Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.2 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 26/ 10 / 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng28/11/2011</b></i>


<b>I/. Mục tiêu </b>

Chuyên đề:Các quy luật di truyền


<i><b> 1. Kiến thức:Giúp HS nắm được các quy luật di truyền </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<b>Kỹ năng</b>

<i><b> Giải các bài tập di truyền</b></i>



<i><b>3. </b></i>

<b>Thái độ:Giáo dục lịng u thích bộ môn</b>


<b>II.Chuẩn bị </b>



<b> .-Giáo án</b>



<b>III/. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>

1’



<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>

<i><b>:2p</b></i>


3.Bài mới



<b> Phần 1. CáC QUY LUậT DI TRUYềN</b>


<b>A. LAI MộT CặP TíNH TRạNG</b>



<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>
<b>1. Các kí hiƯu th êng dïng</b>


- P: thÕ hƯ bè, mĐ
- F: thÕ hƯ con lai


- FB: thÕ hƯ con lai ph©n tÝch
- G: giao tö



- DÊu x: phÐp lai


<b>2. Nội dung định luật đồng tính và phân tính của Menđen</b>


<i><b>a. Định luật đồng tính: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính</b></i>
trạng tơng phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ nhất (F1) đều đồng tính về tính trạng của bố hoặc
mẹ (nghĩa là đồng loạt mang tính trạng giống bố hay giống mẹ)


<i><b>b. Định luật phân tính (định luật phân ly): Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác</b></i>
nhau về một cặp tính trạng tơng phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ hai (F2) có sự phân li kiểu
hình với tỉ lệ xấp xỉ 3 trội: 1 lặn.


<b>3. Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính và định luật phân tính</b>
<i><b>a. Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính</b></i>


- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
- Mỗi gen quy nh mt tớnh trng


- Tính trội phải là tréi hoµn toµn


<i><b>b. Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân tính</b></i>


- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
- Mỗi gen quy nh mt tớnh trng


- Tính trội phải là trội hoàn toµn


- Số lợng cá thể thu đợc ở F2 phải đủ lớn thì tỉ lệ phân tính mới gần đúng với 3 trội: 1 lặn
<b>4. Phép lai phân tích</b>



- Phơng pháp lai phân tích nhằm để kiểm tra kiểu gencủa một cơ thể mang tính trạng
trội là thuần chủng hay khơng thuần chủng.


- Cho cơ thể mang tính trạng trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang tính trạng lặn. Cơ thể
mang tính trạng lặn ln có kiểu gen thuần chủng, chỉ tạo một loại giao tử mang gen lặn. Sau
đó dựa vào kiểu hình của con lai để kết luận.


+ Nếu kiểu hình của con lai đồng loạt giống nhau, nghĩa cơ thể mang tính trạng trội chỉ
tạo một loại giao tử duy nhất, tức có kiểu gen thuần chủng (đồng hợp tử)


+ Nếu kiểu hình của con lai phân li, có nghĩa cơ thể mang tính trạng trội đã tạo ra nhiều
loại giao tử, tức có kiểu gen không thuần chủng (di hợp tử)


<i><b>ThÝ dô</b></i>


P: AA (thn chđng) x aa
GP A a
FB KiÓu gen Aa


Kiểu hình đồng tính


P: Aa (không thuần chủng) x aa
GP A : a a
FB KiÓu gen: 1Aa: 1aa


Kiểu hình phân tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- L hin tợng di truyền mà gen trội lấn át khơng hồn toàn gen lặn, dẫn đến thể dị hợp
bộc lộ kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.



- Thí dụ: Cho lai cây hoa Dạ Lan thuần chủng có hoa đỏ với cây hoa thuần chủng có hoa
trắng thu đợc F1 đồng loạt hoa màu hồng. Nếu tiếp tục co F1 lai với nhau thu đợc F2 có tỉ lệ
kiểu hình xấp xỉ 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trng.


<b>II. Ph ơng pháp giải bài tập</b>


<b>1. Dng 1 - Bài toán thuận: Là dạng bài toán đã biết tính trội, tính lặn, kiểu hình của P. từ đó</b>
xác định kiểu gen, kiểu hình của P và lập so lai.


<i><b>a. Cách giải: có 3 bớc:</b></i>
<i>B</i>


<i> c 1: Dựa vào đề bài, quy ớc gen trội, gen lặn (có thể khơng có bớc này nếu nh đề bài</i>
đã quy ớc sẵn.


<i>B</i>


<i> ớc 2: Từ kiểu hình của bố, mẹ biện luận để xác định kiểu gen của bố, mẹ</i>
<i>B</i>


<i> ớc 3: Lập sơ đồ lai, xác định kết quả kiểu gen, kiểu hình ở con lai.</i>


<i><b>b. Thí dụ: ở chuột tính trạng lơng đen là trội hồn tồn so với lơng trắng. Khi cho chuột</b></i>
đực lông đen giao phối với chuột cái lơng trắng thì kết quả sẽ nh thế nào?


<b>Gi¶i</b>
<b>Bíc 1: </b>


Quy íc gen:



+ Gen A quy định lông đen
+ Gen a quy định lơng trắng
<b>Bớc 2:</b>


Chuột đực lơng đen có kiểu gen AA hoặc Aa
Chuột cái lơng trắng có kiểu gen aa


<b>Bíc 3: </b>


Do chuột đực lơng đen có 2 kiểu gen nên có 2 trờng hợp xảy ra
<i>* Trờng hợp 1:</i>


P: AA (l«ng ®en) x aa (lông trắng)
GP: A , a


F1 Aa
Kiểu gen 100% Aa


Kiểu hình 100% lông đen
<i>* Trờng hợp 2:</i>


P: Aa (lông ®en) x aa (lông trắng)
GP: A: a , a


F1 Aa: aa
KiĨu gen 50% Aa: 50% aa


KiĨu h×nh 50% lông đen: 50% lông trắng


<b>2. Dng 2 - Bi toán nghịch: Là dạng bài toán dựa vào kết quả lai để xác định kiểu gen, kiểu</b>


hình của bố, mẹ và lập sơ đồ lai. Thờng gặp hai trờng hợp sau đây:


<i><b>Trờng hợp 1: Nếu đề bài đã nêu tỉ lệ phân li kiểu hình của con lai thì có hai bớc giải:</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 1</b><b> :</b><b> Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình của con lai (có thể rút gọn tỉ lệ ở con lai thành tỉ lệ</b></i>
quen thuộc để dễ nhận xét); từ đó suy ra kiểu gen của bố mẹ


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b><b> :</b><b> Lập sơ đồ lai và nhận xét kết quả</b></i>


<i><b>Thí dụ: Trong phép lai giữa hai cây lúa thân cao ngời ta thu đợc kết quả nh sau: 3018 hạt cho</b></i>
cây thân cao và 1004 hạt cho cây thân thấp. Hãy biện luận và lập sơ đồ cho phộp lai trờn.


<b>Giải</b>
<b>Bớc 1:</b>


Xét tỉ lệ phân li kiểu hình cña con lai




Cay than cao

3016 3


Cay than thap 1004 1



<i>â</i>

<i>â</i>



<i>â</i>

<i>â</i>

<i>á</i>



TØ lƯ 3: 1 lµ tØ lệ tuân theo quy luật phân tính của Menđen



Suy ra: Tính trạng thân cao là trộ hoàn toàn so với tính trạng thân thấp.
Quy ớc gen:


+ Gen A quy định thân cao
+ Gen a quy định thân thấp


TØ lÖ con lai 3: 1 chøng tá bè, mẹ có kiểu gen dị hợp là: Aa
<b>Bớc 2: </b>


S đồ lai:


P: Aa (th©n cao) x Aa(th©n cao)
GP: A: a , A: a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trờng hợp 2: Nếu đề bài không cho tỉ lệ kiểu hình của con lai</b></i>


- Để giải bài toán này, ta dựa vào cơ chế phân li và tổ hợp NST trong quá trình giảm
phân và thụ tinh. Cụ thể là cănn cứ vào kiểu gen của con lai để suy ra loại giao tử mà con có
thể nhận từ bố và mẹ. Từ đó xác định kiểu gen của bố, mẹ


- Nếu cần thì lập sơ đồ lai để kiểm tra


<i><b>Thí dụ: ở ngời, màu mắt nâu là trội so với màu mắt xanh. Trong một gia đình bố và mẹ</b></i>
đều có mắt nâu. Trong số các con sinh ra thấy có đứa con gái mắt xanh. Hãy xác định kiểu gen
của bố, mẹ và lập sơ đồ minh hoạ.


