Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.61 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THCS-THPT LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<b>MƠN THI: TỐN </b>
<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu 1.</b> Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là , , .<i>a b c</i> Thể tích khối hộp chữ nhật là
<b>A. </b>
1
6<i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3<i>abc</i><sub>. </sub>
<b>Câu 2.</b> Khối đa diện đều loại
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>20. <b>D. 12 . </b>
<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A x y z</i>
đoạn thẳng <i>AB</i> được tính theo cơng thức nào sau đây?
<b>A. </b><i>AB</i> <i>xB</i> <i>xA</i> <i>yB</i> <i>yA</i> <i>zB</i> <i>zA</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b><i>AB</i><i>xB</i> <i>xA</i> <i>yB</i> <i>yA</i> <i>zB</i> <i>zA</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 4.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>6<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
3
<i>x</i>
<i>x C</i>
. <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>3<i>C</i><sub>. </sub>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
<b>Câu 6. </b>Cho hình nón có chiều cao <i>h</i>, đường sinh <i>l</i> và bán kính đường trịn đáy bằng <i>R</i><sub>. Diện tích tồn </sub>
phần của hình nón bằng
<b>A. </b><i>R l R</i>
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x C</i>
<b>A. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>B. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>C. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
<sub>. </sub>
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số <i>f x</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 10.</b> Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
<b>A. </b>3!. <b>B. </b><i>A</i>53<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
5
<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. 15 . </sub></b>
<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>13<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>9<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b> 1 2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> Hàm số <i>y x</i> 312<i>x</i>3 đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x</i>19<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>13<sub>. </sub>
<b>Câu 16.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 17.</b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A.</b> <i>v</i>4
. B. <i>v</i>2
. <b>C. </b><i>v</i>1
. <b>D. </b><i>v</i>1
.
<b>Câu 18.</b> Hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A<b>.</b>
<b>A. </b>sin3dcos3
cos3
sin 3 d
3
cos3
sin 3 d
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>
, <i>u</i>2<i>v</i><sub>có tọa độ là:</sub>
<b>A. </b>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
<b>A. -3.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. -2.</b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 24.</b> Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2<i>a</i>. Thể tích của khối nón
sinh bởi hình nón là
<b>A. </b>2<i>a</i>3. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>2<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<b>Câu 25.</b> Cho hàm bậc bốn trùng phương <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3
( )
4
<i>f x</i>
là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>3 .
<b>Câu 26.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> thỏa mãn <i>f x</i>'( )<i>x x</i>2
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>f x</i>( )<sub> có hai điểm cực trị. </sub>
<b>Câu 27.</b> Hàm số <i>y x e</i> 2 <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 28.</b> Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i> 2<i>.</i> <b>B. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 2<i>.</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 2<i>.</i> <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2<i>.</i>
<b>Câu 29.</b> Thể tích của khối cầu
3
2
<i>R</i>
bằng
<b>A. </b>4 3 . <b>B. </b><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4
. <b>D. </b>
3
2
.
<b>Câu 30.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
9 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0 . <b>D. 1. </b>
<b>Câu 31.</b> Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
<b>A. </b>
8
15 . <b>B. </b>
2
15 . <b>C. </b>
7
15 . <b>D. </b>
1
3 .
<b>Câu 32.</b> Tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số
3
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
có hai điểm cực trị là
<b>A. </b>
2
0
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>. </sub>
<b>Câu 33.</b> Nghiệm của bất phương trình 12
là
<b>Câu 34.</b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>120<sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>. Cạnh bên </sub><i>SA</i>
vuông góc với mặt đáy, <i>SA a</i> <sub>. Thể tích khối chóp đã cho bằng</sub>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 35.</b> Biết <i>F x</i>
điểm <i>M</i>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 . <b>D. 1.</b>
<b>Câu 36.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
, <i>b</i>
với <i>m</i> là tham
số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của <i>m</i> để hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> vng góc với nhau
<b>A. </b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2<sub>. C. </sub><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 37. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>5. B. 3. C. 10. D. 1.
<b>Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
và điểm <i>D</i>
<b>A. </b><i>m</i>6.<sub> B. </sub><i>m</i>4.<sub> C. </sub><i>m</i> .<sub> D. </sub><i>m</i>0.
<b>Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên </b><i>x</i> thỏa mãn
2 <sub>99</sub> <sub>100 .ln</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
?
<b>A. </b>96. <b>B. </b>97. <b>C. </b>95. <b>D. </b>94 .
