Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Cam nang tieng anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.69 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lời nói đầu



<b>“cẩm nang LUYệN THI ngữ pháp tiếng ANH Lớp 9” là cuốn sách ngữ pháp</b>


<b>hệ thống lại tồn bộ chương trình lớp 9, được trình bày đơn giản, dễ hiểu, </b>
<b>tiện tra cứu ... Đặc biệt có phần lưu ý được gạch chân mà các em sẽ thấy nó </b>
<b>thường xuất hiện trong các kỳ thi ...</b>


Do đó tơi hi vọng, cuốn sách này sẽ trở thành người bạn nhỏ thân thiết hỗ trợ
đắc lực cho các em trong việc học tập cũng như là chiếc kim chỉ nam giúp các
em vượt qua mọi chướng ngại vật và gặt hái được vinh quang trong các bài kiểm
tra, thi học kỳ, tốt nghiệp & luyện thi học sinh giỏi ...để các em có thể:


 Hiểu được phương pháp học ngoại ngữ.


 Hệ thống lại tồn bộ ngữ pháp chương trình lớp 9.
 Nhanh chóng ơn lại kiến thức căn bản đã bị qn...


Mặc dù đã hết sức cố gắng song trong quá trình biên soạn cũng khơng thể
tránh khỏi thiếu sót. Mong các em góg ý thẳng thắn để tơi hồn chỉnh nó nhằm
phục vụ tốt hơn cho việc học tiếng Anh của đơng đảo bạn học.


ghi nhớ



Học để làm gì?


Học như thế nào?



<b>Ngoại ngữ thật đơn giản, thậm chí nó cịn đơn giản hơn bất cứ một</b>
<b>môn học nào khác. Nếu các em trả lời được câu hỏi “Học để làm gì? và học</b>
<b>như thế nào?”, chắc chắn các em sẽ thành công trong việc học ngoại ngữ.. </b>



<b>Làm thế nào để xây dựng cho mình một động lực, một ý chí thật lớn khi học</b>
<b>ngoại ngữ. Các em nên biết rằng cấp I phải học ngoại ngữ, cấp II phải học ngoại ngữ,</b>
<b>cấp III, trung cấp, cao đẳng, đại học…đều phải học ngoại ngữ, đơn giản vì ngoại ngữ</b>
<b>thật sự cần thiết trong thế giới hội nhập ngày nay, học nó để kiếm việc làm tốt hơn và</b>
<b>kiếm được tiền nhiều hơn... Vậy các em hãy bắt đầu học nó ngay từ ngày hôm nay để</b>
<b>tiết kiệm được thời gian và tiền bạc vì ngoại ngữ càng lớn tuổi càng khó học.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ký hiệu viết tắt



<b>Stt</b> <b>tắt</b> <b>Nghĩa</b>


1 ĐN Định nghĩa


2 DH <b>Dấu hiệu</b>


<b>3</b> <b>CT</b> <b>Công thức</b>


<b>4</b> <b>KĐ</b> <b>Khẳng định</b>


<b>5</b> <b>PĐ</b> <b>Phủ định</b>


<b>6</b> <b>NV</b> <b>Nghi vấn</b>


<b>7</b> <b>MĐ</b> <b>Mệnh đề</b>


<b>8</b> <b>S</b> <b>Chủ ngữ</b>


<b>9</b> <b>V</b> <b>Động từ</b>



<b>10</b> <b>O</b> <b>Tân ngữ</b>


<b>11</b> Adj <b>Tính từ</b>


<b>12</b> <b>Adv</b> <b>Trạng từ</b>


<b>13</b> <b>N</b> <b>Danh từ</b>


<b>14</b> <b>HTĐ</b> <b>Hiện tại đơn</b>


<b>15</b> HTTD <b>Hiện tại tiếp diễn</b>


<b>16</b> <b>HTHT</b> <b>Hiện tại hoàn thành</b>


<b>17</b> <b>HTHTTD</b> <b>Hiện tại hoàn thành tiếp diễn</b>


<b>18</b> <b>QKĐ</b> <b>Qúa khứ đơn</b>


<b>19</b> <b>QKTD</b> <b>Quá khứ tiếp diễn</b>


<b>20</b> <b>QKHT</b> <b>Quá khứ hoàn thành</b>


<b>21</b> <b>QKHTTD</b> <b>Quá khứ hoàn thành tiếp diễn</b>


<b>22</b> <b>TLĐ</b> <b>Tương lai đơn</b>


<b>23</b> <b>TLG</b> <b>Tương lai gần</b>


<b>24</b> <b>TLTD</b> <b>Tương lai tiếp diễn</b>



<b>25</b> <b>TLHT</b> <b>Tương lai hoàn thành</b>


<b>26</b> <b>TLHTTD</b> <b>Tương lai hoàn thành tiếp diễn</b>


<b>27</b> <b>TL trong QK</b> <b>Tương lai trong quá khứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mục lục


Nội dung Trang


 <b>lời nói đầu </b> <b>1</b>


 <b>ký hiệu viết tắt</b> <b>2</b>


 <b>Mục lục</b> <b>3</b>


<b>PHầN MộT: các thì</b> <b>6</b>


<b>I_ Các thì hiện tại </b> <b>6</b>


1. Thì hiện tại đơn của động từ thường <b>6</b>


<b>2. Thì hiện tại đơn của động từ “Tobe”</b> <b>7</b>


<b>3. Thì hiện tại tiếp diễn </b> <b>8</b>


<b>4. Thì hiện tại hồn thành </b> <b>9</b>


<b>5. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn</b> <b>11</b>



<b>II_ Các thì quá khứ</b> <b>11</b>


<b>1. Thì quá khứ đơn của động từ thường </b> <b>11</b>


<b>2. Thì quá khứ đơn của động từ “Tobe”</b> <b>13</b>


<b>3. Thì quá khứ tiếp diễn</b> <b>14</b>


<b>4. Thì q khứ hồn thành </b> <b>14</b>


<b>5. Thì q khứ hồn thành tiếp diễn </b> <b>15</b>


<b>III Các thì tương lai </b> <b>16</b>


1. Thì tương lai đơn <b>16</b>


<b>2. Thì tương lai gần</b> <b>17</b>


<b>3. Thì tương lai tiếp diễn </b> <b>17</b>


<b>4. Thì tương lai trong q khứ </b> <b>18</b>


<b>5. Thì tương lai hồn thành trong quá khứ </b> <b>19</b>


<b>Phần hai: câu bị động</b> <b>20</b>


<b> Mơ hình chuyển </b> <b>20</b>


<b>I_ Câu bị động của các thì hiện tại </b> <b>20</b>



<b>1. Bị động của thì hiện tại đơn</b> <b>20</b>


<b>2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn</b> <b>21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II_ Câu bị động của các thì quá khứ </b> <b>22</b>


1. Bị động của thì quá khứ đơn <b>22</b>


<b>2. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn </b> <b>23</b>


<b>3. Bị động của thì q khứ hồn thành </b> <b>24</b>


<b>III_ Câu bị động của các thì tương lai </b> <b>24</b>


<b>1. Bị động của thì tương lai gần </b> <b>24</b>


<b>IV_ Bị động của các động từ khuyết thiếu </b> <b>25</b>


<b>V_ Một số loại bị động đặc biệt </b> <b>26</b>


<b>1. Bị động của các vấn từ để hỏi </b> <b>26</b>


<b>2. Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm</b> <b>28</b>


<b>3. Bị động của chuyển khiến nhờ vả</b> <b>28</b>


<b>4. Bị động của các động từ chỉ giác quan</b> <b>29</b>


<b>5. Bị động của các động từ chỉ yêu thích</b> <b>29</b>



<b>6. Bị động của một số động từ có hai tân ngữ</b> <b>30</b>


<b>7. Bị động của “ought to”</b> <b>30</b>


<b>8. Bị động của “used to” </b> <b>31</b>


<b>9. Bị động của “ to have to be done”</b> <b>32</b>


<b>10. Tham khảo một số dạng bị động khác</b>
<b>a/ Bị động của “need”</b>


<b>b/ Bị động của “remember”</b>


<b>35</b>
<b>Phần ba: Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ</b> <b>36</b>


<b>1. Đại từ quan hệ</b> <b>36</b>


<b>a/ Who</b> <b>36</b>


<b>b/ Whom</b> <b>36</b>


<b>c/ Whose</b> <b>36</b>


<b>d/ Of which</b> <b>37</b>


<b>e/ Which</b> <b>37</b>


<b>f/ That</b> <b>38</b>



<b>2. Trạng từ quan hệ</b> <b>38</b>


<b>a/ Where ~ in which ~ at which</b> <b>38</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Chú ý</b> <b>39</b>


<b>Phần bốn : Câu điều kiện loại I, II & III</b> <b>41</b>


<b>Phần năm: So sánh</b> <b>43</b>


<b>1. So sánh ngang bằng</b> <b>43</b>


<b>2. So sánh hơn </b> <b>43</b>


<b>3. So sánh hơn nhất</b> <b>44</b>


<b>4. So sánh kép</b> <b>44</b>


<b>5. Những chi tiết đáng ghi nhớ thêm về so sánh</b> <b>45</b>


<b>Phần sáu: Viết lại câu mà vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu </b> <b>47</b>


<b>Phần bẩy: Một số cấu trúc của từ và cụm từ</b> <b>50</b>


I_ Động từ “tobe” <b>50</b>


II_ Động từ thường <b>51</b>


<b>1. Cấu trúc của một số động từ thường</b>



<b>2. Cách sử dụng động từ “Go”</b> <b>52</b>


<b>3. Cách sử dụng động từ : enjoy, love, like, hate, stop, finish, </b>


<b>begin, start.</b> <b>53</b>


<b>4. Cách sử dụng động từ chỉ tri giác: find, feel, make, see, </b>


<b>keep,smell, sound, hear, look...</b> <b>53</b>


<b>5. Cách sử dụng các danh động từ sau các giới từ</b> <b>53</b>


<b>6. Cách sử dụng hai động từ đứng liền nhau </b> <b>53</b>


<b>7. Cách sử dụng : In spite of, despite, although, though </b> <b>54</b>


<b>8. Cách sử dụng : a +số từ + N</b> <b>54</b>


<b>9. Cách sử dụng : as a result of </b> <b>54</b>


<b>10.Cách sử dụng : as a ...</b> <b>54</b>


<b>Phần tám: Cách sử dụng : when ~ as & While</b> <b>55</b>


<b>Phần chín: Động từ bất quy tắc thông dụng </b> <b>57</b>


<b>PHầN MƯấi: Lời hay ý đẹp</b>


<b>Phần mười một: những câu chuyện không thể không đọc</b>


phần một: các thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Thì hiện tại đơn của động từ thường</b>


<b>ĐN:Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, thói quen hoặc chân lý </b>


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa


1 <b>Every day</b> <b>Hằng ngày</b>


<b>2</b> <b>Every week</b> <b>Hằng tuần</b>


<b>3</b> <b>Every month</b> <b>Hằng tháng </b>


<b>4</b> <b>Every year...</b> <b>Hằng năm </b>


<b>5</b> <b>Often=usually=frequently</b> <b>Thường thường </b>


<b>6</b> <b>Always</b> <b>Luôn luôn</b>


<b>7</b> <b>Now</b> <b>Bây giờ</b>


<b>8</b> <b>Sometimes</b> <b>Thỉnh thoảng</b>


<b>9</b> <b>Today</b> <b>Hôm nay</b>


<b> </b>


<b>CT:</b>



<b>KĐ</b> <b>I/we/you/they + V</b>
<b>He/she/it + V(s/es)</b>


<b>PĐ</b> <b>I/we/you/they + do not + V</b>
<b>He/she/it + does not + V</b>
<b>NV</b>


<b>Do + I/we/you/they + V ?</b>
<b>Yes,S do No, S do not</b>
<b>Does + he/she/it + V ?</b>


<b>Yes, S does No, S does not</b>
<b>VD</b>


<b>KĐ</b> <b>I do my homework</b> <b>Tôi làm bài tập về nhà</b>


<b>He writes a letter</b> <b>Anh ấy viết một bức thư </b>


<b>PĐ</b> <b>I don’t read a book</b> <b>Tôi không đọc sách</b>


<b>He doesn’t watch TV</b> <b>Anh ấy không xem TV</b>


<b>NV</b>


<b>Do they give you a book ?</b>
<b>Yes, they do </b>


<b>No, they don’t </b>


<b>Họ tặng bạn một quyển sách phải </b>


<b>không ?</b>


<b> Đúng vậy Không phải </b>
<b>Does he make cakes ? </b>


<b>Yes, he does.</b>


<b>Anh ấy làm bánh phải không? </b>
<b>Đúng vậy.</b>


Chú ý


 <b>Động từ tận cùng là ss ,s, ch,sh, x và o thì thêm “es” thay vì thêm “s” ở </b>
<b>ngơi thứ ba số ít thể khẳng định .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> VD:</b> <b>He kisses me .</b> <b>Anh ấy hôn tôi .</b>