<b>Gi¶i</b>
Quy íc:



Gen A quy định màu mắt nâu
Gen a quy định màu mắt xanh


Ngời con gái mắt xanh mang kiểu hình lặn, tức có kiểu gen aa. Kiểu gen này đợc tổ hợp
từ 1 giao tử a của bố và 1 giao tử a của mẹ. Tức bố và mẹ đều tạo đợc giao tử a.


Theo đề bài bố và mẹ đều có mắt nâu lại tạo đợc giao tử a. Suy ra, bố và mẹ đều có kiểu
gen dị hợp tử Aa.


Sơ đồ lai minh hoạ:


P: Aa (mắt nâu) x Aa(mắt nâu)
GP: A: a , A: a


F1: KiÓu gen: 1 AA: 2 Aa: 1aa
KiÓu hình 3 mắt nâu: 1 mắt xanh
<b>III. Bài tập và h ớng dẫn giải</b>


<i><b>Bi 1</b><b> .</b><b> ở đậu Hà Lan, thân cao là tính trạng trội so với thân thấp. Khi cho đậu Hà Lan thân cao</b></i>
giao phấn với nhau thu đợc F1 toàn đậu thân cao.


a. Xác định kiểu gen của bố, mẹ và lập sơ đồ lai.


b. NÕu cho F1 trong phÐp lai trên lai phân tích thì kết quả nh thế nào?
<b>Giải</b>


a. Quy íc gen:


A quy định thân cao; a quy định thân thấp
Cây đậu thân cao có kiểu gen: A_



Cây đậu thân cao giao phấn với nhau thu đợc F1 toàn thân cao có kiểu gen A_, chứng tỏ
phải có ít nhất 1 cây P luôn cho giao tử A tức là có kiểu gen AA. Cây thân cao cịn lại có kiểu
gen là AA hoặc Aa.


Sơ đồ lai:
Trờng hợp 1:


P: AA (th©n cao) x AA(th©n cao)
GP: A , A


F1: KiÓu gen: 100% AA:
KiĨu h×nh 100% thân cao
Trờng hợp 2:


P: AA (th©n cao) x Aa (th©n cao)
GP: A , A: a


F1: KiÓu gen: 1 AA: 1Aa
Kiểu hình 100% thân cao


b. F1 trong phép lai trên có kiểu gen là AA hoặc Aa. Cho F1 lai phan tÝch tøc cho lai víi
c¸ thĨ mang tính trạng lặn thì ta có:


Trờng hợp 1:


P: AA x aa
GP: A , a
F1: KiÓu gen 100% Aa



Kiểu hình 100% thân cao
Trờng hợp 2:


P: Aa x aa
GP: A: a , a
F1: KiÓu gen 1 Aa: 1 aa


KiĨu h×nh 50% th©n cao: 50% th©n thÊp
<b>V.Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: 2/ 11/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng4/11/2011</b></i>


Chun đề:

<b> LAI HAI CỈP TíNH TRạNG</b>



<b>ĐịNH LUậT PHÂN LY ĐộC LậP</b>



<b>I/. Mc tiờu </b>



<i><b> 1. Kiến thức:Giúp HS nắm được về phép lai hai cặp tính trạngvà định luật phân li </b></i>


<i><b>độc lập</b></i>



<i><b>2. </b></i>

<b>Kỹ năng</b>

<i><b> Giải các bài tập</b></i>



<i><b>3. </b></i>

<b>Thái độ:Giáo dục lịng u thích bộ mơn</b>


<b>II.Chuẩn bị </b>



<b> .-Giáo án</b>



<b>III/. Hoạt động dạy học</b>



<b> 1. Ổn định lớp:</b>

1’



2.Bài mới



<b> LAI HAI CỈP TíNH TRạNG</b>



<b> ĐịNH LUậT PHÂN LY ĐộC LậP</b>



<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>


<i><b>1. Nội dung định luật phân li độc lập</b></i>


Khi lai 2 cơ thể bố, mẹ thuần chủng và khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tơng
phản, thì sự di truyền cặp của tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của các cặp tính
trạng khác.


<i><b>2. iu kin nghiệm đúng của định luật phân li độc lập</b></i>


- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
- Mỗi gen quy định một tính trạng


- Tính trội phải là trội hoàn toàn


- S lng cá thể thu đợc ở F2 phải đủ lớn
- Các gen phải nằm trên các NST khác nhau
<i><b>3. Thí dụ của Menđen về lai hai cặp tính trạng</b></i>


ở đậu Hà Lan gen A: quy định hạt vàng; gen a quy định hạt xanh; gen B quy định vỏ hạt
trơn và gen b quy định vỏ hạt nhăn.



Cho đậu Hà Lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ hạt trơn giao phấn với đậu thuần chủng có
hạt xanh, vỏ hạt nhăn thu đợc F1 đồng loạt hạt vàng, vỏ hạt trơn. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu
đợc F2 có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh, trơn: 1 hạt xanh
nhăn.


<i><b>Sơ đồ lai giải thích:</b></i>


P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
GP: AB , ab


F1: KiÓu gen AaBb


KiÓu hình 100% vàng, trơn
F1 tự thụ phấn


F1 AaBb x AaBb
GF1: AB: Ab: aB: ab , AB: Ab: aB: ab
F2:


AB Ab aB ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


TØ lƯ kiĨu gen cđa F2:


1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb


TØ lÖ kiểu hình của F2: 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1xanh nhăn


<b>II. Ph ơng pháp giải bài tập</b>
<i><b>1. Dạng bài toán thuận</b></i>


- Cách giải tơng tự nh lai một cặp tính trạng gồm 3 bớc sau:
<i>Bíc 1: Quy íc gen</i>


<i>Bớc 2: Xác định kiểu gen của bố mẹ</i>
<i>Bớc 3: Lập sơ đồ lai.</i>


<i><b>Thí dụ. ậ cà chua, lá chẻ là trội so với lá nguyên; quả đỏ là trội so với quả vàng. Mỗi</b></i>
tính trạng do 1 gen quy định, các gen nằm trên các NST thờng khác nhau. Giải thích kết quả và
lập sơ đồ lai từ P đến F2 khi cho cà chua thuần chủng lá chẻ, quả vàng thụ phấn với cây cà chua
thuần chủng lá ngun, quả đỏ.


<b>Gi¶i</b>
<i>Bíc 1. Quy íc gen:</i>


Gen A quy định lá chẻ, gen a quy định lá nguyên
Gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng
<i>Bớc 2. Kiểu gen của bố, mẹ:</i>


Cây cà chua thuần chủng lá chẻ, quả vàng có kiểu gen là: AAbb
Cây cà chua thuần chủng lá nguyên, quả đỏ có kiểu gen là: aaBB
<i>Bớc 3. Sơ đồ lai: </i>


P: AAbb (lá chẻ, quả vàng) x aaBB (l¸ nguyên, quả xanh)
GP: Ab , aB



F1: Kiểu gen AaBb
Kiểu hình 100% lá chẻ, quả đỏ


F1 tù thơ phÊn


F1 AaBb (lá chẻ, quả đỏ) x AaBb (lá chẻ, quả đỏ)
GF1: AB: Ab: aB: ab , AB: Ab: aB: ab
F2:


AB Ab aB ab


AB AABB AABB AaBB AaBb


Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


TØ lƯ kiĨu gen cđa F2:


1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
TØ lƯ kiĨu h×nh cña F2:


9 lá chẻ, quả đỏ: 3 lá chẻ, quả vàng: 3 lá nguyên, quả đỏ: lá nguyên, quả vàng
<i><b>2. Dạng bài toán nghịch</b></i>


Từ tỉ lệ phân li kiểu hình ở con lai, nếu xấp xỉ 9: 3: 3: 1, căn cứ vào định luật phân li độc
lập của Menđen, suy ra bố mẹ dị hợp tử về 2 cặp gen AaBb. Từ đó quy ớc gen, kết luận tính
chất của phép lai và lập sơ đồ lai phù hợp.