<b>Câu 40.</b> <i>A B</i>, là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn
2021
1273
2
<i>A</i> <i>B</i>
. Giá trị <i>A B</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>25. <b>B. </b>23. <b>C. </b>27. <b>D. </b>21 .
<b>Câu 41.</b> Tìm tập hợp giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình log2<i>x</i>- 2
<b>A. </b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>, <i>AB</i>=<i>a AD</i>, =2<i>a</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
.
<i>S ABCD</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
17 3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
17 3
24
<i>a</i>
. <b>C. </b>
17 3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
17 3
18
<i>a</i>
<b>Câu 43.</b> Cho hình trụ có trục <i>OO</i><sub>và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục </sub><i>OO</i><sub>và </sub>
cách <i>OO</i><sub>một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vng. Diện tích xung quanh </sub>
của hình trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>16 3 . <b>B. </b>8 3 . <b>C. </b>26 3 . <b>D. </b>32 3 .
<b>Câu 44.</b> Cho hình nón đỉnh <i>S</i>có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2<i>a</i>. Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua ( )<i>S</i> cắt
đường tròn đáy tại <i>A</i> và <i>B</i>sao cho <i>AB</i>2 3<i>a</i><sub>. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón </sub>
đến ( )<i>P</i> bằng:
<b>A. </b> 5
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
5
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
13
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
13
<i>a</i>
. <b>C. </b>
39
13
<i>a</i>
. <b>D. </b>
39
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>7 . <b>B. 8 .</b> <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 47.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>BAC</i>90<sub>, </sub><i>AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>AC</i> 4<i>a</i><sub>, hình chiếu của đỉnh </sub><i>S</i><sub> là một điểm </sub><i>H</i>
nằm trong <i>ABC</i><sub>. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là</sub>
17
<i>d SA BC</i>
,
5
<i>a</i>
<i>d SB CA</i>
,
12 13
,
13
<i>a</i>
<i>d SC AB</i>
. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>9<i>a</i>3. <b>B. </b>12<i>a</i>3. <b>C. </b>18<i>a</i>3. <b>D. </b>6<i>a</i>3.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
<i>y</i><i>f x</i> <i>mx m</i>
nghịch biến trên
khoảng
1
0;
2
<b>A. </b>10<sub>.</sub> <b>B. 14 .</b> <b><sub>C. </sub></b>12<sub>.</sub> <b>D. 15 . </b>
<b>Câu 49.</b> Tìm số các cặp số nguyên
<b>A. </b>53 . <b>B. </b>51. <b>C. </b>54 . <b>D. </b>52 .
<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>MC</i><sub> là</sub>
<b>A. </b> 6 . <b>B. </b> 2 . <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 5 .
<b>---BẢNG ĐÁP ÁN</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>C A D C D D C D C C B C B D B C C D C D A D B B B</b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
<b>A A A D D B A C A C B A A B D D B D C C D D B C B</b>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là , , .<i>a b c</i> Thể tích khối hộp chữ nhật là
<b>A. </b>
1
6<i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3<i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>abc</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3<i>abc</i><sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là <i>V</i> <i>abc</i>.
<b>Câu 2.</b> Khối đa diện đều loại
<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 60. <b>C. </b>20. <b>D. 12 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Khối đa diện đều loại
<b>Câu 3.</b> Trong khơng gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A x y z</i>
đoạn thẳng <i>AB</i><sub> được tính theo cơng thức nào sau đây? </sub>
<b>A.</b> <i>AB</i> <i>xB</i> <i>xA</i> <i>yB</i> <i>yA</i> <i>zB</i> <i>zA</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2 2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>AB</i><i>xB</i> <i>xA</i> <i>yB</i> <i>yA</i> <i>zB</i> <i>zA</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Theo công thức tính độ dài đoạn thẳng, ta có
2 2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 4.</b> Họ nguyên hàm của hàm số
2
3 1
<i>f x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b> 6<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
3
<i>x</i>
<i>x C</i>
. <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>3<i>C</i><sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
3
2 3 3
d 3 1 d
3
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm <i>y</i><i>f x</i>
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 6. </b>Cho hình nón có chiều cao <i>h</i>, đường sinh <i>l</i> và bán kính đường trịn đáy bằng <i>R</i>. Diện tích tồn
phần của hình nón bằng
<b>A.</b> <i>R l R</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
2
<i>tp</i> <i>xq</i> <i>day</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>Rl</i><i>R</i> <i>R R l</i>
<b>Câu 7.</b> Biết
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x C</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x C</i>
.
