Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 109 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>+</b> <b></b>
<b>-Pin</b>
Bóng đèn
<b></b>
<b></b>
<b>--</b> <b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b> Hãy vẽ và mô tả chiều chuyển động của </b>
<b>các êlectrơn và chiều của dịng điện chạy </b>
<b>trong mạch? So sánh?</b>
<b><sub> So sánh: chiều chuyển động của các êlectrôn </sub></b>
<b>tự do ……….với chiều qui ước của dòng điện.</b>
<b><sub>Chiều chuyển động của các êlectrôn </sub></b>
<b>là chiều: từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ </b>
<b>điện tới cực dương của nguồn điện.</b>
<b>từ cực dương qua dây dẫn và các </b>
<b>dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.</b>
<b><sub>Chiều của dòng điện là chiều:</sub></b>
<b> Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta </b>
<b>khơng thể nhìn thấy các điện tích dịch chuyển. </b>
<b>Vậy làm thế nào để nhận biết có dịng điện </b>
<b>trong mạch hay khơng?</b>
<i><b> Để nhận biết có dịng điện </b></i>
<i><b>trong mạch hay khơng, ta có thể </b></i>
<i><b>căn cứ vào biểu hiện</b><b> do tác </b></i>
<b> Biểu hiện do tác dụng </b>
<b>của dòng điện gây ra thể </b>
<b>hiện dưới những hình </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> Tác dụng nhiệt được thể hiện qua </b>
•<b><sub> Mỏ hàn điện.</sub></b>
•<b><sub>Bếp điện.</sub></b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> C1/60/SGK:</b>
<b> Em hãy nêu một số thiết bị được dùng để </b>
<b>đốt nóng khi có dịng điện chạy qua?</b>
<b> Thiết bị được dùng để đốt nóng khi có </b>
<b>dịng điện chạy qua:</b>
<b>Giải</b>
•<b><sub>Lị nướng điện.</sub></b>
•
•<b><sub> Mỏ hàn điện.</sub></b>
•<b><sub> Ấm điện.</sub></b>
•<b><sub>Chăn điện.</sub></b>
•<b><sub>Máy sấy tóc.</sub></b>
•<b><sub>Nồi cơm điện.</sub></b>
•<b><sub>Bếp điện.</sub></b>
•<b><sub>Bàn ủi điện.</sub></b>
<b>C2/60/SGK:</b>
<b>Lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1/60/SGK:</b>
<b>+</b>
<b>k</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b>Các Nhóm tiến </b>
<b>hành lắp và </b>
<b>thảo luận đáp </b>
<b>câu C2/60 ra</b>
<b>C2/60/SGK:</b>
<b> Lắp mạch điện như sơ đồ </b>
<b>+</b>
<b>k</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên khơng? </b>
<b>Làm thế nào để xác nhận điều đó? </b>
<b> b)Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng mạnh </b>
<b>và phát sáng khi có dịng điện chạy qua? </b>
<b> C2/60/SGK:</b> <b>Giải</b>
<b> C2/60/SGK:</b> <b>Giải</b>
<b>+</b>
<b>k</b>
<b>Lắp mạch điện theo sơ đồ:</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<b> C2/60/SGK:</b>
<b> a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên </b>
<b>khơng? Làm thế nào để xác nhận điều đó? </b>
<b> b)Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng </b>
<b>mạnh và phát sáng khi có dịng điện chạy </b>
<b>qua? </b>
<b> c) Khi đèn sáng bình thường, bộ phận đó </b>
<b>của đèn có nhiệt độ bao nhiêu? Vì sao </b>
<b>phải làm bằng Vơn fram?</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<b>BẢNG NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY</b>
<b>Chất</b> <b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>Vơnfram</b>
<b>Thép</b>
<b>Đồng</b>
<b> Chì</b>
<b>3370 0C</b>
<b>1300 0C</b>
<b>1080 0C</b>
<b>327 0C</b>
<b>3370 0C</b>
<b> C2/60/SGK: </b>
<b> C2/60/SGK:</b>
<b>Giải</b>
<b>c) Khi đèn sáng bình thường nhiệt độ </b>
<b>của dây tóc là 2500 0C .</b>
<b> Dây tóc thường làm bằng Vơnfram để </b>
<b>khơng bị nóng chảy, vì nhiệt độ nóng </b>
<b>a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên. Để </b>
<b>xác nhận điều đó ta cảm nhận bằng tay </b>
<b>hoặc dùng nhiệt kế. </b>
<b>b)Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> Nhận xét gì về nhiệt độ của </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> Làm thế nào để chứng minh </b>
<b>vật dẫn nóng lên mà khơng cần </b>
<b>chạm tay hay dùng nhiệt kế?</b>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua.</b></i>