<i><b>Thí dụ. Xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ lai khi bố mẹ đều có lá chẻ, quả đỏ; con</b></i>
lai có 64 cây lá chẻ, quả đỏ; 21 cây lá chẻ quả vàng; 23 cây lá nguyên, quả đỏ; 7 cây lá
nguyên, quả vàng.


<b>Gi¶i</b>


Xét tỉ lệ phân li kiểu hình của F1: F1 có 64 cây lá chẻ, quả đỏ: 21 cây lá chẻ quả vàng:
23 cây lá nguyên, quả đỏ: 7 cây lá nguyên, quả vàng.


Tỉ lệ xấp xỉ 9: 3: 3: 1, đây kết quả của phép lai tuân theo định luật phân li độc lập khi lai
hai cặp tính trạng của Menđen. Vậy bố, mẹ đều có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.


Xét riêng từng tính trạng của con lai ở F1:
Về dạng lá:


Lá chẻ
Lá nguyên<sub> = </sub>


64 + 21
23 + 7 <sub> = </sub>


85


30 


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quy íc gen:



Gen A quy định lá chẻ
Gen a quy định lá nguyên
Về màu quả:


Quả đỏ
Quả vàng<sub> = </sub>


64 + 23
21 + 7 <sub> = </sub>


87


28 


3
1


Đây là kết quả của phép lai tuân theo quy luật phân li của Menđen. quả đỏ là trội, quả
vàng là lặn.


Quy íc:


Gen B quy định quả đỏ
Gen b quy định quả vàng


Tổ hợp hai tính trạng, bố và mẹ đều dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen là AaBb, kiểu hình là
lá chẻ, quả đỏ


Sơ đồ lai:



P: AaBb (lá chẻ, quả đỏ) x AaBb (lá chẻ, quả đỏ)
GP: AB: Ab: aB: ab , AB: Ab: aB: ab


F1:


AB Ab aB ab


AB AABB AABB AaBB AaBb


Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


TØ lƯ kiĨu gen cđa F1:


1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
TØ lƯ kiĨu h×nh cđa F1:


9 lá chẻ, quả đỏ: 3 lá chẻ, quả vàng: 3 lá nguyên, quả đỏ: lá nguyên, quả vàng
<b>III. Bài tập và h ớng dẫn giải</b>


<i><b>Bài 1</b><b> .</b><b> ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là hai tính trạng trội so với thân thấp và hạt xanh;</b></i>
các tính trạng di truyền độc lập với nhau. Xác định kiểu gen của bố, mẹ và lập sơ đồ lai cho các
trờng hợp sau đây:


a. Bè thân cao, hạt xanh; mẹ thân thấp, hạt vàng



b. Bố thuần chủng thân cao, hạt vàng; mẹ thuần chủng thân thÊp, h¹t xanh.


<i><b>Bài 2</b><b> .</b><b> ở một lồi côn trùng, gen B quy dịnh thân xám, gen B quy định thân đen; gen S quy định</b></i>
lông ngắn và gen s quy định lơng dài. Các gen nói trên nằm trên các NST thờng khác nhau.


a. Cho 2 cơ thể thuần chủng có thân xám, lơng dài và thân đen, lông ngắn giao phối với
nhau. Lập sơ đồ lai và nhận xét kết quả của con lai F1.


b. Nếu cho F1 giao phối với nhau. Không cần lập sơ đồ lai có thể xác định đợc tỉ lệ kiểu
hình của F2 hây không?


c. NÕu cho F1 trong phÐp lai trên lai phân tích thì kết quả nh thế nào?


<i><b>Bi 3</b><b> .</b><b> Giao phấn giữa hai cây thuần chủng thu đợc F</b></i>1 đồng loạt giống nhau. Tiếp tục cho F1 tự
thụ phấn, F2 cho tỉ lệ kiểu hình nh sau: 176 cây thân cao, hạt tròn: 59 cây thân cao, hạt dài: 60
cây thân thấp, hạt tròn: 20 cây thân thấp, hạt dài.


a. Xác định tính trội lặn và quy ớc gen cho các tính trạng nói trên.


b. Lập sơ đồ lai từ P đến F2. Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và các gen nằm
trên các NST khác nhau.


<i><b>Bài 4</b><b> .</b><b> Cho hai kiểu gen AAbb và aaBB thụ phấn với nhau. Biết các gen phân li độc lập và tổ</b></i>
hợp tự do.


1. Lập sơ đồ lai để xác định kiểu gen của F1


2. Cho F1 tự thụ phấn. Không cần lập sơ đồ lai, hãy xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của
F2 trong hai trờng hợp sau:



a. Trêng hợp 1: A: lá dài; a lá ngắn; B hoa thơm; b hoa không thơm
b. Trờng hợp 2: A lá ngắn; a lá dài; B hoa không thơm; b hoa th¬m


<i><b>Bài 5</b><b> .</b><b> ở cà chua, gen D quy định màu quả đỏ, gen d quy định màu quả vàng. Gen T quy định</b></i>
dạng quả tròn, t quy định dạng quả bầu dục. Hai cặp gen nói trên nằm trên hai cặp NST khác
nhau.


a. Xác định tỉ lệ kiểu hình của F2 khi lai hai cây cà chua P thuần chủng quả đỏ, tròn và
quả vàng, bầu dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. H·y cho biÕt kÕt qu¶ khi giao phấn cây cà chua F1 nói trên với cây cà chua có quả
vàng, bầu dục.


<i><b>Bi 6</b><b> .</b><b> bí, quả trịn và hoa vàng là hai tính trạng trội so với quả dài và hoa trắng. Mỗi tính</b></i>
trạng do 1 gen quy định và các gen nằm trên các NST khác nhau. Trong một phép lai phân tích
của cây F1 ngời ta thu đợc 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau là 1 quả tròn, hoa vàng: 1quả tròn,
hoa trắng: 1 quả dài, hoa vàng: 1 quả dài, hoa trắng.


a. Xác định kiểu gen và kiểu hình của F1.


b. Cây F1 nói trên có thể đợc tạo ra từ những phép lai P nh thế nào?


<i><b>Bài 7</b><b> .</b><b> </b></i>ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen; gen B quy định lông
ngắn, b quy định lông dài. Các gen phân li độc lập.


a. Lập sơ đồ lai khi cho ruồi giấm thân xám, lông dài giao phối với ruồi thân đen lông
ngắn.


b. Ruồi cái P thân đen, lông dài. Để tạo ra ruồi con có thân xám, lơng ngắn có thể cho
giao phối với ruồi đực có kiểu gen nh thế nào?