<b>Câu 8.</b> Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
<b>A.</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>B. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>C. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số <i>y a</i> <i>x</i>và hàm số nghịch biến trên 0<i>a</i>1<sub>.</sub>
Đồ thị hàm số đi qua điểm
1
3
<i>a</i>
1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 2 . <b>D. 5 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Dựa vào bảng biến thiên <i>f</i>¢
<i>f x</i>¢ <sub> đổi dấu qua hai điểm </sub>
Nên hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 10.</b> Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
<b>A.</b> 3!. <b>B.</b> <i>A</i>53<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
5
<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. 15 . </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra số cách chọn là <i>C</i>53.
<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Hàm số <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b>
<b>Chọn C</b>
<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>13<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>9<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
ĐKXĐ: <i>x</i> 4 0 <i>x</i>4.
3
log <i>x</i> 4 2 <i>x</i> 4 9 <i>x</i>13
(thỏa mãn ĐKXĐ).
<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b> 1 2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Mặt phẳng đi qua ba điểm <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> Hàm số <i>y x</i> 312<i>x</i>3 đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x</i>19<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>13<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
TXĐ: <i>D</i>.
2
' 3 12
' 0 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>2<sub>.</sub>
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 0 . <b>C. 3 .</b> <b>D. 2 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
lim<i>x</i> 1
<i>y</i>
,<i>x</i>lim <i>y</i>2 suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang <i>y</i>1,<i>y</i>2.
1
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng <i>x</i>1.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
<b>Câu 17.</b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A.</b> <i>v</i>4
. B. <i>v</i>2
. <b>C.</b> <i>v</i>1
. <b>D.</b> <i>v</i>1
.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
<b>Câu 18.</b> Hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A<b>.</b>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>
Ta có: <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 4<i>x</i>,
3
0
' 0 4 4 0 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>A.</b>sin3dcos3
cos3
sin 3 d
3
<b>C. </b>
cos3
sin 3 d
3
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
cos3
sin 3 d
3
<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) đi lên từ trái sang phải trên khoảng
<b>Câu 21.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>cho vectơ <i>v</i>
, <i>u</i>2<i>v</i><sub>có tọa độ là:</sub>
<b>A.</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>u</i>2<i>v</i>
.
<b>Câu 22.</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )có bảng biến thiên ở hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
<b>A. -3.</b> <b>B.</b>0. <b>C.</b>-2. <b>D. 1. </b>
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số: ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1.
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C. 2.</b> <b>D. 3. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2 3 5 2 1
3
<i>m</i> <i>m</i>
.
Vậy có 1 giá trị nguyên <i>m</i>2<sub> thỏa mãn yêu cầu bài toán.</sub>
<b>Câu 24.</b> Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2<i>a</i>. Thể tích của khối nón
sinh bởi hình nón là
<b>A.</b> 2<i>a</i>3. <b>B.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>2<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Theo giả thiết ta có <i>SAB</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub>2<i>a</i><sub>. Do đó </sub><i>l</i>2 ,<i>a r a</i> <i>h</i> <i>l</i>2 <i>r</i>2 <i>a</i> 3<sub>.</sub>
Vậy thể tích khối nón là
3
2 2
1 1 3
. . 3
3 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>a a</i>
.
<b>Câu 25.</b> Cho hàm bậc bốn trùng phương <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3
( )
4
<i>f x</i>
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 4 . <b>C. 1.</b> <b>D. 3 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Vì
3
4 <sub> nên suy ra phương trình </sub>
3
( )
4
<i>f x</i>
có 4 nghiệm.
<b>Câu 26.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> thỏa mãn <i>f x</i>'( )<i>x x</i>2
<b>C.</b> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. ( )</sub></b><i>f x</i> <sub> có hai điểm cực trị. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 27.</b> Hàm số <i>y x e</i> 2 <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Tập xác định <i>D</i>¡ <sub>.</sub>
2 <i>x</i> <sub>2</sub> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <sub>2</sub>
<i>y</i><i>x e</i> <i>y</i> <i>xe</i> <i>x e</i> <i>xe</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
0
0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i> 2<i>.</i> <b>B. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 2<i>.</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 2<i>.</i> <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2<i>.</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D.
