Tải bản đầy đủ (.ppt) (109 trang)

Tac dung nhiet tac dung phat sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 109 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>+</b> <b></b>
<b>-Pin</b>


Bóng đèn


<b></b>


<b></b>


<b>--</b> <b></b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


<b> Hãy vẽ và mô tả chiều chuyển động của </b>
<b>các êlectrơn và chiều của dịng điện chạy </b>


<b>trong mạch? So sánh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b><sub> So sánh: chiều chuyển động của các êlectrôn </sub></b>


<b>tự do ……….với chiều qui ước của dòng điện.</b>


<b><sub>Chiều chuyển động của các êlectrôn </sub></b>


<b>là chiều: từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ </b>
<b>điện tới cực dương của nguồn điện.</b>



<b>từ cực dương qua dây dẫn và các </b>
<b>dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.</b>
<b><sub>Chiều của dòng điện là chiều:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta </b>


<b>khơng thể nhìn thấy các điện tích dịch chuyển. </b>
<b>Vậy làm thế nào để nhận biết có dịng điện </b>


<b>trong mạch hay khơng?</b>


<i><b> Để nhận biết có dịng điện </b></i>


<i><b>trong mạch hay khơng, ta có thể </b></i>


<i><b>căn cứ vào biểu hiện</b><b> do tác </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Biểu hiện do tác dụng </b>
<b>của dòng điện gây ra thể </b>
<b>hiện dưới những hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> Tác dụng nhiệt được thể hiện qua </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

•<b><sub> Mỏ hàn điện.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

•<b><sub>Bếp điện.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> C1/60/SGK:</b>


<b> Em hãy nêu một số thiết bị được dùng để </b>
<b>đốt nóng khi có dịng điện chạy qua?</b>


<b> Thiết bị được dùng để đốt nóng khi có </b>
<b>dịng điện chạy qua:</b>


<b>Giải</b>


•<b><sub>Lị nướng điện.</sub></b>




•<b><sub> Mỏ hàn điện.</sub></b>
•<b><sub> Ấm điện.</sub></b>


•<b><sub>Chăn điện.</sub></b>


•<b><sub>Máy sấy tóc.</sub></b>



•<b><sub>Nồi cơm điện.</sub></b>


•<b><sub>Bếp điện.</sub></b>


•<b><sub>Bàn ủi điện.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C2/60/SGK:</b>


<b>Lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1/60/SGK:</b>


<b>+</b>


<b>k</b>


<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b>Các Nhóm tiến </b>
<b>hành lắp và </b>


<b>thảo luận đáp </b>
<b>câu C2/60 ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C2/60/SGK:</b>


<b> Lắp mạch điện như sơ đồ </b>


<b>hình 22.1/60/SGK:</b>


<b>+</b>


<b>k</b>
<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên khơng? </b>
<b>Làm thế nào để xác nhận điều đó? </b>


<b> b)Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng mạnh </b>
<b>và phát sáng khi có dịng điện chạy qua? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> C2/60/SGK:</b> <b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> C2/60/SGK:</b> <b>Giải</b>


<b>+</b>


<b>k</b>


<b>Lắp mạch điện theo sơ đồ:</b>
<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> C2/60/SGK:</b>


<b> a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên </b>


<b>khơng? Làm thế nào để xác nhận điều đó? </b>
<b> b)Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng </b>
<b>mạnh và phát sáng khi có dịng điện chạy </b>
<b>qua? </b>


<b> c) Khi đèn sáng bình thường, bộ phận đó </b>
<b>của đèn có nhiệt độ bao nhiêu? Vì sao </b>


<b>phải làm bằng Vơn fram?</b>
<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BẢNG NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY</b>
<b>Chất</b> <b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>Vơnfram</b>


<b>Thép</b>
<b>Đồng</b>
<b> Chì</b>


<b>3370 0C</b>


<b>1300 0C</b>


<b>1080 0C</b>



<b>327 0C</b>


<b>3370 0C</b>


<b> C2/60/SGK: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> C2/60/SGK:</b>