<b>IV.Rót kinh nghiƯm</b>


<b>………</b>
<b>..</b>


<i><b>Ngày soạn: 7/ 11/ 2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng9/11/2011</b></i>


Chun đề:

<b> DI TRUN GIíI TÝNH Vµ LI£N KÕT GIíI TÝNH</b>



<b>I/. Mục tiêu </b>



<i><b> 1. Kiến thức:Giúp HS nắm được về phép lai hai cặp tính trạngvà định luật phân li </b></i>


<i><b>độc lập</b></i>



<i><b>2. </b></i>

<b>Kỹ năng</b>

<i><b> Giải các bài tập</b></i>



<i><b>3. </b></i>

<b>Thái độ:Giáo dục lòng yêu thích bộ mơn</b>


<b>II.Chuẩn bị </b>



<b> .-Giáo án</b>



<b>III/. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>

1’



2.Bài mới:



<b> DI TRUN GIíI TÝNH Vµ LI£N KÕT GIíI TÝNH</b>




<b>I. Tãm tắt kiến thức cơ bản</b>
<i><b>1. Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>


Trong tế bào sinh dỡng của các loài động vật phân tính, bên cạnh các đơi NST thờng cịn
có một đơi NST giới tính. Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính đợc tóm tắt nh sau:


<b>NST thêng</b> <b>NST giíi tÝnh</b>


Ln sắp xếp thành từng cặp tơng đồng
Có nhiều cặp trong tế bào


Khơng xác định giới tính


Chứa gen quy định tính trạng thờng


Có thể xếp thàng cặp tơng đồng hay khơng tơng
đồng


Chỉ có một cặp trong tế bào
Xác định giới tính


Chứa gen quy định tính trạng thờng nhng có liên
quan đến giới tính.


<i><b>2. Một số hiện t</b><b> ợng phân hoỏ gii tớnh ng vt:</b></i>


Loài Cặp NST giới tínhĐực Cái
Đa số loài (thú, ruồi giấm)


Một số loài (chim, bớm, bò sát, cá)


Bọ xít, châu chấu, rệp


Bọ nhậy


XY
XX
XO
XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3. Cơ chế xác định giới tính ở ng vt</b></i>


Do phân li của cặp NST giới tính trong giảm phân kết hợp với sự tổ hợp của chúng trong
thơ tinh


<i><b>Thí dụ. ở đa số các lồi động vật, cá thể cái mang cặp NST giới tính XX, cá th c</b></i>
mang cp NST gii tớnh XY.


Trong giảm phân:


Cá thể cái (XX) tạo ra một loại trứng duy nhất mang 1 NST giíi tÝnh X.


Cá thể đực (XY) tạo ra hai loại tinh trùng là 1 loại mang NST giới tính X và 1
loại mang NST giới tính Y với tỉ lệ xấp xỉ nhau.


Trong thơ tinh:


Trøng mang NST giíi tÝnh X kÕt hỵp víi tinh trïng mang NST giíi tính X tạo
thành hợp tử mang cặp NST giới tính XX phát triển thành cá thể cái.


Trng mang NST gii tính X kết hợp với tinh trùng mang NST giới tính Y tạo


thành hợp tử mang cặp NST giới tính XY phát triển thành cá thể đực.


Sơ đồ giải thích:


P: XX (cái) x XY (đực)
G: X , X: Y
F1: XX (cái): XY (đực)


Tỉ lệ đực cái trong mỗi lồi ln xấp xỉ 1: 1
<b>II. Ph ơng pháp giải bài tập</b>


Đối với bài tập lai cặp một tính trạng với gen nằm trên NST giới tính. Nói chung ở hai
dạng tốn thuận và toán nghịch, cách giải cũng tơng tự nh ở các dạng tơng ứng thuộc định luật
Menđen (xem lại phần hớng dẫn ở lai một cặp tính trạng theo định luật Menđen).


<b>III. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1</b><b> .</b><b> ở loài bớm tằm, cá thể đực mang cặp NST giới tính XX; cá thể cái mang cặp NST giới</b></i>
tính XY.


a. Trình bày cơ chế xác định giới tính của bớm tằm kèm theo sơ đồ minh hoạ.
b. Tỉ lệ đực: cái ở lồi bớm tằm có xấp xỉ 1: 1 hay không? Tại sao?


<i><b>Bài 2 ở ngời, bệnh teo cơ do gen d nằm trên NST giới tính X quy định; gen trội D quy định cơ</b></i>
phát triển bình thng.


a. Nếu mẹ có kiểu gen dị hợp và bố bình thờng thì các con sinh ra sẽ nh thế nµo?


b. Nếu các con trong một gia đình có con trai bình thờng, có con trai teo cơ, có con gái
bình thờng, có con gái teo cơ thì kiểu gen và kiểu hình của bố và mẹ nh thế nào? Lập sơ đồ lai


minh hoạ.


<i><b>Bài 3</b><b> .</b><b> ở ngời, bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 đợc quy định bởi gen nằm trên NSt giới tính Y.</b></i>
a. Bệnh này có thể có ở nữ khơng? Giải thích.


b. Viết sơ đồ lai biểu thị sự biểu hiện của bệnh.


<i><b>Bài 4</b><b> .</b><b> ở ngời, gen A quy định nhìn màu bình thờng, gen a quy định mù màu. Các gen nằm trên</b></i>
NST giới tính X.


a. Viết các kiểu gen quy định các kiểu hình tơng ứng có thể có ở nam và nữ.
b. Lập sơ đồ lai và xác định kiểu gen, kiểu hình của con khi:


- Bố bình thờng và mẹ mù màu
- Bố mù màu và mẹ bình thờng


<i><b>Bi 6</b><b> 5</b><b> Bnh máu khó đơng ở ngời do gen a nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội A quy</b></i>
định máu đơng bình thờng.


a. Một cặp vợ chồng sinh đợc một đứa con gái bị bệnh máu khó đơng thì kiểu gen và
kiểu hình của họ nh thế nào?


b. Một cặp vợ chồng khác sinh đợc một đứa con trai bình thờng thì kiểu gen và kiểu
hình của họ nh th no


<b>IV.Rut kinh nghiêm</b>


..





Ngày soạn:3/1/2012
Ngày giảng:4/1/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/. Mc tiêu </b>



<i><b> 1</b></i>

<b>. Kiến thức</b>

<i><b>:Giúp HS nắm được ý nghĩa của quá trình nguyên phân,</b></i>


<i><b> Các cơ chế của quá trình nguyên phân</b></i>



<i><b>2</b></i>

<b>.Kĩ năng</b>

<i><b>:Rèn kĩ năng làm bài tập về nguyên phân</b></i>


<i><b>3. </b></i>

<b>Thái độ:</b>

<b>Giáo dục lòng u thích bộ mơn</b>



<b>II.Chuẩn bị </b>


<b> .-Giáo án</b>



<b>III/. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>

1’



2.Bài mới:



<b> DI TRUYềN HọC Tế BàO</b>



<b>A. NGUYÊN PHÂN</b>



<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>
<i><b>1. ý nghĩa của nguyên phân:</b></i>


Nguyờn phõn là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào sinh dỡng; qua đó, mỗi tế bào mẹ
tạo ra 2 tế bào con đều chứa bộ NST 2n giống nh tế bào mẹ. Nguyên phân giúp cho sự lơn lên
của cơ thểhoặc tạo ra các tế bào mới thay thế cho tế bào già đã chết…



<i><b>2. Hoạt động của NST trong nguyên phân</b></i>


- Kì trung gian (giai đoạn chuẩn bị): các NST duỗi xoắn cực đại, có dạng sợi mãnh và
xảy ra hiện tợng tự nhân đôi tạo các NST kép.


- Kì đầu (kì trớc): các NST kép đóng xoắn, co ngắn lại


- Kì giữa: các NST kép đóng xoắn cực đại, có dạng đặc trng và xếp thành 1 hàng trên
mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào


- Kì sau: từng NST kép chẻ dọc ở tâm động hình thành 2 NST đơn và di chuyển đồng
đều về 2 cực của tế bào.


- Kì cuối: các NST đơn trong các tế bào con duỗi trở lại dạng sợi mãnh.


Trong nguyên phân, sự tự nhân đôi kết hợp với phân li đồng đều của các NST là cơ chế
giúp ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ t bo khỏc nhau.


<b>II. Các dạng bài tập và ph ơng pháp giải</b>


<b>Dng 1: Xỏc nh s ln nguyờn phõn và số tế bào con tạo ra sau nguyên phân</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn và cơng thức</b></i>


Gi¶ sư 1 tế bào thực hiện nguyên phân:
Số lần nguyên phân:


1
2
3


x




Sè tÕ bµo con:
2 = 21
4 = 22
8 = 23
... = 2x
<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


<i><b>Bài 1. </b></i>Một hợp tử đã nguyên phân một số lần và đã tạo ra 64 tế bào con. Xác định số lần
nguyên phân của hợp tử.


