Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM HÀ</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐÔNG </b>
<b>XUYÊN</b>
<b> Tiết 103 : Tiếng Việt </b>
<b>áo nâu</b>
<b>áo xanh</b>
<b>Nông thôn</b>
<b>thị thành</b>
<b>ng ời nông dân</b>
<b>ng ời công nhân</b>
<b>những ng ời sống </b>
<b>ở nông thôn</b>
<b>những ng ời sống </b>
<b>Ng ời nông dân</b> <b>ng ời công nhân</b>
<b>Những ng ời sống ở nông thôn</b>
<b>những ng ời sống ở thành thị</b>
<b>o nõu lin vi ỏo xanh </b>
<b>Nông thôn cùng với thị thành</b> <b>đứng lên</b>
<b> - áo nâu</b>
<b>Nông thôn</b> <b>thị thành</b>
<b>o nõu lin với áo xanh </b>
<b>Nông thôn cùng với thị thành</b> <b>đứng lên.</b>
<b> </b>
C2.<b> Tất cả </b> <b>nông dân ở nông thôn và </b> <b>công </b>
<b>nhân ở các thành phố đều đứng lên</b>.
C1. <b>Áo nâu liền với áo xanh </b>
<b>Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.</b>
<b> Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.</b>
<b> Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này</b>
<b> bằng tên của một sự vật, hiện tượng, </b>
<b>khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó.</b>
<b>* Ghi nhớ 1 / SGK / 82</b>
<b> Tiết 106 : Tiếng Việt </b>
<b>II. CÁC KIỂU HỐN DỤ</b>
<b>II. CÁC KIỂU HỐN DỤ</b>
<b>VD1:</b>
<b>-áo nâu, ỏo xanh </b> <b>ng ời nông dân- cụng nhõn</b>
<b>những ng êi sèng ë</b>
<b> n«ng th«n- thành thị</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>L</b><b>L</b><b>ấy</b><b>ấy</b><b> d</b><b> d</b><b>ấu hiệu </b><b>ấu hiệu </b><b>c</b><b>c</b><b>ủa</b><b>ủa</b><b> s</b><b> s</b><b>ự vật</b><b>ự vật</b><b> để gọi sự vật</b><b> để gọi sự vật</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>L</b><b>L</b><b>ấy</b><b>ấy</b><b> v</b><b> v</b><b>ật</b><b>ật</b><b> chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng</b><b> chứa đựng để gọi v</b></i>
<b> </b>
<b> (d(dấu hiệu ấu hiệu ccủaủa s sự ự vvậtật))</b><sub> </sub> <b>(sự vật)sự vật)</b>
<b>(v</b>
<b>(vậtật chứa đựng chứa đựng))</b> <b>(vật bị chứa đựng)<sub>(v</sub></b>
<i><b>Lấy một bộ phận để gọi toàn thể</b><b>Lấy một bộ phận để gọi toàn thể</b></i>
<b>(bộ phận)</b>
<b>Một câ y</b>
<b>Ba cây</b> <b>Cái trừu tượng</b>
<b> Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng </b>
<i><b>(Cái trừu tượng)</b></i>
<b> Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượngLấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng</b>
<i><b>(Cái cụ thể )</b></i>
<b> </b>
<b> 3/ L3/ Lấyấy d dấu hiệu ấu hiệu ccủaủa s sự vậtự vật để chỉ gọi sự vật để chỉ gọi sự vật </b>
<b>2/ </b>
<b>2/ LLấyấy v vậtật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng chứa đựng để gọi v</b>
<b>1 / </b>
<b>1 / Lấy một bộ phận để gọi toàn thểLấy một bộ phận để gọi toàn thể </b>
<b> </b>
<b> 44/ Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng / Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng </b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>L</b><b>L</b><b>ấy</b><b>ấy</b><b> d</b><b> d</b><b>ấu hiệu </b><b>ấu hiệu </b><b>c</b><b>c</b><b>ủa</b><b>ủa</b><b> s</b><b> s</b><b>ự vật</b><b>ự vật</b><b> để gọi sự vật</b><b> để gọi sự vật</b><b> </b><b> </b></i>
<b>sự vật</b>
<b>sự vật </b>
<b>d</b>
<b>dấu hiệu <sub>ấu hiệu </sub>c<sub>c</sub>ủa<sub>ủa</sub> s<sub> s</sub>ự <sub>ự </sub>v<sub>v</sub>ật<sub>ật</sub></b>
<b> </b>
<b> 3/ L3/ Lấyấy d dấu hiệu ấu hiệu ccủaủa s sự vậtự vật để gọi sự vật để gọi sự vật </b>
<b>2/ </b>
<b>2/ LLấyấy v vậtật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng chứa đựng để gọi v</b>
<b> </b>
<b> Tiết 106 : Tiếng Việt </b>
<b>II. CÁC KIỂU HOÁN DỤ</b>
<b>II. CÁC KIỂU HỐN DỤ</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
TÌM NGƠI SAO MAY MẮN!