<b>She studies hard. </b> <b> </b> <b>Cô ấy học tập chăm chỉ. </b>
<b>2. Thì hiện tại đơn của động từ </b>“<b>tobe</b>”


<b>ĐN và DH tương tự như hiện tại đơn của động từ thường </b>


<b> “Tobe” nghĩa: Thì, là, bị, được, ở.</b>


<b>CT</b>
<b>KĐ</b>


<b>I+am+(a/an/the)+ Adj/N</b>


<b>He/she/it + is + (a/an/the)+Adj/N</b>



<b>We/you/they + are + (a/an/the)+Adj/N(s/es)</b>
<b>PĐ S + be not (chia) + (a/an/the)+Adj/N(s/es)</b>
<b>NV</b> <b>Be(chia)+S+(a/an/the) + Adj/N(s/es) ?<sub>Yes, S be No, S be not</sub></b>


<b>VD</b>


<b>KĐ</b>


<b>I am tall.</b> <b>Tôi cao.</b>


<b>He is a teacher.</b> <b>Anh ấy là một giáo viên. </b>


<b>They are doctors.</b> <b>Họ là những bác sỹ. </b>


<b>PĐ The boy is not short .</b> <b>Cậu bé đó thì khơng thấp. </b>
<b>NV</b> Is she lovely ? <b><sub>Yes, she is </sub></b> <b>Cô ấy đáng u phải khơng ? <sub>Đúng vậy. </sub></b>
<b>3. Thì hiện tại tiếp diễn</b>


<b>N: Di n t h nh </b> <b>ng ang x y ra t i th i i m nói .</b>


<b>Đ</b> <b>ễ ả à</b> <b>độ</b> <b>đ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ờ đ ể</b>


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa


<b>1</b> <b>Now ~at the moment ~at present</b> Bây giờ


<b>2</b> <b>Look!</b> <b>Hãy nhìn!</b>


<b>3</b> <b>Be careful !</b> <b>Hãy cẩn thận !</b>



<b>4</b> <b>Hurry up!</b> <b>Nhanh lên!</b>


<b>5</b> <b>Listen!</b> <b>Hãy lắng nghe!</b>


<b>6</b> <b>When + HTTD, + HTĐ</b> <b>Khi</b>


<b>7</b> <b>While + HTTD, + HTTD</b> <b>Trong khi</b>


<b>CT</b>
<b>KĐ</b>


<b>I + am + Ving</b>


<b>He/she/it + is + Ving</b>
<b>We/you/they + are + Ving</b>
<b>PĐ S + be not (chia) + Ving</b>
<b>NV</b> <b>Be(chia)+S + Ving ?<sub>Yes, S be No, S be not</sub></b>


<b>VD</b>


<b>KĐ I am reading a book.</b> <b>Tôi đang đọc sách. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>We are playing football at the </b>
<b>moment.</b>


<b>Hiện giờ, chúng tơi đang chơi </b>
<b>bóng đá .</b>


<b>PĐ</b> <b>I am not working now.</b> <b>Bây giờ, tôi không làm việc. </b>


<b>NV</b>


<b>Are you learning English?</b>
<b>Yes, I am No, I am not</b>


<b>Bạn đang học tiếng Anh phải </b>
<b>không ?</b>


<b>Đúng vậy. Không đúng. </b>


<b>Chú ý</b>


 <b>Động từ tận cùng là “e” bỏ “e” thêm “ing”</b>


<b>VD:</b> <b>Write </b> <b>Writing </b> <b>Viết</b>


 <b>Động từ có một nguyên âm tận cùng là phụ âm đơn, thì gấp đơi phụ âm </b>
<b>trước khi thêm “ing”.</b>


<b> VD: </b> <b>Run </b> <b> Running </b> <b>Chạy</b>


 <b>Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trước khi thêm “ing”</b>


<b> VD: travel </b><b> travelling</b> <b>Đi lại</b>


<b>4. Thì hiện tại hoàn thành</b>


ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn để lại ở hiện tại ...


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa



1 <b>Never </b> <b>Thường đứng sau</b>


<b>have/has.</b>


<b>Không bao giờ</b>


<b>2</b> <b>Ever</b> <b>Đã từng </b>


<b>3</b> <b>Just</b> <b>Vừa mới</b>


<b>4</b> <b>Already</b> <b>Đã rồi</b>


<b>5</b> <b>Reccently~lately~ newly </b> <b>Gần đây</b>


<b>6</b> <b>So far ~up to now</b> <b>Cho tới bây giờ</b>


<b>7</b> <b>Since <sub>+</sub></b>


<b>Mốc QK</b>
<b>Mệnh </b>
<b>đề QK</b>


<b>,+ HTHT</b> <b>Từ lúc/ khi </b>


<b>8</b> <b>For + time (for five years)</b> <b>Khoảng (Khoảng 5 năm)</b>
<b>9</b> <b>In the last + time </b> <b>Trong suốt thời gian vừa qua </b>
<b>10</b> <b>It be the first/second + time </b> <b>Đó là lần đầu tiên /thứ hai.</b>


<b>11</b> <b>How long</b> <b>Bao lâu</b>



<b>12</b> <b>Today</b> <b>Hôm nay</b>


<b>13</b> <b>Not...yet</b> <b>Chưa</b>


<b>14</b>


<b>It be time + since +</b>
<b> </b>


<b>QKĐ</b>
<b>HTHT</b>
<b>(ít dùng)</b>


<b>It is 5 years since I met her. </b>
<b>Đã được 5 năm từ khi tôi gặp cô </b>
<b>ấy.</b>


<b>15</b> <b>some/ several + times</b> <b>Một vài lần</b>


CT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

He/she/it + has + done


<b>PĐ</b> <b>I/we/you/they + haven’t + done</b>
He/she/it + hasn’t + done


<b>NV</b>


Have + I/we/you/they +


done ?


<b>Yes, S have. </b>
<b>No, S haven’t.</b>


<b>Has + he/she/it + done ?</b>
<b>Yes, S has. </b>


<b>No, S hasn’t.</b>


<b>VD</b>
<b>KĐ</b>


<b>I have just read a book.</b> <b>Tôi vừa đọc một quyển sách.</b>
<b>He has already done his </b>


<b>homework.</b>


<b>Anh ấy đã làm bài tập về nhà rồi</b>
<b>.</b>


<b>PĐ</b> <b>She has not learnt English for 5 <sub>years.</sub></b> <b>Cô ấy không học tiếng Anh được<sub>khoảng năm năm rồi .</sub></b>
<b>NV</b>


<b>How long have you learned </b>
<b>English?</b>


<b>I have learned it for 5 years.</b>


<b>Bạn đã học tiếng Anh được bao </b>


<b>lâu rồi ?</b>


Tơi đã học nó được khoảng 5 năm.
<b>Has your friend been interested </b>


<b>in reading books ? Yes, she has.</b>


<b>Bạn của bạn thích đọc sách phải</b>
<b>khơng? Đúng vậy.</b>


<b>5. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn</b>


<b>ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn đang tiếp diễn </b>
<b> đến hiện tại .</b>


Stt Dấu hiệu nhận biết Nghĩa


<b>1</b> <b>for + time now</b> <b>Khoảng + ...</b>


<b>CT:</b>


<b>KĐ</b> <b>I/we/you/they + have been +Ving<sub>He/she/it + has been +Ving </sub></b>
<b>PĐ S + have/has + not been +Ving</b>


<b>NV</b> <b>Have /has + S + been + Ving ?<sub>Yes, S have/has. No, S have/has + not.</sub></b>
<b>VD:</b>


<b>KĐ</b>


<b>I have been living in Hanoi for </b>


<b>six months now.</b>


<b>Bây giờ tôi đã đang sống ở Hà </b>
<b>Nội được khoảng sáu tháng. </b>
<b>The man has been reading the </b>


<b>newspaper for an hour. </b>


<b>Người đàn ơng đó đã đang đọc </b>
<b>tờ báo đó được khoảng một </b>
<b>tiếng. </b>


<b>PĐ</b> <b>She has not been going to school</b>
<b>for two weeks now.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NV</b>


<b>Have the children been playing </b>
<b>the piano?</b>


<b>Yes, they have. No, they </b>
<b>haven’t.</b>


<b>Những đứa trẻ đang chơi</b>
<b>piano phải không?</b>


<b>Đúng vậy. Khơng đúng.</b>


II_ Các thì quá khứ



<b>1. Thì quá khứ đơn của động từ thường</b>


<b>ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không liên quan đến hiện tại.</b>


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa


1 <b>Last day~yerterday~the day </b>
<b>before</b>


<b>Hôm qua </b>


<b>2</b> <b>Last week</b> <b>Tuần trước </b>


<b>3</b> <b>Last month</b> <b>Tháng trước </b>


<b>4</b> <b>Last year</b> <b>Năm trước </b>


<b>5</b> <b>Last +time</b> <b>Thời gian trước </b>


<b>6</b> <b>Ago </b> <b>Về trước </b>


<b>7</b> <b>when +QKTD,+ QKĐ</b> <b>Khi(Chỉ hai hành động xảy ra </b>


<b>song song) </b>


<b>8</b> <b>In +time(QK) In 1980</b> <b>Vào năm 1980</b>


<b>CT</b>


<b>KĐ</b> S +Ved/ V ở cột 2


<b>PĐ S + didn’t +V</b>


<b>NV</b> <b>Did +S +V?<sub>Yes, S did No, S did not</sub></b>
<b>VD</b>


<b>K</b>
<b>Đ</b>


<b>Yesterday I worked hard.</b> <b>Hôm qua tôi làm việc chăm chỉ</b>
<b>He went to school late last week.</b> <b>Anh ấy đã đi học muộn tuần </b>


<b>trước .</b>
<b>P</b>


<b>Đ</b>


<b>She didn’t meet me.</b> <b>Cô ấy đã không gặp tôi.</b>


<b>N</b>
<b>V</b>


<b>Did he buy a cat ?</b>
<b>Yes,he did</b>


<b>Anh ấy đã mua một con mèo </b>
<b>phải không ? Đúng vậy </b>
Chú ý


 <b>Động từ tận cùng là “y” trước nó là phụ âm thì đổi “y” thành “i”</b>
<b> rồi thêm “ed” </b>



<b>VD: </b> <b>Carry</b>  <b>carried </b> <b>mang </b>


<b>Try </b>  <b>tried </b> <b>cố gắng</b>


 <b>Động từ có một nguyên âm tận cùng là một phụ âm đơn thì gấp </b>
<b> đôi phụ âm trước khi thêm “ed”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trước khi thêm “ed" </b>


<b>VD:</b> <b>Travel </b>  <b> travelled </b> <b>đi lại </b>


 <b>Đặc biệt </b>


<b>Prefer</b>  <b> preferred </b> <b> thích hơn </b>


<b>Admit</b> <b> </b> <b> admitted </b> <b> nhận vào </b>


2. Thì quá khứ đơn của động từ <b>“</b>to be<b>”</b>


<b> ĐN và DH tương tự như của động từ thường </b>


<b> </b>
<b>CT</b>


<b>KĐ</b> <b>I/he/she/it + was...<sub>We/you/they + were ...</sub></b>
<b>PĐ</b> <b>I/he/she/it + wasn<sub>We/you/they + weren</sub></b>’<b>t ...</b><sub>’</sub><b><sub>t ...</sub></b>


<b>NV</b>



Was +I/he/she/it + ...?