<i><b>Bài 2</b><b> .</b><b> Có 4 tế bào của một loài nguyên phân 3 lần bằng nhau. Xác định số tế bào con đ ợc tạo</b></i>
ra.


<i><b>Bài 3</b><b> .</b><b> Có 3 hợp tử nguyên phân số lần không bằng nhau và đã tạo ra tất cả 28 tế bào con. Biết</b></i>
theo thứ tự các hợp tử I, II, III thì lần lợt có số lần nguyên phân hơn nhau 1 lần. Xác định số lần
nguyên phân và số tế bào con của mỗi hợp tử.


<i><b>Bµi 4</b><b> .</b><b> Cã 3 tÕ bµo:</b></i>


- TÕ bµo A nguyên phân liên tiếp 3 lần


- Tế bào B nguyên phân tạo ra số tế bào con bằng phân nữa số tế bào con do tế bào 1 tạo
ra.


- Tế bào C nguyên phân tạo ra số tế bào con bằng số tế bào con của tế bào A và của tế
bào B cộng lại. Xác định tổng số tế bào con đợc tạo ra từ 3 tế bào trên.



<i><b>Bài 5</b><b> .</b><b> Ba hợp tử nguyên phân số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 96 tế bào con. Xác định số</b></i>
làn nguyên phân của mỗi hợp tử.


<i><b>Bài 6</b><b> .</b><b> Hai tế bào nguyên phân một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 40 tế bào con.</b></i>
Xác định số làn nguyên phân của mỗi tế bào, biết rằng tế bào I nguyên phân nhiều hơn tế bào
II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chu kì nguyên phân là thời gian để tế bào hồn tất một lần ngun phân, bao gồm kì
trung gian (cịn gọi là giai đoạn chuẩn bị) và 4 kì phân bào chính thức (gồm: kì đầu, kì giữa, kì
sau và kì cuối)


ở dạng này, có thể gặp những bài tốn từ chu kì ngun phân, u cầu xác định thời gian
của quá trình nguyên phân hoặc ngời lại; hoặc tính thời gian của từng giai đoạn trong một chu
kì nguyờn phõn


<i><b>2. Bài tập và h</b><b> ớng dẫn giải</b></i>


<i><b>Bi 7</b><b> .</b><b> Một tế bào nguyên phân trong 42 phút và đã tạo ra tổng số 8 tế bào con. Trong một lần</b></i>
ngun phân, kì trung gian có thời gian gấp 3 lần so với mỗi kì cịn lại và tốc độ nguyên phân
của tế bào không đổi. Xác định thời gian của mmõi kì trong một lần nguyên phân.


<i><b>Bài 8</b><b> .</b><b> Mỗi chu kì nguyên phân của một hợp tử giả sử luôn không đổi là 20 phút; thời gian của</b></i>
kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối lần lợt theo tỉ lệ 4: 1: 2: 1: 2


a. TÝnh thêi gian cña mỗi kì trong một chu kì nguyên phân


b. Sau khi hợp tử nguyên phân đợc 65 phút thì ở thời điểm này là lần nguyên phân thứ
mấy của hợp tử và đã có bao nhiêu tế bào con đợc tạo ra?



<i><b>Bài 9</b><b> .</b><b> trong một chu kì nguyên phân của tế bào, ngời ta nhận thấy thời gian của giai đoạn</b></i>
chuẩn bị bằng


3


2<sub> thi gian ca cả 4 kì chính thức và mỗi kì chính thức đều có thời gian giống</sub>


nhau là 1, 5 phút. Sau khi tạo ra đợc 16 tế bào con thì quá trình nguyên phân của một tế bào mẹ
ban đầu dứng lại. Hãy xác định thời gian của quá trình nguyên phân từ một tế bào mẹ nói trên.
Biết rằng tốc độ nguyên phân luôn không đổi.


<i><b>Bài 10</b><b> .</b><b> Ba hợp tử tiến hành nguyên phân đồng loạt với tốc độ bằng nhau không đổi trong 36</b></i>
phút và đã tạo ra tổng số 24 tế bào con. Biết rằng trong mỗi chu kì nguyên phân của mỗi hợp tử
đều có giai đoạn chuẩn bị dài gấp đơi thời gian của cá kì cịn lại và 4 kì phân bào chớnh thc
di bng nhau. Xỏc nh:


a. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử
b. Thời gian của mỗi chu kì nguyên phân


c. Thời gian của mỗi kì trong một chu kì nguyên phân


<i><b>Bài 11</b><b> .</b><b> </b></i>Một tế bào có tỉ lệ thời gian giữa các giai đoạn trong một chu kì nguyên phân là: kì
trung gian: kì đầu: kì giữa: kì sau: kì cuối lần lợt là: 3: 1, 5: 1, 5: 2: 2. Tế bào nguyên phân 1
lần mất 20 phút.


a. Tính thời gian của mỗi kì trong một chu kì nguyên phân


b. Nu t bo ú nguyên phân liên tục trong 54 phút. Tính số tế bào con có ở thời điểm
trên và cho biết lúc đó là lần nguyên phân thứ mấy của hợp tử.



<b>Dạng 3: Xác định số NST môi trờng cung cấp cho tế bào nguyên phân </b>–<b> số NST và số</b>


<b>tâm động trong các tế bào con</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn, cụng thc</b></i>


Một tế bào có bộ NST thẻ 2n thực hiện nguyên phân x lần tạo ra 2x <sub> tế bào con giống hệt</sub>
nhau và giống tế bào mẹ thì:


- Tổng số NST có trong các tế bào con đợc tạo ra: 2 . 2nx


- Tỉng sè NST m«i trêng cung cấp cho quá trình nguyên phân là:



x


2 - 1 . 2n


- Số tâm động bằng số NST có trong tế bào con là: 2 . 2nx
<i><b>2. Bài tập </b></i>


<i><b>Bài 12</b><b> .</b><b> ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Có 4 tế bào lợng bội của ruồi giấm nguyên phân liên</b></i>
tiếp một số lần bằng nhau và đã tạo ra 32 tế bào con.


a. Tính số NST môi trờng cung cấp cho mỗi tế bào nói trên nguyên phân


b. Tớnh s tõm ng có trong các tế bào con đợc tạo ra từ mỗi tế bào mẹ ban đầu.


<i><b>Bài 13</b><b> .</b><b> Một hợp tử của một loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra các tế bào con chứa tất cả</b></i>
448 NST.


a. Xác định bộ NST lỡng bội của loài?



b. Xác định số NST môi trờng cung cấp cho quá trình ngun phân nói trên.


<i><b>Bài 14</b><b> .</b><b> Một hợp tử của một loài nguyên phân 4 lần liên tiếp và đã sử dụng của môi tr ờng nội</b></i>
bào nguyên liệu tơng đơng với 690 NST. Xác định:


a. Bé NST lìng béi cđa loµi.


b. Số NST có trong các tế bào đợc tạo ra từ hợp tử nói trên


<i><b>Bài 15</b><b> .</b><b> Có 5 hợp tử của cùng một loài đều nguyên phân 3 lần bằng nhau và đã tạo ra các tế bào</b></i>
con chứa tất cả 320 tâm động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Có 3 tế bào khác cũng của lồi nói trên ngun phân một số lần bằng nhau và đã sử
dụng của môi trờng nguyên liệu tơng đơng với 72 NST. Xác định số lần nguyên phân của mỗi
tế bào?