<b>Câu 29.</b> Thể tích của khối cầu
3
2
<i>R</i>
bằng
<b>A.</b> 4 3 . <b>B.</b> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4
. <b>D. </b>
3
2
.
<b>Chọn D</b>
Ta có: thể tích khối cầu:
3
3
4 4 3 3
3 3 2 2
<i>V</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 30.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
9 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2 . <b>C. 0 .</b> <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Tập xác định: <i>D</i>
đường thẳng <i>x</i>1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
0 0
1 1
lim lim
6
1 9 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
.
0
1
lim
6
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng.
<b>Câu 31.</b> Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
<b>A. </b>
8
15 . <b>B. </b>
2
15 . <b>C. </b>
7
15 . <b>D. </b>
1
3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên lấy ra 2 bi từ túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ.
Gọi biến cố <i>A</i>: “ cả hai viên bi đều màu đỏ”.
Số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>
2
4
Xác suất của biến cố <i>A</i> là
<i>n A</i> <i>C</i>
<i>P A</i>
<i>n</i> <i>C</i>
<b>Câu 32.</b> Tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số
3
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
có hai điểm cực trị là
<b>A. </b>
2
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 0<i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>y</i> <i>x</i>22<i>mx</i> 2<i>m</i>.
Xét <i>y</i> 0 <i>x</i>22<i>mx</i> 2<i>m</i>0.
Để hàm số
3
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
có hai điểm cực trị thì <i>y</i> 0 có hai nghiệm phân biệt
2 2
0 2 0 .
0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 33.</b> Nghiệm của bất phương trình 12
là
<b>A.</b> <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>1 <i>x</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. 1</sub></b> <i>x</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>3<sub>. </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
1
2
1 0
log 1 1 <sub>1</sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 <i>x</i> 3<sub>.</sub>
<b>Câu 34.</b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>120<sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>. Cạnh bên </sub><i>SA</i>
vng góc với mặt đáy, <i>SA a</i> <sub>. Thể tích khối chóp đã cho bằng</sub>
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên <i>AC</i> <i>AB a</i> <sub>.</sub>
1
. . .sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> 1. . .sin120
2 <i>a a</i>
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
.
.
1
. .
3
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i>
2
1 3
. .
3 4
<i>a</i>
<i>a</i>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 35.</b> Biết <i>F x</i>
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 . <b>D. 1.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Vì <i>F x</i>
Do đó
cos 2 2
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 36.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
, <i>b</i>
với <i>m</i> là tham
số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của <i>m</i> để hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> vng góc với nhau
<b>A. </b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2<sub>. C. </sub><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>a</i><i>b</i> <i>a b</i> . 03.2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>5. B. 3. C. 10. D. 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt <i>t</i>cos<i>x</i> 1 <i>t</i> 1 <i>y</i><i>f t</i>
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
và điểm <i>D</i>
<b>A. </b><i>m</i>6.<sub> B. </sub><i>m</i>4.<sub> C. </sub><i>m</i> .<sub> D. </sub><i>m</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Bốn điểm , , ,<i>A B C D</i>là bốn đỉnh của tứ diện khi <i>AB AC AD</i>, . 0
Ta có <i>AB</i>
, <i>AC</i>
, <i>AD</i>
, 2; 6; 4 , . 2 6 4( 4) 0 6.
<i>AB AC</i> <i>AB AC AD</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên </b><i>x</i> thỏa mãn
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
?
<b>A.</b> 96. <b>B. </b>97. <b>C. </b>95. <b>D. 94 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
ĐKXĐ: <i>x</i>1
Ta có:
2 <sub>99</sub> <sub>100 0</sub> 1
100
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
ln <i>x</i>1 0 <i>x</i> 1 1 <i>x</i>2
.
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của BPT là: 2<i>x</i>100<sub>. </sub>
Mà <i>x</i> <sub> nên </sub>3 <i>x</i> 99 <sub> vậy có tất cả </sub>99 2 97 <sub> số nguyên </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn đề bài.</sub>
<b>Câu 40.</b> <i>A B</i>, là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn
2021
1273
2
3
<i>A</i> <i>B</i>
. Giá trị <i>A B</i> <sub> là</sub>
<b>A.</b> 25. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 27. <b>D.</b> 21 .
Ta có:
2021
1273
2
log 2021.log 2 1273.log 3 log
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
Mà 2021.log 2 1273.log 3 1,006 log<i>A</i>1,006 log <i>B</i> <i>A</i>101,006<i>B</i> <i>A</i>10,145<i>B</i>
Do ,<i>A B</i> là hai số tự nhiên liên tiếp nên <i>A</i>10, <i>B</i>11 <i>A B</i> 21.