TÌM NGƠI SAO MAY MẮN!
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm <sub>Nhóm </sub>2<sub>2</sub>Nhóm <sub>Nhóm </sub>3<sub>3</sub>Nhóm <sub>Nhóm </sub>4<sub>4</sub></b>
<b>BT1/84</b>
<b>BT1/84</b>
Bảng điểm
Bảng điểm
<b>10</b> <b>5</b>
<b>Luật chơi </b>
<b> Mỗi nhóm lần lượt chọn một ngơi sao. </b>
<b>Có 5 ngơi sao, 4 ngôi tương ứng với 4 câu hỏi, </b>
<b>* Nếu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai 0đ. </b>
<b>* Nếu trả lời sai thì các nhóm khác giành </b>
<b>quyền trả lời (</b><i><b>bằng cách giơ tay nhanh</b></i><b>). Và trả </b>
<b>lời đúng được: 5 điểm, trả lời sai: 0 điểm.</b>
<i> Chỉ ra phép hoán dụ, xác định quan hệ giữa </i>
<i><b>các sự vật trong mỗi phép hoán dụ đó là gì ?</b></i>
<b>a)</b>
<b> </b><i>(Hồ Chí Minh)</i><b> </b>
Thêi gian:
<b>Người nông dân</b>
<i><b>Lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng</b></i>
Thêi gian:
<b>b.</b>
<b> Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.</b>
<i><b>(cái cụ thể)</b></i> <b>=> </b><i><b>(cái trừu tượng</b></i>
Thêi gian:
<b> </b>
<b> Cầm tay nhau biết nói gì hơm nay.</b>
<b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi tên sự vật.</b>
<b>Chỉ ra phép hoán dụ, xác định quan hệ </b>
<b>giữa các sự vật trong mỗi phép hoán dụ ? </b>
<i><b>(dấu hiệu của sự vật)</b></i>
Thêi gian:
<b>d) </b>
<b>=> Những người sống trên trái đất</b>
<b> Lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng.</b>
<b> Lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng.</b>
<b>3</b>
• <b>a/</b> <i><b>làng xóm</b></i><b> → người nơng dân </b>
<b>(quan hệ vật chứa đựng -vật bị chứa đựng)</b>
• <b>b/</b> <i><b>mười năm</b></i><b> → thời gian trước mắt.</b>
<b> </b><i><b>trăm năm</b></i><b> → thời gian lâu dài </b>
<b>(quan hệ cái cụ thể - cái trừu tượng)</b>
• <b>c/</b> <i><b>áo chàm</b></i><b> → người dân Việt Bắc</b>
<b>(quan hệ dấu hiệu sự vật - sự vật.)</b>
• <b>d/</b> <i><b>Trái Đất</b></i><b> → nhân loại</b>
<b>ẨN DỤ</b>
<b>ẨN DỤ</b>
<b> -Kỉ niệm ngày sinh của Bác Hồ, </b>
<b>chúng em kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xn</b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>Về nhà:</b>
<b>- Thuộc ghi nhớ 1 và 2/ SGK/ 82- 83, tìm thêm ví </b>
<b>dụ.</b>
<b>- Về hồn thiện các bài tập và làm BT3/84 vào vở </b>