<i><b>Bµi 16</b><b> .</b><b> TÕ bµo 2n cđa gµ cã 78 NST.</b></i>


a. Một tế bào của gà nguyên phân liên tiếp một số và đã tạo ra 16 tế bào con. Tính số
NST mơi trờng cung cấp cho các tế bào trên nguyên phân và số NST có trong các tế bào con.


b. Một tế bào khác của gà nguyên phân liên tiếp một số lần và đã sử dụng của môi trờng
nội bào mguyên liệu tơng đơng với 546 NST. Xác định số lần nguyên phân của tế bào.


<i><b>Bài 17</b><b> .</b><b> Có 4 hợp tử của lợn (2n = 38) đều nguyên phân 2 lần. Xác định:</b></i>
a. Số NST môi trờng cung cấp cho 4 hợp tử nguyên phân.


b. Số tâm động và số NST chứa trong các tế bào con tạo ra từ 4 hợp tử trên.



<i><b>Bài 18</b><b> .</b><b> </b></i>Hai hợp tử của cùng một loài nguyên phân tạo ra tất cả 12 tế bào con. Biết hợp tử I
nguyên phan nhiều hơn hợp tử II. Xác định số NST môi trờng cung cấp cho mỗi hợp tử nguyên
phân. Cho biết bộ NST lỡng bội của loài trên là 2n = 16.


<b>III. Bài tập tổng hợp về nguyên phân:</b>


<i><b>Bi 19</b><b> .</b><b> Một hợp tử có tốc độ nguyên phân không đổi, đã tiến hành nguyên phân trong 1 giờ.</b></i>
Cho biết trong một chu kì nguyên phân, thời gian cho mỗi kì ln bằng nhau là 3 phút và trong
các tế bào con tạo ra có 384 NST. Xác nh:


a. Thời gian của một lần nguyên phân
b. Số lần nguyên phân của hợp tử


c. Số NST môi trờng cung cấp cho hợp tử nguyên phân


<i><b>Bi 20</b><b> .</b><b> Một tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần và đã nhận của môi trờng nguyên liệu tơng </b></i>
đ-ơng với 372 NST


a. Xác định bộ NST lỡng bội của loài


b. Giả sử rằng để thực hiện 5 lần nguyên phân trên phải mất 100 phút; tốc độ nguyên
phân của mỗi tế bào luôn bằng nhau và tỉ lệ thời gian giữa các kì trong mỗi lần nguyên phân
nh sau: kì trung gian: kì đầu: kì giữa: kì sau: kì cuối lần lợt là: 4: 2: 2: 1: 1. Tính thời gian của
mỗi kì nói trên trong 1 lần ngun phân


<i><b>Bµi 21</b><b> .</b><b> Ba hợp tử tiến hành nguyên ph©n:</b></i>


Hợp tử A nguyên phân 4 lần liên tiếp và đã nhận đợc của môi trờng 360 NST; Hợp tử B tạo ra
số tế bào con bằng



1


2<sub> số tế bào con của hợp tử A và trong các té bào con đó có 192 NS; Hợp tử</sub>


C nguyên phân 5 lần và tạo ra các tế bào con có tất cả 768 tâm động. Xác định bộ NST l ỡng
bội của mỗi hợp tử và nêu kết luận.


<i><b>Bµi 22</b><b> .</b><b> Số lợng NST trong các hợp tử I, II, III lần lợt là 1: 2: 3.</b></i>


a. Hp tử I đã nhận 24 NST của môi trờng cho 2 lần nguyên phân của nó. Xác định số
NST có trong mỗi hợp tử.


b. Hợp tử II nguyên phân 5 lần, hợp tử III nguyên phân 3 lần. Tính số NST chứa trong
các tế bào con đợc tạo ra từ 2 hợp tử II và III.


<i><b>Bài 23</b><b> .</b><b> Tế bào nguyên phân trong 24 phút và đã tạo ra 8 tế bào con. Cho rằng tốc độ nguyên</b></i>
phân của tế bào khơng đổi và trong q trình đó mơi trờng đã cung cấp 322 NST.


a. Tính thời gian của mỗi chu kì nguyên phân.
b. Xác định bộ NST lỡng bội của loài.


<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


GV:Hê thống các kiến thức đã học
<b>5.Hướng dẫn học bài:</b>


Về nhà ôn tập các kiến thức đã học
IV<b>.Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngµy soạn:2/2/2012
Ngày giảng:3/2/2012


<b>B. GIảM PHÂN Và THụ TINH</b>


<b>I/. Mc tiờu </b>



<i><b> 1</b></i>

<b>. Kiến thức</b>

<i><b>:Giúp HS nắm được ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh,</b></i>


<i><b> Các cơ chế của quá trìnhgiảm phânvà thụ tinh</b></i>



<i><b>2</b></i>

<b>.Kĩ năng</b>

<i><b>:Rèn kĩ năng làm bài tập vềgiảm phân và thụ tinh</b></i>


<i><b>3. </b></i>

<b>Thái độ:</b>

<b>Giáo dục lịng u thích bộ mơn</b>



<b>II.Chuẩn bị </b>


<b> .-Giáo án</b>



<b>III/. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>

1’



2.Bài mới:



<b>B. GIảM PHÂN Và THụ TINH</b>


<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Giảm phân</b></i>


L hỡnh thc phõn chia t bào xảy ra đối với các tế bào sinh dục ở vùng chín; qua đó
mỗi tế bào sinh giao tử (tế bào sinh trứng hoặc tế bào sinh tinh trùng) có 2n NST trải qua 2 lần
phân bào để tạo ra 4 tế bào con đều chứa bộ NST đơn bội (n)



ở cá thể đực, cả 4 tế bào con nói trên đều trở thành 4 giao tử đực (tinh trùng)


ở cá thể cái, một trong 4 tế bào con nói trên trở thành giao tử cái (trứng) và 3 tế bào cịn
lại hình thành 3 thể định hớng sau đó bị tiêu biến.


Cũng giống nh trong nguyên phân, trong q trình giảm phân, NST cũng có những biến
đổi hình thái và hoạt động mang tính chu kì nh: duỗi ra, tự nhân đơi, xếp trên mặt phẳng xích
đạo của thoi vô sắc, phân li về 2 cực tế bào, xoắn lại… Tuy nhiên hoạt động NST trong giảm
phân phức tạp hơn so với nguyên phân.


<i><b>2. Thô tinh</b></i>


Là sự kết hợp ngẫu nhiên của một giao tử đực với một giao tử cái tạo thành hợp tử
<i><b>3. </b><b>ý</b><b> </b><b> nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>


Trong giảm phân sự tự nhân đôi kết hợp với sự phân li NST là cơ chế dẫn đến tạo ra các
giao tử có bộ NST đơn bội (n)


Trong thơ tinh, sù kÕt hợp giữa giao tử và giao tử cái giúp tạo ra hỵp tư chøa bé NST
l-ìng béi (2n)


Nh vậy sự kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh là cơ chế giúp cho sự ổn định bộ NST đặc
trng ca loi qua cỏc c th khỏc nhau.


<b>II. Các dạng bài tập và ph ơng pháp giải</b>


<b>Dạng 1: Tính số NST, số tế bào con và số giao tử tạo ra sau giảm phân</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn, công thøc</b></i>


Biết một tế bào sinh giao tử đực (tế bào sinh tinh) có 2n NST qua giảm phân tạo ra 4


giao tử đực (tinh trùng) đều có n NST


Biết một tế bào sinh giao tử cái (tế bào sinh trứng) có 2n NST qua giảm phân tạo ra 1
giao tử cái (trứng) và 3 thể định hớng đều có n NST


Gäi a lµ sè tÕ bµo sinh tinh (tinh bµo bậc 1 hay tinh nguyên bào), b là số tế bào sinh
trứng (noÃn bào bậc 1 hay noÃn nguyên bào) th× ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Số NST trong các tinh trùng:

4

 

<i>a n</i>


- Số trứng đợc tạo ra:

<i>b</i>



- Sè NST cã trong trøng:

<i>b n</i>



- Số thể định hớng (thể cực) tạo ra:

3

<i>b</i>



- Sè NST bÞ mÊt cóng c¸c thĨ cùc ( sè NST cã trong các tế bào thể cực):

3

<i>b n</i>


<i><b>2. Bài tập </b></i>


<i><b>Bài 1</b><b> .</b><b> Vịt nhà có bộ NST 2n = 80, có 25 tế bào sinh dục đực và 50 tế bào sinh dục cái của vịt</b></i>
nhà giảm phân. Xác định:


a. Số tinh trùng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.
b. Số trứng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.


c. Số thể định hớng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.