<b>Yes,S was No,S wasn</b>’<b>t</b>
<b>Were + we/you/they + ... ?</b>


<b>Yes,S were No,S were not</b>


<b>VD</b>


<b>KĐ</b> <b>He was very trong last year.<sub>They were weak</sub></b> <b>Năm ngoái anh ta đã rất khoẻ. <sub>Họ đã bị ốm </sub></b>


<b>PĐ</b>


<b>She was not lazy before</b> <b>Trước đó cơ ấy không lười </b>
<b>biếng. </b>


<b>These pupils were not good</b> <b>Những học sinh này không </b>
<b>ngoan.</b>


<b>NV</b> <b>Was the reference book <sub>expensive? Yes, it was</sub></b> <b>Sách tham khảo đã rất đắt phải <sub>không? Đúng vậy</sub></b>
3. Thì quá khứ tiếp diễn


<b> N: Di n t h nh Đ</b> <b>ễ ả à</b> <b>động ang x y ra trong quá kh t i th i i m xác đ</b> <b>ả</b> <b>ứ ạ</b> <b>ờ đ ể</b> <b>định.</b>


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa


1 <b>At this time</b>
<b>At that </b>
<b>time</b>
<b>At + time</b>



<b>+ Mốc QK</b>
<b>(Yesterday)</b>


<b>Tại thời điểm </b>
<b>này</b>


<b>Tại thời điểm đó</b>
<b>Tại + thời gian</b>


<b>+ Mốc QK</b>
<b>(Hôm qua)</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b> <b>When +QKTD,+ QKĐ</b> <b>Khi </b>


<b>5</b> <b>While +QKTD,+ QKTD</b> <b>Trong khi</b>


<b> CT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PĐ</b> <b>I/he/she/it + wasn’t +Ving <sub>We/you/they + weren’t +Ving</sub></b>


<b>NV</b>


<b>Was+he/she/it + Ving ?</b>


Yes, S was No, S wasn’t
<b>Were+we/you/they + Ving? </b>


<b>Yes ,S were No,S were not</b>


<b> VD</b>


<b>KĐ</b> <b>When he was reading, she rang. Khi anh ấy đang đọc sách, thì cơ</b>


<b>ấy đã gọi điện. </b>


<b>PĐ</b>


<b>The clown was not performing </b>
<b>at 3 p.m yesterday.</b>


<b>Ngưịi diễn viên hề đó không </b>
<b>biểu diễn vào lúc 3 giờ chiều </b>
<b>ngày hôm qua .</b>


<b>NV</b> <b>Was she doing exercise?<sub>No, she was not </sub></b> <b>Cô ấy đã đang tập thể dục phải <sub>không? Khơng đúng. </sub></b>


<b>4. Thì q khứ hồn thành</b>


ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ trước một hành


động khác hoặc một mốc thời điểm trong qúa khứ .


Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa


1 <b>After + QKHT,+ QKĐ</b> <b>Sau khi + ...</b>


<b>2</b> <b>Before + QKĐ, + QKHT</b> <b>Trước khi +...</b>



<b>3</b> <b>Nó thường xuất hiện trong câu phức.</b>
<b>CT</b>


<b>KĐ S +had done =PP</b>
<b>PĐ S + had not done </b>


<b>NV</b> <b>Had + S done ? <sub>Yes, S had No, S had n’t</sub></b>
<b>VD</b>


<b>KĐ</b> <b>Before you came here, I had met<sub>her </sub></b> <b>Trước khi bạn đến đây, tôi đã <sub>gặp cô ấy. </sub></b>
<b>PĐ</b>


<b>After I had not finished doing </b>
<b>my homework, I got bad marks </b>


<b>Sau khi tơi khơng hồn thành </b>
<b>bài tập về nhà, tôi đã bị điểm </b>
<b>kém.</b>


NV


<b>Had you helped him?</b>
<b>Yes, I had </b>


<b>Bạn đã giúp đỡ anh ta phải </b>
<b>không? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ĐN : Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ trước một thời điểm</b>



<b>xác định hoặc hành động khác trong quá khứ nhưng vẫn còn liên tục đến</b>
<b>khi hoặc sau khi hành động thứ hai xảy ra. </b>


Stt Dấu hiệu nhận biết Nghĩa


<b>1</b> <b>MĐQK(that)+QKHTTD + for<sub>time</sub></b>


<b>CT</b>


<b>KĐ</b> <b>S + had been Ving</b>
<b>PĐ</b> <b>S + hadn’t been Ving</b>


<b>NV</b> <b>Had + S + been Ving ?<sub> Yes, S had No, S hadn’t </sub></b>


<b>VD</b>


<b>KĐ</b>


<b>I knew that he had been </b>


<b>learning English for five years .</b>


<b>Tôi biết rằng anh ta đã đang học</b>
<b>tiếng Anh được khoảng năm </b>
<b>năm.</b>


<b>PĐ</b>


<b>He said that he had not been </b>
<b>living in Hanoi for six months. </b>



<b>Anh ta nói rằng mình đã khơng </b>
<b>sống ở Hà Nội được khoảng sáu </b>
<b>tháng.</b>


<b>NV</b>


<b>Had the boy been doing his </b>
<b>homework. </b>


<b>No, he had not</b>


<b>Cậu bé đã đang làm bài tập về </b>
<b>nhà phải không?</b>


<b>Không đúng .</b>


III các thì tương lai


<b> 1. Thì tương lai đơn</b>


<b> ĐN:Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai khơng có dự định .</b>
<b>St</b>


<b>t</b>


<b>Các dấu hiệu nhận biết</b> Nghĩa


<b>1.</b> <b>Next day ~ tomorrow</b> <b>Ngày mai</b>



<b>2.</b> <b>Next week</b> <b>Tuần sau</b>


<b>3.</b> <b>Next month</b> <b>Tháng sau</b>


<b>4.</b> <b>Next year</b> <b>Năm sau</b>


<b>5.</b> <b>Next+time</b> <b>Thời gian sau </b>


<b>6.</b> <b>In + time </b>


<b>VD:In five minutes</b>


<b>Vào/trong vòng </b>


<b>Trong vòng năm phút nữa </b>
<b>CT</b>


<b>KĐ S + will/shall + V</b>
<b>PĐ S will /shall +not + V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KĐ</b> <b>I will buy a new dictionary <sub>tomorrow.</sub></b> <b>Tôi sẽ mua một cuốn từ điển vào<sub>ngày mai .</sub></b>
<b>PĐ</b> <b>She will not borrow his money.</b> <b>Cô ấy sẽ không mượn tiền của <sub>anh ta. </sub></b>


<b>NV</b> <b>Will you stay at home?Yes, I will</b>


<b>Bạn sẽ ở nhà chứ ?</b>
<b>Được tôi sẽ ở nhà </b>


Chú ý:



 <b>“Will” thường dùng cho mọi ngôi</b>


 <b>“Shall” thường dùng cho ngôi “I” hoặc “we”</b>
 <b>S + will/shall = S’ll </b>


 <b>S+ will/shall + not = S + won’t /shan’t</b>
2. Thì tương lai gần


<b> đn:Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai có dự định. </b>


<b> DH tương tự như thì tương lai đơn </b>


<b>KĐ</b>


<b> I+am going to V </b>


<b>He/she/it + is + going to V</b>
<b>We/you/they + are + going to V</b>
<b>PĐ S + am /is/are + not + going to V</b>
<b>NV</b> <b>Am/is /are+ S + going to V?<sub>Yes ,S be No, S be not</sub></b>


<b> VD</b>


<b>KĐ</b> <b>I am going to leave<sub>here.</sub></b> <b>Tôi sắp sửa rời đây.</b>
<b>PĐ</b> <b>He is not going to <sub>read it</sub></b> <b>Anh ấy sẽ khơng đọc nó.</b>
<b>NV</b>


<b>Are you going to </b>
<b>give her a rose? </b>
<b>Yes, I am</b>



<b>Bạn dự định tặng cô ấy một bông hoa hồng </b>
<b>phải không ? </b>


<b>Đúng vậy. </b>
<b> 3. Thì tương lai tiếp diễn</b>


<b>đn :Diễn tả hành động đang xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. </b>


<b>St</b>
<b>t</b>


<b>Các dấu hiệu nhận biết</b> Nghĩa


<b>1</b> <b>At this time</b> <b>+ Mốc TL</b>
<b>(Tomorrow</b>


<b>)</b>


<b>Tại thời điểm </b>
<b>này </b>


<b>+ Mốc TL (Ngày mai)</b>
<b>2</b> <b>At that </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tại thời điểm </b>
<b>đó </b>


<b>Tại + thời gian</b>
<b>3</b> <b>At + time</b>



<b> CT</b>


<b>KĐ</b> <b>S + will /shall +be Ving</b>
<b>PĐ</b> <b>S + will /shall + not be Ving</b>


<b>NV</b> <b>Will/shall + S + be Ving ?<sub>Yes ,S will No , S will/shall + not</sub></b>
<b>VD</b>


<b>KĐ</b>


<b>I will be buying a new </b>
<b>dictionary at this time </b>
<b>tomorrow .</b>


<b>Tôi sẽ đang mua một cuốn từ điển mới </b>
<b>vào thời điểm này ngày mai. </b>


<b>PĐ</b>


<b>She will not be flying </b>
<b>to Hanoi at 7am </b>
<b>tomorrow </b>


<b>Cô ấy sẽ không bay tới Hà Nội vào lúc 7 </b>
<b>giờ sáng ngày mai.</b>


<b>NV</b> <b>Will you be staying at <sub>home? Yes, I will</sub></b> <b>Bạn sẽ đang ở nhà phải không ? Đúng <sub>vậy. </sub></b>
<b>4. Thì tương lai trong quá khứ</b>



<b> đn : Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tương lai trong quá khứ .</b>


<b> CT</b>


<b>KĐ S + would/should /could + V </b>
<b>PĐ S + would/should /could +not + V </b>
<b>NV</b>


<b>Would/should/could + S + V?</b>
<b>Yes, S + would /should /could </b>
<b>No, S +would /should /could +not </b>


<b> VD</b>


<b>KĐ</b> <b><sub>He wishes he would go </sub></b>


<b>swimming the next week.</b>


<b>Ông ấy mong muốn sẽ được đi </b>
<b>bơi vào tuần sau .</b>


<b>PĐ</b> <b><sub>Last year he could speak </sub></b>


<b>English well.</b>


<b>Năm ngối anh ta có thể nói </b>
<b>tiếng Anh giỏi .</b>


<b>NV</b> <b><sub>Would you use this room?</sub></b>



<b>Yes, I would .</b>


<b>Bạn sẽ sử dụng căn phòng này </b>
<b>chứ ?</b>


<b>Đúng vậy </b>


<b> Chú ý : </b>


 <b>“Would” dùng cho mọi ngôi </b>


 <b>“Should” thường dùng cho I và we </b>


 <b>“could” dùng cho tất cả mọi ngôi để chỉ khả năng ở trong quá khứ.</b>
 <b>S +would/should = S’d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5. Thì tương lai hồn thành trong quá khứ


<b> ĐN: Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tương lai trong quá khứ </b>


<b>trước một hành động khác hoặc mốc thời gian trong quá khứ .</b>
<b> </b>


<b> CT</b>


<b>KĐ S + would/should /could + have done </b>
<b>PĐ S + would/should /could +not+have done </b>
<b>NV</b>


<b>Would/should /could +S +have done ? </b>


<b>Yes, S + would /should /could </b>


<b>No, S +would /should /could +not</b>


<b> VD</b>


<b>KĐ</b> <b>Her mother would have made a </b>


<b>lot of money. </b>


<b>Mẹ của cô ta kiếm được nhiều </b>
<b>tiền. </b>


<b>PĐ</b> <b>I should have not sent her </b>


<b>money.</b>


<b>Tôi sẽ không gửi cho cô ta tiền .</b>


<b>NV</b>


<b>Would your father have been </b>
<b>happy?</b>


<b>No, he would not</b>


<b>Ba của bạn sẽ hạnh phúc phải </b>
<b>không ?</b>


<b>Không, ông ấy không hạnh phúc.</b>



Phần hai: Câu bi động



mơ hình chuyển


<b> </b> câu chủ động: <b> S</b> <b> V </b> <b>O</b>
<b> </b>


<b> </b>câu bị động:<b> S DONE (BYO)</b>
<b> </b> I câu bị động của các thì Hiện tại


1. Bị động của thì hiện tại đơn


<b> CT</b>


<b>KĐ</b>


<b>I + am + done (by O)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NV</b>


<b>Be + S + done (byO)?</b>


<b>Yes,Sbe No,S be not </b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b> <b>I buy a book. <sub>Tôi mua một quyển sách. </sub></b> <b>The book is bought (by me)<sub>Quyển sách được tôi mua.</sub></b>
<b>PĐ</b> <b>They don<sub>Họ không gặp tôi.</sub></b>’<b>t meet me. </b> <b>I am not met (by them ).<sub>Tôi không được họ gặp .</sub></b>