<b>Giải</b>


<b>c) Khi đèn sáng bình thường nhiệt độ </b>
<b>của dây tóc là 2500 0C .</b>


<b> Dây tóc thường làm bằng Vơnfram để </b>
<b>khơng bị nóng chảy, vì nhiệt độ nóng </b>


<b>a)Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên. Để </b>
<b>xác nhận điều đó ta cảm nhận bằng tay </b>
<b>hoặc dùng nhiệt kế. </b>


<b>b)Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> Nhận xét gì về nhiệt độ của </b>


<b>vật dẫn điện khi có dịng điện </b>
<b>chạy qua?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> Làm thế nào để chứng minh </b>
<b>vật dẫn nóng lên mà khơng cần </b>
<b>chạm tay hay dùng nhiệt kế?</b>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua.</b></i>


<b> C3/60/SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> C3/60/SGK:</b>


<b>Hình 22.2/61/SGK</b>


<b>k</b>


<b>Cầu </b>
<b>chì</b>


<i><b>Mảnh giấy nhỏ</b></i>


<i><b>Dây sắt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> C3/60/SGK:</b>


<b>a) Dự đốn xem có hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra với các </b>
<b>mảnh giấy khi ta đóng </b>
<b>cơng tắc?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>k</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>b) Từ quan sát, hãy cho biết </b>
<b>dòng điện đã gây ra tác </b>



<b>dụng gì với dây sắt AB?</b>


<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<b> C3/60/SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dòng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<b> C3/60/SGK:</b>


<b> a)Khi đóng cơng tắc các mảnh giấy </b>
<b>bị cháy, đứt ra và rơi xuống. </b>


<b> b) Từ quan sát, ta thấy dòng điện </b>
<b>đã gây ra tác dụng nhiệt với dây sắt </b>
<b>AB nên nó nóng lên làm cháy các </b>



<b>mảnh giấy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> C4/61/SGK:</b>


<b> Nếu trong mạch điện có dây dẫn </b>
<b>bằng đồng có nối xen một sợi dây </b>
<b>chì(gọi là cầu chì) thì trong một số </b>


<b>trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng </b>
<b>điện, dây dẫn có thể nóng trên 3270C. </b>


<b>Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với </b>
<b>đoạn dây chì và với mạch điện? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C4/61/SGK:</b>


<b> Nếu trong mạch điện có dây dẫn bằng đồng </b>
<b>có nối xen một sợi dây chì(gọi là cầu chì) thì </b>
<b>trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt </b>
<b>của dịng điện, dây dẫn có thể nóng trên </b>


<b>3270C, thì khi đó dây chì</b> <b>sẽ</b> <b>nóng lên, chảy ra </b>


<b>và đứt(Do chì nóng chảy ở nhiệt độ 3270C), vì </b>



<b>vậy mạch điện bị hở, dòng điện tự ngắt, bảo </b>
<b>đảm an toàn cho các thiết bị dùng điện. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BÀI 22</b>
<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<b> Qua một số hiện tượng nêu </b>
<b>trên em rút ra kết luận gì? </b>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<b><sub> khi có dịng điện chạy qua,</sub></b>


•<i><b><sub>Kết luận</sub></b></i>


<b>các vật dẫn bị…………nóng lên</b>


<b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b><sub> Dòng điện chạy qua dây tóc bóng </sub></b></i>


<i><b>đèn làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao </b></i>


<i><b>và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b><sub> Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng </sub></b></i>
<i><b>tới </b><b>nhiệt độ</b><b> cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện </b><b>nóng lên</b><b> khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<b>Tận dụng năng lượng đốt </b>
<b>nóng bằng điện nhiều:</b>


<b> (</b><i><b>giữ sạch bầu khí quyển)</b></i>


•<i><b><sub>khơng thảy ra mơi trường khí độc hại.</sub></b></i>


<i><b><sub>Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên kim loại .</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng </sub></b></i>


<i><b>tới </b><b>nhiệt độ</b><b> cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện </b><b>nóng lên</b><b> khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<b><sub> Dịng điện chạy qua dây </sub></b>


<b>tóc bóng đèn ngồi việc làm </b>
<b>dây tóc nóng lên cịn biểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây </sub></b></i>


