Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chuong 1 toan dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu </b><b><sub>, </sub></b><b><sub>, </sub></b><b><sub>, N, Z, Q.</sub></b>


Bài 1. Điền k‎ý hiêụ (<sub>, </sub><sub>, </sub><sub>) thích hợp vào ơ vng:</sub>


- 5 N ; - 5 Z ; - 5 Q;


6
7

Z;
6
7


Q N Q


Bài 2. Điền các k‎í hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các k‎hả năng có thể):


- 3 <sub>;</sub> <sub>10</sub> <sub>;</sub>


2


11 <sub>;</sub>


3
5



<b>Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ.</b>



Bài 3. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
2
5
 <sub>?</sub>
8;
20


9 ;12 2510 ;


 6 ;


15


9
15


Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ
2


5


 <sub> trên trục số.</sub>
<b>Dạng 3. So sánh số hữu tỉ.</b>


Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:



a)
25
x
35



444
y
777


 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>


1
x 2
5


110
y
50


 <sub>;</sub> <sub>c) </sub>


17
x


20




và y = 0,75
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:


a)
1
2010<sub> và </sub>


7
19

; b)
3737
4141


37
41

; c)
497
499
 <sub> và </sub>


2345
2341


Bài 7. Cho hai số hữu tỉ


a
b<sub>, </sub>


c


d<sub> (b > 0, d > 0). Chứng minh rằng </sub>
a
b<sub>< </sub>


c


d <sub> nếu ad < bc và ngược lại.</sub>


Bài 8. Chứng minh rằng nếu
a
b<sub>< </sub>


c


d<sub> (b > 0, d > 0) thì: </sub>
a
b<sub>< </sub>


a c
b d

 <sub> < </sub>


c
d<sub>.</sub>



<b>Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = </b>
a


b<b><sub> là số hữu tỉ dương, âm, 0.</sub></b>
Bài 8. Cho số hữu tỉ


m 2011
x


2013



. Với giá trị nào của m thì :
a) x là số dương. b) x là số âm.


c) x k‎hông là số dương cũng k‎hông là số âm


Bài 9. Cho số hữu tỉ


20m 11
x


2010



 <sub>. Với giá trị nào của m thì:</sub>
a) x là số dương. b) x là số âm.



<b>Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = </b>
a


b<b><sub> là một số nguyên.</sub></b>
Bài 10. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x =


101
a 7


 <sub> là một số nguyên.</sub>


Bài 11. Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t =
3x 8


x 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<i><b>Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.</b></i>


Bài 1. Tính :


a)


5 7


13 13



 




; b)


3 2
14 21




; c)


1313 1011
1515 5055





.
Bài 2. Tính:


a)


2 7


15 10 <sub> ;</sub> <sub>b) </sub>


2


( 5)


7
 


; c)


3
2,5


4


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ.</b></i>
Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ


7
20


dưới dạng sau:
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.


b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.



Bài 4. Viết số hữu tỉ
1
5


dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.
<i><b>Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.</b></i>
Bài 5. Tìm x, biết:


a) x +


1 3


12 8





; b) x – 2 =
5
9


; c)


2


15<sub> - x = </sub>
3
10




; d) – x +


4
5<sub> = </sub>


1
2
Bài 6. Tính tổng x + y biết:


5 3


x


12 8


 




223 <sub>y</sub> 11
669 88<sub>.</sub>
Bài 7. Tìm x, biết:


a) x +


1 2 1


3 5 3



 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>


3 <sub>x</sub> 1 3


7 4 5


 


   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>
<i><b>Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


Bài 8. Tính :


a)


5 4 17 41
12 37 12 37


  


; b)


1 43 1 1



2 101 3 6


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


Bài 9. Tính:


A =


5 3 <sub>9</sub> <sub>2</sub> 5 2 8 4 <sub>10</sub>


3 7 7 3 7 3


     


       


     


     <sub>.</sub>


Bài 10. Tính giá trị của biểu thức sau:


a) A =


1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1



199 199.198 198.197 197.196     3.2 2.1 <sub>.</sub>


b) B =


2 2 2 2 2


1 ...