<i><b>Bài 2</b><b> .</b><b> Sau một đợt giảm phân của 15 tế bào sinh trứng, ngời ta nhận thấy đã có tất cả 1755</b></i>
NST bị tiêu biến cùng với các thể định hớng.


a. Xác định bộ NST của loại trên và cho biết tên loài.



b. Cho biÕt sè NST cã trong các tinh trùng của loài trên nếu có 4 tế bào dinh tinh giảm
phân.


<i><b>Bi 3</b><b> .</b><b> Trong s các tinh trùng đợc hình thành từ 6 tế bào sinh tinh của lợn thấy có 456 NST.</b></i>
a. Xác định bộ NST lỡng bội của lợn


b. Nếu trong các trứng tạo ra từ một lợn cái có 228 NST thì hãy xác định số tế bào sinh
trứng đã tạo ra các trứng trên.


<b>Dạng 2: Tính số hợp tử đợc tạo thành qua thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của giao tử</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn, công thức</b></i>


Do một hợp tử đợc tạo thành từ sự thụ tinh giữa một trứng với một tinh trùng nên:
<b>Số hợp tử = số trứng thụ tinh = số tinh trùng thụ tinh</b>


Hiệu suất thụ tinh (HSTT) là tỉ lệ phần trăm số giao tử đợc thụ tinh với tổng số giao tử
đợc tạo ra. Ta có:


HSTT =


Sè giao tư thơ tinh


Tổng số giao tử tạo ra<sub>.100%</sub>


<i><b>2. Bài tập và h</b><b> íng dÉn gi¶i</b><b> :</b></i>


<i><b>Bài 5</b><b> .</b><b> Trong cơ thể của một chuột đực có 8 tế bào sinh tinh giảm phân. Tất cả tinh trùng tạo ra</b></i>
đều tham gia vào quá trình thụ tinh và dẫn đến kết quả chuột cái đẻ đợc 4 chuột con.



a. TÝnh hiÖu st thơ tinh cđa tinh trïng


b. Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% thì đã có bao nhiêu tế bào sinh trứng đợc huy
động cho quá trình trên?


<i><b>Bài 6</b><b> .</b><b> Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng</b></i>
phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào q trình này cịn có 48 tinh trựng.


a. Tính số hợp tử tạo thành.


b. Tớnh hiu suất thụ tinh của tinh trùng và số tế bào sinh tinh ó s dng.


<b>Phần 3. DI TRUYềN PHÂN Tử</b>


<b>A. CấU TạO ADN</b>



<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>


- Phõn tử ADN (acid đêơxiribonucleic) có kích thớc và khối lợng lớn; có cấu tạo đa phân
do nhiều đơn phân hợp lại.


- Mỗi đơn phân là 1 nuclêơtit có chiều dài 3,4 A0<sub> và có khối lợng trung bình là 300 đvc.</sub>
Có 4 loại nuclêơtit là A, T, G, X (C)


- Các nuclêôtit liên kết nhau tạo thành 2 mạch Polynuclêôtit. Các nuclêôtit trên 2 mạch
của ADN liên kết với nhau theo từng cặp gọi là nguyên tắc bổ sung: A liªn kÕt víi T b»ng 2
liªn kÕt hidro; G liªn kÕt víi X b»ng 3 liªn kÕt hidro


- Bốn loại nuclêôtit sắp xếp với rthành phần, số lợng và trật tự khác nhau tạo cho ADN
vừa có tính đa dạng va cú tớnh c thự.



<b>II. Các dạng bài tập và ph ơng pháp giải</b>


<b>Dạng 1: Tính chiều dài, số lợng nuclêôtit và khối lợng của phân tử ADN.</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn và công thức</b></i>


Hai mạch Polynuclêôtit của phân tử ADN xếp song song nhau nên chiều DNA bằng
chiều dài của 1 mạch.


Kí hiệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

M: khối lợng của DNA


C: số vòng xoắn (chu kì xoắn)


Mỗi nuclêôtit dài 3,4 A0<sub> và có khối lợng trung bình là 300 đvc nên ta có:</sub>
Chiều dài gen:


4
,
3
2


<i>N</i>
<i>L</i>


Tổng số nuclêôtit của gen: 3,4
2<i>L</i>
<i>N</i>


Chu kì xoắn:



<i>C</i>
<i>N</i>


<i>L</i>
<i>N</i>


<i>C</i> 20.


4
,
3


20   




Khèi lỵng cđa gen: .300 300
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>m</i>  


<b>Chuyên đề 4: CẤU TRÚC ADN VÀ CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐƠI ADN</b>


I.

Tóm tắt kiến thức cơ bản :



1. Cấu trúc ADN:


2. Cơ chế tự sao ADN


3. các công thức cơ bản




-Số nucleotit mỗi loại trong ADN:


A=T ; G = X



-Số nucleotit mỗi loại trong từng mạch đơn ADN


A

1

= T

2


===> A

1

+A

2

= T

1

+T

2

= A

1

+T

1

= A

2

+T

2

T

1

= A

2


G

1

= X

2


===> G

1

+ X

1

= G

2

+ X

2

=

G

1

+ G

2

= X

1

+ X

2

X

1

= G

2


<b>-Tỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trong ADN</b>



<i>A</i>%=<i>T</i>%=<i>A</i>1 %+<i>A</i>2 %


2
<i>G</i>%=<i>X</i>%=<i>G</i>1 %+<i>G</i>2 %


2


-Tổng số các loại nucleotit các loại trong ADN


N = A+T+G+X



= 2A + 2G = 2T + 2G = 2A + 2X = 2T = 2X


-Tổng số chu kỳ xoắn trong ADN




<i>C</i>=<i>N</i>


20


-Chiều dài của ADN


<i>L</i>=<i>N</i>


2 <i>x</i>3,4<i>A</i> 0


-Khối lượng phân tử ADN


<i>M</i>=Nx 300 DVC


-Số liên kết Hydro trong ADN


H = 2A + 3G = 2A+ 3X ….= N +G



-Tổng số liên kết hóa trị giữa đường và axit nucleic trong ADN


K = 2N – 2



-Tổng số liên kết hóa trị giữ các nucleic


K = N -2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Số phân tử ADN con được tạo thêm: 2

n

<sub> – 1</sub>



-Số lượng ADN con được tạo ra hoàn tồn từ nucleotit tự do của mơi trường 2

n

<sub> –</sub>


2



-Tỷ lệ số mạch đơn ADN ban đầu so với tổng số mạch đơn ADN trong các phân


tử ADN được tạo ra.

