Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi Toan hk 2 nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 36</b>



Ngày soạn

: 25/04/2012 ĐỀ THI HỌC KỲ II


Ngày dạy : /05/2012 MƠN TỐN 7


Tiết 70 HÌNH +ĐẠI Thời gian 90

ph
<b>1/ Mục tiêu</b>


<b>-a/Kiến thức:</b>


- Kiểm tra mức độ học sinh nắm các kiến thức cơ bản: Thống kê, biểu thức đại số, tam giác, quan hệ giữa
các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác.


<b>b/Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cộng (trừ) các đa thức, tìm nghiệm của đa thức .


- Vận dụng được các định lí giải bài tập liên quan đến bất đẳng thức tam giác, đường trung trực của tam giác
chứng minh hai cạnh bằng nhau.


<b>c /Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong q trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận
<b>2/Chuẩn bị :</b>


<b>a/ HS : Học bài , sách thước </b>
<b>b/ GV:Đề pho tô</b>


<b>Thiết lập ma trân</b>


<b>B8: TÍNH TỈ LỆ % TỔNG SỐ ĐIỂM PHÂN PHỐI CHO MỖI CỘT</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1.Thống kê (6T)</b> Hiểu được dấu


hiệu


Vận dụng tính
số trung bình
cộng, tìm mốt.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 0,5</i>


<i>B1a-33,3%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>B1b-66,7%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>1,5 điểm=15%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(15T)</b>


nào số a được
gọi là nghiệm
của đa thức
P(x). Nêu được


khái niệm hai
đơn thức đồng


dạng.


đơn thức, đa thức.
Hiểu các số là
nghiệm của đa
thức một biến .
Lấy được ví dụ về
các đơn thức đồng


dạng.


thức .


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>C1, C2a-22%</i>



<i>Số câu 4</i>
<i>Số điểm 2,5</i>
<i>C1, C2b, B2-56%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>


<i>B3-22%</i>


<i>Số câu 7</i>
<i>4,5điểm=45%</i>


<b>3. Tam giác(8T)</b> Vận dụng


chứng minh hai
cạnh bằng


nhau.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>


<i>B5a- 100%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>1,5 điểm= 15.%</i>



<b>4. Quan hệ giữa</b>
<b>các yếu tố trong</b>
<b>tam giác. Các</b>
<b>đường đồng quy</b>
<b>của tam giác(18T)</b>


Nêu được các
định lí về quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện
trong tam giác


Hiểu được bất
đẳng thức tam
giác, so sánh được


các góc khi biết
các cạnh của tam


giác.


Vận dụng chứng minh đường
trung trực của đoạn thẳng, hai


đường thẳng song song.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>(C1)-22,2%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>(C2), B4-44,4%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 0,5</i>
<i>B5b,c-11,2%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>B5b,c-22,2%</i>


<i>Số câu 5</i>
<i>4,5 điểm=45%</i>
<i>Tổng số câu</i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 2</i>


<i>20%</i>


<i>Số câu 7</i>
<i>Số điểm 5</i>



<i>50%</i>


<i>Số câu 5</i>
<i>Số điểm 5</i>


<i>50%</i>


<i>Số câu 15</i>
<i>Số điểm 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c/ Đề bài </b>

:(Biên soạn câu hỏi theo ma trận )


A/



LÍ THUYẾT

(2 điểm)



HS chọn một trong hai đề sau:

<b>Đề 1:</b>



Câu 1(1điểm): Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?


Câu 2 (1điểm): a/ Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?


b/ Áp dụng : x = - 2 có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6 khơng? Vì sao?

<b>Đề 2:</b>



Câu 1(1 điểm): Phát biểu các định lí về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?


Câu 2 (1điểm): Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Hãy so sánh các góc của tam giác
ABC



B/ TỰ LUẬN

(8 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm) : Kết quả kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:


Điểm số (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 0 0 1 4 2 4 7 4 6 4 3 N = 35


a/ Dấu hiệu ở đây là gì?


b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1 điểm): Tính


a/ 1<sub>4</sub> x3<sub>y . (-2x</sub>2<sub> y</sub>5<sub>)</sub>


b/
1


2<sub>xy</sub>2<sub>z - </sub>


3


4<sub>xy</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z</sub>


Bài 3 (1,5 điểm) : Cho hai đa thức


M = 3x2<sub> - 5 - x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>5<sub> - 2x</sub>2<sub> - x</sub>3


N = x3<sub> + 6x</sub>5<sub> - x</sub>4 <sub> + x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> + 3x - 1</sub>



a/ Thu gọn các đa thức trên.
b/ Tính M + N , M – N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sao


Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Gọi
K là giao điểm của BA và ED. Chứng minh:


a/ BA = BE


b/ BD là đường trung trực của AE.
c/ AE //CK.