3.5 5.7 7.9 61.63 63.65


     


.


Bài 11*<sub>. Tìm x, biết:</sub>


1 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<i><b>Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ.</b></i>


Bài 1. Tính: a) 4,5 .
4
9


 





 


 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>


1 1
2 .1
3 14
 

 
 


Bài 2. Tính: a)


11 <sub>:1</sub>1


15 10


 




 


  <sub> ;</sub> <sub>b) </sub>117 :( 3,5)





<i><b>Dạng 2. Viết số hữu tỉ dưới dạng một tích hoặc một thương của hai số hữu tỉ.</b></i>


Bài 3. Hãy viết số hưu tỉ


11
81


dưới các dạng sau:


a) Tích của hai số hữu tỉ. b) Thương của hai số hữu tỉ.


Bài 4. Hãy viết số hữu tỉ
1


7<sub> dưới các dạng sau:</sub>


a) Tích của hai số hữu tỉ âm. b) Thương của hai số hữu tỉ âm.
<b>Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tích hoặc một thương.</b>


Bài 5. Tìm x, biết:


a) x.
3 5
7 21
 
 
 


  <sub> ;</sub> <sub> b) </sub>


5 28



1 .x


9 9 <sub> ;</sub> <sub> c) </sub>


2 15
x :
5 16
 
 
 


  <sub>;</sub> <sub> c) </sub>


4<sub>: x</sub> 2


7 5





Bài 6. Tìm x, biết:


a)


2<sub>x</sub> 5 3


3 7 10 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>


3<sub>x</sub> 1 3


4  2 7
Bài 7. Tìm x, biết:


a)


1<sub>x</sub> 3<sub>x</sub> 33


2 5 25




 


; b)


2<sub>x</sub> 4 1 3<sub>: x</sub> <sub>0</sub>


3 9 2 7


    


  


   


    <sub>;</sub> <sub> c) </sub>


x 5 x 6 x 7 <sub>3</sub>


2005 2004 2003



  


  


<i><b>Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức:</b></i>
Bài 8. Tính:


a)


4 5 <sub>.</sub> 39 1<sub>:</sub> 5


7 13 25 42 6


 


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>


2<sub>.</sub> 4 1 2<sub>:</sub> <sub>1</sub>2 5


9 45 5 15 3 27


    


  



   


 


 


Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau (chú ý áp dụng tính chất các phép tính).


a) A =


5 7 11<sub>. .</sub> <sub>.( 30)</sub>


11 15 5


   




   




    <sub> ;</sub> <sub>b) B = </sub>


1 <sub>.</sub> 15 <sub>.</sub> 38


6 19 45


     



 


     


     


c) C =


5 3<sub>.</sub> 13 3<sub>.</sub>


9 11 18 11


   


  


   


    <sub> ;</sub> <sub>d) D = </sub>


2 9 3 3


2 . . :


15 17 32 17


   





   


   


Bài 10. Thực hiện phép tính:


a)


1 1 1 1 1 1 1


2 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27      <sub>.</sub>


b)


1 1 1 1


1 ...


5.10 10.15 15.20 95.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>Dạng 1. Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>


<b>Kiến thức cần nhớ : </b>


 x = 0  <sub> x = 0 ; </sub> <sub>x = x </sub> <sub> x > 0 ;</sub> <sub>x = - x </sub> <sub> x < 0.</sub>
 Các tính chất rất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:


Với mọi x <sub> Q, ta có: </sub> <sub>x ≥ 0 ;</sub> <sub>x = - x  ;</sub> <sub>x  ≥ x</sub>


Bài 1: Tính x , biết:


a) x =
3


17<sub>.</sub> <sub>b) x = </sub>


13
161


. c) x = - 15,08


Bài 2. Tính: a)


6 4 2


25 5 25




  


. b)


5 3 4 8


9  5  9  5
<b>Dạng 2. Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của số đó.</b>
<b>Kiến thức cần nhớ : </b>



Với x = a , x <sub>Q: nếu a = 0 thì x = 0;</sub> <sub>nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a ; </sub> <sub>nếu a < 0 thì x </sub>


