Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.02 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ng y Soà ạn: 03/01/2010
Ng y Già ảng: 04/01/2010
<b>I. Mc tiờu: </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu
tạo, nội dung) biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các
cụm từ số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu làm quen với
khái niệm tần s ca mt giỏ tr.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Bit cỏc kớ hiệu đối với một kí hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các
bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tỏc.
<b>II. Chun b:</b>
- GV: Bảng số liệu thống kê ban ®Çu
- HS: SGK, SBT, vë ghi chÐp.
<b> III. Ph ơng pháp :</b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp: sĩ số
2. Bài mới:
<b>Hoạt động củathầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. </b>
<b>(15 phút).</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK.
? Thế nào là thu thập số liệu.
? Trả lời ?1.
? Nêu cách tiến hành điều tra
về điểm một bài kiểm tra, cấu
tạo bảng số liệu thống kê ban
đầu.
? Nêu cách tiến hành cấu tạo
bảng số liệu ban đầu ở 1 cuộc
điều tra do học sinh tù lÊy vÝ
dô.
HS nghiên cứu SGK.
- Ghi chép số liệu điều tra.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
3 cột: cột 1 : STT
cột 2: Tên.
cột 3 : Điểm.
HS tù lấy ví dụ về cuộc điều
tra, thiết kế bảng ghi. ( bảng
số liệu thống kê ban đầu).
<b>1. Thu thập số liệu,</b>
<b>bảng số liệu thống</b>
<b>kê ban đầu</b>
Ví dụ 1 : (SGK- 4).
<b>Hot ng 2: Dấu hiệu. (10 phút).</b>
? HS trả lời ?2
GV giíi thiƯu dÊu hiÖu, kÝ
hiÖu.
GV giới thiệu đơn vị điều tra.
? Lấy ví dụ về một cuộc điều
tra, chỉ ra dấu hiệu, đơn vị
điều tra.
? Tr¶ lêi ?3
GV giới thiệu: Mỗi đơn vị
điều tra có một số liệu là giá
trị của dấu hiệu.
? Có kết luận gì về số các giá
trị của dấu hiệu và số các đơn
vị điều tra.
? Kí hiệu số các giá trị .
? Trả lời ? 4.
- Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây.
- HS lấy ví dụ về một cuộc
điều tra, chỉ rõ dấu hiệu, đơn
vị điều tra.
HS tr¶ lêi ?3.
- Số các giá trị của dấu hiệu
đúng bằng số dơn vị điều tra.
- N.
- Cã 20 giá trị.
- HS c cỏc giỏ tr ca du
<b>2. Dấu hiƯu</b>
<i>a, Dấu hiệu, đơn vị</i>
<i>điều tra.</i>
<b> VÝ dơ : (SGK-5)</b>
hiÖu.
<b>Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị. (10 phút).</b>
Nghiên cứu SGK.
? Tr¶ lêi ?5.
? Tr¶ lời ?6
8 là tần số của giá trị 30. Vậy
tần số của một giá trị là gì.
Kí hiệu tần sè.
? Tr¶ lêi ?7.
GV yêu cầu hs đọc phần chú
ý trong SGK.
- HS hoạt động theo nhúm
nghiờn cu SGK
- Đại diÖn nhãm HS trả
lời ? 5.
- Có 4 giá trị: 28; 30; 35; 50
- HS tr¶ lêi ?6.
Giá trị 30 xuất hiệu 8 lần.
28 xuất hiện 2 lần.
là số lần xuất hiện của giá trị
đó trong dãy giá trị của du
hiu.
n.
HS làm nháp.
1 HS làm trên bảng.
1 HS đọc phần đóng khung
trong SGK.
<b>3. Tần số của mỗi</b>
<b>giá trị </b>
<i>Khái niệm tần số: </i>
<i>(SGK </i><i> 6)</i>.
Ví dơ: Trong b¶ng
1.
x1 = 28 n1 = 2.
x2 = 30 n2 = 8.
x3 = 35 n3 = 7
x4 = 50 n4 =
30.
N =
20.
<b>* Chó ý:</b>
<b>SGK.</b>
<b>Hoạt động 4: Củng cố. (8 phút).</b>
- Thu thËp sè liƯu thèng kª là gì?
- Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu?
- Tần số của một giá trị là gì?
- Bài tập 2 (SGK- 7)
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>. ( 2 phút).
<b>- </b> Nghiên cứu kĩ bài
- Lµm bµi 1; 2 SGK.
- Lµm bµi 1; 2 SBT.
Ng y Sồ ạn: 05/01/2010
Ng y Già ảng: 06/01/2010
<i>1. KiÕn thøc:</i> Cñng cè lại khái niệm : Đơn vị điều tra, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần
số của giá trị.
<i>2. Kĩ năng:</i>Biết đọc bảng số liệu thống kê
<i>3. Thái độ:</i>Rèn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
<b>II. Chuẩn bị:-</b> GV: Bảng phơ ghi b¶ng 7 (SGK - 9).
- HS: SGK, SBT, bµi tËp giao cho vỊ nhµ lµm
<b>III. Ph ơng pháp:</b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ s
2. Bài mới
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca</b>
<b>trò</b> <b>Ghi b¶ng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 5 phút)</b>
? Thế nào l du hiu? Tn s ca giỏ
trị?
GV ra bài tập cho hs Bµi 2 (SGK - 7)
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập. (35 phút)</b>
?<b> Làm bài 3.</b>
Gv treo b¶ng phơ ghi bảng 5 và 6
(SGK-8)
? Nhận xét.
HĐ2:
<b>? Làm bài 4.</b>
HS c bi...
Hot ng theo nhúm
ớt phỳt
Đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày kết
quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.
Nhận xét.
<b>Bài 3 (SGK </b><b> 8)</b>
a, Dấu hiệu chung cần tìm
hiểu là thời gian chạy 50m
của một học sinh.
b, Bảng 5:
Số các giá trị là N= 20
Số các giá trị khác nhau là
Bảng 6:
Số các giá trị là N= 20
Số các giá trị khác nhau llà
4.
c, Bảng 5:
Các giá trị khác nhau là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8.
Tần số tơng ứng là: 2; 3; 8;
5; 2.
Bảng 6: Các giá trị khác
nhau là:
8,7; 9,0; 9,2; 9,3.
Tần số tơng ứng là: 3; 5;
7; 5.
<b>Bài 4 (SGK- 9)</b>
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
Khối lỵng chÌ trong tõng
hép.
? NhËn xÐt.
GV treo b¶ng phơ BT.
BT*: Điểm kiểm tra toán HKI của lớp
7A nh sau:
10;5;7;8;9;10;2;3;4;10;9
9;10;8;7;9;9;10; 5; 4; 3; 2;
10;9;8;10;9;8;9;7;6;7;5;
10;9;9;10;8;9;6;7;8;9;7;
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b, Số các giá trị, số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu.
c, Viết các giá trị khác nhau và tần sè
t-¬ng øng.
? NhËn xÐt.
HS ghi đầu bài vào
vở.
? Làm phần a,
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên
bảng
Nhận xét.
? Làm phần b, c.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.
Nhận xét.
b, Số các giá trị khác nhau
là 5.
c, Các giá trị khác nhau là:
98; 99; 100; 101; 102.
Tần số tơng ứng là: 3; 4;
16; 4; ;3.
<b>Bài tập làm thêm</b>
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
điểm kiểm tra học kì I môn
Toán.
b, Số các giá trị lµ N = 44.
Sè các giá trị khác nhau
là 9.
c, Các giá trị khác nhau lµ :
2; 3; 4; 5; 6;7 ;8; 9; 10.
Tần số tơng ứng là: 2; 2;
2; 3; 2; 6; 6; 12; 9
<b>Hoạt động 3: Củng cố (2 phút)</b>
- Các khái niệm: dấu hiệu, số giá trị, số giá trị khác nhau; tần số của một giá trị.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà. (3 phút)</b>
- Lµm bµi tËp 3 SBT.
- Bµi tËp:
1, Điều tra điểm kiểm tra học kì I môn: Ngữ Văn, Toán, của lớp.