<i><b>tóc nóng tới </b><b>nhiệt độ</b><b> cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>


<i><b> Vật dẫn điện nóng lên khi có </b><b>dịng điện</b><b> chạy qua.</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>


<i><b>dây </b></i>
<i><b>đèn</b></i>
<i><b>Hai đầu </b></i>
<i><b>bọc kim </b></i>
<b>khí</b>
<b> Đèn có </b>
<b>cấu tạo thế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b> Trong bóng đèn bút </b>


<b>thử điện có chứa một </b>
<b>chất khí. Hãy quan sát </b>


<b>bóng đèn và nêu nhận xét </b>
<b>về hai đầu dây đèn bên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>



<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<b>Giải</b>


<b><sub>Hai đầu dây đèn bên </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b> C6/61/SGK:</b>


<b>dây đèn nóng phát sáng hay </b>
<b>do vùng chất khí ở giữa hai </b>
<b>đầu dây nầy phát sáng? </b>



<b>Đèn sáng do hai đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>
<b>C6/61/SGK:</b>


<b>Giải</b>


<b><sub>Đèn sáng là do vùng chất </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>



<b>Qua vấn đề này em </b>
<b>rút ra kết luận gì?</b>


•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>dây </b></i>
<i><b>đèn</b></i>
<i><b>Hai đầu </b></i>
<i><b>bọc kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>



•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<b> Nhận xét về nhiệt độ </b>
<b>của đèn bút thử điện </b>
<b>khi phát sáng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>dây </b></i>
<i><b>đèn</b></i>
<i><b>Hai đầu </b></i>
<i><b>bọc kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>
<b>khí</b>



•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<b> Có loại đèn nào cũng </b>
<b>chưa nóng tới nhiệt độ </b>
<b>cao mà vẫn phát sáng </b>
<b>như thế không? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>



<b>khí</b>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>


<b>(Light Emitting Diod)</b>


•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>



<b>khí</b>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>


<b>(Light Emitting Diod)</b>


•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>
<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<b>Bản nhỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Nối bản to của đèn </b>
<b>LED với cực dương </b>
<b>của nguồn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>



<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>


<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i> <i><b>Bản nhỏ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn nhận </b>
<b>xét xem khi đèn sáng thì dịng điện </b>
<b>đi vào bản cực nào của đèn?</b>


<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>



<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<b> C7/62/SGK:</b>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn </b>
<b>nhận xét xem khi đèn sáng </b>
<b>thì dịng điện đi vào bản cực </b>
<b>nào của đèn?</b>


<b>BÀI 22</b>



<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<b>C7/62/SGK:</b>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> C7/62/SGK:</b>


<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn nhận xét xem </b>
<b>khi đèn sáng thì dịng điện đi vào bản cực </b>
<b>nào của đèn?</b>


<b>Giải</b>


<b> Đảo ngược hai đầu dây đèn ta </b>
<b>thấy khi đèn sáng thì dịng điện </b>
<b>đi vào bản cực nhỏ của đèn.</b>


<b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng </b>


<b>điện đi qua theo ………… nhất định </b>
<b>và khi đó đèn sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> C7/62/SGK:</b>


<b> Đèn điôt phát </b>


<b>quang sáng khi bản </b>
<b>nhỏ hơn bên trong </b>
<b>của đèn được nối </b>
<b>với cực dương và </b>


<b>bản to được nối với </b>


<b>cực âm.</b>



<b>Giải</b>


<b>Kết luận:</b>


<b> Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>



•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong </b></i>
<i><b>bóng đèn của bút thử điện làm chất </b></i>


<i><b>khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i> <i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>



<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i>
<i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


•<i><b><sub>Kết luận 1:</sub></b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua </b></i>
<i><b>theo ………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b><b>một chiều</b></i>


•<i><b><sub>Kết luận2:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C9/62/SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>C9/62/SGK:</b>