<b>Câu 41.</b> Tìm tập hợp giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình
log <i>x</i>- 2 <i>m</i>+1 log<i>x</i>+ =4 0
có 2
nghiệm thực 0< < <<i>x</i>1 10 <i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
<i>m</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Điều kện phương trình:<i>x</i>>0.
Đặt <i>t</i>=log<i>x</i>, phương trình trở thành
<i>f t</i> = -<i>t</i> <i>m</i>+ <i>t</i>+ = <sub>.</sub>
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn 0< < <<i>x</i>1 10 <i>x</i>2 thì phương trình
Khi đó: <i>a f</i>. 1
3
2
<i>m</i>
Û >
.
<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>, <i>AB</i>=<i>a AD</i>, =2<i>a</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
.
<i>S ABCD</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
17 3
6
<i>a</i>
. <b>B.</b>
17 3
24
<i>a</i>
. <b>C. </b>
17 3
4
<i>a</i>
. <b>D.</b>
17 3
18
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Kẻ <i>d</i>/ /<i>AB CD S d</i>/ /
Gi <i>P K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB CD</i>, . Do <i>ABCD</i> là hình chữ nhật nên:
/ / / / 1
/ / / / 2
<i>d</i> <i>AB</i>^ <i>SOP</i> Þ <i>d</i> <i>AB</i>^<i>SP</i> <sub>.</sub>
Từ
·<i><sub>SAB</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>SCD</sub></i>
Þ = = =
.
Xét tam giác <i>SOK</i> , vng tại <i>O</i>, ta có:
·
tan
<i>OK</i>
<i>OSK</i>
<i>SO</i> = <sub>.</sub>
· <sub>tan 30</sub>0 3
tan
<i>OK</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>OSK</i>
Þ = = =
.
Xét tam giác <i>SOD</i>, vng tại <i>O</i>, ta có:
2
2 2 <sub>3</sub> 2 5 17<sub>.</sub>
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SD</i>= <i>SO</i> +<i>OD</i> = <i>a</i> +ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>=
ữ
ỗố ứ
K ng trung trực của <i>SD</i>, cắt <i>SO</i> tại <i>I</i> <sub>, khi đó </sub>D<i>SID</i><sub> cân tại </sub><i>I</i><sub>.</sub>
<i>IS</i> <i>ID</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>R</i>
Þ = = = = = <sub>.</sub>
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD</i> là <i>I</i> , bán kính mặt cầu <i>R</i>=<i>IS</i>
Ta có:
2
2 17 <sub>17</sub> <sub>3</sub>
4
2 2. 3 24
<i>a</i>
<i>SD</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>IS</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
= = = =
.
<b>Câu 43.</b> Cho hình trụ có trục <i>OO</i><sub>và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục </sub><i>OO</i><sub>và </sub>
cách <i>OO</i><sub>một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vng. Diện tích xung quanh </sub>
của hình trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>16 3 . <b>B. </b>8 3 . <b>C. 26 3</b> . <b>D. 32 3</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Mặt phẳng
Ta có: <i>DH</i> <i>HC</i><sub>, xét tam giác vng </sub><i>OHD</i><sub>có: </sub><i>DH</i> <i>OD</i>2 <i>OH</i>2 42 22 2 3
Diện tích xung quanh cần tìm là: <i>Sxq</i> 2<i>R OO</i>. 2. .4.4 3 32 3
<b>Câu 44.</b> Cho hình nón đỉnh <i>S</i>có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2<i>a</i>. Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua ( )<i>S</i> cắt
đường tròn đáy tại <i>A</i> và <i>B</i>sao cho <i>AB</i>2 3<i>a</i>. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón
đến ( )<i>P</i> bằng:
<b>A. </b> 5
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
5
<i>a</i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>SO</i><i>R</i>2<i>a</i><sub>.</sub>
Kẻ
2 3
3
2
<i>a</i>
<i>OH</i> <i>AB</i> <i>AH</i> <i>HB</i> <i>a</i>
.
Xét tam giác vng <i>OAH</i> , ta có:
2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Ta có:
.
<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>SHO</i>
<i>SO</i> <i>AB</i>
Kẻ <i>OK</i> <i>SH</i> <i>OK</i> <i>AB</i> <i>d O P</i>
ta có:
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 . 2 5
.