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b, Viết các giá trị khác nhau , ghi tần số của các giá trị.
2, §iỊu tra vỊ th¸ng sinh cđa c¸c häc sinh trong líp.
a, DÊu hiƯu cần tìm hiểu là gì?
b, Viết các giá trị khác nhau cùng tần sè t¬ng øng.
Ng y Sồ ạn: 10/01/2010
Ng y Già ảng: 11/01/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Bit bảng tần số cỏc giỏ tr ca du hiu.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Biết cách trỡlập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét.
<i>3. Thỏi :</i> Rốn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Gv: Bảng phụ ghi Bảng 8, 9 (SGK - 10)
<b>III. Phơng pháp:</b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp học: Sĩ số</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra. (7 phút)</b>
GV ra bµi tËp 2, 3 SBT
- 3 2 HS lên bảng thực hiện
<b>Hot ng 2: Lập bảng tần số . (15 phút)</b>“ ”
GV treo bảng phụ
-B¶ng 8
? Cã nhËn xÐt gì về
giá trị cđa dÊu hiƯu
trong b¶ng.
? Tr¶ lêi ?1
? Tõ b¶ng 5 hÃy lập
bảng tần số.
? Tõ b¶ng 6 hÃy lập
bảng tần số.
? Nhận xét.
? Nhìn vào bảng tần
số ta biết đợc điều gì.
Có nhiều giá trị
khác nhau, khó tìm
ngay đợc số các giá
trị khác nhau cùng
tần số tơng ứng.
HS làm vào vở theo
hng dn.
HS làm nháp.
1 HS làm trên bảng.
Nhận xét.
<b>1. Lập bảng tần số.</b>
Ví dụ: Từ bảng 7 ta có:
giá trị
(x) 98 99 100 101 102
Tần
số(n) 3 4 16 4 3 N=30
<b>Hoạt động 3: Chú ý. (6 phỳt)</b>
? K bng tn s theo
cách khác.
? Bảng tần số có tiện
lợi gì cho viƯc nhËn
xÐt gi¸ trị của dấu
hiệu.
Gv giới thiệu cách lập
bảng thứ hai Bảng
9
- Kẻ theo cột: cột giá
trị, cét tÇn sè.
- NhËn xÐt vỊ sè
c¸c giá trị khác
nhau, tần số của mỗi
giá trị.
- iu tra trên bao
nhiêu đơn vị.
- Sè các giá trị khác
nhau, giá trị cùng tần
số tơng ứng.
Đọc phÇn ghi nhí
2. Chó ý:
a) Cã thĨ chuyển từ bảng tần số sang
dạng ngang sang dạng dọc
Giá trị
(x) Tần số (n)
98 3
99 4
100 16
101 4
102 3
N = 30
b) ý nghĩa của bảng tần số
Gỳp nhn xột, tính tốn đợc dễ dàng hơn
Lµm bµi 5?
? Lµm bµi 6 SGK.
? DÊu hiƯu cÇn tìm
hiểu là gì.
? Lập bảng tần số.
? Trả lời b,
? NhËn xÐt.
- HS tù ®iỊu tra
th¸ng sinh cđa HS
trong líp vµ tự điền
vào bảng 10.
HS làm nháp.
HS trả lời tại chỗ.
- HS lập bảng tần số
vào vở.
<b>Bài 6 (SGK- 11).</b>
a, Du hiu cn tỡm hiểu là số con trong
một gia đình.
LËp b¶ng tần số:
giá trị(x) 0 1 2 3 4
TÇn sè(n) 2 4 17 5 2 N =30
Nhận xét: Số con trong các gia đình là từ 2
trở xuống.
Số con trong gia đình đơng con chim
7/30.
? Làm bài 7 SGK.
? Trả lêi a,
? LËp b¶ng.
? NhËn xÐt.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.
HS nhìn vào bảng
nhận xét và trả lời
phần b.
HS trả lời vào vở.
HS lập bảng vào vở.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.
Nhận xét.
Dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân.
Số các giá trị là 30.
Bảng tần số:
Giá
trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn
sè 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=
25
NhËn xét: Số các giá trị khác nhau là 10.
Giá trị lớn nhất là 10
Giá trị nhỏ nhất là 1.
Giá trị có tần số lớn nhÊt lµ 4.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà. (2 phút)</b>
- Làm bài 5, 6, 7 SBT.
HD: Viết các giá trị thành 1 bảng 30 giá trị phân bố các giá trị số lần xuất hiện đúng bằng
tần số.
Ng y Soà ạn: 12/01/2010
Ng y Già ảng: 13/01/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. KiÕn thøc:- </i> Cñng cè lại cho HS về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Củng cố lại cho HS về lập bảng tần số các giá trị của dấu hiÖu.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết xác định dấu hiệu, lập bảng tần số
<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>Bảng phụ ghi bài tập lamg thêm
<b>III. Phơng pháp:</b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
GV ra bài tập HS1: Chữa bài 5 SBT.
<b>Hot ng 2: Tổ chứ luyện tập (37 phút)</b>
? Yêu cầu HS làm<b> </b>
<b>Bµi tËp 8 (SGK - 12)</b>
? LËp bảng.
? Nhận xét.
GV chốt lại cách làm
bài
? Yêu cầu HS làm
<b>Bài tập 9 (SGK-12)</b>
? Lập bảng.
HS nghiên cứu bài.
1 HS trả lời.
HS làm bài vào vở.
- 1 HS trình bày trên
bảng.
Nhận xét.
1 HS trả lời phần a,
HS làm bài vào vở.
HS lập bảng vào vở.
<b>Bài tập 8 (SGK - 12)</b>
a, Du hiu ở đây là điểm số đạt đợc mỗi
lần bắn . X th bn 30 phỏt.
b, Lập bảng tần số.
Giá
trị 7 8 9 10
Tần
số 3 9 10 8 N =30
Nhận xét:
- Điểm một lần bắn thấp nhất là 7, cao
nhất là 10.
- Giá trị có tần số cao nhất là 9.
- Số điểm 8, 9 chiếm tỉ lƯ cao.
<b>Bµi tËp 9 (SGK-12)</b>
a, DÊu hiƯu lµ thêi gian giải một bài toán.
Số các giá trị là 35.
? Nhận xét.
<b>Bài tập làm thêm</b>
GV đa bài tập lên
bảng phụ.
? Làm bài.
? Nhận xét.
Nhận xét.
HS ghi b¶ng sè liƯu.
HS hoạt động cá
nhân, làm bài vào vở.
1 HS trình by kt
qu trờn bng.
HS khác nhận xét
Nhận xét
Giá
trị. 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn
sè 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
NhËn xÐt:
- Thêi gian giải ít nhất là 3 phút, lâu nhất
là 10 phót.
- Sè HS gi¶i mÊt 8 phót chiÕm nhiỊu nhất.
<b>Bài tập làm thêm:</b>
iu tra v ch s thụng minh của trẻ từ
12 đến 15 tuổi có bảng sau:
74 79 84 87 81 86 88 90 85 98
76 80 86 78 82 86 89 92 91 85
79 84 94 78 83 87 93 81 87 78
83 75 92 80 85 96 92 88 80 82
90 91 82 88 83 87 81 86 84 88
a, Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b, Nêu nhận xét về hệ số IQ.
Giải:
a, Du hiệu ở đây là chỉ số thông minh của
HS tuổi t 12 n 15.
Bảng tần số:
Giá trị (x) Tần sè (n)
74 1
75 1
76 1
77 3
78 2
79 3
80 3
81 3
82 3
83 3
84 5
85 3
86 4
87 4
88 4
89 2
90 2
91 2
92 3
93 1
N = 50
b, NhËn xÐt:
- HÖ sè IQ thÊp nhất là 74, cao nhât là 93.
- Hệ số IQ thc kho¶ng 84,66 nhiỊu nhÊt.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b>
- Làm bài tập:
1, §iỊu tra về điểm trung bình môn toán của lớp. Lập bảng tần số.
2, Điều tra về điểm xếp loại HKI môn Thể dục , Mĩ thuật, Âm nhạc của lớp. Lập bảng
tần số. Nhận xét qua b¶ng.