<b> Cho mạch điện có sơ đồ </b>
<b>như hình 22.5/62/SGK</b>


<b>PIN</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>C9/62/SGK:</b>


<b> Cho mạch điện có sơ đồ </b>
<b>như hình 22.5/62/SGK</b>



<b>LED</b>


<b>PIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>C9/62/SGK:</b>


<b> Nối bản kim loại lớn của đèn </b>
<b>LED với cực A của nguồn điện.</b>


<b>PIN</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>K</b>


<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>C9/62/SGK:</b>


<b> Nối bản kim loại nhỏ của đèn </b>


<b>LED với cực A của nguồn điện</b>


<b>PIN</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b><sub>K</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>



<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>



<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>


<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử </sub></b></i>


<i><b>điện và đèn điốt phát quang mặc dù các đèn nầy </b></i>


<i><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>



<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>


<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>


<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử </sub></b></i>


<i><b>điện và đèn điốt phát quang mặc dù các đèn nầy </b></i>


<i><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>



<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>


<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>


<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử điện và đèn điốt </sub></b></i>


<i><b>phát quang mặc dù các đèn nầy </b><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>BÀI 22</b>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điơt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>


<i><b> Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Bản lớn</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>



<b>khí</b>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dịng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>


<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>


<i><b><sub> Dịng điện có thể làm </sub></b><b><sub>sáng</sub></b><b><sub> bóng đèn bút thử điện và đèn điốt </sub></b></i>
<i><b>phát quang mặc dù các đèn nầy </b><b>chưa nóng</b><b> tới nhiệt độ cao.</b></i>


<b> Nếu sử dụng nhiều Điôt phát quang trong </b>
<b>việc thắp sáng sẽ giảm tác dụng nhiệt của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>BÀI</b><b> 22</b></i>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>


<i><b>II.Tác</b></i>


<i><b>II.Tác dụng phát sáng:</b></i>


<i><b>1-Bóng đèn của bút thử điện:</b></i>


<i><b>2-Đèn điôt phát quang(đèn LED)</b></i> <i><b>(Light Emitting Diod)</b></i>


<i><b>Kết luận 1:</b></i>



<i><b> Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử </b></i>
<i><b>điện làm chất khí nầy…………...</b><b>phát sáng </b></i>


<i><b>Bản nhỏ</b></i>


<i><b>Hai đầu dây đèn</b></i> <i><b>Hai </b></i>
<i><b>đầu </b></i>
<i><b>bọc </b></i>
<i><b>kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


<b>khí</b>


<i><b>Đèn điơt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo </b></i>
<i><b>………… nhất định và khi đó đèn sáng.</b></i>


<i><b>một chiều</b></i>
•<i><b>Kết luận2:</b></i>


<i><b><sub> khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị </sub></b><b><sub>nóng lên</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>


<i><b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới </sub></b><b><sub>nhiệt độ</sub></b></i>
<i><b>cao và </b><b>phát sáng</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>C9/62/SGK:</b>


<b> Nối bản kim loại nhỏ của đèn LED </b>
<b>với cực A của nguồn điện và đóng </b>



<b>khóa K. Nếu đèn LED sáng thì cực </b>
<b>A là cực dương của nguồn điện, nếu </b>
<b>đèn khơng sáng thì cực A là cực âm </b>
<b>cực B là cực dương của nguồn điện.</b>
<b>Suy luận tương tự nếu nối bản kim </b>
<b>loại nhỏ của đèn LED với cực B của </b>
<b>nguồn điện.(chiều như hình vẽ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>


<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>


<b> Quạt điện.</b>


<b> Đồng hồ dùng pin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Sai</b>


<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>


<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>



<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>
<b> Quạt điện.</b>


<b>Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>


<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>


<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>


<b> Quạt điện.</b>


<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>


<b>động bình thường:</b>


<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điơt phát quang.</b>


<b> Quạt điện.</b>


<b>Khơng có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>E.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>C8/62/SGK:<sub> Dịng điện khơng gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>


<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điôt phát quang.</b>


<b> Quạt điện.</b>


<b> Đồng hồ dùng pin.</b>
<b>A.</b>



<b>B.</b>
<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>C8/62/SGK:<sub> Dòng điện không gây </sub></b>


<b>ra tác dụng nhiệt trong các dụng </b>
<b>cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
<b>động bình thường:</b>


