Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra chuong 1 hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….


Họ và Tên: ………


Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


MÔN: HÌNH 7 – Bài số 1


Điểm Lời phê


<b>ĐỀ 1</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:</b>


<b>Câu 1: Từ một điểm </b>A d , vẽ d’ đi qua A và vng góc với d. Số đường thẳng d’ vẽ được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số


<b>Câu 2: Cho hình vẽ sau, biết </b>A 2B 1 , khi đó :
A. A 1B 4 <sub> B. </sub>A <sub>4</sub>B<sub>3</sub>


C. A 4B 1 <sub> D. </sub>A <sub>3</sub>B <sub>2</sub>


<b>Câu 3: Qua điểm </b>M a , vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Cho hình vẽ sau biết c // d. Số đo của</b> HEN là :


A. 700 B. 750
C. 800 D. 850



<b>Câu 5: Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau’’ , giả thiết của định lí là :</b>
A. a cắt b tại O B. O 1<sub>và </sub>O 2<sub> là hai góc đối đỉnh</sub>


C. O 1<sub> = </sub>O 2<sub> D. </sub>O 1<sub>và </sub>O 2<sub> là hai góc kề bù </sub>


<b>Câu 6: Cho hình vẽ sau biết </b>d MQ <sub>, </sub>d NP <sub>và </sub>MQP <sub>= 110</sub>0<sub>. Vậy số đo của </sub>QPN <sub> là :</sub>
A. 600 B. 700


C. 800 D. 900
<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 (3 điểm): Xem hình và điền vào chổ trống :</b>


a) BAC và DCA là một cặp góc ...
b) ANM và ACB là một cặp góc ...
c) Nêu tên một cặp góc trong cùng phía : ...


<b>Bài 2 : (4 điểm) Cho </b>

ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC (không chứa A), kẻ tia
Bx sao cho xBC BCA 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh AB Bx


c) Trên tia Bx lấy điểm D sao cho ACD = 1200. Tính CDB , CDx ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×