Ng y Già ảng: 18/01/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- HS hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tn s tng ng.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- HS bit cỏch dng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy biến thiên theo
thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với một hiện tợng, một
lĩnh vực nào đó theo từng thời gian nhất định và kế tiếp nhau.
- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: - Thớc thẳng có chia độ dài <b> </b>
HS: - SGK, SBT, thớc thẳng có chia độ dài
<b>III. Phơng pháp: </b>Vấn đáp gợi mở
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định lớp: sĩ số
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng. (25 phút)</b>
? Tr¶ lêi ?1
? Nêu quy trình vẽ
biểu đồ.
? NhËn xÐt.
GV chốt quy trình vẽ
biểu đồ.
Lu ý: Chia, vẽ chính
xác.
HS làm câu 1 theo hớng
dẫn của SGK và SGV vào
HS nêu quy trình vẽ.
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ.
- Vẽ các đoạn thẳng.
1. Biểu đồ đoạn thẳng.
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3 N=20
*<i>Vẽ biểu đồ</i>
7
5
3
1
n
x
50
40
30
20
6
4
O
2
<b>Hoạt động 2: Chú ý . (8 phút)</b>
? Trong thực tế ta gặp
biểu đồ nào.
? Quan sát hình 2. Nêu
các số liệu qua biểu
đồ.
? Nêu cách vẽ biểu đồ
hình 2.
Biểu đồ hình chữ nht,
hỡnh qut
HS quan sát hình 2. Năm
1995 diÖn tÝch rõng bị
phá ở nớc ta là: 20000 ha.
<b>2. Chú ý</b>
1998
1997
1996
1995
20
15
10
5
<b>Hoạt động 3: Củng cố. (10 phút)</b>
? Làm <b>bài 10.</b>
? Dấu hiệu là gì?
? Số các giá trị là bao
nhiªu.
? Vẽ biểu đồ on
- Điểm bài kiểm tra.
- Số các giá trị là 50. <b>Bài 10 (SGK - 14)</b>a, Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm
tra Toán (học kì I) cđa häc sinh
líp 7C
th¼ng.
? NhËn xét.
<b>? Làm bài 9 SBT.</b>
? Đọc bảng.
? Da vo bng hãy vẽ
biểu đồ.
GV: d·y sè ghi lợng
ma gọi là dÃy số biến
thiên theo thêi gian.
? LÊy vÝ dô.
NhËn xÐt.
Dãy số ghi nhiệt độ trong
năm, tháng , ngày
b,
n
x
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
O
<b>Hoạt động 4: Hớng dn v nh. (2 phỳt)</b>
- Nghiên cứu bài: - Làm bµi tËp 11, 12, 13 (SGK – 14, 15)
- Bµi 10 (SBT - 7)
Ng y Soà ạn: 19/01/2010
Ng y Già ảng: 20/01/2010
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. Kiến thức: </i>Củng cố lại cho học sinh về biểu đồ, hiểu các số liệu qua biểu đồ.
<i>2. Kĩ năng: - </i>Hs lập đợc bảng tần sốtừ bảng số liệu thống kê ban đầu.
- HS biết vẽ thành thạo biểu đồ đoạn thẳng
<i>3. Thái độ:</i> - Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị: - </b>GV: Thớc thẳng có chia độ dài <b> </b>
- HS: Thớc thẳng có chia độ dài, các bài tập đã chuẩn bị
<b>III. Phơng pháp: </b>Vấn đáp gợi mở
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp: sĩ số</b>
<b>2. bài mới</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7 phút)</b>
<b>GV ra bài tập</b> <b>HS làm bài tập 11 </b>
<b>(SGK </b>–<b> 14)</b>
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35 phút)</b>
? Nêu yêu cầu của
bµi lµm.
HS lµm bµi vµo vë.
<b>Bµi 12 (SGK - 15)</b>
a, Bảng tần số.
Giá trị (x) Tần số (n)
17 1
? Lập bảng tần số.
? Nhn xột.
? v biu .
? Nhận xét.
Yêu cầu của bài.
? Trả lời các câu
hỏi.
? Nhc li ý ngha
ca biu .
Yêu cầu của bài.
? Trả lời ?a
? Giải thích tại sao.
Gv chốt ....
? V biểu đồ dựa
vào bảng.
? Nhận xét.
? Trả lời ? c
? Giải thích tại sao.
? Nhận xét.
1 HS làm bài trên
bảng.
NHận xét.
HS vẽ vào vở.
1 HS vẽ trên bảng.
Nhận xét.
HS quan sát biểu đồ
và trả lời các câu hỏi.
có 18 trận.
HS tự giải thích.
HS vẽ biểu đồ vào vở.
Hs hoạt động nhóm ít
phút
Đại diện nhóm lên
bảng trả lời
Đại diện nhóm lên
b¶ng vÏ
HS gi¶i thÝch.
NhËn xÐt.
20 1
25 1
28 2
30 1
31 2
32 1
N = 12
b, Biểu đồ đoạn thẳng.
x
32
31
30
28
25
20
18
17
3
2
1
O
<b>Bµi 13 (SGK - 15)</b>
a, Năm 1921 dân số nớc ta là 16.
b, Sau 60 năm kể từ năm 1921 dân số nớc
ta tăng thêm 60 triệu ngời.
c, T nm 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng thêm 22 triệu ngời.
<b>Bµi 10 ( SBT -5)</b>
a, Mỗi đội phải đá 18 trận trong suốt giải.
a, Biểu đồ.
x
n
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
0
c, Đội đá 18 trận mà chỉ có 16 trận có bàn
thắng cịn 2 trận khơng có bàn thắng.
Khơng thể nói đội bóng này là thắng 16
trận.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b>
- Điều tra về điểm kiểm tra môn văn gần nhất. Lập bảng, vẽ biểu đồ.
- Làm bài 8, 9 (SBT - 5)
Ng y Già ảng: 25/01/2010
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. Kiến thức:</i> Hs biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong trờng hợp để so sánh khi
tìm hiểu các dấu hiệu cùng loại.
<i>2. Kĩ năng:</i>HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy ý nghĩa thực tế của mốt.
- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<i>3. Thái độ:</i>Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>GV: - Bảng phụ ghi tần số các giá trị của dÊu hiÖu.
- HS: -SGK, SBT, vë ghi chÐp
<b>III. Phơng pháp: </b>Vấn đáp gợi mở
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
?TÝnh sè trung b×nh
céng cđa:
a, 6, 7, 9, 12
b, 6, 5, 6, 7, 5, 8, 9, 6
HS lªn b¶ng thùc hiƯn
<b>Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu (20 phút)</b>
? Quan sát bảng 19.
? Tr¶ lêi ? 1
? Tr¶ lêi ? 2
? Làm thế nào để tính
tần số bài, điểm kiểm tra
trung bình nhanh.
? T¹i sao l¹i cã tổng
điểm bằng tổng ni x1.
? Từ cách tính ở bài toán
trên nêu cách tính giá trị
Cđng cè
? <b>Lµm ? 3</b>
? GV gäi 1 HS lên bảng
làm.
HS quan sát bảng 19
40
Lấy tổng điểm chia cho
tổng số bài.
Xem dấu hiệu là điểm
bài kiểm tra.
tính tổng c¸c tÝch ni xi
chia cho N.
Tổng của ni giá trị xi là
ni xi.
- Tìm các tích ni xi.
- Tỡm tng cỏc tớch.
- Chia tổng trên cho N.
NhËn xÐt.
1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu
a, <b>Bài toán.(SGK -17)</b>
<b>Bảng 20 (SGK-17).</b>
<b>* Chó ý: (SGK </b>–<b> 18)</b>
b, C«ng thøc:
1 1 2 2 k k
<i>X</i> <sub> là giá trị trung bình cộng.</sub>
<b>? 3</b>
Điểm
số x Tầnsố n C¸ctÝch
nixi
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N
<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của số trung bình cộng (5 phút)</b>
? Số trung bình cộng
dùng để làm gì.
GV cho HS tự đọc phần
chú ý trong SGK.
- Lớp 7A có kết quả cao
hơn.
- Đại diện cho dấu hiệu.