<b> Bóng đèn bút thử điện.</b>
<b> Đèn điôt phát quang.</b>


<b> Quạt điện.</b>


<b>Không có trường hợp nào.</b>
<b> Đồng hồ dùng pin.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


<b>E.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>BÀI 22</b></i>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác dụng nhiệt:</b></i>



<i><b> </b><b><sub>khi có dịng điện chạy qua,</sub></b></i>


<i><b>các vật dẫn bị……….</b></i>


<i><b> </b><b><sub>Dịng điện có thể …………...bóng đèn </sub></b></i>


<i><b>bút thử điện và đèn điốt phát quang mặc </b></i>
<i><b>dù các đèn nầy chưa nóng tới ………...</b></i>


<i><b>I.Tác</b></i>


<i><b>I.Tác phát sáng:</b></i> <i><b>nóng lên.</b></i>


<i><b>làm sáng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b><sub>Học thuộc bài và làm hết các bài </sub></b></i>


<i><b>tập ở SGK và SBT.</b></i>


<i><b><sub> Ôn lại từ bài: “Nhiễm điện do cọ xát”. </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>1.Ngày nay đèn điốt phát quang </b>
<b>được dùng làm đèn báo ở </b>


<b>nhiều dụng cụ và thiết bị điện </b>
<b>như Ra đi ơ, tivi, máy tính, </b>


<b>điện thoại di động, ổ áp,…đèn </b>
<b>nầy rất bền, rẻ tiền và tiết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>22.1/23/SBT:</b>


<b>Xét các dụng cụ điện sau:</b>


<b> Hỏi khi các dụng cụ này </b>


<b>hoạt động thì tác dụng nhiệt</b>


<b>của dịng điện là có ích đối với </b>


<b>dụng cụ nào? Khơng có ích với </b>


<b>*Quạt điện.</b>


<b>*Nồi cơm điện.</b>


<b>*Máy thu hình.</b>


<b>*Ấm điện.</b>


<b>*Ra-đi-ơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>22.1/23/SBT:</b>


<b>**Tác dụng nhiệt có ích: đối </b>
<b>với :</b>


<b>Giải</b>


<b>*Nồi cơm điện.</b>



<b>*Ấm điện.</b>


<b>**Tác dụng nhiệt khơng có </b>


<b>ích: đối với:</b>


<b>*Quạt điện.</b>


<b>*Máy thu hình.</b> <b><sub>*Ra-đi-ơ.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>22.2/23/SBT:</b>


<b> Người ta sử dụng ấm điện để </b>
<b>đun nước. Hãy cho biết :</b>


<b>a)Nếu cịn nước trong ấm thì </b>


<b>nhiệt độ của ấm cao nhất là </b>
<b>bao nhiêu?</b>


<b>b)Nếu vô ý để quên, nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>22.2/23/SBT:</b>


<b>b)Ấm điện bị cháy, hỏng. Vì khi cạn </b>


<b>nước do tác dụng nhiệt của dòng </b>


<b>điện, nhiệt độ của ấm tăng cao liên </b>



<b>tục. Ruột ấm sẽ nóng chảy khơng </b>


<b>dùng được nữa. Một số vật để gần </b>


<b>ấm có thể bắt cháy gây hỏa hoạn.</b>


<b>Giải</b>


<b>a)Khi còn nước trong ấm, nhiệt độ </b>


<b>cao nhất của ấm là 1000C.(suốt quá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>CỦNG CỐ<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>


<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>


<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>


<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>


<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>


<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>


<b>chúng hoạt động bình thường?</b>


<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Cơng tắc.</b>


<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>điện trong gia đình.</b>


<b>Đèn báo của tivi.</b>


<b>A.</b> <b>sai</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>


<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>


<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Cơng tắc.</b>


<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>


<b>A.</b> <b>sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>


<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>


<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>


<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>


<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>điện trong gia đình.</b>


<b>Đèn báo của tivi.</b>


<b>A.</b> <b>Đúng </b>


<b>rồi!</b>


<b>B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>22.3/23/SBT:<sub> </sub><sub>Dịng điện có tác dụng </sub></b>
<b>phát sáng khi chạy qua bộ phận </b>


