>. Gọi Ot là tia phân</sub>
giác của góc yOz. Tính góc xOt.


<b>BÀI 21) </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho <i>xOt</i><sub> = 75</sub>0<sub> ,</sub>




<i>xOy</i><sub> =150</sub>0<sub> .</sub>


<b>a)</b> Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy khơng ? Vì sao ?


<b>b)</b> So sánh góc <i>tOx</i> <sub> và </sub><i>tOy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 22 </b> Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết xOy = 30 ❑0 , xOz = 1200


a. Tính số đo góc yOz


b. Vẽ tia phân giác Om của xOy, tia phân giác On của xOz. Tính số đo góc mOn



<b>BÀI 23 .</b> Cho biết góc xOy = 130, tia Oz nằm trong góc xOy và hợp với tia Oy một góc


70.Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính số đo góc tOz


<b>BÀI 24 </b>Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 1000<sub>;</sub>
xOz = 200<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz. Tính xOt.


<b>BÀI 25</b> Cho hai góc <i>mOn</i> <sub> và </sub><i>tOn</i> <sub> phụ nhau, biết </sub><i><sub>tOn</sub></i> <sub>60</sub>0
 <sub>.</sub>


1. Tính số đo <i>mOn</i> <sub>.</sub>


2. Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho <i>m</i> Ox 30 0<sub>.</sub>


Tia On có phải là tia phân giác của <i>xOt</i><sub> khơng ? Tại sao?</sub>


<b>BÀI 26 </b>Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> = 500<sub>, </sub><i><sub>xOz</sub></i><sub> = 100</sub>0
<b>1.</b> Tính số đo góc <i>yOz</i> ?


<b> 2.</b> Oy có là tia phân giác của <i>xOz</i><sub> khơng ? Vì sao ?</sub>


<b>3.</b> Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo của góc <i>yOm</i> ?


<b>BÀI 27</b>: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <i>xOy</i>200


:<i>xOz</i> 800<sub>.Gọi Om là tia phân giác của </sub><i>yOz</i><sub> tính </sub><i>xOm</i><sub>.</sub>



<b>BÀI 28 </b>Trên nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox.Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <i>xOy</i>1100<sub>,</sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>55</sub>0


a.Hỏi trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại.
b.Tính số đo <i>yOz</i>


c.Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc <i>xOy</i> Hay khơng .Giải thích.


<b>BÀI 29 </b>Cho biết xOy = 130, tia Oz hợp với tia Oy một góc 60.Gọi Ot là tia phân giác của xOy


. Tính số đo tOz


<b>BÀI 30 </b> Cho <i>xOy</i>600<sub>, gọi Oz là tia đối của tia Oy.</sub>


a) Tính số đo góc xOz.


b) Gọi Om là tia phân giác của góc xOz. Tia Ox có phải là tia phân giác của <i>yOm</i>? Tại
sao?


<b>BÀI 31 </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho góc xOt
bằng 300<sub>; góc xOy bằng 60</sub>0<sub>.</sub>


a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
b) Tính góc tOy ?


<b>BÀI 32 </b>Cho góc xOy = 500<sub> , vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.</sub>
a) Tính góc xOy' .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tính số đo của góc <sub>mOn</sub> <sub>.</sub>



<b>BÀI 33 </b>Cho xOy 60 0<sub>; góc yOz kề bù với góc xOy. </sub>


a/ Tính góc yOz


b/ Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz . Tính số đo của góc ,yOt’và góc
tOt’.


<b>BÀI 34 </b>Cho hai góc kề bù xOy và yOx’ biết xOy = 140o<sub>. Gọi Ot là tia phân giác của xOy. Tính </sub>
x’Ot


<b>BÀI 35 </b>.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Ot sao cho xOy = 1300<sub>, </sub>
yOt = 650.


a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?


b) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
c) Vẽ Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính yOt’?


<b>BÀI 36 </b>.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ 2 tia Oz và Oy sao cho
xÔz=450<sub>:;xÔy=90</sub>0


a) Tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? vì sao?
b) Tính zƠy


c) Tia Oz là tia phân giác của xƠy hay khơng ? vì sao ?


<b>BÀI 37 </b>Cho b =1350<sub>.Tia Oc nằm trong b biết c =</sub> 1


2 cƠb.



a) Tính c ; bƠc.


b)trong 3 góc b ; bƠc ; cƠa góc nào là góc nhọn góc , nào làgóc vng, góc nào là
góc tù.


<b>BÀI 38 </b>Cho hai góc kề bù xƠy và y’ biết xƠy bằng 1<sub>5</sub> góc xƠy’ .tính xƠyvà y’


<b>BÀI 39 </b>Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy= 1000<sub>, góc</sub>
xOz=200<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.


<b>BÀI 40 </b>Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc yOz=600<sub>.</sub>
a) Tính số đo góc xOz


b) Vẽ On, Om lần lượt là tia phân giác của các góc xOz và zOy. Hỏi hai góc zOm và góc
zOn có phụ nhau khơng? Vì sao?


<b>BÀI 41 </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt
=300<sub>, góc xOy = 60</sub>0<sub>.</sub>


a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc tOy.


c) Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay khơng? Giải thích.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×