- So sánh các dấu hiệu
cùng loại
2. ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng.
( SGK- 19).
*Chó
ý (SGK - 19)
<b>Hoạt động 4:Mốt của dấu hiệu (5 phút)</b>
? Mốt của một mặt hàng
nào đó là gì.
? Mèt cđa dÊu hiệu là gì.
HS <b>c SGK.</b> <b>3. Mt của dấu hiệu.</b>
<b>VD: (SGK - 19)</b>
*Mèt cđa dÊu hiƯu lµ giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số
Kớ hiu M0
<b>Hot ng 5: Cng c (7 phỳt)</b>
? Đọc đầu <b>bài 14 SGK.</b>
? Nêu yêu cầu của bài.
? Làm bài.
? Nhận xét.
HS c u bi.
Tính giá trị trung bình
cộng.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên
bảng.
Nhận xét.
<b>Bài 14 (SGK- 20)</b>
Giá
trị Tầnsố Cáctích
nixi
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
3
12
15
24
35
88
27
50
<i>X</i> <sub>=</sub>
254
7, 26
35
35 254
<b>Hot ng 6: Hng dn hc bi nh. (3 phỳt)</b>
- Nhên cứu bài học
- Làm các bài 15, 16, 17, 18 (SGK), bài 13 (SBT)
<i><b> Tuần 23:</b></i> Ngày soạn: 08/2/2012 Ngày dạy: 10/2/2012
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
<i>-</i> Cđng cè l¹i cho HS cách tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu, mèt cđa dÊu hiƯu.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
<i>- </i>Thông qua bảng học sinh tÝnh được sè trung b×nh céng, tìm được mốt của dấu hiệu
<i> 3. Tư duy và thái độ:</i> RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: - Thc thng cỳ chia độ dài<b> </b>
<b> HS: - </b>Thước thẳng cú chia độ dài.
<b>III. PPDH : </b>Vấn đáp gợi mở
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. Ổn định tổ chức lớp: sĩ số
2. Ti n trỡnhế :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: luyện tập: (25</b>
<b>phót)</b>
?Lµm <b>bài 17 SGK</b>.
? Yêu cầu.
? Tính số trung bình
cộng bằng bảng.
HS làm vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.
<b>luyện tËp:</b>
Bµi 17 SGK.
? NhËn xÐt.
Yêu cầu hs đọc bài
? Hãy so sánh bảng 26
với các bảng “tần số”
đã biết đã biết xem có
gì khác nhau đặc bit?
Nhận xét.
Đọc bài
Hs tính <i>X</i>
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
3
4
7
8
3
12
20
42
56
72
72
50
33
24
<i>X</i> =
384
7, 68
50
N = 50 384
M0 = 8.
<b>Bµi 18(SGK - 20)</b>
a, Đây là bảng phân phối ghép lớp (ngời ta
ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng
lớp)
b,
105.1 115.7 126.35 137.45 148.2 155.1
100
132,68( )
<i>X</i>
<i>cm</i>
<b>Kiểm tra 15 phút</b>
Đề bài:
<b>Cõu 1</b>: Kt qu thng kê dùng từ sai trong các bài văn của HS lớp 7 đợc cho trong bảng sau:
Sè tõ sai cña mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
2. Sè các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 40 C. 9
<b>Câu 2</b>: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của h c sinh ọ một lớp đợc ghi lại trong bảng sau:
Thêi gian (x) 5 7 8 9 10 14
TÇn sè 4 3 8 8 4 3 N= 30
a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs
b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Híng dÉn chÊm:
Câu 1: 2 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
1. B
2. C
<b>Câu 2</b>: Mỗi câu làm đúng 4 im
a, Thời gian làm bài trung bình của mỗi hs lµ:
- tính được X = 8,27 phút
6
2
15
8
3
4
14
10
9
8
7
5
0
<b>3) Dn dũ:</b>
- Ôn lại toàn bộ kiến thức chơng III.
- Trả lời câu hỏi ôn tập SGK trang 22, làm bài 19 SGK, bµi 11, 12 SBT
<b>4) Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
Tuần 24 Ngày soạn: 11/2/2012 Ngày dạy: 13/2/2012
Tiết 49:
(Víi sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio)
<b>I. Mục tiªu : </b>
<b> </b>Sau khi häc song bµi nµy, học sinh cần nắm c
<i> 1. Kiến thức:</i> Hệ thống lại kiến thức chng III.
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Rèn kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
<i> 3. Tư duy và thái độ: : </i>Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV: thước thẳng có chia độ dài<b> </b>
<b> </b>HS: Thước thẳng có chia độ dài
<b>III. PPDH : </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học : </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: sĩ số
2. Tiến trình
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết (15 phút)</b>
Gióp häc sinh hƯ thèng l¹i
kiÕn thức thông qua hệ
thống câu hỏi
tỡm hiu mt vấn đề
thuộc lĩnh vực nào đó ta
phải làm gì?
Làm thế nào để thu gọn
được b¶ng sè liƯu thống kê
ban đầu?
Lm th no cú hỡnh nh
cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tần số?
HS hoạt động theo
nhóm ít phút
Đại diện nhóm đứng tại
chỗ nhắc lại kiến thức
đã học.
<b>I. Lý thuyết. </b>
<b>Điều tra về một dấu hiệu</b>
<i>1. Thu thập các số liệu thống kê,</i>
<i>2. Bảng tần số</i>
<i>3. Biểu đồ</i>
¯
Làm thế nào để so sánh đợc
các dấu hiệu cùng loại?
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (28 phỳt)</b>
? Nờu yờu cu.
? Lập bảng tần số.
? Nhận xét.
? Làm phần b,
? Nhn xột.
V biu
Nhận xét?
Đọc đầu <b>bài 15 SBT</b>.
? Trả lời ? a.
? Lập bảng tần sè.
? Nhận xét.
? Vẽ biểu đồ.
? Nhận xét
HS lµm bài vào vở.
1 HS trình bày trên
bảng.
Nhận xét.
HS làm bµi vµo vë.
1 HS vÏ h×nh trên
bảng.
Nhận xét.
HS vẽ hình vào vở.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS c u bi.
HS làm theo yêu cầu
của GV.
Cả lớp theo dõi và.
Nhận xét
Một hs lên bảng vẽ
Nhận xét
<b>II. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 20 (SGK - 23)</b>
a) DÊu hiƯu quan tâm: Năng suất
lúa xuân năm 1990 của các tỉnh
thành từ Nghệ An trở vào
b) Đơn vị điều tra là tỉnh hoặc
thành phố
c) Dấu hiệu có 31 giá trị. Có 7 giá
trị khác nhau
d) Bảng tần số
Năng
xuất Tần số Cáctích
20
25
30
35
40
45
50
1
3
<i>X</i>
N=31 Tổng
=1090
e) Biu đồ
h) M0 = 35
<b>Bµi 15 SBT.</b>
a, Dấu hiệu là số chấm trên mặt của
con xúc sắc.
Bảng tần số.
Giá trị 1 2 3 4 5 6
TÇn sè. 11 10 9 9 9 12 N =
60
Biểu đồ.
x
n
0 1 2 3 4 5 6
12
11
10
9
<b>3) Dặn dũ:</b>
- Ôn lại toàn bé lÝ thuyÕt ch¬ng III.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Chuẩn bị kiểm tra 45’
<b>4) Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tuần 24 Ngày soạn: 13/2/2012 Ngày kiểm tra: 17/2/2012
Tiết 50
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1) Kiến thức:</b>
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III.
<b>2) Kỹ năng:</b>
- Đánh giá kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ.
<b>3) Tư duy và thái độ</b>: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>GV: </b>Đề bài phụ tụ cho HS
<b>HS: </b>Kiến thức đã ôn tập
<b>III. PPDH: </b>Kiểm tra viết trắc nghiệm và tự luận.
<b>IV.</b>
<b> Tiến trình dạy học:</b>
1) Ổn định:
2) Tiến trình
Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra.
Hoạt dộng 2: Theo dõi học sinh làm bài.
Hoạt động 3: Thu bài và dặn dò
*) Nhận xét:
Ưu điểm:
...