<b>NV</b>


<b>Do they admire you ?</b>
<b> Yes ,they do </b>


<b>Họ ngưỡng mộ bạn phải không ? </b>
<b>Đúng vậy.</b>


<b>Are you admired ? </b>
<b>Yes ,I am </b>


<b>Bạn được ngưỡng mộ phải không ? </b>
<b>Đúng vậy.</b>


<b> </b>2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn
<b> CT </b>


<b>KĐ</b>


<b>I +am being done (by 0)</b>


<b>He/she/it +is being done (byo) </b>


<b>We /you /they + are being done (byo) </b>


<b>PĐ</b> <b>S + be not +being done (byO)</b>


<b>NV</b> <b>Be +S +being done (by0)?<sub>Yes,S be No, S be not </sub></b>


VD Câu chủ động Câu bị động



<b>KĐ</b>


<b>She is writing a letter</b>
<b>Cô ấy đang viết một </b>
<b>bức thư. </b>


<b>A letter is being </b>
<b>written .</b>


<b>Một bức thư đang </b>
<b>đuợc viết.</b>


<b>PĐ</b>


<b>She isn’t cleaning the </b>
<b>floor. </b>


<b>Cô ấy không đang </b>
<b>quét nhà.</b>


<b>The floor isn’t being </b>
<b>cleaned </b>


<b>Nhà không đang được</b>
<b>quét .</b>


<b>NV</b>


<b>Is your mother using </b>


<b>the computer? </b>


<b>Yes,she Is</b>


<b>Mẹ của bạn đang sử </b>
<b>dụng máy vi tính phải </b>
<b>khơng ?</b>


<b>Đúng vậy.</b>


<b>Is the computer being </b>
<b>used by your mother ?</b>
<b>Yes ,it is </b>


<b>Máy vi tính đang </b>
<b>được mẹ bạn sử dụng </b>
<b>phải không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KĐ</b> <b> I/we/you/they + have been done (byo)<sub>He/she/it + has been done (byo)</sub></b>
<b>PĐ S +have/has +not been done (byo)</b>


<b>NV</b> <b>Have /has + S + been + done (byo) ?<sub> Yes,S have No ,S have/has +not</sub></b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b>


<b>I have already found the key.</b>
<b>Tơi đã tìm thấy chiếc chìa khố </b>
<b>rồi .</b>



<b>The key has already been found</b>
<b>by me.</b>


<b>Chiếc chìa khố đã được tơi tìm</b>
<b>thấy.</b>


<b>PĐ</b> <b>They have not known her.<sub>Họ không biết cô ấy .</sub></b> <b>She has not been known <sub>Cô ấy không được biết .</sub></b>


<b>NV</b>


<b>Have you met my friend ?</b>
<b>Yes, I have </b>


<b>Bạn đã gặp người bạn của tôi </b>
<b>chưa? Gặp rồi.</b>


<b>Has my friend been met (by </b>
<b>you)? Yes, I have </b>


<b>Người bạn của tôi đã được bạn </b>
<b>gặp chưa? Rồi .</b>


<b>II</b> câu bị động của các thì quá Khứ


1. Bị động của thì quá khứ đơn


<b>KĐ</b> <b>I/he/she/it + was +done (byo)<sub>We/you/they + were + done (byo)</sub></b>
<b>PĐ S +was/ were + not done (byo)</b>



<b>NV</b> <b>Was/were + S +done (byo)</b><sub>Yes, S was/were No, S was/were +not</sub>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b> <b>I used this pen. <sub>Tôi đã sử dụng cái bút này.</sub></b> <b>This pen was used by me.<sub>Chiếc bút này được tôi sử dụng.</sub></b>


<b>PĐ</b>


<b>She didn’t buy this book </b>
<b>Cô ấy đã không mua quyển </b>
<b>sách này. </b>


<b>This book wasn’t bought by </b>
<b>her.</b>


<b>Quyển sách đã không được cô </b>
<b>ấy mua </b>


<b>NV</b>


<b>Did he speak English ?</b>
<b>Yes ,he did </b>


<b>Anh ấy đã nói tiếng AnhCâu</b>


<b>khơng ? </b>
<b>Đúng vậy.</b>


<b>Was English spoken by him ? </b>
<b>Yes, It was </b>



<b>Tiếng Anh đã được anh ấy nói </b>
<b>phải khơng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> CT</b>


<b>KĐ</b> <b>I/he/she/it + was being +done (byo) <sub>We/you/they + were being +done (byo) </sub></b>
<b>PĐ S +was /were + not being done (byo)</b>


<b>NV</b> <b>Was/were +S +being done (byo)?Yes, S was/were No, S was/were +not</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b>


They were reading a book
<b>Họ đang đọc một quyển sách.</b>


<b>A book was being read </b>


<b>Một quyển sách đã đang được </b>
<b>đọc.</b>


<b>PĐ</b>


<b>They were not washing clothes </b>
<b>at 5 o’clock yesterday</b>


<b>Họ không giặt quần áo vào lúc </b>
<b>5 giờ ngày hôm qua.</b>



<b>Clothes were not being washed </b>
<b>at 5 o’clock yerterday</b>


<b>Quần áo không được giặt vào </b>
<b>lúc 5 giờ ngày hôm qua.</b>


<b>NV</b>


Were they giving him the silver
cup ? Yes,they were


<b>Họ đang trao cho anh ta một </b>
<b>chiếc cúp bạc phải không ? </b>
<b>Đúng vậy.</b>


<b>Was the silver cup being given </b>
<b>to him ? Yes, It was</b>


Chiếc cúp bạc đang được trao cho
anh ta phải không ?


<b>Đúng vậy </b>
<b>3. Bị động của thì q khứ hồn thành </b>


<b>KĐ S + had been done (byo)</b>
<b>PĐ S +had not been done (byo)</b>


<b>NV</b> <b>Had +S + been done (byo)? <sub>Yes, S had. No , S hadn’t.</sub></b>



VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b> <b>I had seen her <sub>Tơi đã nhìn thấy cô ấy</sub></b> <b>She had been seen by me <sub>Cơ ấy đã bị tơi nhìn thấy</sub></b>


<b>PĐ</b>


<b>My father hadn’t bought it </b>
<b> Cha của tơi đã khơng mua nó</b>


<b>It hadn’t been bought by my </b>
<b>father . </b>


Nó đã không được ba tôi mua.
<b>NV Had you arranged the reference </b>


<b>books carefully?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Yes ,I had </b>


<b>Bạn đã sắp xếp lại những quyển </b>
<b>sách tham khảo cẩn thận chưa? </b>
<b>Rồi. </b>


<b>Yes ,it had </b>


<b>Những quyển sách tham khảo </b>
<b>đã được sắp xếp cẩn thận chưa? </b>
<b>Rồi.</b>


<b> I</b>II câu bị động của các thì tương lai



1. Bị động của thì tương lai gần
<b>KĐ S + be going to be + done (byo)</b>
<b>PĐ</b> <b>S +be not going to be + done (by)</b>
<b>NV</b> <b>Be + S + going to be + done (byo)?Yes, S be No, S be not </b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b> <b>They are going to repair the car <sub>Họ sắp sửa chiếc xe ô tô</sub></b> <b>The car is going to be repaired . <sub>Chiếc xe ô tô sắp được sửa</sub></b>


<b>PĐ</b>


<b>He is not going to build a new </b>
<b>house. </b>


<b>Anh ta sẽ không xây một căn </b>
<b>nhà mới.</b>


<b>The new house is not going to be</b>
<b>built by him </b>


<b>Căn nhà mới sẽ không được anh</b>
<b>ta xây.</b>


<b>NV</b>


<b>Is the man going to sell the </b>
<b>house ?</b>


<b>Yes, he is</b>



<b>Người đàn ông sắp bán căn nhà </b>
<b>phải không ? Đúng vậy.</b>


<b>Is the house going to be sold by </b>
<b>the man ?</b>


<b>Yes, it is.</b>


<b>Căn nhà sắp được người đàn </b>
<b>ông bán phải không ?</b>


<b>Đúng vậy.</b>


IV_ Bị động của các động từ khuyết thiếu (KT)
<b>CT :</b>


<b>KĐ S +</b> <b>will</b>


<b>shall</b>


<b>+be + done</b>
<b>(byo)</b>


<b>(“Be”khơng </b>
<b>chia)</b>


<b>Bị động của thì tương lai đơn (sẽ)</b>
<b>would</b>



<b>should</b>


<b>Bị động của thì tương lai trong quá </b>
<b>khứ (sẽ )</b>


<b>can</b> <b>Bị động của “can” ở hiện tại (Có thể)</b>


<b>could</b> <b>Bị động của “could” ở quá khứ (Có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>may</b>
<b>might</b>


<b>Có thể, có lẽ, xin phép</b>
<b>must</b>


<b>need</b>


<b>Phải</b>
<b>Cần phải</b>
<b>PĐ S +KT+ not be done (by O)</b>


<b>NV</b> <b>KT+S+be done (by O)?<sub>Yes, S KT. No, S KT + not.</sub></b>


VD Câu chủ động Bị động


<b>KĐ</b>


<b>He will ask her some questions. </b>
<b>Anh ấy sẽ hỏi cô ấy một vài câu </b>
<b>hỏi.</b>



<b>She will be asked some </b>
<b>questions. </b>


<b>Cô ấy sẽ được hỏi một vài câu </b>
<b>hỏi.</b>


<b>He would open a shop. </b>
<b>Anh ấy sẽ mở một cửa hàng.</b>


<b>A shop would be opened (by </b>
<b>him)</b>


<b>Một cửa hàng sẽ được khai </b>
<b>trương. (bởi anh ta)</b>


<b>PĐ</b>


<b>I can’t speak English </b>


<b>Tôi khơng thể nói được tiếng </b>
<b>Anh.</b>


<b>English can’t be spoken by me.</b>
<b>Tiếng Anh khơng được tơi nói.</b>


<b>NV</b>


<b>Must you meet him ?</b>
<b>Yes, I must.</b>



<b>Bạn phải gặp anh ta đúng </b>
<b>không?</b>


<b>Đúng vậy.</b>


<b>Must he be met ?</b>
<b>Yes, he must. </b>


<b>Anh ta phải được gặp đúng </b>
<b>không ?</b>


<b>Đúng vậy.</b>


<b> V_ Một số loại bị động đặc biệt </b>


1. Bị động của các vấn từ để hỏi


<b>a> Các vấn từ để hỏi đóng vai trị làm tân ngữ.</b>


<i><b> CT: </b></i><b>(áp d ng ụ</b> <b>đố ới v i thì HT , QK ...)Đ</b> <b>Đ</b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>What</b>


<b>+Trợ </b>
<b>ĐT</b>
<b>+ S + V?</b>



<b>What</b>


<b>+ be + done</b>
<b>(byo)?</b>
<b>Who</b> <b>Who</b>
<b>How </b>
<b>many+N(s/es)</b>
<b>How many</b>
<b>+ N(s/es)</b>
<b>How </b>
<b>much+N(s/es)</b>


<b>How much + </b>
<b>N(s/es)</b>


<b>Which + N(s/es)</b> <b>Which + N(s/es)</b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>What do you do today?</b>
<b>Hơm nay bạn làm gì ?</b>


<b>What is done today ?</b>


<b>Cái gì được làm vào hơm nay?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bạn đã gặp ai?</b> <b>Ai đã được bạn gặp?</b>
<b> </b>


<b> b> Các v n t ấ ừ để ỏ đ h i óng vai trò l m ch ng .à</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b>



Câu chủ động Câu bị động


<b>What</b>


<b>+ V + O?</b> <b>What</b> <b>+ be + S + done by ?</b>


<b>Who</b> <b>Who</b>


<b> VD</b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>Who wrote that novel?</b>


<b>Ai đã viết cuốn tiểu thuyết đó.</b>


<b>Who was that novel written by?</b>
<b>~ Was that novel written by </b>
<b>whom?</b>


<b>Cuốn tiểu thuyết đó được viết bởi </b>
<b>ai?</b>


<b>c>B ị động c a các v n t ủ</b> <b>ấ ừ để ỏ h i (Where/when....)</b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>Where/When + Trợ ĐT + S + V </b>
<b>(byo)?</b>



<b>Where/When + be + S + done </b>
<b>(byo)?</b>


VD


Câu chủ động Câu bị động


<b>Where did you meet her?</b>
<b>Bạn đã gặp cô ấy ở đâu?</b>


<b>Where was she met?</b>
<b>Cô ấy đã được gặp ở đâu?</b>


<b> </b>2.Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm
<b> CT</b>


<b>Câu chủ động</b>
<b>Peope</b>


<b>/They</b> <b>+</b>


<b>say/said</b>
<b>think/</b>
<b>thought</b>
<b>believed ..</b>
<b>.</b>


<b>+(that) + Mệnh đề 2</b>



<b> S1 + V1 +(that) + S2 + V2</b>
<b>Câu bị động</b>


<b>C1</b> <b>It +be(chia theo V1) + done(của V1) + Mệnh đề 2</b>
<b>C2</b> <b>S +be(chia theo V1) + <sub>done (của V1) </sub></b>


<b>+ to V2 sth</b>
<b>+ to have done</b>
<b>(của V2)</b>


<b> VD</b>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


<b>They say that she is nice.</b>
<b>Họ nói rằng cơ ấy xinh đẹp .</b>


<b>C1</b>
<b>C2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>People believed that you </b>
<b>were right</b>