5
<i>SO OH</i> <i>a</i>
<i>OK</i>
<i>OK</i> <i>SO</i> <i>OH</i> <i>SO</i> <i>OK</i>
<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A.</b>
3
13
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
13
<i>a</i>
. <b>C. </b>
39
13
<i>a</i>
. <b>D. </b>
39
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Do <i>SA</i>
Trong tam giác <i>SCA</i> vng tại <i>A</i> có
o 3
tan .tan .tan 30
3
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SCA</i> <i>SA AC</i> <i>SCA a</i>
<i>AC</i>
Khi đó <i>d SB AC</i>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BD</i>. Suy ra <i>AM</i> <i>BD</i><sub> và </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
.
Trong <i>SAM</i> <sub> kẻ </sub><i>AH</i> <i>SM</i> <sub> với </sub><i>H SM</i> <sub>.</sub>
Do
<i>BD</i> <i>AM</i>
<i>BD</i> <i>SAM</i> <i>BD</i> <i>AH</i>
<i>BD</i> <i>SA</i>
<sub></sub> <sub>.</sub>
Suy ra <i>AH</i>
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 9 1 13 3
3 3 3 13
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AM</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>AH</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
Vậy
3 39
,
13
13
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d SB AC</i>
.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>7 . <b>B.</b> 8 . <b>C. 5 .</b> <b>D. 6 . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Xét hàm số <i>g x</i>
sin 1
sin 1 0 sin 1 <sub>1</sub>
sin 0
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Phương trình sin<i>x</i>1<sub> cho một nghiệm </sub><i>x</i> 2
thuộc đoạn
Ta có: <i>g x</i>
cos 0
0 cos sin 0
sin 0
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>xf</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
1
sin
2
sin 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub>
2
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
Vì <i>x</i>
5 3
; ; ;
6 2 6 2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> . </sub>
Hàm số <i>g x</i>
thuộc trục hoành .
Vậy hàm số <i>h x</i>
<b>Câu 47.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>BAC</i>90<sub>, </sub><i>AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>AC</i> 4<i>a</i><sub>, hình chiếu của đỉnh </sub><i>S</i><sub> là một điểm </sub><i>H</i>
nằm trong <i>ABC</i><sub>. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là</sub>
17
<i>a</i>
<i>d SA BC</i>
,
5
<i>a</i>
<i>d SB CA</i>
,
12 13
,
13
<i>a</i>
<i>d SC AB</i>
. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>9<i>a</i>3. <b>B. </b>12<i>a</i>3. <b>C.</b>18<i>a</i>3. <b>D. </b>6<i>a</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<i>ABC</i>
<sub> vuông tại </sub><i>A</i>
2 2
2 2 2
3 4 25 5
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vẽ <i>MNP</i><sub> sao cho </sub><i>AB</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>, </sub><i>CA</i><sub> là các đường trung bình của </sub><i>MNP</i> <i>ACBN</i><sub>; </sub><i>ABCP</i><sub> là các </sub>
hình bình hành; <i>ABMC</i> là hình chữ nhật và <i>MP</i>6<i>a</i><sub>; </sub><i>MN</i>8<i>a</i><sub>; </sub><i>NP</i>10<i>a</i>
Ta có: <i>BC</i>//
Lại có:
, <sub>1</sub>
2
,
<i>d B SNP</i> <i><sub>BN</sub></i>
<i>MN</i>
5
<i>a</i>
<i>d P SMN</i> <i>d SB CA</i>
và
24 13
, 2 ,
13
<i>a</i>
<i>d N SMP</i> <i>d SC AB</i>
Gọi <i>D</i>, <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là hình chiếu của <i>H</i> lên <i>NP</i>, <i>MP</i>, <i>MN</i> và đặt <i>h SH</i> <i>d S MNP</i>
Chứng minh tương tự: <i>HE</i>
<i>d P SMN</i>
Mặt khác:
1
. 5 .
2
<i>SNP</i>
<i>S</i> <i>SD NP</i> <i>a SD</i>
;
1
. 3 .
<i>SMP</i>
<i>S</i> <i>SE MP</i> <i>a SE</i>
;
1
. 4 .