...
...
...
Nhược điểm:
...
...
...
...
...
...
*) thống kê chất lượng:
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB trở lên Dưới TB
7a1
7a2
7a3
<b>3. Dặn dò:</b>
- Về nhà đọc trước bài “ Khái niệm về biểu thức đại số”
4) Rút kinh nghiệm:
...
...
Tuần 25 Ngày soạn: 18/2/2012 Ngày dạy: 20/2/2012
Tiết 51
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> </b>Sau khi häc xong bµi nµy, học sinh cần nắm c:
<i>1.Kiến thức:</i>
- Bit khỏi nim v biểu thức đại số.
- Viết được biểu thức đại s trong trng hp n gin.
<i>2.Kĩ năng:</i>
<i>- </i> Ly c ví dụ về biểu thức đại số.
<i>3.Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>- </b>GV: Bảng phụ ghi bài tập 3 (SGK - 26)
- HS : SGK, SBT, vë ghi chÐp
<b>III. PHƯƠNG PHÁP : </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định lớp: sĩ số
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức ( 8 phút)</b>
? ThÕ nµo lµ biĨu thøc số.
? Lấy ví dụ.
? Trả lời ? 1
Các số nối víi nhau bíi dÊu
+; - ; x ; : ; l thõa.
HS lÊy vÝ dơ vµ tù ghi vµo
vë.
2 ( 5+8 )
3 ( 3 +2 )
2 ( 5 +a )
<b>1. Nhắc lại về biểu thức</b> .
BiÓu thøc sè biĨu thÞ chu vi
HCN cã chiÒu réng b»ng 5(m),
chiÒu dµi b»ng 8(m).
2 ( 5+8)
- BiĨu thức số biểu thị diện tích
hình chữ nhËt cã chiÒu rộng
bằng 3(m), chiều dài hơn chiều
rộng 2(m)
3 (3+2).
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số( 25 phút).</b>
? Viết biểu thức biểu thị
chu vvi của hình chữ nhật
có 2 cạnh liên tiếp là 5cm
và a cm.
? Trả lời ?2
? Nhận xét.
? Lấy ví dơ vỊ biĨu thøc
t¬ng tù.
? Biểu thức đại số là gỡ.
? Ly vớ d.
* Có thể không viết dấu x
giữa các chữ cũng nh
giữa chữ và số.
? Trả lời ?3
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xÐt.
BiÓu thøc chøa chữ và các
phép toán.
HS lấy ví dụ.
HS làm nháp.
Đáp số: 30x; 5x + 35y.
<b>2. Khái niệm về biểu thức đại</b>
<b>số.</b>
- BiÓu thøc biÓu thị chu vi hình
chữ nhật có 2 cạnh liên tiÕp
b»ng 5cm vµ a cm.
2 (5+a)
?2 BiÓu thøc biĨu thÞ chu vi
hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều réng lµ 2(cm)
a ( a+2)
Ví dụ ề biểu thức đại số: 4x ;
xy ;
180
x <sub> ; </sub>
* Trong bài tập đại số các
chữ có thể đại diện cho
nhiều số tuỳ ý nào đó gọi
là biến số.
GV thuyết trình phần chú
ý trong SGK.
HS nghiên cứu phÇn chó ý
trong SGK. <b>* Chó ý : (SGK-25).</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố ( 10 phút).</b>
? <b>Làm bài 1 </b>
? NhËn xÐt.
? <b>Lµm bµi 3.</b>
Gv treo bảng phụ
? Nhận xét.
HS thảo luận nhóm làm bài 1
ít phót x+y ; xy ; (x+y)
(x-y)
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
<b>Bài 1 (SGK-26).</b>
a) Tổng của x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy
c) TÝch cđa tỉng x vµ y
víi hiƯu x vµ y:
(x+y)(x-y)
<b>Bµi tËp 2 (SGK- 26).</b>
BiĨu thøc biểu thị diện tích hình
thang
( ).
2
<i>a</i><i>b h</i>
<b>Bài 3 (SGK- 26).</b>
1- E
2- B
3- A
4- C
5- D
<b>3) Dặn dị: </b>
<b>- </b>Lµm bµi 3,5 SGK
2, 3, 4, 5 SBT
- Xem trớc bài : Giá trị của biểu thức đại số.
<b>4) Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tuần 25 Ngày soạn: 18/2/2012 Ngày dạy: 21/2/2012
Tiết 52
<b>I. Mục tiêu : </b>
Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm c:
<i>1. Kiến thức:</i>
- Cng c khỏi nim v biu thc i s.
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp 6 (SGK - 28)
- HS: SGK, SBT, vë ghi chÐp
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).</b>
? Thế nào là một biểu thức
đại số ?
Sửa BT4/ SBT
HS: Tr li.
Chữa bài 4 SBT.
<b>Hot ng 2: Giỏ tr ca một biểu thức đại số (10 phút).</b>
? Nghiên cứu SGK.
? Để tính giá trị của 1 biểu
thức đại số tại những giá trị
của biến ta làm thế nào.
HS nghiªn cứu SGK.
Thay các giá trị cho trớc vào
biểu thøc råi thùc hiÖn c¸c
phÐp tÝnh.
<b>1. Giá trị của một biểu thức</b>
<b>đại số </b>
Ví dụ: ( SGK - 28)
<b>Hoạt động 3 : áp dụng (15 phút).</b>
? Lµm <b>?1</b>
? NhËn xÐt.
? Lµm <b>?2</b>
? NhËn xÐt.
? Lµm <b>bµi 6 SGK.</b>
<b>Hoạt động 4: Cng c</b>
GV treo bảng phụ bài tập 6
GV hớng dẫn cách làm.
? Nhận xét.
Yêu cầu hs làm <b>bài 7</b>
Nhận xét?
? Lµm b,
? NhËn xÐt.
? Lµm c,
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS tho lun nhúm ớt phỳt
1 HS đại diện 1 nhóm trình
bày kết quả trên bảng.
NhËn xÐt.
1 HS tr×nh bày kết quả trên
bảng.
HS làm bài vào vở.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
<b>2. áp dụng </b>
<b>?1</b> Tính giá trị biểu thức 3x2
- 9 tại x = 1 vµ x = 1/3
* x = 1 =>
2
3(1) 9.1 3 96
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = 1 là -6
* Thay x =
1
3<sub> </sub>
=>
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9
Vậy giá trị của biểu thức tại
x =
1
3<sub> là </sub>
8
9
?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y</sub>
tại x = - 4 vµ y = 3 lµ 48
<b>Bµi 6 (SGK)</b>
-7 51 24 8,5 9 16 25 18
51 5
L £ V ¡ N T H I £
M
<b>Bµi 7 SBT.</b>
a, A= 3x – 5y +1
x =
1
3<sub>; y = </sub>
1
5
=> A= 3.
1
3<sub> - 5(</sub>
1
5
)+1
= 1+1+1 = 3
Vậy A có giá trị 3 tại x =
b, B= 3x2<sub> – xy</sub>
x = -3; y= -5
? NhËn xÐt. NhËn xÐt. 27 – 15 = 12Vậy B có giá trị 12 tại x = -3
vµ y = -5.
c, C= x – 2y2<sub> +z</sub>3
x= 4; y= -1; z= -1
=> C= 4-2(-1)2<sub> +(-1)</sub>3<sub> = 1</sub>
=> VËy C= 1 tại x= 4; y=-1;
z= -1
<b>3) Dn dũ:</b>
<b>- </b>Làm bài 7, 9 SGK
8, 9, 11, 12 SBT
- Nắm vững cách tính giá trị của một biểu thức.
<b>4) Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Tuần 26 Ngày soạn: 25/02/2012 Ngy dy: 27/02/2012
Tit 53
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> </b>Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh cần nắm c:
<i> 1. Kiến thức: </i>
-Bit cỏc khỏi nim đơn thức, bậc của đơn thức một biến, lấy ví dụn về đơn thức.
- Biết thu gọn đơn thức và phân biệt được phần hệ số, phần biến của một n thc.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Bit thu gn n thc, xỏc định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức.