<b>Người ta tin rằng bạn đã </b>
<b>đúng </b>


<b>C1</b>
<b>C2</b>
<b>C3</b>



<b>It was believed that you were right.</b>
<b>You were believed to be right. </b>
<b>You were believed to have. been </b>
<b>right.</b>


3. Bị động của chuyển khiến nhờ vả(nguyên nhân)


<b> CT </b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>To have O1 V2 O2</b> <b>To have O2 + done (của V2)+(by </b>


<b>O1)</b>
<b>To get O1 to V2 O2</b>


<b>To ask O1 to V2 O2</b> <b>To get O2 + done (của V2)+(by O1)</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>1</b> <b>She has me repair a car.<sub>Cô ấy nhờ tôi sửa chiếc xe.</sub></b> <b>She has a car repaired (by me)<sub>Chiếc xe của cô ấy được tôi sửa.</sub></b>


<b>2</b>


<b>He got them rebuilt the kitchen.</b>
<b>Anh ấy nhờ họ xây lại căn bếp.</b>


<b>He got the kitchen repaired </b>
<b>Căn bếp của anh ấy được ai đó </b>
<b>xây lại.</b>



4. Bị động của các động từ chỉ giác quan


<b>CĐ: S+ see/hear/watch/make... O1+V2</b>


<b>BĐ: S+ be +seen/heard/watched/made...to +V2 (byo)</b>


<b>VD</b>


Câu chủ động Câu bị động


<b>We saw her go home alone.</b>


<b>Chúng tơi đã nhìn thấy cơ ấy đi về </b>
<b>nhà một mình .</b>


<b>She was seen to go home alone.</b>
<b>Cơ ấy được nhìn thấy đi về nhà </b>
<b>một mình .</b>


5. Bị động của các động từ chỉ yêu thích ...


<b> a> Dạng 1</b>


<b>CĐ S +like/want...+(O1)+ toV2+O2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

VD Câu chủ động Câu bị động


<b>1</b>



<b>She wants us to help him</b>


<b>Cô ta muốn chúng tôi giúp đỡ anh </b>
<b>ta.</b>


<b>She wants him to be helped </b>
Cô ta muốn anh ta được giúp đỡ


<b> b> D ng 2ạ</b>


<b>CĐ S +like/hate..+(O1)+Ving+O2.</b>


<b>BĐ</b> <b>S +like/hate...+ O2 + being done(của V)(byO2).</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>1</b> <b>He hates people laughing at her.<sub>Anh ấy ghét người ta cười cô ta.</sub></b> <b>He hates her being laughed at.<sub>Anh ấy ghét cô ta bị chế giễu.</sub></b>


<b> </b>


<b>C > D ng 3ạ</b>


CĐ <b>S +would like + (O1) + to V2+ O2</b>


<b>BĐ</b> <b>S would like + (O2) + to be done (của V2) (byO1).</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>1</b>



<b>H e would like to give her a </b>
<b>flower.</b>


<b>Anh ấy muốn tặng cho cô ta một</b>
<b>bông hoa.</b>


<b>He would like a flower to be </b>
<b>given to her.</b>


<b>Anh ấy muốn một bông hoa </b>
<b>được tặng cho cô ấy.</b>


<b> 6. Bị động của một số động từ có hai tân ngữ </b>


<b>VD: I gave her a postcard</b>
<b> </b>


<b> O1 O2</b>


<b>Cách1: She was given a postcard (by me)</b>


<b> Cô ấy được tặng một chiếc bưu thiếp bởi tôi.</b>
<b>Cách 2:A postcard was given to her (by me)</b>


<b> Một chiếc bưu thiếp được tôi tặng cho cô ấy.</b>
<b>ở câu trên có giới từ “to” bởi vì có 2 cách nói:</b>


<b>1. Give some body something.</b>


<b>2.</b> <b>Give something to somebody.</b>



7. Bị động của <b>“</b>ought to<b>”</b> (nên)


<b> CT</b>


<b>KĐ S + ought to be done (byo)</b>
<b>PĐ S +oughtn’t to be done (byo)</b>
<b>NV</b> <b>Ought S + to be done (byo)?<sub>Yes,S would No, S would not</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KĐ</b> <b>She ought to buy it.</b>
<b>Cô ấy nên mua nó.</b>


<b>It ought to be bought by her. </b>
<b>Nó nên được cơ ấy mua. </b>


<b>PĐ</b> <b>He oughtn’t to smoke cigarettes </b>
<b>everyday .</b>


<b>Anh ta không nên hút thuốc lá </b>
<b>hằng ngày.</b>


<b>Cigarettes oughtn’t to be </b>
<b>smoked everyday. </b>


<b>Thuốc lá không nên được hút </b>
<b>hằng ngày. </b>


<b>NV</b> <b>Ought you to sing this song ?</b>
<b>No, I oughtn’t </b>



<b>Bạn nên hát bài hát này nhé ? </b>
<b>Không nên.</b>


<b>Ought this song to be sung ?</b>
<b>Bài hát này nên được hát phải </b>
<b>không?</b>


<b>Không nên.</b>
8. Bị động của <b>“</b>used to<b>”</b> (thường xuyên )


<b>KĐ S+used to be done (byo) </b>


<b>PĐ</b> <b>S usedn’t to be +done (byo)<sub>~S did not use to be done (by0)</sub></b>


<b>NV</b>


<b>DId +S +use to be </b>
<b>done (byo)? </b>


<b>Yes,S did </b>
<b>No, S didn’t </b>


<b> Used + S + to be done(byo)?</b>
Yes,S used


<b>No, S usedn’t </b>


VD Câu chủ động


<b>KĐ</b>



<b>They used to eat bread </b>


<b>Trước đó họ thường ăn bánh mỳ</b>


<b>Bread used to be eaten</b>


<b>Bánh mỳ thường được ăn trước </b>
<b>đó.</b>


<b>PĐ</b>


This man usedn’t to use her room
<b>Người đàn ông này đã khơng sử </b>
<b>dụng căn phịng của cơ ấy</b>


<b>Her room usedn’t to be used by </b>
<b>this man.</b>


<b>Căn phịng của cơ ấy đã không </b>
<b>thường được người đàn ông này </b>
<b>sử dụng.</b>


<b>NV</b>


<b>Did you use to clean the house ?</b>
<b>Yes, I did.</b>


<b>Bạn thường xuyên quét nhà </b>
<b>phải không ? </b>



<b>Đúng vậy.</b>


<b>Did the house use to be cleaned ?</b>
<b>Yes, it did.</b>


Căn nhà đã thường được quét dọn
phải không?


<b>Đúngvậy.</b>
9. <b>“</b>to have to be done<b>”</b> Phải được làm / phải bị ...


<b>Chú ý:</b>


 <b>“have to” được sử dụng như một động từ thường</b>


<b>a>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở hiện tại.</b>


CT Câu chủ động Bị động


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>PĐ</b> <b>S + don’t /doesn’t + have to + V <sub>+ O</sub></b> <b>S + don’t /doesn’t + have to be <sub>done(byo)</sub></b>


<b>NV</b>


<b>Do/does + S + have to + V + O?</b>
<b>Yes, S do/does</b>


<b>No, S do/does + not.</b>


<b>Do/does + S + have to be </b>


<b>done(byo)</b>


<b>Yes, S do/does</b>
<b>No, S do/does + not.</b>


VD Câu chủ động Bị động


<b>KĐ</b>


<b>I have to do my homework. </b>
<b>Tôi phải làm bài tập về nhà.</b>


<b>My homework has to be done.</b>
<b>Bài tập về nhà của tôi phải được </b>
<b>làm .</b>


<b>PĐ</b>


<b>The boy doesn’t have to repair </b>
<b>the bicycle. </b>


<b>Cậu bé không phải sửa lại chiếc </b>
<b>xe đạp.</b>


<b>The bicycle doesn’t have to be </b>
<b>repaired by the boy.</b>


<b>Chiếc xe đạp không được cậu bé</b>
<b>sửa chữa. </b>



<b>NV</b>


<b>Do the men have to help her? Yes, </b>
<b>they do. </b>


<b>Những người đàn ông giúp đỡ cô ấy </b>
<b>phải không? Đúng vậy.</b>


<b>Does she have to be helped by the </b>
<b>men?</b>


<b>Yes, she does</b>


<b>Cô ấy phải được những người đàn ông</b>
<b>giúp đỡ phải khơng?</b>


<b>Đúng vậy.</b>


<b>b>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở hiện tại hồn thành.</b>


CT Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b> <b>S +have/has + had to + V + O</b> <b>S + have/has + had to be <sub>done(byo)</sub></b>
<b>PĐ</b> <b>S + have/has + not had to + V + <sub>O</sub></b> <b>S + have/has + not had to be <sub>done(byo)</sub></b>


<b>NV</b>


<b>Have/has + S + had to + V+O?</b>
<b>Yes, S have/has</b>



<b>No, S have/has + not</b>


<b>Have/has + S + had to be </b>
<b>done(byo)?</b>


<b>Yes, S have/has</b>
<b>No, S have/has + not </b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b>


<b>She has had to done this exercse.</b>
<b>Cô ấy đã phải làm bài tập này.</b>


<b>This exercise has had to be done </b>
<b>(byher).</b>


<b>Bài tập này đã phải được cô ấy </b>
<b>làm.</b>


<b>c>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở qúa khứ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KĐ</b> <b>S + had to + V + O</b> <b>S + had to be done(byo)</b>


<b>PĐ S + didn’t have to + V + O</b> <b>S + didn’t have to be done(byo)</b>
<b>NV</b>


<b>Did + S + have to + V + O?</b>
<b>Yes, S didn’t</b>



<b>No, S didn’t</b>


<b>Did + S + have to be done(byo)?</b>
<b>Yes, S did</b>


<b>No, S didn’t</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b>


<b>She had to give up it.</b>
<b>Cơ ấy đã phải từ bỏ nó.</b>


<b>It had to be given up by her.</b>
<b>Nó phải được cơ ấy từ bỏ.</b>


<b>d>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở tương lai đơn.</b>


CT Câu chủ động Bị động


<b>KĐ</b>


<b>S + will/shall + have to + V + O. S + will/shall + have to be </b>
<b>done(byo).</b>


<b>PĐ</b> <b>S + won’t /shan’t + have to + V <sub>+ O.</sub></b> <b>S +won’t /shan’t + have to be <sub>done(byo).</sub></b>


<b>NV</b>



<b>Will/shall + S + have to + V + </b>
<b>O?</b>


<b>Yes, S will/shall.</b>
<b>No, S won’t/shan’t.</b>


<b> Will/shall + S + have to be </b>
<b>done(byo)?</b>


<b>Yes, S will/shall.</b>
<b>No, S won’t/shan’t.</b>


VD Câu chủ động Câu bị động


<b>KĐ</b>


<b>I will have to buy these cats.</b>
<b>Tôi sẽ phải mua những con mèo </b>
<b>này.</b>


<b>These cats will have to be </b>
<b>bought by me.</b>


<b>Những con mèo này sẽ phải </b>
<b>được tôi mua.</b>


<b>10. Tham khảo một số dạng bị động khác</b>
<b>a> Bị động của </b>“<b>need</b>”



 Need Ving


(Sau “need” là danh động từ)
 ~Need to be done


(“need” được sử dụng như một động từ thường.)
 ~ Need be done


(“need” được sử dụng như một động từ khuyết thiếu.)
<b> </b>b> Bị động của<b> “r</b>emember<b>” </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

VD Câu chủ động Bị động


<b>1</b>


<b>She needs to cut her hair</b>
<b>Cơ ấy cần cắt tóc.</b>


<b>Her hair needs cutting</b>
<b>Tóc của cơ ấy cần đựoc cắt.</b>


<b>2</b>


<b>I remember taking you to go to </b>
<b>the zoo.</b>


<b>Tôi nhớ đã dẫn bạn đi xem vườn </b>
<b>bách thú rồi.</b>


<b>I remember you being taken to </b>


<b>the zoo.</b>


<b>Tôi nhớ rằng ban đã được dẫn đi</b>
<b>xem vườn bách thú.</b>


<b>Phần ba: Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ</b>
1. Đại từ quan hệ (ĐTQH)


a<b>>“Who” (người mà ) là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người của mệnh</b>
<b>đề phụ. Nó thường được đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mệnh đề </b>
<b>chính.</b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b>It is the good girl. She helped me. </b>
<b>Đó là một cô gái ngoan. Cô ấy đã </b>
<b>giúp đỡ tôi</b>


<b>It is the good girl who helped me.</b>
<b>Đó là một cơ gái ngoan người mà đã</b>
<b>giúp đỡ tôi.</b>


<b>This boy works hard. He can speak </b>
<b>English well.</b>


<b>Cậu bé này học tập chăm chỉ. Anh </b>
<b>ấy có thể nói được tiếng Anh giỏi.</b>


<b>This boy who can speak English </b>
<b>well works hard.</b>



<b>Cậu bé này người mà có thể nói </b>
<b>tiếng Anh giỏi học tập chăm chỉ.</b>
<b>b> “Whom” (người mà ) là ĐTQH thay thế cho tân ngữ chỉ người </b>
<b>của mệnh đề phụ. Nó thường được đặt sau danh từ mà nó đồng </b>
<b>nghĩa của mệnh đề chính.</b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b>This is the English teacher. I </b>
<b>admired him very much. </b>


<b>Đây là người giáo viên tiếng Anh. </b>
<b>Tôi rất ngưỡng mộ ông ta .</b>


<b>This is the English teacher whom I </b>
<b>admired very much.</b>


<b>Đây là người giáo viên tiếng Anh </b>
<b>người mà tôi rất ngưỡng mộ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu cho trước Câu viết lại


<b>I knew him. His name was Tung.</b>
<b>Tôi biết anh ta. Tên của anh ta là </b>
<b>Tùng. </b>


<b>I knew him whose name was </b>
<b>Tung.</b>



<b>Tôi biết anh ta mà tên của anh ta là </b>
<b>Tùng. </b>


<b> </b>


<b>d> “Of which” (của nó ) là ĐTQH thay thế cho tính từ sở hữu chỉ vật của </b>
<b>mệnh đề phụ và nó thường được đặt sau danh từ mà nó sở hữu của mệnh </b>
<b>đề chính.</b>


Câu cho trước Câu viết lại


They gave me this book. Its cover is
thin.