2
<i>SMN</i>
<i>S</i> <i>SF MN</i> <i>a SF</i>
;
2
1
. 24
2
<i>MNP</i>
<i>S</i> <i>MN MP</i> <i>a</i>
2
12 34 24 13 24
5 3 4 24
17 13 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a SD</i> <i>a SE</i> <i>a SF</i> <i>a h</i>
34
5
<i>h</i>
<i>SD</i>
;
13
3
<i>h</i>
<i>SE</i>
;
5
4
<i>h</i>
<i>SF</i>
Ta lại có:
2 2
2 2 34 2 9 3
25 25 5
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>HD</i> <i>SD</i> <i>SH</i> <i>h</i>
2 2
2 2 13 2 4 2
9 9 3
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>HE</i> <i>SE</i> <i>SH</i> <i>h</i>
2 2
2 2 25 2 9 3
16 16 4
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>HF</i> <i>SF</i> <i>SH</i> <i>h</i>
Mà
1 1 1
2 2 2
<i>MNP</i> <i>HNP</i> <i>HMP</i> <i>HMN</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>HD NP</i> <i>HE MP</i> <i>HF MN</i>
2
1 3 1 2 1 3
10 6 8 24
2 5 2 3 2 4
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>2</sub>
8<i>ah</i> 24<i>a</i>
<i>h</i>3<i>a</i>
Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là
3
.
1 1 1
3 3 4 6
3 3 2
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
<i>y</i><i>f x</i> <i>mx m</i>
nghịch biến trên
khoảng
1
0;
2
<b>A.</b> 10<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>14 .</sub> <b><sub>C. 12</sub></b> <sub>.</sub> <b><sub>D. 15 . </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>f x</i>
1
0
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> và </sub> <i>f x</i>
Ta có:
2
2 2
2 2 2 1 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>m f x</i> <i>mx m</i> <i>x m f</i> <i>x m</i>
0
0
1 0
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x m</i>
1 1 2
<i>x m</i> <i>x m</i> <sub></sub>
phương trình vơ nghiệm
2
1 2
<i>x m</i>
1
1
<i>x m</i>
<i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
<i>x m</i>
Lại có:
1 0
<i>f</i> <i>x m</i> <sub></sub>
1
1
<i>x m</i>
<i>x m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
1
1
<i>x m</i>
<i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên:
Do đó, hàm số
<i>y</i><i>f x</i> <i>mx m</i>
nghịch biến trên
1
0;
2
1
1
2
0
1
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Mà <i>m</i> nguyên và <i>m</i>
<b>Câu 49.</b> Tìm số các cặp số nguyên
<b>A.</b> 53 . <b>B.</b> 51. <b>C.</b> 54 . <b>D.</b> 52 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i>t</i> log<i>ab</i>, khi đó log<i>ab</i>6log<i>ba</i>5 trở thành
2
1
6 5 5 6 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
2
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Mặt khác 2
,
2 2020
2 2021
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b a</i>
1.41 2 2021 44.96
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Suy ra có 43số <i>a</i>
<i>i</i>
<i>b</i> <i>a i</i>
.Trường hợp này có 43
cặp.
Với <i>t</i>3<sub>, suy ra: </sub>log<i>ab</i> 3 <i>b a</i> 3<sub> .</sub>
Mặt khác 3
,
2 2020
2 2021
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b a</i>
<sub> </sub>
3 3
2 2020
1.26 2 2021 12.64
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Suy ra có 11 số <i>a</i>
<i>i</i>
<i>b</i> <i>a i</i>
. Trường hợp này có 11
cặp.
Vậy có 43 11 54 <sub> cặp.</sub>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>MC</i><sub> là</sub>
<b>A.</b> 6 . <b>B. 2 .</b> <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>C</i>1
2 2 2
1 1 1 1
<i>MC</i> <i>CC</i> <i>C M</i> <i>C M</i>
Vậy <i>MC</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>MC</i>1<sub> nhỏ nhất.</sub>
Xét trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, với <i>A</i>
Theo giả thiết <i>MA MB</i> 10<sub>nên tập hợp điểm </sub><i>M</i> <sub> là đường elip có phương trình: </sub>
2 2
1
25 16
<i>x</i> <i>y</i>
.
Đặt
5cos
, 0 2
4sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>.</sub>
<i>M</i> <sub>,</sub>
2 2 2 2
1 5 cos 4sin 5 25 25sin 16sin 40sin 25
50 40sin 9sin2
2
1 40 1 sin 9 1 sin 1
Suy ra <i>C M</i>1 min 1 sin 1<sub>, suy ra </sub><i>M</i>