<i> 3. Thái độ:- </i>Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị: </b>- GV: SGK, SBT, giáo án
- HS<b>: </b>SGK, SBT, vở ghi chép
<b>III. PHƯƠNG PHÁP : </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp kiểm tra sĩ số.
2. Tiến trỡnh:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đơn thức (10 phút)</b>
? Tr¶ lêi <b>?1</b>
? NhËn xÐt.
Các bài tập ở nhóm 2 gọi
là các đơn thức . Vậy thế
nào là đơn thức .
? Lấy ví dụ về đơn thức.
? Lấy phản ví dụ.
? NhËn xÐt.
? Số 0 có là đơn thc
khụng.
1 dÃy bàn làm theo yêu cầu 1.
1 dÃy bàn làm theo yêu cầu 2.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
HS quan sát đặc điểm cỏc
biu thc nhúm 2.
HS nêu khái niệm.
HS lấy ví dụ vào vở.
HS lấy phản ví dụ.
Nhận xét.
S 0 l n thc 0.
<b>1. Đơn thức </b>
<b>?1</b>
* Khái niƯm : <b>SGK</b>
VÝ dơ: 9;
3
5<sub>; x; y ; 2x</sub>2<sub>y ; -xyz</sub>2
? Thế nào là đơn thức thu
gọn.
? Lấy ví dụ về đơn thức
thu gọn và cha thu gọn.
GV nêu phần chú ý.
HS nªu kh¸i niƯm qua quan
sát một số ví dụ.
HS lấy ví dụ.
<b>2. Đơn thøc thu gän .</b>
* Kh¸i niƯm : <b>SGK.</b>
VÝ dơ1:
-3x2<sub>y ; -x ; 2y</sub>…<sub> là các đơn</sub>
thức thu gọn.
* Chú ý: <b>( SGK)</b>
<b>Hoạt động 3: Bậc của đơn thức ( 5 phút)</b>
? Tìm tổng số mũ của
đơn thức.
? Thế nào là bậc của đơn
thức.
? Tìm bậc của đơn thức
5; 0
HS nªu kh¸i niƯm qua quan
s¸t mét sè vÝ dơ.
HS lÊy vÝ dơ.
2+4+3+1= 10
HS nªu khái niệm.
bậc 0 , không có bậc.
<b>3. Bc ca n thức </b>
3x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3<sub>t cã bËc 10.</sub>
* Khái niệm: <b>(SGK – 31).</b>
<b>Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức ( 8 phỳt)</b>
? Tìm tích của A và B.
? Làm thế nµo.
? để tìm tích của hai đơn
thức ta làm thế no.
? Trả lời <b>?3</b>
? Nhận xét.
A.B= 36<sub>. 16</sub>13
Tìm tích các luỹ thừa cùng cơ
số.
HS nêu cách làm.
HS hot động theo nhóm ít
phút
1 HS tr×nh bày kết quả trên
bảng.
Nhận xÐt.
<b>4. Nhân hai đơn thức </b>
VÝ dô: A= 32<sub>. 16</sub>7<sub>; B= 3</sub>4<sub>. 16</sub>6
A.B= (32<sub>. 16</sub>7<sub>)( 3</sub>4<sub>. 16</sub>6<sub>)</sub>
= 32<sub>. 3</sub>4<sub>.16</sub>7<sub>. 16</sub>6
= 36<sub>. 16</sub>13
A= 2x3<sub>y B= 9xy</sub>2
A.B= (2x3<sub>y)(9xy</sub>2<sub>)</sub>
= (2.9)(x3<sub>.x)(y.y</sub>2<sub>) = 18x</sub>4<sub>y</sub>3
* Chó ý: <b>SGK.</b>
A=
-1
4<sub>x</sub>3<sub>; B= -8xy</sub>2
A.B=
(-1
4<sub>x</sub>3<sub>)(-8xy</sub>2<sub>)</sub>
=
(-1
4<sub>)(-8).(x</sub>3<sub>.x).y</sub>2<sub> = 2x</sub>4<sub>y</sub>2
<b>Hoạt động 5: Củng cố (15 phút)</b>
? Lµm <b>bµi 13 SGK.</b>
? Lµm b,
NhËn xÐt
HS lµm bµi vµo vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS làm nháp.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
HS theo dõi và nhận xét.
Nhận xét.
<b>Bài 13 SGK.</b>
a, A=
-1
3<sub>x</sub>2<sub>y; B= 2xy</sub>3
A.B=
(-1
3<sub>x</sub>2<sub>y)(2xy</sub>3<sub>) = </sub>
-2
3<sub>x</sub>3<sub>y</sub>4
A.B cã bËc 7.
b, A=
1
4<sub>x</sub>3<sub>y B = -2x</sub>3<sub>y</sub>5
A.B= (
1
4<sub>x</sub>3<sub>y)(-2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>)= </sub>
-1
2<sub>x</sub>6<sub>y</sub>6
A.B cã bËc 12.
<i>3) Dặn dò:</i>
- Học thuộc bài theo SGK và vở ghi.
<i>4) Rút kinh nghiệm:</i>
Tuần 26 Ngày soạn: 25/02/2012 Ngày dạy: 28/02/2012
Tiết 54
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm c:
<i> 1. Kiến thức: </i>Nhn bit c hai n thc ng dng.
<i> 2. Kĩ năng:</i>Bit lm các phép tính cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
<i> 3. Thái độ:</i>Tớch cực chủ động chiếm lĩnh tri thức mới, cẩn thận chớnh xỏc…
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: SGK, SBT,
- HS: Bài cũ
<b>III. Phương phỏp : </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học</b> :<b> </b>
<b>1)</b> Ổn định, kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho bài học…
<b>2) Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c</b>
Gv ra bài tập, gọi hs lên bảng
chữa HS1: Chữa bài 16 SBTHS 2: Chữa bài 17 SBT.
<b>Hot ng 2: Đơn thức đồng dạng </b>
? Trả lời ?1
Các đơn thức theo yêu cầu a
là các đơn thức đồng dạng.
Các đơn thức theo yêu cầu b
là các đơn thức không đồng
dạng.
Vậy thế nào là các đơn thức
đồng dạng.
? Có nhận xét gì về bậc của
các đơn thức đồng dạng.
? Các đơn thức cùng bậc có
đồng dạng với nhau không?
Tại sao.
? Các đơn thức có bậc 0, có
đồng dạng với nhau khơng.
? Trả lời ?2
? Lµm bµi 15 SGK.
NhËn xÐt.
HS lấy 3 đơn thức theo a;
3 đơn thức theo b.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
BËc b»ng nhau.
Cha chắc đã đồng dạng vi
nhau.
Đồng dạng với nhau.
HS làm nháp.
Phỳc núi ỳng
1. n thức đồng dạng
?1
3x2<sub>yz ; -2x</sub>2<sub>yz ; </sub>
1
3<sub> x</sub>2<sub>yz lµ</sub>
các đơn thức đồng dạng.
* Khái niệm ( SGK).
* Chó ý: SGK
?2
<b>Hoạt động 3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng</b>
?Cho A= 2.72<sub>.5</sub>3
B= 4.72<sub>.5</sub>3
TÝnh A+B; A-B.
? Cho A= 2x2<sub>y</sub>3<sub>; B= 5x</sub>2<sub>y</sub>3
HS làm nháp.
1 HS làm bài trên b¶ng.
NhËn xÐt.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng
dạng
TÝnh A+B; A-B.
? Để cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm thế nào.
? Làm bài 16.
? NhËn xÐt.
GV cho HS thi viết nhanh
cách làm nh SGK.
? Nhận xét.
A+B= 2.72<sub>.5</sub>3<sub>+ 4.7</sub>2<sub>.5</sub>3
= (2+4)72<sub>.5</sub>3<sub>= 6.7</sub>2<sub>.5</sub>3
A-B= 2.72<sub>.5</sub>3<sub>- 4.7</sub>2<sub>. 5</sub>3
= (2-4).72<sub>.5</sub>3<sub> = -2.7</sub>2<sub>.5</sub>3
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
HS nêu cách tính.
HS làm nháp.