<b> C3/60/SGK:</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b>Hình 22.2/61/SGK</b>
<b>k</b>
<b>Cầu </b>
<b>chì</b>
<i><b>Mảnh giấy nhỏ</b></i>
<i><b>Dây sắt </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> C3/60/SGK:</b>
<b>a) Dự đốn xem có hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra với các </b>
<b>mảnh giấy khi ta đóng </b>
<b>cơng tắc?</b>
<b>k</b>
<b>b) Từ quan sát, hãy cho biết </b>
<b>dòng điện đã gây ra tác </b>
<b>dụng gì với dây sắt AB?</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b> C3/60/SGK:</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dòng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b> C3/60/SGK:</b>
<b> a)Khi đóng cơng tắc các mảnh giấy </b>
<b>bị cháy, đứt ra và rơi xuống. </b>
<b> b) Từ quan sát, ta thấy dòng điện </b>
<b>đã gây ra tác dụng nhiệt với dây sắt </b>
<b>AB nên nó nóng lên làm cháy các </b>
<b>mảnh giấy.</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> C4/61/SGK:</b>
<b> Nếu trong mạch điện có dây dẫn </b>
<b>bằng đồng có nối xen một sợi dây </b>
<b>chì(gọi là cầu chì) thì trong một số </b>
<b>trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng </b>
<b>điện, dây dẫn có thể nóng trên 3270C. </b>
<b>Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với </b>
<b>đoạn dây chì và với mạch điện? </b>
<b>C4/61/SGK:</b>
<b> Nếu trong mạch điện có dây dẫn bằng đồng </b>
<b>có nối xen một sợi dây chì(gọi là cầu chì) thì </b>
<b>trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt </b>
<b>của dịng điện, dây dẫn có thể nóng trên </b>
<b>3270C, thì khi đó dây chì</b> <b>sẽ</b> <b>nóng lên, chảy ra </b>
<b>và đứt(Do chì nóng chảy ở nhiệt độ 3270C), vì </b>
<b>vậy mạch điện bị hở, dòng điện tự ngắt, bảo </b>
<b>đảm an toàn cho các thiết bị dùng điện. </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<b> Qua một số hiện tượng nêu </b>
<b>trên em rút ra kết luận gì? </b>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b><sub> khi có dịng điện chạy qua,</sub></b>
•<i><b><sub>Kết luận</sub></b></i>
<b>các vật dẫn bị…………nóng lên</b>
<b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm </sub></b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b><sub> Dòng điện chạy qua dây tóc bóng </sub></b></i>
<i><b>đèn làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b><sub> Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng </sub></b></i>
<i><b>tới </b><b>nhiệt độ</b><b> cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>
<i><b> Vật dẫn điện </b><b>nóng lên</b><b> khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b>Tận dụng năng lượng đốt </b>
<b>nóng bằng điện nhiều:</b>
<b> (</b><i><b>giữ sạch bầu khí quyển)</b></i>
•<i><b><sub>khơng thảy ra mơi trường khí độc hại.</sub></b></i>
<i><b><sub>Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên kim loại .</sub></b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng </sub></b></i>
<i><b> Vật dẫn điện </b><b>nóng lên</b><b> khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<b><sub> Dịng điện chạy qua dây </sub></b>
<b>tóc bóng đèn ngồi việc làm </b>
<b>dây tóc nóng lên cịn biểu </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây </sub></b></i>
<i><b>tóc nóng tới </b><b>nhiệt độ</b><b> cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>
<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b> Trong bóng đèn bút </b>
<b>thử điện có chứa một </b>
<b>chất khí. Hãy quan sát </b>
<b>bóng đèn và nêu nhận xét </b>
<b>về hai đầu dây đèn bên </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b>Giải</b>
<b><sub>Hai đầu dây đèn bên </sub></b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b> C6/61/SGK:</b>
<b>dây đèn nóng phát sáng hay </b>
<b>do vùng chất khí ở giữa hai </b>
<b>đầu dây nầy phát sáng? </b>
<b>Đèn sáng do hai đầu</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b>C6/61/SGK:</b>
<b>Giải</b>
<b><sub>Đèn sáng là do vùng chất </sub></b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b>Qua vấn đề này em </b>
