Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Toán 3 Tuần 11 Luyện tập trang 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8 x 9 = </b>

<b>?</b>

<b><sub>72</sub></b>

<b>72</b>



<b>Tính: </b>



<b>Tính: </b>



<b>8 x 6 = </b>

<b>?</b>

<b><sub>48</sub></b>

<b><sub>48</sub></b>

<b>8 x 8 = </b>

<b>?</b>

<b>64</b>

<b>64</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>8 x 5= </b>

<b>40</b>

<b> 8 x 0 = </b>

<b>0</b>

<b> 8 x 8 = </b>

<b>64</b>



<b>8 x 4= </b>

<b>32</b>

<b> 8 x 6 = </b>

<b>48</b>

<b> 8 x 9 = </b>

<b>72</b>



<b>8 x 7= </b>

<b>56</b>

<b> 8 x 10= </b>

<b>80</b>

<b> 0 x 8 = </b>

<b>0</b>


<b> </b>

<b>“ Bắn tên”</b>



<b> </b>

<b>“ Bắn tên”</b>



<b>Tính nhẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 7 =</b>
<b>2 x 8 = 4 x 8 = 6 x 8 = 7 x 8 = </b>


<b>8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 7 =</b>
<b>2 x 8 = 4 x 8 = 6 x 8 = 7 x 8 = </b>


<b>Tính nhẩm:</b>
<b>32</b>


<b>16</b>
<b>32</b>
<b>48</b>
<b>48</b>
<b>56</b>
<b>16</b> <b>56</b>


<b>* Khi đổi chỗ các thừa số </b>


<b>của phép nhân thì tích </b>



<b>khơng thay đổi </b>



<b>1.b)</b>



<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3</b>

<b><sub>(VBT/62) Tính:</sub></b>


<b>8 x 2 + 8 =</b>


<b>8 x 3 + 8 =</b>


<b>+ 8</b>
<b>16</b> <b>=</b>


<b>24 + 8</b>


<b>= 32</b>
<b>24</b>



<b>8 x 4 + 8 =</b>


<b>8 x 5 + 8 =</b>


<b>32 + 8</b>


<b>= 40</b>


<b>40 + 8</b>


<b>= 48</b>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3</b>

<b> Từ cuộn dây điện dài 50m người ta cắt lấy 4 đoạn, </b>
<b>mỗi đoạn dài 8m. Hỏi cuộn dây điện đó cịn lại bao </b>
<b>nhiêu mét?</b>


<b>50m</b>


<b>? m</b> <b><sub>8m</sub></b>


<i><b>Tóm tắt</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Cuộn dây điện:</b>



<b>Bước 1: Tìm chiều dài dây điện đã cắt đi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>

<b><sub>Từ cuộn dây điện dài 50m người ta cắt lấy 4 đoạn, </sub></b>


<b>mỗi đoạn dài 8m. Hỏi cuộn dây điện đó cịn lại bao </b>
<b>nhiêu mét?</b>


<b>50m</b>


<b>? m</b> <b><sub>8m</sub></b>


<i><b>Tóm tắt</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<b>Cuộn dây điện còn lại số mét là:</b>
<b>50 – 32 = 18 (m)</b>


<b>Chiều dài dây điện đã cắt đi là:</b>
<b>8 x 4 = 32 (m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4</b>



<b>a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng. Số ơ vng trong hình </b>
<b>chữ nhật ABCD là:</b>



<b>Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm?</b>


<b>……… = 24 (ơ vng)</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>b) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ơ vng. Số ơ vng trong hình chữ </b>
<b>nhật ABCD là:</b>


<b>……… = 24 (ơ vng)</b>


<b>8 x 3</b>


<b>Nhận xét: ………… = …………</b>


<b>8 ô vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4</b>



<b>a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng. Số ơ vng trong hình </b>
<b>chữ nhật ABCD là:</b>


<b>Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm?</b>


<b>……… = 24 (ơ vng)</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>D</b> <b>C</b>


<b>b) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ơ vng. Số ơ vng trong hình chữ </b>
<b>nhật ABCD là:</b>


<b>……… = 24 (ô vuông)</b>


<b>8 x 3</b>


<b>Nhận xét: ………… = …………8 x 3</b> <b>3 x 8</b>


<b>8 cột</b>


<b>3 ô vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>8 x 6 =</b>



<b>Vào!</b>



<b>84</b>


<b>48</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8 x 0 =</b>



<b>Vào!</b>



<b>8</b>


<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>8 x 7 =</b>




<b>Vào!</b>



<b>54</b>


<b>56</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>8 x 10 =</b>



<b>Vào!</b>



<b>70</b>


<b>90</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Học thuộc lịng bảng nhân 8.</b>


<b>Xem trước tiết sau: Nhân số có </b>
<b>ba chữ số với số có một chữ số.</b>


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×