A= 2x2<sub>y</sub>3<sub>; B= 5x</sub>2<sub>y</sub>3
A+B= 2x2<sub>y</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>3
= (2+5)x2<sub>y</sub>3<sub> = 7x</sub>2<sub>y</sub>3
A-B= 2x2<sub>y</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>3
= (2-5)x2<sub>y</sub>3<sub> = -3x</sub>2<sub>y</sub>3
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
? NhËn xÐt.
1 Hs trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS lµm theo híng dÉn cđa
GV .
NhËn xÐt.
Bµi 15, 16 (SGK - 34)
Bµi 21 (SGK - 34).
a, x2<sub> + 5x</sub>2<sub> +(-3x</sub>2<sub>)</sub>
= (1+5-3)x2<sub> = 3x</sub>2
b, 5xy2<sub> + </sub>
1
2<sub>xy</sub>2<sub>+</sub>
1
4<sub>xy</sub>2<sub>+(</sub>
1
= (5+
1
2 <sub>+</sub>
1
4<sub></sub>
-1
2 <sub>)xy</sub>2<sub> = </sub>
21
4 <sub>xy</sub>2
c, 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
= (3+1)x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
<i><b>3) Dặn dò</b><b> </b><b>:</b></i>
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Lµm bµi 15, 16, 17/ SGK, BT 22, 23 SBT
<i>4) Rút kinh nghiệm:</i>
...
Ng y Soà ạn: 07/03/2010
Ng y Già ảng: 08/03/2010
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. Kiến thức:</i> - Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.
<i>2. Kĩ năng: - </i>Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, thu gọn
đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng , bậc của đơn thức.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV: </b>SBT, SGK, bảng phụ, giáo án
<b>HS</b>: SGK, SBT, bài tập chuyển bị ở nhà
<b>III. Phng phỏp:</b>Vn ỏp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
TÝnh tæng
HS 1: x2<sub>+ 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>)</sub>
HS2: 5xy2<sub> - 2xy</sub>2<sub> +(-xy</sub>2<sub>)</sub>
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (38 phút)</b>
? Lµm <b>bµi 19 SGK.</b>
Yêu cầu hs đọc bài
? NhËn xÐt.
? Lµm <b>bµi 21 SGK.</b>
? NhËn xÐt.
? Lµm <b>bµi 22 SGK.</b>
? Nhắc lại khái niệm bậc
của đơn thức.
? NhËn xÐt.
? Lµm <b>bµi 23 SGK.</b>
? Yêu cầu.
? Nhận xét.
* GV giao <b>bi tp.</b>
? Lm thế nào để tính A.
? Tìm x,y.
? TÝnh giá trị của A tại
x=3k; y=5k.
Hs c bi
Nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
1 HS làm bài trên bảng.
Cả lớp làm bài vào vở.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Nhận xét.
Tìm x, y theo một số nào
để
x y
k
3 5
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
<b>Bài tập 19 (SGK -36)</b>
A = 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vµo A
2 5 3 2
16(0, 5) .(-1) - 2.(0, 5) .(-1)
1 -17
= -4 - =
4 4
VËy A cã gi¸ trị là
17
4
tại x=
0,5 vµ y= -1.
<b>Bµi tËp 21 (SGK - 36)</b>
3
4<sub>xyz</sub>2<sub> +</sub>
1
2 <sub>xyz</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub>xyz</sub>2
= (
3
4<sub> + </sub>
1 1
2 4<sub> )xyz</sub>2<sub> = xyz</sub>2
<b>Bµi tËp 22 (SGK - 36)</b>
4 5 5 6
12 5 4
= . x .x y .y = x y
15 9 9
4 5
4
12 5
a) A = x y vµ B = xy
15 9
12 5
A.B = x y xy =
15 9
VËy A .B cã bËc 8
2 4 3 5
1 2
b) A.B= - x y . - xy
7 5
1 2 1
= - - x .x y.y = x y
7 5 5
VËy A.B cã bËc lµ 8
<b>Bµi tËp 23 (SGK - 36)</b>
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -7x2<sub> + 2 x</sub>2 <sub> = -5 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<b>Bµi 1: TÝnh giá trị của:</b>
A=
2 2
2 2
5x 3y
10x 3y
<sub> víi </sub>
x y
3 5
vµ x 0
x y
k
3 5
=> x= 3k ; y = 5k.
=> A=
2 2
2 2
5(3k) 3(5k)
10(3k) 3(5k)
=
2 2
2 2
45k 75k
90k 75k
<sub> =</sub>
2
2
120k
15k <sub>=8</sub>
<b>Về nhà xem lại tất cả các bài tập đã chữa và </b>Làm bài tập 21, 22, 23 (SBT 12). Tiết sau
học bài Đa Thức.
Ng y Soà ạn: 09/03/2010
Ng y Già ảng: 10/03/2010
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. Kiến thức:- </i>HS nắm đợc khái niệm đa thức, bc ca a thc.
<i>2. Kĩ năng:</i> -HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, tính giá trị cđa ®a thøc.
<i>3. Thái độ:</i> - Rèn tính cẩn thận, chớnh xỏc
<b>II. Chun b:</b>
GV:Bảng phụ, SGK, SBT, phấn mầu, giáo ¸n.
HS:SGK, SBT, vë ghi chÐp.
<b>III. Phơng pháp: </b>Vấn đáp gợi mở và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định và tổ chức lớp: sĩ số
2<b>. </b>Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Gv ra bµi tËp TÝnh :
HS 1: 7xyz + 5xyz
HS2: 2x2<sub> - 3x</sub>2<sub> + 4x</sub>2
<b>Hoạt động 2: Đa thức ( 8 phút)</b>
? Nhận xột cỏc biu thc
a, b, c.
? Đa thức là gì.
<b> ?1</b> Lấy ví dụ về đa thức
chỉ rõ các hạng tử.
? Nhận xét.
GV nêu cho HS phần chú
ý.
Cỏc n thức nối với nhau
bởi dấu +;
-( Tổng đại s ca cỏc n
thc)
HS nêu khái niệm.
HS làm nháp.1 HS lên
bảng trình bày.
HS nghe.
<b>1. Đa thức </b>
<i>Ví dô:</i>
2 2
2 2
2 2
1
,
2
1
,3
3
, 3 4 2 3 1
<i>a x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>b x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>c x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>* Kh¸i niƯm (SGK)</b>
<b>?1</b>
<b>* Chú ý: SGK</b>
<b>Hoạt động 3: Thu gọn a thc (10 )</b>
- Nghiên cứu SGK.
? Làm <b>?2</b> - Nghiên cứu SGK 3 HS làm ?2 vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.
? NhËn xÐt. NhËn xÐt.
2 1 2
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
2 1 2
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
11 2 1 1
5 <i>x y</i> <i>xy</i> 3<i>x</i> 4
<b>Hoạt động 4: Bậc của đa thức ( 12 phút)</b>
Có nhận xét gì về đa
thøc.
? Tìm bậc cao nhất của
các đơn thức.
? BËc cña các đa thức là
gì.
? Bậc của đa thức 0.
? Khi tìm bậc của đa thức
cần làm gì.
? Trả lời <b>?3</b>
Cỏc đa thức đã đợc thu
gọn.
BËc 7.
HS nêu khái niệm bậc
của đa thức.
Cho cả lớp cùng làm vào
vở. 1HS trình bày lên
bảng
- Bậc của đa thức Q là 4.
<b>3. BËc cđa ®a thøc </b>
Cho ®a thøc
2 5 4 6 <sub>1</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> bËc của đa thức M là 7</sub>
<b>* Khái niệm (SGK- 38)</b>
<b>* Chó ý: SGK- 38</b>
? Tr¶ lêi <b>?3</b>
Q=
3 2
1 3
2
2<i>x y</i> 4<i>xy</i>
<b>Hoạt đông 5: Củng cố ( 8 phút)</b>
? Lµm bµi <b>27 SGK.</b>
? Thu gän.
? NhËn xÐt.
? Tính giá trị cña P khi
x= 0,5 ; y = 1
HS hoạt động theo nhóm
Một hs lên bảng trình bày.
Bậc của đa thức là 3.
Thu gọn đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS tr×nh bày kết quả
trên bảng.