<b>rút ra kết luận gì?</b>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>dây </b></i>
<i><b>đèn</b></i>
<i><b>Hai đầu </b></i>
<i><b>bọc kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<b> Nhận xét về nhiệt độ </b>
<b>của đèn bút thử điện </b>
<b>khi phát sáng? </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>dây </b></i>
<i><b>đèn</b></i>
<i><b>Hai đầu </b></i>
<i><b>bọc kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<b> Có loại đèn nào cũng </b>
<b>chưa nóng tới nhiệt độ </b>
<b>cao mà vẫn phát sáng </b>
<b>như thế không? </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<b>(Light Emitting Diod)</b>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<b>(Light Emitting Diod)</b>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<b>Bản nhỏ</b>
<b>Nối bản to của đèn </b>
<b>LED với cực dương </b>
<b>của nguồn.</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i> <i><b>Bản nhỏ</b></i>
<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn nhận </b>
<b>xét xem khi đèn sáng thì dịng điện </b>
<b>đi vào bản cực nào của đèn?</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<b> C7/62/SGK:</b>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn </b>
<b>nhận xét xem khi đèn sáng </b>
<b>thì dịng điện đi vào bản cực </b>
<b>nào của đèn?</b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<b>C7/62/SGK:</b>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<b> C7/62/SGK:</b>
<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn nhận xét xem </b>
<b>khi đèn sáng thì dịng điện đi vào bản cực </b>
<b>nào của đèn?</b>
<b>Giải</b>
<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn ta </b>
<b>thấy khi đèn sáng thì dịng điện </b>
<b>đi vào bản cực nhỏ của đèn.</b>
<b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng </b>
<b>điện đi qua theo ………… nhất định </b>
<b>và khi đó đèn sáng.</b>
<b> C7/62/SGK:</b>
<b> Đèn điôt phát </b>
<b>quang sáng khi bản </b>
<b>nhỏ hơn bên trong </b>
<b>của đèn được nối </b>
<b>với cực dương và </b>
<b>bản to được nối với </b>
<b>cực âm.</b>
<b>Giải</b>
<b>Kết luận:</b>
<b> Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng </b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i> <i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua </b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua </b></i>
<i><b>theo ………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b><b>một chiều</b></i>
•<i><b><sub>Kết luận2:</sub></b></i>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b> Cho mạch điện có sơ đồ </b>
<b>như hình 22.5/62/SGK</b>
<b>PIN</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>K</b>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b> Cho mạch điện có sơ đồ </b>
<b>như hình 22.5/62/SGK</b>
<b>LED</b>
<b>PIN</b>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b> Nối bản kim loại lớn của đèn </b>
<b>LED với cực A của nguồn điện.</b>
<b>PIN</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>K</b>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b> Nối bản kim loại nhỏ của đèn </b>
<b>LED với cực A của nguồn điện</b>
<b>PIN</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b><sub>K</sub></b>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>
<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>
<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử </sub></b></i>
<i><b>điện và đèn điốt phát quang mặc dù các đèn nầy </b></i>
<i><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>
<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>
<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử </sub></b></i>
<i><b>điện và đèn điốt phát quang mặc dù các đèn nầy </b></i>
<i><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>
<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>
<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử điện và đèn điốt </sub></b></i>