Họ đã tặng tôi quyển sách này. Bìa
của nó thì mỏng.


<b>They gave me this book cover of </b>
<b>which is thin.</b>


<b>Họ đã tặng tôi quyển sách này bìa </b>
<b>của nó thì mỏng.</b>


<b>e> “Which” (cái /con mà ...) là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ </b>
<b>chỉ vật của mệnh đề phụ. Nó thường được đặt sau danh từ mà nó cùng </b>
<b>nghĩa ở mệnh đề chính .</b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b> He bought the book. It was cheap. </b>


<b>Anh ấy đã mua một quyển sách . </b>
<b>Nó thì rẻ. </b>


<b>He bought the book which was </b>
<b>cheap.</b>


<b> Anh ấy đã mua một quyển sách nó </b>
<b>thì rẻ ( “which” thay thế cho chủ </b>
<b>ngữ ).</b>


<b>That pen is nice. I like it. </b>


<b>Cái bút đó thì đẹp. Tơi thích nó. </b>


<b>That pen which I like is nice.</b>


<b>Cái bút đó cái mà tơi thích thì đẹp. </b>
<b>(“which” thay thế cho tân ngữ chỉ </b>
<b>vật).</b>


<b> f> “That” là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ người hoặc vật của </b>
<b>mệnh đề phụ. Nó thường được đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mệnh đề </b>
<b>chính. </b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b>This doctor is kind but he is poor.</b>
<b>Người bác sỹ này thì tốt bụng </b>
<b>nhưng ơng ấy thì nghèo.</b>



<b>This doctor that is poor is kind. </b>
<b>Người bác sỹ này người mà nghèo </b>
<b>thì tốt bụng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>.Children admire him.</b>


<b>Người huấn luyện sư tử rất nổi </b>
<b>tiếng. Bọn trẻ ngưỡng mộ ông ấy.</b>


<b>admire is very famous. </b>


<b>Người huấn luyện sư tử người mà </b>
<b>bọn trẻ ngưỡng mộ rất nổi tiếng. </b>
<b>(Thay thế cho tân ngữ chỉ người)</b>
<b>I like the reference book. It is very </b>


<b>interesting. </b>


<b>Tơi thích cuốn sách tham khảo đó </b>
<b>nó rất thú vị .</b>


<b>I like the reference book that is </b>
<b>very interesting.</b>


<b>Tơi thích cuốn sách tham khảo đó </b>
<b>nó rất thú vị.</b>


<b>( Thay thế cho chủ ngữ chỉ vật )</b>
<b>Those cars are expensive. I can’t </b>



<b>buy it.</b>


<b>Những chiếc xe hơi kia thì đắt tiền </b>
<b>tơi khơng thể mua nó.</b>


<b>Those cars that I can’t buy are </b>
<b>expensive. </b>


<b>Những chiếc xe hơi kia cái mà tơi </b>
<b>khơng thể mua thì đắt tiền.</b>


<b>(Thay thế cho tân ngữ chỉ vật )</b>
2. Trạng từ quan hệ


<b> a>“ where ~ in which ~ at which”</b> <b>(nơi mà ) là trạng từ quan hệ thay thế </b>


<b>cho từ chỉ nơi chốn của mệnh đề phụ. Nó thường được đặt sau từ chỉ nơi </b>
<b>chốn của mệnh đề chính.</b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b>This is the place. I went there last </b>
<b>year. </b>


<b>Đây là địa điểm. Tơi đã đi đến đó </b>
<b>vào năm ngối.</b>


<b>This is the place where I went last </b>
<b>year .</b>



<b>Đây là địa điểm nơi mà tơi đã đi </b>
<b>đến đó vào năm ngoái. </b>


<b>b>“When” (vào lúc ) là trạng từ quan hệ thay thế cho các từ chỉ thời gian </b>
<b>của mệnh đề phụ. Nó thường được đặt sau các từ chỉ thời gian mà nó đồng</b>
<b>nghĩa của mệnh đề chính.</b>


Câu cho trước Câu viết lại


<b>Sunday is the day. I don’t have </b>
<b>many things to do on that day.</b>
Chủ nhật là ngày. Tơi khơng có nhiều
việc để làm vào hơm đó .


<b>Sunday is the day when I don’t </b>
<b>have many things to do.</b>


<b>Chủ nhật là ngày mà tôi không có </b>
<b>nhiều việc để làm .</b>


3. Chú ý


<b>a>Mệnh đề chính thường là mệnh đề đứng thứ nhất.</b>
<b> Mệnh đề phụ thường là mệnh đề đứng thứ hai. </b>
<b>That is the teacher. He teaches us English.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



<b>That is the teacher who teaches us English. </b>



<b>Đây là người giáo viên người mà dạy chúng tôi môn tiếng Anh.</b>


<b>b> Nếu đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ đựơc đặt sau danh từ riêng </b>
<b>hoặc các danh từ đã được xác định, thì mệnh đề phụ thường được đặt sau </b>
<b>một dấu phẩy hoặc hai dấu phẩy.</b>


<b>VD: Nam, who you saw, want to talk to you .</b>
Mệnh đề phụ Mệnh đề chính


<b> Nam, người mà bạn đã gặp, muốn nói chuyện với bạn.</b>
<b>c> Câu nghi vấn thường được đổi lên đầu câu. </b>


<b>VD1: That man lives with her. Do you know him ? </b>


<b>Người đàn ơng đó sống với cơ ấy. Bạn có biết ơng ta khơng? </b>
<b>Do you know that man who lives with her? </b>


<b>Bạn có biết người đàn ơng đó người mà sống với cơ ấy khơng ?</b>


<b>VD2: The librarian borrowed me the book. Did you know her?</b>
<b>Người trông coi thư viện đã cho tôi mượn sách. Bạn biết bà ta </b>
<b>không ?</b>


<b>Did you know the librarian who borrowed me the book ? </b>


<b>Bạn có biết người trơng coi thư viện người mà đã cho tôi mượn sách </b>
<b>không ?</b>


<b>d> Giới từ thông thường được đổi lên trước đại từ quan hệ.</b>
<b>This is the woman. We are talking about her. </b>



<b>This is the woman about whom we are talking. </b>


<b>Đây là người phụ nữ chúng tơi đang nói chuyện về cơ ta.</b>
Phần bốn: câu điều kiện


I_Câu điều kiện loại một <b>(có thật ở hiện tại.)</b>


<b>If +</b> <b>hiện tại đơn +</b>


<b>tương lai đơn</b>
<b>tương lai gần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)</b>
<b>VD:</b>


<b>If she works hard, her mother will </b>
<b>be happy.</b>


<b>Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ mẹ </b>
<b>của cô ấy sẽ rất hạnh phúc.</b>
<b>If he is ill, he is going to stay at </b>


<b>home.</b>


<b>Nếu anh ấy bị ốm anh ấy sẽ ở nhà.</b>
<b>If she comes, please tell me.</b> <b>Nếu cơ ấy đến làm ơn hãy nói cho </b>


<b>tơi biết .</b>



<b>If he has money, he buys a bike.</b> <b>Nếu anh ấy có tiền anh ấy sẽ mua </b>
<b>một chiếc xe đạp.</b>


<b>II_Câu điều kiện loại hai </b>(khơng có thật ở hiện tại<i><b> )</b></i>


<b>If + </b> <b>quá khứ đơn</b> <b>+ tương lai trong quá khứ</b>
<b>(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)</b>
<b> VD:</b>


<b>If I were him, I would buy this </b>
<b>book.</b>


<b>Nếu tôi là anh, tôi sẽ mua quyển </b>
<b>sách này.</b>


<b>III_ Câu điều kiện loại BA</b> (khơng có thật trong q khứ <b>)</b>


<b>If + quá khứ hoàn </b>
<b>thành</b>


<b>+ TL hoàn thành trong QK</b>
<b>(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)</b>
<b> VD:</b>


<b>If they had asked me for money, I </b>
<b>would have given. </b>


<b>Nếu họ xin tôi tiền tôi sẽ cho.</b>


<b> Chú ý: </b>



<b> *</b> <b>If ... not ~ unless</b>


<b>VD: If he doesn’t help me, I will hate him.</b>




<b> Unless he helps me, I will hate him.</b>


<b>Nếu anh ấy không giúp đỡ tôi, tôi sẽ ghét anh ta .</b>


<b> *</b> <b>“Be” ở câu điều kiện loại 2 luôn chia là “were” ở tất cả </b>
<b> mọi ngôi.</b>


<b> * If + QKHT, + TLHT trong QK </b>
<b> ~ Had + S + done, + TLHT trong QK </b>


<b> VD: If he had sold it, I would not have bought it.</b>
<b> ~ Had he sold it, I would not have bought it.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. So sánh ngang bằng


<b> CT:</b>


SS của <b>“adj”</b> <b>S1+</b> <b>be</b> <b>as + adj+ as</b> <b>+S2</b>


<b>SScủa “adv”</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>as + adv+ as</b> <b>+S2</b>


<b>SS của PĐ</b> <b>S1+</b> <b>TrĐT<sub>not+V</sub></b> <b>as/so +adj/adv+as</b> <b>+S2</b>



<b>SS của cụm N</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>as+(a/an/the)<sub>+adj+N+as</sub></b> <b>+S2</b>


<b> VD:</b>


<b>I am as tall as him.</b> <b>Tôi cao như anh ta</b>


<b>They sang as beautifully as I did.</b> <b>Họ đã hát hay như tôi.</b>


<b>He is as a good teacher as me.</b> <b>Anh ấy là một giáo viên giỏi như <sub>tôi.</sub></b>
2. So sánh hơn


<b> CT: </b>


<b>SS của “short adj”</b> <b>S1+</b> <b>be</b> <b> adj-er than </b> <b>+S2</b>


<b>SS của “long adj”</b> <b>S1+</b> <b>be </b> <b>more + adj + than</b> <b>+S2</b>


<b>SS của “short adv”</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>adv-er + than</b> <b>+S2</b>


<b>SS của “long adv”</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>more + adv + than </b> <b>+S2</b>


<b>SS của cụm N</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>(a/an/the) adj-er +N <sub>than</sub></b> <b>+S2</b>


<b>SS của cụm N</b> <b>S1+</b> <b>V</b> <b>more + adj + N than</b> <b>+S2</b>


<b> VD:</b>


<b>I am shorter than he is.</b> <b>Tôi thấp hơn anh ta.</b>
<b>She is more beautiful than me.</b> <b>Cô ấy xinh đẹp hơn tôi.</b>



<b>He worked harder than we did.</b> <b>Anh ấy đã làm việc chăm chỉ hơn </b>
<b>chúng tôi.</b>


<b>They sang more beautifully than </b>
<b>him.</b>


<b>Họ đã hát hay hơn anh ta.</b>
<b>They have more interesting books </b>


<b>than me.</b>


<b>Họ có nhiều sách hay hơn tôi.</b>


3. So sánh cao nhất


<b> CT:</b>


<b>SS của “short adj”</b> <b>S +</b> <b>be</b> <b>the adj-est</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>SS của “short adv”</b> <b>S +</b> <b>V</b> <b>the adv-est</b>