Nhận xÐt
<b>Bµi 27 SGK:</b>
1
3<sub> x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>– xy+</sub>
1
2 <sub>xy</sub>2<sub> –</sub>
5xy -
1
3<sub>x</sub>2<sub>y</sub>
=
3
2 <sub>xy</sub>2<sub> – 6xy.</sub>
x= 0,5 ; y= 1
=> P=
3
2 <sub>. 0,5. 1</sub>2<sub> – 6. 0,5 . 1 =</sub>
9
4
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà ( 2 phút)</b>
- Làm bài 24; 25; 26 SGK
Bµi 25; 26 SBT. TiÕt sau học bài 6: Cộng, trừ đa thức.
Ng y So ạn: 14/03/2010
Ng y Già ảng: 15/03/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>Sau khi học song bài này, học sinh cn nm c:
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thu gọn đa thức.
<i>3. Thỏi :</i> Rốn tớnh cn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SBT, SGK, b¶ng phơ, giáo án
- HS: SGK, SBT, bài tập chuyển bị ë nhµ
<b>III. Phơng pháp:- </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp: sĩ số
2. Vào bài:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV ra bµi tập
Yêu cầu 1 hs lên bảng
làm
HS1: Thu gọn đa thức
sau và tìm bậc của nó:
2x2<sub>yz + xy</sub>2<sub>x - 5 x</sub>2<sub>yz + </sub>
xy2<sub>x - xyz</sub>
Thu gän ®a thøc sau và tìm bậc của
nó:
2x2<sub>yz + xy</sub>2<sub>x - 5 x</sub>2<sub>yz + xy</sub>2<sub>x - xyz</sub>
2 2 2
3<i>x yz</i> 2<i>x y</i> <i>xyz</i>
<sub>.</sub>
4 là bậc của đa thức:
2 2 2
3<i>x yz</i> 2<i>x y</i> <i>xyz</i>
<b>Hoạt động 2: Cộng hai đa thức ( 15 phút)</b>
? Nghiên cứu ví dụ
SGK.
? Nêu các bớc thực
hiện phép cộng.
? Làm ?1
? Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm
<b>?1</b> ít phút
GV chốt lại...
HS nghiờn cu SGK 3
HS đứng tại chỗ nờu
cỏch lm.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
Hs hot ng theo nhúm
ớt phỳt
Đại diện một học sinh
Hs khác nhận xét
<b>1. Cộng hai đa thức </b>
VÝ dô:
2 3 2
3 2
2 3 2
3 2
2 3 2 3 2
2 3
3
6
( 3)
( 6)
3 6
2 3
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<b>?1</b>
<b>Hoạt động 2: Trừ hai đa thức ( 15 phút)</b>
? Nghiên cứu SGK.
? Nªu c¸c bíc thùc
hiƯn phÐp trừ.
? Làm ?2
? Nhận xét.
GV chốt lại....
HS nghiờn cu SGK 3’
1 HS đứng tại chỗ nêu
cách thực hiện phép tính
trừ.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.
Hs hot ng theo nhúm
ớt phỳt
Đại diện một học sinh
lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
<b>2. Trõ hai ®a thøc </b>
Cho 2 ®a thøc:
2 3 2
3 2
2 3 2
3 2
2 3 2 3 2
2
3
6
( 3)
( 6)
3 6
2 9
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>A B</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<b>?2</b>
<b>Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập ( 8 phút)</b>
? Nêu yêu cầu <b>của bài</b>
<b>31 SGK</b>
? Làm bài 31 a,
? NhËn xÐt.
? TÝnh M- N.
Thùc hiÖn phép cộng,
trừ đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết qủa
trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài và vở.
1 HS làm bài trên bảng.
<b>Bài 31 SGK.</b>
2
2
2 2
2
3 3 5 1
5 5 3
3 3 5 1 5
5 3
4 2 4
<i>M</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
NhËn xÐt.
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên bảng
Nhận xét
2 2
2 2
2
(3 3 5 1) (5
5 3 )
3 3 5 1 5
5 3
2 10 8 2
<i>M</i> <i>N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
2
2
2
2
(5 5 3 )
(3 3 5 1)
5 5 3 3
3 5 1
8 2 10 2
<i>N</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà ( 2 phút)</b>
- Lµm bµi 32, 33, 34, 35 SGK
Bài 29; 30; 32, 33 SBT. Và xem lại các bài tập hôm nay đã chữa
Ng y Soà ạn: 16/03/2010
Ng y Già ảng: 17/03/2010
<b>I. Mục tiêu: - </b>Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
<i>1. KiÕn thøc:</i> - Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc- céng trừ đa thức.
<i>2. Kĩ năng:- </i>Rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đa thức, thu gọn đa thức.
<i>3. Thỏi độ:- </i> Rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: SBT, SGK, bảng phụ, giáo án
<b>III. Phơng pháp: - </b>Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định và tổ chức lớp: sĩ số
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chc luyn tp ( 28 phỳt)</b>
?Nêu yêu cầu của <b>bài 35</b>.
? TÝnh M+N.
? NhËn xÐt.
? TÝnh M- N.
? NhËn xÐt.
? Yêu cầu của <b>bài 36.</b>
? Trớc tiên cần làm gì.
? Lµm a,
? NhËn xÐt.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
HS lµm bµi vµo vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
<b>Bài tập 35 (SGK - 40)</b>
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
M = x - 2xy + y
N=y + 2xy + x + 1
a) M + N=(x - 2xy + y )+( y +
+2xy+x +1)
=x -2xy+y +y +2xy+x +1
=2x +2y +1
2 2 2
2
2 2 2 2
b) M - N = (x -2xy + y ) - (y +
+2xy + x +1)
=x - 2xy + y - y - 2xy - x - 1
= - 4xy-1
c) N - M = 4xy +1
? Lµm b,
? NhËn xét.
? Nêu yêu cầu của bài.
? Nhận xét.
Nhận xét.
Tính giá trị của đa thức.
Thu gọn đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
a)
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 3 3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta
có:
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
b)
2 2 4 4 6 6 8 8
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta
có:
x.y = (-1).(-1) = 1
2 4 6 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Bài tập 37 (SGK- 41)
A = x3<sub> + xy+ xy</sub>2
<b>Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phỳt</b>
<b>Đề bài: </b>
<b>Cõu 1(1 im): Khoanh trũn vo trc ch cái mà em chọn là đáp án đúng</b>:
<b>1.</b> Bậc của đơn thức 3x3<sub>y</sub>4<sub>z là:</sub>
A. 7
B. 8
C. 9
<b>2.</b> BËc cđa ®a thøc <i>M</i> <i>x y</i>2 5 <i>xy</i>4 <i>y</i>6 1 lµ :
A. 5
B. 6
C. 7
<b>Câu 2: Cho hai đa thức </b>
2 2
2
3 5 1
5 3
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<b>a)</b> Tính giá trị của M và N víi x = 2, y = -1
<b>b)</b> TÝnh M + N
<b>c)</b> T×m GTNN cđa M + N
<b>H</b>
<b> íng dÉn chÊm:</b>
Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng c 0, 5 im
1. B
2. C
Câu 2: 9 điểm
<b>a)</b> Thay x = 2, y = -1 vào các biểu thøc, ta cã:
M = 3.22<sub> + 5.2.(-1) - (-1)</sub>2<sub> - 1 = 12 -10 - 1- 1 = 0 3 ®</sub>
N = 22<sub> - 5.2.(-1) + 3 = 4 + 10 +3 = 17 2 ®</sub>
<b>b)</b> M + N = (3<i>x</i>25<i>xy y</i> 21) + (<i>x</i>2 5<i>xy</i>3) = (3x2<sub> + x</sub>2<sub>) + (5xy - 5xy) +y</sub>2<sub> + (-1 + 3) </sub>
= 4x2 <sub>+y</sub>2<sub> + 2 3 ®</sub>
<b>c)</b> M + N =4x2 <sub>+y</sub>2<sub> + 2 </sub>≤<sub> 2.</sub>
M + N nhỏ nhất là 2 ↔ x = y = 0 1 đ
- Lµm bµi 24; 25; 26 SGK