<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Bản lớn</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>
<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>
<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử điện và đèn điốt </sub></b></i>
<i><b>phát quang mặc dù các đèn nầy </b><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>
<b> Nếu sử dụng nhiều Điôt phát quang trong </b>
<b>việc thắp sáng sẽ giảm tác dụng nhiệt của </b>
<i><b>BÀI</b><b> 22</b></i>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b>II.Tác</b></i>
<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>
<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>
<i><b>Kết luận 1:</b></i>
<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>
<i><b>Bản nhỏ</b></i>
<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>
<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>
<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>
<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới </sub></b><b><sub>nhiệt độ</sub></b></i>
<i><b>cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>
<b>C9/62/SGK:</b>
<b> Nối bản kim loại nhỏ của đèn LED </b>
<b>với cực A của nguồn điện và đóng </b>
<b>khóa K. Nếu đèn LED sáng thì cực </b>
<b>A là cực dương của nguồn điện, nếu </b>
<b>đèn khơng sáng thì cực A là cực âm </b>
<b>cực B là cực dương của nguồn điện.</b>
<b>Suy luận tương tự nếu nối bản kim </b>
<b>loại nhỏ của đèn LED với cực B của </b>
<b>nguồn điện.(chiều như hình vẽ)</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>Sai</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b>Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b>Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>E.</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điôt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>C8/62/SGK:<sub> Dòng điện không gây </sub></b>
<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>
<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điôt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>
<b>Không có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>E.</b>
<i><b>BÀI 22</b></i>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>
<i><b> </b><b><sub>khi có dịng điện chạy qua,</sub></b></i>
<i><b>các vật dẫn bị……….</b></i>
<i><b> </b><b><sub>Dịng điện có thể …………...bóng đèn </sub></b></i>
<i><b>bút thử điện và đèn điốt phát quang mặc </b></i>
<i><b>dù các đèn nầy chưa nóng tới ………...</b></i>
<i><b>I.Tác</b></i>
<i><b>I.Tác phát sáng:</b></i> <i><b>nóng lên.</b></i>
<i><b>làm sáng</b></i>
<i><b><sub>Học thuộc bài và làm hết các bài </sub></b></i>
<i><b>tập ở SGK và SBT.</b></i>
<i><b><sub> Ôn lại từ bài: “Nhiễm điện do cọ xát”. </sub></b></i>
<b>1.Ngày nay đèn điốt phát quang </b>
<b>được dùng làm đèn báo ở </b>
<b>nhiều dụng cụ và thiết bị điện </b>
<b>như Ra đi ơ, tivi, máy tính, </b>
<b>điện thoại di động, ổ áp,…đèn </b>
<b>nầy rất bền, rẻ tiền và tiết </b>
<b>22.1/23/SBT:</b>
<b>Xét các dụng cụ điện sau:</b>
<b> Hỏi khi các dụng cụ này </b>
<b>hoạt động thì tác dụng nhiệt</b>
<b>của dịng điện là có ích đối với </b>
<b>dụng cụ nào? Khơng có ích với </b>
<b>*Quạt điện.</b>
<b>*Nồi cơm điện.</b>
<b>*Máy thu hình.</b>
<b>*Ấm điện.</b>
<b>*Ra-đi-ơ.</b>
<b>22.1/23/SBT:</b>
<b>**Tác dụng nhiệt có ích: đối </b>
<b>với :</b>
<b>Giải</b>
<b>*Nồi cơm điện.</b>
<b>*Ấm điện.</b>
<b>**Tác dụng nhiệt khơng có </b>
<b>ích: đối với:</b>
<b>*Quạt điện.</b>
<b>*Máy thu hình.</b> <b><sub>*Ra-đi-ơ.</sub></b>
<b>22.2/23/SBT:</b>
<b> Người ta sử dụng ấm điện để </b>
<b>đun nước. Hãy cho biết :</b>
<b>a)Nếu cịn nước trong ấm thì </b>
<b>nhiệt độ của ấm cao nhất là </b>
<b>bao nhiêu?</b>
<b>b)Nếu vô ý để quên, nước </b>
<b>22.2/23/SBT:</b>
<b>b)Ấm điện bị cháy, hỏng. Vì khi cạn </b>
<b>nước do tác dụng nhiệt của dòng </b>
<b>điện, nhiệt độ của ấm tăng cao liên </b>
<b>tục. Ruột ấm sẽ nóng chảy khơng </b>
<b>dùng được nữa. Một số vật để gần </b>
<b>ấm có thể bắt cháy gây hỏa hoạn.</b>
<b>Giải</b>