<b>SS của “long adv”</b> <b>S +</b> <b>V</b> <b>the most adv</b>


<b>SS của cụm N</b> <b>S +</b> <b>V</b> <b>the adj-est +N</b>


<b>SS của cụm N</b> <b>S +</b> <b>V</b> <b>the most + adj + N</b>


<b> VD:</b>


<b>She is the shortest of all.</b> <b>Cô ấy thấp nhất trong tất cả.</b>


<b>He is the most intelligent .</b> <b>Anh ấy thông minh nhất.</b>


<b>He works the hardest.</b> <b>Anh ấy làm việc chăm chỉ nhất.</b>
<b>She drove the most carelessly</b> <b>Cô ấy lái xe cẩu thả nhất.</b>


<b>She is the cleverest person.</b> <b>Cô ấy khôn ngoan nhất.</b>
<b>These are the most difficult </b>


<b>exersices.</b> <b>Đây là những bài tập khó nhất.</b>


4. So sánh kép<b> (cứ cứ...càng càng.../càng ngày ...càng....)</b>


<b> </b>


<b> CT1: The adj/adv +er +S1 V1,</b> <b> the adj/adv + er + S2 V2</b>


MĐ1 MĐ2


<b> CT2: The more +adj/adv +S1 V1, the more adj/adv+S2 V2</b>


MĐ3 MĐ4


<b>Chú ý: Các MĐ1,MĐ2,MĐ3,MĐ4 ở trên có tính chất giao hoán.</b>
<b>VD1: He works very hard so he often gets high mark.</b>




<b>The harder he works, the higher mark he often gets</b>


<b>Anh ấy càng học tập chăm chỉ thì anh ta càng được điểm cao.</b>


<b>VD2: She sang beautifully so many people admire her.</b>


<b>The more beautifully she sang, the more people admire.</b>
<b>Cô ấy càng hát hay thì càng nhiều người ngưỡng mộ cơ ấy.</b>
<b>CT3</b>


<b>S + be/V + adj/adv + er and adj/adv + er </b>
<b>S + be/V +more and more + adj/adv</b>
<b>VD:</b>


<b>The river is getting bigger and bigger</b>
<b>Dịng sơng ngày càng trở lên to hơn.</b>


<b>5. Những điều đáng nhớ khi sử dụng so sánh .</b>
a>Công thức chung để thành lập trạng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> VD: careful carefully (cẩn thận)</b>


<b>b>Có 6 âm tiết trong tiếng Anh: a, o, (y), e, u, I</b>


<b>c>Tính từ tận cùng là các đi sau vẫn được coi là ngắn:</b>
<b>le, er, ow, y.</b>


<b>VD: clever cleverercleverest (khôn ngoan)</b>


<b>d>Tính từ có một ngun âm tận cùng là một phụ âm đơn ta phải gấp đôi </b>
<b>phụ âm trước khi thêm ‘er/est”</b>


<b>VD: bigbiggerbiggest ( to lớn)</b>



<b>e>Tính từ tận cùng là “y” ta đổi “y”thành “ier/iest”</b>
<b>VD: happyhappierhappiest (hạnh phúc)</b>


<b>f>Bảng một số tính từ và trạng từ đặc biệt</b>


Ngang bằng Cao hơn Cao nhất Nghĩa


<b>good/well</b> <b>better</b> <b>best</b> <b>tốt </b>


<b>bad/badly</b> <b>worse</b> <b>worst</b> <b>tồi</b>


<b>little</b> <b>less</b> <b>least</b> <b>ít</b>


<b>much/many</b> <b>more</b> <b>most</b> <b>nhiều</b>


<b>far</b> <b>farther/further</b> <b>farthest/furthest xa</b>


<b>phần sáu:</b>
<b>Viết lại câu mà vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu</b>


<b>I_ Một số loại mẫu câu thường gặp trong các bài kiểm tra và thi </b>


1. Câu cho trước có thể là :


<b>S +be + so/very/quite +adj (tính từ ) + S +trợ động từ + (not) +V </b>
<b>Câu viết lại có thể ở các dạng sau tuỳ theo văn cảnh :</b>


 <b> S + be + too + adj + (for sb) + to +V... </b>
<b> Quá cho ai để không thể làm gì .</b>



 <b>~S +be + adj + enough + (for sb) + to +V... </b>
<b> Đủ cho ai có thể làm gì .</b>


 <b>~S + be + so + adj + that + mệnh đề </b>
<b> ....đến ...mức/nỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> ...đến ...mức/nỗi </b>
<b>VD1:</b>


* The weather is quite cold so I can not go out.
Thời tiết khá lạnh vì vậy tơi khơng thể ra ngồi.




~The weather is too cold for me to go out
Thời tiết quá lạnh cho tôi để đi ra ngoài.




~The weather is not warm enough for me to go out.
Thời tiết không đủ ấm cho tơi để đi ra ngồi.
~The weather is so cold that I can not go out .


<b> Thời tiết lạnh đến mức tơi khơng thể đi ra ngồi.</b>
~It is such cold weather that I can not go out.


<b> Thời tiết lạnh đến mức tôi không thể đi ra ngoài.</b>
<b>VD2:</b>


<b>* This dictionary is very expensive I can not buy it .</b>



<b> Quyển từ điển này rất đắt vì vậy tơi khơng thể mua được .</b>
~This dictionary is too expensive for me to buy.


<b> Quyển từ điển này quá đắt cho tôi để mua.</b>




This dictionary is not cheap enough for me to buy.
<b> Quyển từ điển này không đủ rẻ cho tôi mua .</b>
This dictionary is so expensive that I can not buy.
<b> Quyển từ điển này đắt tới mức tôi không thể mua .</b>
It is such an expensive dictionary that I can not buy .
<b> Quyển từ điển này đắt tới mức tôi không thể mua .</b>
2. Viết lại câu với If và wish


Quy tắc viết


+ Câu cho trước lùi lại một thì so với câu ban đầu.


+ Nếu câu cho trước là khẳng định thì câu viết lại thường
là phủ định hoặc ngược lại .


Sơ đồ chuyển thì của mệnh đề nguyên nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> QKHT QKĐ HTĐ </b>


<b>QKHTTD</b> <b> HTHTTD</b>


<b>QKHTTD</b> <b>QKTD</b> <b>HTTD</b>



Sơ đồ chuyển thì của mệnh đề kết quả


<b>TL trong QK</b> <b>HTĐ & TLĐ </b>


TLTD trong QK HTTD & TLTD


TLHT trong QK QKĐ


TLHTTD trong QK QKTD & TLTD trong QK


Câu cho trước Câu viết lại


I am lazy to learn so I fail the exam.
Tơi lười học vì vậy tơi sẽ bị trượt thi.


If I weren’t lazy to learn, I couldn’t
fail the exam.


Nếu tơi khơng lười thì tơi có thể
khơng bị hỏng thi.


He did not have money so he didn’t
buy this picture.


Anh ấy khơng có tiền vì vậy anh ta đã
khơng mua bức tranh này.


If he had had money, he would have
bought this picture.



Nếu anh ta có tiền anh ta sẽ mua bức
tranh này.


I am sorry I don’t help you.


<b>Tôi lấy làm tiếc là không giúp bạn.</b>


I wish I helped you.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Phần bẩy : một số cấu trúc của từ và cụm từ


<b> I _ Động t "To be"ừ</b>


Stt Các cấu trúc Nghĩa


1 <b>To be amazed at/by</b> <b>Ngạc nhiên về</b>


2 <b>To be able to + V ~can +V</b> <b>Có thể</b>


3 <b>To be adj enough (for sb) to V </b> <b>Đủ cho ai để làm gì</b>
4 <b>To be to sb</b>


5 <b>To be afraid of Ving ...</b> <b>Sợ hãi về điều gì</b>


6 <b>To be bad at Ving...</b> <b>Dốt về cái gì</b>


7 <b>To be bored with Ving...</b> <b>Chán ngán</b>


8 <b>To be capable of Ving...</b> <b>Có khả năng về</b>



9 <b>To be deep in (flame)</b> <b>Chìm sâu vào ...</b>


10 <b>To be fond of Ving...</b> <b>Say mê về</b>


11 <b>To be fed up with Ving ...</b> <b>Chán ngán về</b>


12 <b>To be famous for sth</b> <b>Nổi tiếng về</b>


13 <b>To be full of sb/sth</b> <b>Đầy ắp về</b>


14 <b>To be good at Ving...</b> <b>Giỏi về </b>


15 <b>To be good for (swimming)</b> <b>Tốt cho</b>
16 <b>To be helpful in Ving ...</b> <b>Hữu ích về</b>


17 <b>To be in debt</b> <b>Sống trong nợ nần</b>


18 <b>To be keen on Ving....</b> <b>Say mê</b>


19 <b>To be kind of sb to V ...</b> <b>Ai đó tử tế để</b>
20 <b>To be looking forward toVing..</b> <b>Mong ngóng ai</b>
21 <b>To be surprised at /by ...</b> <b>Ngạc nhiên về</b>
22 <b>To be successful in Ving sth</b> <b>Thành công về</b>
23 <b>To be satisfied with ...</b> <b>Hài lòng về</b>


24 <b>To be tired of Ving sth</b> <b>Mệt mỏi về</b>


25 <b>To be (high) time + QKĐ</b> <b>Đã đến lúc để</b>
26 <b>To be time for (sb) to V sth</b> <b>Đã đến lúc để</b>



27 <b>To be too + adj (for sb) to V ...</b> <b>Q cho ai để khơng thể làm gì</b>


28 <b>To be used to Ving ...</b> <b>Quen với </b>


29 <b>To be proud of </b> <b>Tự hào </b>


30 <b>To be worried about </b> <b>Lo lắng về</b>


II_ động từ thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Stt Các cấu trúc Nghĩa


1 <b>To check in</b> <b>Kiểm tra </b>


2 <b>To call up sb</b> <b>Gọi cho ai</b>


3 <b>To find it difficult (for sb) to ...</b> <b>Ai đó gặp khó khăn </b>
4 <b>To find it impossible (for sb) to V.. Ai đó gặp khó khăn </b>


5 <b>To get used to Ving...</b> <b>Quen với </b>


6 <b>To get o1 to V o2</b> <b>Nhờ vả ai đó làm gì</b>


7 <b>To get o2 done (byo1)</b> <b>Nhờ vả ai đó làm gì</b>


8 <b>To have difficulty in Ving</b> <b>Ai đó gặp khó khăn </b>


9 <b>To have o1 V o2</b> <b>Nhờ vả ai đó làm gì</b>



10 <b>To have o2 done (by o1)</b> <b>Nhờ vả ai đó làm gì</b>
11 <b>To had better V ~ should V</b> <b>Khuyên bảo </b>


12 <b>To keep on Ving..,</b> <b>Duy trì</b>


13 <b>To look forward to Ving</b> <b>Mong đợi</b>


14 <b>To look out over (the garden)</b> <b>Nhìn ra</b>


15 <b>To live on</b> <b>Sống dựa vào</b>


16 <b>To mind Ving ...</b> <b>Gây phiền lòng</b>


17 <b>To make it impossible (for sb) to V Ngăn cản ai</b>


18 <b>To participate in </b> <b>Tham gia</b>


19 <b>To prefer Ving... to Ving...</b> <b>Thích làm gì hơn làm gì </b>
20 <b>To pay a visit to (địa điểm)</b> <b>Thăm một nơi nào đó</b>
21 <b>To queue up for (the ticket)</b> <b>Sếp hàng mua vé</b>


22 To remind sb of <b>Nhắc nhở ai đó</b>


23 <b>To spend time Ving...</b> <b>Mất bao lâu để làm gì</b>


24 <b>To see/hear Ving...</b> <b>Nhìn/nghe ....</b>


25 <b>To struggle for...</b> <b>Đấu tranh vì</b>


26 <b>To take part in ...</b> <b>Tham gia</b>



31 <b>To take off</b> <b>Cất cánh /cởi bỏ</b>


32 <b>To tune into...</b> <b>Điều chỉnh</b>


33 <b>To used to V...</b> <b>Có thói quen làm gì trong QK</b>


<b>35 To wait for </b> <b>Chờ đợi </b>


<b>36</b> To take sb time to V
~ To take time for sb to V


Ai đó mất bao lâu để ....
<b>37</b> Wish


(ước)




MĐQKĐ(thường dùng)




TLĐ




TLtrong QK





QKHT


Chú ý: “be” chia ở thì QKĐ tất cả
mọi ngôi là “were”