Bài 3. Tính x, biết: a) x  =
3


7<sub>;</sub> <sub>b) x = 0 ;</sub> <sub>c) x = - 8,7.</sub>


Bài 4. Tính x, biết: a)


2 1


x


5 4


 


; b) x + 0,5 - 3,9 = 0.
Bài 5. Tìm x, biết:


a) 3,6 - x – 0,4 = 0; b) x – 3,5  = 7,5 ; c) x – 3,5  + 4,5 – x  = 0
<b>Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.</b>
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:


a) A = x +
6


13 <sub>b) B = x +2,8 - 7,9.</sub>



Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 10 + 
1


2<sub> - x .</sub> <sub>b) B = x + 1,5 - 5,7</sub>
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:


a) C = 1,5 - x + 2,1 ; b) D = - 5,7 - 2,7 - x . c) A = -


8 141


x


139 272


 


<b>Dạng 4. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
Bài 9. Tính bàng cách hợp lí:


a) (- 4,3) + [(- 7,5) + (+ 4,3)]; b) (+45,3) + [(+7,3) + (- 22)];


c) [(-11,7) + (+5,5)] + [(+11,7) + (-2,5)]; d) [(-6,8) + (-56,9)] + [(+2,8) + (+5,9)]
Bài 10. Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:


A = (37,1 – 4,5) – (-4,5 + 37,1).


B = - (315.4 + 275) + 4.315 – (10 – 275).


C =



3 3 3 4


7 8 8 7


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM </b>
<b>Năm học: 2012 – 2013</b>


<b>MƠN: Tốn 7 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : </b><i>(2 điểm)</i>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Rút gọn phân số


25



35

<sub> ta được k‎ết quả là: </sub>


A. ; B. ; C.


7



5

<sub> ;</sub> <sub>D. </sub>


5



7

<sub> .</sub>
<i><b>Câu 2</b></i>: Giá trị của x thỏa mãn 2x<sub> = 32 là:</sub>


A. 0; B. 5 ; C. 16; D. 30.


<i><b>Câu 3</b></i>: Quy đồng mẫu các phân số và ta được k‎ết quả là:
A. và ; B. và ; C. và ; D. và .


<i><b>Câu 4</b></i>: của 60 là số nào?


A. 60. = 24; B. 60: = 150; C. . 60 = ; D. : 60 =


1


150

<sub>. </sub>
<i><b> Câu 5</b></i>: Đổi phân số sang hỗn số ta được k‎ết quả là:


A. 1 ; B. -5 ; C. -3 ; D. 3 .
<i><b>Câu 6</b></i>: Góc tù là góc:


A. Có số đo nhỏ hơn 90 ; B. Có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 1800<sub>; </sub>
C. Có số đo bằng 90; D. Có số đo bằng180.


<i><b>Câu 7</b></i>: Lớp 7A có 39 học sinh, số học sinh giỏi chiếm


2



3

<sub> số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh</sub>


giỏi là:



A. 16; B. 26; C. 36; D. 46.


<i><b>Câu 8:</b></i> Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc

xOy

= 450<sub>. Khi đó </sub>

x 'Oy'


bằng:


A. 1350<sub>;</sub> <sub>B. 35</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 145</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)


5 9 12 14


7 23 7 23




  


b)

3 : 3

6 2

3 .2

2 3
c)


7 8 7 3 12


19 11 19 11 19    <sub>d) </sub>



4

4

4

4



...



2.4

4.6

6.8

2008.2010




<i><b>Bài 2</b></i>: Tìm x, biết:


a<b>) </b>


4 4


.


5 <i>x</i>  7<b><sub> </sub></b> <sub>b</sub><b><sub>) </sub></b><sub>2</sub>x<sub> – 27 = 37</sub><b><sub> </sub></b>


<i><b>Bài 3</b></i>: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn
đường, ngày hai đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường còn lại. Hỏi
đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu?


<i><b>Bài 4</b></i>: Vẽ hai góc k‎ề bù xOy và yOz sao cho xOy 600
a) Tính yOz


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×