<b>a)Khi còn nước trong ấm, nhiệt độ </b>
<b>cao nhất của ấm là 1000C.(suốt quá </b>
<b>CỦNG CỐ<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>
<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>
<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>
<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>
<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>
<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Cơng tắc.</b>
<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>điện trong gia đình.</b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>
<b>A.</b> <b>sai</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>
<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>
<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Cơng tắc.</b>
<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>
<b>A.</b> <b>sai</b>
<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>
<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>
<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>điện trong gia đình.</b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>
<b>A.</b> <b>Đúng </b>
<b>rồi!</b>
<b>B.</b>
<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>
<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>
<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>
<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>
<b>A.</b>
<b>sai</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>
<b> Chuông điện reo.</b>
<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>
<b> Chng điện reo.</b>
<b> Máy điều hịa nhiệt độ </b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Đúng rồi!</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>
<b> Chuông điện reo.</b>
<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Chng điện reo.</b>
<b> Máy điều hịa nhiệt độ </b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>
<b> Chuông điện reo.</b>
<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 1 Sự tỏa nhiệt khi có dịng </b>
<b>điện đi qua được dùng để chế </b>
<b>tạo các thiết bị nào sau đây: </b>
<b>Đèn LED( điốt phát quang)</b>
<b>Bếp điện</b>
<b>Máy bơm nước</b>
<b>Tủ lạnh</b>
<b>Câu 2 Sự phát sáng khi có dịng </b>
<b>điện đi qua được dùng để chế </b>
<b>tạo các thiết bị nào sau đây: </b>
<b> Rađiô.</b>
<b> Ấm đun nước.</b>
<b> Bàn ủi.</b>
<b> Đèn ống.</b>
<b>A.</b>
<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>
<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>
<b> Chuông điện reo.</b>
<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>A.</b>
<b>Câu 4<sub> Nhà Bác học đầu tiên </sub></b>
<b>trên thế giới chế tạo ra bóng </b>
<b>đèn điện là : </b>
<b>Ampe(André Marie Ampère)-F</b>
<b> Vônta(Alessandro Volta)-Ý</b>
<b>Jun( James Presscott Joule)-E </b>
<b> </b>
<b> Êđixơn(Thomas Edison)-Mỹ</b>
<b>A.</b>
<b>Câu 5</b> <b><sub>Chọn câu sai:</sub></b>
<b>Dịng điện làm cho dây tóc </b>
<b>nóng lên và phát sáng.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>Bóng đèn pin cháy sáng chứng tỏ:</b>
<b> Có dịng điện chạy qua </b>
<b>dây tóc bóng đèn.</b>
<b>Câu 6</b>
<b> Tính chất tỏa nhiệt của vật </b>
<b>Câu 6</b>
<b> Tính chất tỏa nhiệt của vật dẫn </b>
<b>khi có dịng điện chạy qua là:</b>
<b>Giải</b>
<b>Có lợi nếu biết cách sử dụng </b>
<b>làm ấm điện, bàn ủi điện, lị </b>
<b>sưởi, cầu chì, ..vv…. </b>
<b>Có hại nếu khơng kiểm sốt </b>
<b>Câu 7</b>
<b> Cầu chì hoạt động dựa trên </b>
<b>nguyên tắc nào? Em hãy quan </b>
<b>Câu 7</b>
<b>Giải</b>
<b>Cầu chì hoạt động dựa trên tác </b>
<b>dụng nhiệt của dòng điện, khi </b>
<b>dòng điện đi qua mạch vượt mức </b>
<b>cho phép (Nhiệt độ trên</b> <b>3270C), </b>
<b>dây chì nóng lên chảy ra (Nhiệt </b>
<b>độ nóng chảy của chì 3270C), và </b>
<b>Câu 7</b>
<b>Giải</b>
<b>Cầu chì thường được bố trí </b>
<b>trước đồng hồ đo điện(cơng tơ </b>
<b>điện) trước ổ cắm, trước các </b>
<b>thiết bị điện, sau đồng hồ điện. </b>
<b><sub>Trên một số thiết bị có cầu chì </sub></b>
<b>( máy biến thế, tivi,…)có thể </b>