<b>38</b> Would (you) like to V Mời mọc ai đó


<b>39</b> S1 would rather + S2 + QKĐ Thích ai/cái gì hơn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2. Cách sử dụng động từ “go”</b>


<b> M t s ộ ố động t i v i go + Vingừ đ ớ “ ”</b>


<b>To go</b>


<b>shopping</b> <b>Đi mua sắm</b>


<b>swimming</b> <b>Đi bơi</b>


<b>dancing</b> <b>Đi khiêu vũ</b>


<b>camping</b> <b>Đi cắm trại</b>


<b>fishing</b> <b>Đi câu cá</b>


<b>climbing</b> <b>Đi leo núi</b>


<b>boating</b> <b>Đi bơi thuyền</b>



<b>hiking</b> <b>Đi bách bộ</b>


<b>sightseeing</b> <b>Đi ngắm cảnh</b>


<b>skiing</b> <b>Đi trượt tuyết</b>


3. M t s ộ ố động t ch yêu, ghét, b t ừ ỉ ắ đầu, k t thúc + Vingế


<b> To </b>


<b>enjoy</b>


<b>+ Ving</b>


<b>Say mê</b>


<b>love</b> <b>Yêu</b>


<b>like</b> <b>Thích</b>


<b>hate</b> <b>Ghét</b>


<b>stop</b> <b>Dừng lại</b>


<b>finish</b> <b>Kết thúc</b>


<b>begin</b> <b>Bắt đầu</b>


<b>start</b> <b>Bắt đầu</b>



<b>4. M t s ộ ố động t ch c m giác (tri giác)ừ</b> <b>ỉ ả</b>


1 <b>To</b> <b>find </b>


<b>+ V + sth/adj</b>


<b>Tìm thấy</b>


2 <b>To</b> <b>feel</b> <b>Cảm thấy </b>


3 <b>To</b> <b>make</b> <b>Làm</b>


4 <b>To</b> <b>see</b> <b>Nhìn</b>


5 <b>To</b> <b>keep</b> <b>Duy trì</b>


6 <b>To</b> <b>smell</b> <b>Ngửi</b>


7 <b>To</b> <b>sound</b> <b>Nghe</b>


8 <b>To</b> <b>hear</b> <b>Nghe</b>


9 <b>To</b> <b>look</b> <b>Nhìn</b>


5. Cách sử dụng các danh động từ sau các giới từ
Các giới từ : in, on, off, of, over,..hay các liên từ như:
<b> after, before, when ta thường + Ving.</b>


<b> VD: After doing the homework, he went to school.</b>


<b> Sau khi làm bài tập về nhà, anh ta đã đi học.</b>


<b>6. Cách sử dụng hai động từ đứng liền nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>VD: He wants to buy a new shirt.</b>


<b>Anh ấy muốn mua một chiếc áo sơ mi mới.</b>


7. Cách sử dụng : In spite of, despite, although, though
<b> (Mặc dù ...nhưng)</b>


<b>In spite of/ despite </b>


<b>N</b>


<b>having done sth</b>
<b>Ving sth</b>


<b>+</b> <b>MĐ2</b>


<b>In spite of the fact that </b>


<b>+</b> MĐ1, + MĐ2


<b>Although</b>
<b>Though</b>


<b>8. Cách sử dụng : a +số từ + N</b>
<b> VD: A six month old boy</b>
<b> Một cậu bé sáu tháng tuổi.</b>


9. Cách sử dụng : as a result of
<b> Với kết quả là...</b>


10. Cách sử dụng : as a
<b> VD: As a mother of </b>
<b> Với tư cách /vai trò là</b>


Phần tám: Cách sử dụng : when ~as & while


Stt Công thức Nghĩa


1 <b>When + HTTD, + HTĐ</b> <b>Khi....</b>


2 <b>When + HTĐ, + HTĐ</b> <b>Khi...</b>


3 <b>When + HTĐ, + TLĐ</b> <b>Khi....</b>


4 <b>When + QKĐ, + QKĐ</b> <b>Khi...</b>


5 <b>When + QKTD,+ QKĐ</b> <b>Khi....</b>


6 <b>When + QKTD,+ QKTD</b> <b>Khi...</b>


7 <b>When + QKĐ, + QKHT</b> <b>Khi....</b>


8 <b>While +HTTD, HTTD</b> <b>Trong khi...</b>


9 <b>While + QKTD,+ QKTD.</b> <b>Trong khi...</b>


10 <b>While + QKTD,+ QKĐ</b> <b>Trong khi...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

VD Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt


1


<b>When I am reading a book, he </b>
<b>comes.</b>


<b>Khi tôi đang đọc sách thì anh ta </b>
<b>đến.</b>


<b>2</b> <b>When I am heathy, I leave here.</b> <b>Khi tơi khoẻ thì tơi sẽ rời đây.</b>
<b>3</b>


<b>When the weather is nice, we’ll </b>
<b>go camping.</b>


<b>Khi thời tiết đẹp thì tôi sẽ đi cắm</b>
<b>trại.</b>


<b>4</b> <b>When he got into the car, he fell Khi anh ấy lên xe ô tô thì anh ta bị ngã.</b>


<b>5</b> <b>When she was sitting in a café, I came.</b>


<b>Khi cô ấy đang ngồi trong quán </b>
<b>cà phê thì tơi đến.</b>


<b>6</b>


<b>When the man was cooking, I </b>


<b>was reading. </b>


<b>Khi ngưịi đàn ơng đang nấu </b>
<b>nướng thì tôi đang đọc sách.</b>
<b>7</b> <b>When she came, I had left.</b> <b>Khi cô ấy đến tôi đã đi rồi.</b>
<b>8</b> <b>While they are listening to </b>


<b>radio,I am learning the lesson.</b>


<b>Trong khi họ đang lắng nghe đài</b>
<b>,thì tơi đang đọc sách.</b>


<b>9</b> <b>While she was writing, I was </b>
<b>reading.</b>


<b>Trong khi cô ấy đang viết, thì tơi </b>
<b>đang đọc sách .</b>


<b>10</b> <b>While she was washing the </b>
<b>clothes, I was not here.</b>


<b>Trong khi cô ấy đang giặt quần </b>
<b>áo thì tơi khơng có mặt ở đây.</b>
<b>11</b> <b>While he was in the kitchen, they</b>


<b>were sleeping.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Phần chín: Những động từ bất quy tắc thông dụng</b>


Stt NT QK QKPT nghĩa



1 <b>Awake</b> <b>awoke</b> <b>awoken</b> <b>đánh thức</b>


<b>2</b> <b>Be</b> <b>was/were</b> <b>been</b> <b>thì,là,ở,bị,đượ</b>


<b>c</b>


<b>3</b> <b>Become</b> <b>became</b> <b>become</b> <b>trở thành</b>


<b>4</b> <b>Blow</b> <b>blew</b> <b>blown</b> <b>thổi</b>


<b>5</b> <b>Break</b> <b>broke</b> <b>broken</b> <b>vỡ, gãy</b>


<b>6</b> <b>Bring</b> <b>brought</b> <b>brought</b> <b>mang</b>


<b>7</b> <b>Build</b> <b>built</b> <b>built</b> <b>xây dựng</b>


<b>8</b> <b>Buy</b> <b>bought</b> <b>bought</b> <b>mua </b>


<b>9</b> <b>Catch</b> <b>caught</b> <b>caught</b> <b>bắt,chụp</b>


<b>10</b> <b>Choose</b> <b>chose</b> <b>chosen</b> <b>chọn lựa</b>


<b>11</b> <b>Come</b> <b>came </b> <b>come</b> <b>đến</b>


<b>12</b> <b>Cost</b> <b>cost</b> <b>cost</b> <b>trị giá</b>


<b>13</b> <b>Cut</b> <b>cut</b> <b>cut</b> <b>cắt</b>


<b>14</b> <b>Do</b> <b>did</b> <b>done</b> <b>làm</b>



<b>15</b> <b>Drink</b> <b>drank</b> <b>drunk</b> <b>uống</b>


<b>16</b> <b>Drive</b> <b>drove</b> <b>driven</b> <b>lái xe</b>


<b>17</b> <b>Eat</b> <b>ate</b> <b>eaten</b> <b>ăn </b>


<b>18</b> <b>Fall</b> <b>fell</b> <b>fallen</b> <b>ngã</b>


<b>19</b> <b>Feed</b> <b>fed</b> <b>fed</b> <b>cho ăn</b>


<b>20</b> <b>Feel</b> <b>felt</b> <b>felt</b> <b>cảm thấy</b>


<b>21</b> <b>Find</b> <b>found</b> <b>found</b> <b>tìm thấy</b>


<b>22</b> <b>Fly</b> <b>flew</b> <b>flown</b> <b>bay</b>


<b>23</b> <b>Forget</b> <b>forgot</b> <b>forgotten</b> <b>quên</b>


<b>24</b> <b>Get</b> <b>got </b> <b>got</b> <b>có,nhận</b>


<b>25</b> <b>Give</b> <b>gave</b> <b>given</b> <b>cho</b>


<b>26</b> <b>Go</b> <b>went </b> <b>gone</b> <b>đi</b>


<b>27</b> <b>Grow</b> <b>grew</b> <b>grown</b> <b>trồng trọt</b>


<b>28</b> <b>Have</b> <b>had</b> <b>had</b> <b>có,ăn</b>


<b>29</b> <b>Hear</b> <b>heard</b> <b>heard</b> <b>nghe</b>



<b>30</b> <b>Hold </b> <b>held</b> <b>held</b> <b>tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>32</b> <b>Know</b> <b>knew</b> <b>known</b> <b>biết</b>


<b>33</b> <b>Lie</b> <b>lay</b> <b>lain</b> <b>nằm </b>


<b>34</b> <b>Leave</b> <b>left</b> <b>left</b> <b>rời bỏ</b>


<b>35</b> <b>Let</b> <b>let</b> <b>let</b> <b>để</b>


<b>36</b> <b>Lose</b> <b>lost</b> <b>lost</b> <b>thua</b>


<b>37</b> <b>Make</b> <b>made</b> <b>made</b> <b>làm</b>


<b>38</b> <b>Meet</b> <b>met</b> <b>met</b> <b>gặp</b>


<b>39</b> <b>Pay</b> <b>paid</b> <b>paid</b> <b>trả tiền</b>


<b>40</b> <b>Put</b> <b>put</b> <b>put</b> <b>đặt</b>


<b>41</b> <b>Read</b> <b>read</b> <b>read</b> <b>đọc</b>


<b>42</b> <b>Ring</b> <b>rang</b> <b>rung</b> <b>rung chuông</b>


<b>43</b> <b>Run</b> <b>ran</b> <b>run</b> <b>chạy</b>


<b>44</b> <b>Say</b> <b>said</b> <b>said</b> <b>nói</b>


<b>45</b> <b>See</b> <b>saw</b> <b>seen</b> <b>nhìn,gặp</b>



<b>46</b> <b>Sell</b> <b>sold</b> <b>sold</b> <b>bán</b>


<b>47</b> <b>Send</b> <b>sent</b> <b>sent</b> <b>gửi</b>


<b>48</b> <b>Sing</b> <b>sang</b> <b>sung</b> <b>hát</b>


<b>49</b> <b>Sit</b> <b>sat</b> <b>sat</b> <b>ngồi</b>


<b>50</b> <b>Sleep</b> <b>slept</b> <b>slept</b> <b>ngủ</b>


<b>51</b> <b>Speak</b> <b>spoke</b> <b>spoken</b> <b>nói</b>


<b>52</b> <b>Spend</b> <b>spent</b> <b>spent</b> <b>tiêu xài</b>


<b>53</b> <b>Steal</b> <b>stole</b> <b>stolen</b> <b>ăn cắp</b>


<b>54</b> <b>Take</b> <b>took</b> <b>taken</b> <b>cầm </b>


<b>55</b> <b>Teach</b> <b>taught</b> <b>taught</b> <b>dạy học</b>


<b>56</b> <b>Tell</b> <b>told </b> <b>told</b> <b>kể, bảo</b>


<b>57</b> <b>Think</b> <b>thought</b> <b>thought</b> <b>nghĩ</b>


<b>58</b> <b>Throw</b> <b>threw</b> <b>thrown</b> <b>ném</b>


<b>59</b> <b>Understand</b> <b>understood</b> <b>understood</b> <b>hiểu</b>


<b>60</b> <b>Wake</b> <b>woke</b> <b>woken</b> <b>thức giấc</b>



<b>61</b> <b>Wear</b> <b>wore</b> <b>worn</b> <b>mặc,đội,đeo </b>


<b>62</b> <b>Win</b> <b>won</b> <b>won</b> <b>chiến thắng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×