<b>hay dụng cụ điện nào dưới đây khi </b>
<b>chúng hoạt động bình thường?</b>


<b>Ruột ấm điện.</b>
<b>Công tắc.</b>


<b>Dây dẫn điện của mạch </b>
<b>Đèn báo của tivi.</b>



<b>A.</b>


<b>sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>


<b> Chuông điện reo.</b>


<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>


<b> Chng điện reo.</b>


<b> Máy điều hịa nhiệt độ </b>


<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


<b>Đúng rồi!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>


<b> Chuông điện reo.</b>


<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>


<b> Sấm sét.</b>


<b> Chng điện reo.</b>


<b> Máy điều hịa nhiệt độ </b>
<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>


<b> Chuông điện reo.</b>


<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>đang hoạt động.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Câu 1 Sự tỏa nhiệt khi có dịng </b>
<b>điện đi qua được dùng để chế </b>
<b>tạo các thiết bị nào sau đây: </b>



<b>Đèn LED( điốt phát quang)</b>
<b>Bếp điện</b>


<b>Máy bơm nước</b>
<b>Tủ lạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Câu 2 Sự phát sáng khi có dịng </b>
<b>điện đi qua được dùng để chế </b>
<b>tạo các thiết bị nào sau đây: </b>


<b> Rađiô.</b>


<b> Ấm đun nước.</b>
<b> Bàn ủi.</b>


<b> Đèn ống.</b>
<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 3 Hiện tượng nào sau đây </b>
<b>vừa có sự tỏa nhiệt vừa có sự </b>
<b>tỏa sáng: </b>


<b> Chiếc loa đang hoạt động.</b>
<b> Sấm sét.</b>


<b> Chuông điện reo.</b>


<b> Máy điều hòa nhiệt độ </b>
<b>A.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 4<sub> Nhà Bác học đầu tiên </sub></b>


<b>trên thế giới chế tạo ra bóng </b>
<b>đèn điện là : </b>


<b>Ampe(André Marie Ampère)-F</b>


<b> Vônta(Alessandro Volta)-Ý</b>


<b>Jun( James Presscott Joule)-E </b>
<b> </b>


<b> Êđixơn(Thomas Edison)-Mỹ</b>
<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Câu 5</b> <b><sub>Chọn câu sai:</sub></b>


<b>Dịng điện làm cho dây tóc </b>
<b>nóng lên và phát sáng.</b>


<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>


<b>Bóng đèn pin cháy sáng chứng tỏ:</b>


<b> Có dịng điện chạy qua </b>
<b>dây tóc bóng đèn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Câu 6</b>


<b> Tính chất tỏa nhiệt của vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Câu 6</b>


<b> Tính chất tỏa nhiệt của vật dẫn </b>


<b>khi có dịng điện chạy qua là:</b>
<b>Giải</b>


<b>Có lợi nếu biết cách sử dụng </b>


<b>làm ấm điện, bàn ủi điện, lị </b>


<b>sưởi, cầu chì, ..vv…. </b>


<b>Có hại nếu khơng kiểm sốt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Câu 7</b>


<b> Cầu chì hoạt động dựa trên </b>
<b>nguyên tắc nào? Em hãy quan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Câu 7</b>


<b>Giải</b>


<b>Cầu chì hoạt động dựa trên tác </b>



<b>dụng nhiệt của dòng điện, khi </b>


<b>dòng điện đi qua mạch vượt mức </b>


<b>cho phép (Nhiệt độ trên</b> <b>3270C), </b>


<b>dây chì nóng lên chảy ra (Nhiệt </b>


<b>độ nóng chảy của chì 3270C), và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Câu 7</b>


<b>Giải</b>


<b>Cầu chì thường được bố trí </b>


<b>trước đồng hồ đo điện(cơng tơ </b>
<b>điện) trước ổ cắm, trước các </b>


<b>thiết bị điện, sau đồng hồ điện. </b>


<b><sub>Trên một số thiết bị có cầu chì </sub></b>


<b>( máy biến thế, tivi,…)có thể </b>


</div>

<!--links-->

×