<b>d/ XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


Câu Nội dung đáp án Điểm


<b>I/LÍ THUYẾT</b>
<b>Đề 1</b>


1 Phát biểu đúng khái niệm
Lấy được ví dụ


0,5
0,5


2a Phát biểu đúng khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x). 0,5


2b <i><b>P(-2)</b></i> = 3. (-2) + 6 = -6+ 6 = 0



Vậy x= -2 là nghiệm của đa thức P(x)


0,25
0.25


1


<b>Đề 2</b>


Phát biểu đúng hai định lí 1


2


Do 2cm < 4cm < 5cm nên AB < BC < AC


=> C < A < B 1


1a


<b>II/TỰ LUẬN</b>


Dấu hiệu: Kết quả kiểm tra toán của học sinh lớp 7A 0,5


1b  Tính số trung bình cộng


Điểm số(x) Tần số (n) Các tích (x.n)


0 0 0



1 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>X</i> <sub> = </sub>
226


35 <sub> = 6,5</sub>


3 4 12


4 2 8


5 4 20


6 7 42


7 4 28


8 6 48


9 4 36


10 3 30


N = 35 Tổng : 226


* Mốt của dấu hiệu là : M0 = 6


0,75


0,25



2a 1


4 x3y . (-2x2 y5) = [
1


4 . (-2) ] (x3 x2)(yy5)


= -
1


2<sub> x</sub>5<sub>y</sub>6 0,5


2b


1


2<sub>xy</sub>2<sub>z - </sub>


3


4<sub>xy</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z = (</sub>


1
2<sub> - </sub>


3


4<sub> + 1) xy</sub>2<sub>z</sub>



=
3
4<sub>xy</sub>2<sub>z</sub>


0,5


3a <sub>M = 3x</sub>2<sub> - 5 - x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>5<sub> - 2x</sub>2<sub> - x</sub>3


= 6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5</sub>


0,25


3a


N = x3<sub> + 6x</sub>5<sub> - x</sub>4 <sub> + x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> + 3x - 1</sub>


= 6x5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>


0,5
0,25


3b <sub>* M + N = (</sub><sub>6x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 ) + (</sub><sub>6x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 12x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 3x -6</sub>


* M - N = (6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 ) - (</sub><sub>6x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1 )</sub>


= 6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 - </sub><sub>6x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>


= 4x3<sub> - 3x - 4</sub> 0,5



4 <sub>Ta có : 4 + 5 < 6 ( thoả mãn bất đẳng thức tam giác )</sub>


Vậy bộ ba đoạn thẳng có độ dài 4cm, 5cm, 6cm, là độ dài ba cạnh của một tam giác.


0,5
0,5
5 <sub> Vẽ hình đúng ,ghi GT – KL đúng Vẽ hình đúng ,ghi GT – KL đúng</sub>




Vẽ hình đúng ,ghi GT – KL đúng




0,5


5a <sub>Xét tam giác vuông ADB và tam giác EDB ta có :</sub>


BD là cạnh chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Tam giác ADB= Tam giác EDB ( Cạnh huyền – góc nhọn)
 BA=BE ( hai cạnh tương ứng )




5b <sub>Ta có BA=BE ( cmt)</sub>


 B thuộc đường trung trực của AE (1)



Và DA=DE => D thuộc đường trung trực của AE (2)
Từ ( 1) và (2) => BD là đường trung trực của AE


0,25
0,25
5c <sub>Ta có BD vng góc AE ( Chứng minh b ) (3)</sub>


Trong tam giác BKC : Vì CA vng gốc BK , KE vng góc BC => CA và KE là các
đường cao của tam giác BKC


Mà AC và KC cắt nhau tại D


Vây đường cao thứ 3 củng đi qua D hay BD vng góc KC (4)
Từ (3) và (4) => AE song song KE


0,25


0,5
0,25


<b> 3/Các bước lên lớp </b>


<b>a/ Ổn định Lớp : (1 đến 2 Phút) </b>
<b>b/ Kiểm tra bài củ : Thu tập học sinh</b>


<b>c/ Tiến hành kiểm tra : GV phát đề cho học sinh</b>
<b>d/ Củng cố </b>


<b>e/ Hướng dẫn về nhà </b>
<b>f/ Kinh nghiệm tiết dạy :</b>



</div>

<!--links-->

×