(1


2) n



-Tổng số nucleotit các loại môi trường phải cung cấp cho ADN nhân đôi k lần


Ntd = N ( 2

k

<sub> – 1)</sub>



Atd = T td = A ( 2

k

<sub> – 1)</sub>


G td = X td = G ( 2

k

<sub> – 1)</sub>



-Tổng số nucleotit các loại môi trường phải cung cấp tạo ra ADN mới hoàn toàn


từ nucleotit dự do Atd = T td = A ( 2

k

<sub> – 2)</sub>



G td = X td = G ( 2

k

<sub> – 2)</sub>



<b>-Tổng số liên kết hydro bị phá hủy = H( 2</b>

k

<sub>-1)</sub>


<b>-Tổng số liên kết hydro được hình thành = H( 2</b>

k

<sub>)</sub>


<b>II. Các dạng bài tập cơ bản:</b>



<b>Bài 20: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng 2/3. Xác</b>


<b>định </b>



a) Tổng số nucleotit có trong gen?


b) Chiều dài của gen?



c) Số nucleotit mỗi loại có trong gen?



a) đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên? Sự chênh lệch chiều dài giữa 2


đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A

0

<sub> ?</sub>



<b>Chuyên đề 5 :Cấu trúc ARN, cơ chế sao mã, cơ chế tổng hợp ARN</b>


<b>-</b>

<b>1 Tổng số ribonucleotit các loại trong </b>

<b>m</b>

<b> ARN: </b>

<b>r</b>

<b>N </b>

<b>= A</b>

<b>m</b>

<b> + U</b>

<b>m</b>

<b> +G</b>

<b>m</b>

<b> + X</b>

<b>m</b>



<b>-2 Chiều daì </b>

<b>m</b>

<b> ARN </b>

<b>:</b>

<b>L</b>

<b>m</b>

<b>ARN</b>

<b>= </b>

<b>r</b>

<b>N . 3.4 A</b>

<b>0</b>


<b>-3 Khối lượng phân tử ARN:</b>

<b>M </b>

<b>m</b>

<b>ARN</b>

<b>= </b>

<b>r</b>

<b>N . 300DVC</b>



<b>-4 Tổng số liên kết hóa trị trong ARN </b>



<b>LK giữa các ribonucleotit </b>

<b>K = </b>

<b>r</b>

<b>N -1</b>



<b>LK hóa trị trong toàn phân tử ARN: K = 2</b>

<b>r</b>

<b>N -1</b>



<b>-5 Tương quan giữa nuleotit của gen và và ribonucleotit </b>

<b>m</b>

<b>ARN: </b>

<b>r</b>

<b>N = </b>

<i>N</i><sub>2</sub>


<b>-6 Tương quan giữa Nu… mỗi loại và ribonu… mỗi loại</b>


<b>A = T = A</b>

<b>m </b>

<b> + U</b>

<b>m</b>

<b>G = X = G</b>

<b>m</b>

<b> + X</b>

<b>m</b>


Chuyên đề 6: Cấu trúc protein, cơ chế giải mã tổng hợp protein


I Kiến thức cơ bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Số axitamin trong phân tử protein hoàn chỉnh

<i>n</i>= <i>N</i>


2 .3<i>−</i>2

<b> = </b>

<i>n</i>=
rN


3 <i>−</i>2


2. Số liên kết pep tit trong phân tử protein hoàn chỉnh p = n -1


3. Chiều dài phân tử protein hoàn chỉnh

L = n . 3A

0

3. Khối lượng phân tử protein hoàn chỉnh

M = n . 110 dvC


4. Số axitamin môi trường phải cung cấp cho quá trình




Giải mã tổng hợp một phân tử protein

<i>n</i>= <i>N</i>


2 .3<i>−</i>1

=


rN


3 <i>−</i>1


5. Tổng số axitamin môi trường phải cung cấp cho quá trình giải mã tổng hợp protein



của các riboxom (S

n

) :

S

n

=

(<i>U</i>1+Un)<i>n</i>


2


U

1

: Số axitamin cung cấ cho riboxom thứ n


U

n

: Số axitamin cung cấ cho riboxom thứ 1


n : Số riboxom



Điều kiện : các riboxom cách đều nhau.



6. Thời gian tổng hợp xong một phân tử protein = thời gian riboxom trượt hết chiều dài


của mARN



V

t

: Vận tốc trượt của riboxom

T =

LmARN<sub>Vt</sub>

Điều kiện : Tính cả thời gian trượt qua bộ ba kết thúc


7. Khoảng cách thời gian giữa 2 riboxom liên tiếp:

<sub></sub>

t =

<sub>Vt</sub><i>ΔL</i>


8. Thời gian của quá trình tổng hợp protein

T = t +

<i>Δt</i>(<i>n −</i>1)


9. Thời gian giải mã một bộ ba

dt =

10<sub>Vt</sub><i>,2</i>



10. Vận tốc giải mã

Vg=

rN :3<i><sub>t</sub></i>

=

Vt<sub>10</sub><i><sub>,2</sub></i>


11. Thời gian giải mã

t = dt . (rN :3)



<b>Dạng 1: Mối quan hệ giữa mã gốc, mã sao và đối mã:</b>



Chuyên đề 8: Tính số kiểu gen đồng hợp dị hợp k cặp gen trong quần thể giao


phối:



<b>Bài 1…: Trong một quần thể giao phối xét 2 cặp gen, mỗi gen gồm 1 alen </b>


<b>trội và một alen lặn trên NST thường AaBb. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Tính số kiểu gen đồng hợp về 0 cặp gen, 1 cặp gen, 2 cặp gen trong quần thể. </b>


<b>Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau.</b>



<b>Bài 2: Trong một quần thể giao phối xét 3 cặp gen, mỗi gen gồm 1 alen trội </b>


<b>và một alen lặn trên NST thường AaBbCc. </b>



<b>1. Tinh tổng số kiểu gen khác nhau trong quần thể </b>



<b>2. Tính số kiểu gen đồng hợp về 0 cặp gen, 1 cặp gen, 2 cặp gen, 3 cặp gen trong </b>


<b>quần thể. Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau.</b>


<b>4.Củng cố</b>



<b>5.Hướng dẫn học bài</b>


<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>



<b>……….</b>



<i><b>Có thể lập cơng thức tổng qt hay không ?</b></i>




<i><b>Xét n cặp alen nằm trên n cặp NST tương đồng khác nhau. Tính số kiểu gen </b></i>


<i><b>đồng hợp K cặp gen với k <= n</b></i>



<i><b>Trong một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen ban đầu là </b></i>



<i><b>AaBbDdeeFFGg. Qua quá trình tự thụ phấn nhiều thế hệ (100 thế hệ) Hỏi quần thể </b></i>


<i><b>còn lại bao nhiêu kiểu gen khác nhau?</b></i>



<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1</b><b> .</b><b> Một phân tử DNA dài 1,02 mm. Xác định số lợng nuclêôtit và khối lợng phân tử DNA.</b></i>
Biết 1 mm = 107


o


A


<i><b>Bài 2. Có hai đoạn ADN:</b></i>


Đoạn thứ nhất có khối lợng là 900000 đvC
Đoạn thức hai có 2400 nuclêôtit


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 3</b><b> .</b><b> Gen th nhÊt cã chiỊu dµi 3060</b></i>


o


A<sub>. Gen thứ hai nặng hơn gen thứ nhất 36000 đvC. Xác</sub>
định số lợng nuclêôtit ca mi gen.



<i><b>2. Bài tập và h</b><b> ớng dẫn giải</b></i>


<i><b>Bài 12</b><b> .</b><b> Mét gen cã chiỊu dµi 5100</b></i>


o


A<sub> và có 25% Ađênin. Trên mạch thứ nhất có 300 Timin và</sub>
trên mạch thứ hai có 250 Xitơxin. Xác định:


a. Số lợng từng loại nuclêôtit của gen.


b. Số lợng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen.


<i><b>Bi 13</b><b> .</b><b> Một gen có khối lợng phân tử là 707.400 đvC. Trên mạch thứ nhất của gen có 320</b></i>
Ađêin và 284 Timin. Trên mạch thứ hai của gen có 325 Guanin. Xác định số lợng từng
nuclêôtit trên mỗi mạch của gen và của cả gen


<i><b>Bµi 14</b><b> .</b><b> Mét gen cã chiỊu dµilµ 3060</b></i>


o


A<sub> và có 20% Ađênin. Trên mạch thứ nhất của gen có 15%</sub>
Timin và trên mạch thứ hai có 35% Guanin so với số lợng nuclêôtit của mỗi mạch. Xác định:


a. Sè lợng từng loại nuclêôtit của gen.


b. S lng tng loi nuclêơtit trên mỗi mạch đơn.
<b>Dạng 4: tính số liên kết Hydro của phân tử ADN</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn, cơng thức</b></i>



A liªn kÕt víi T b»ng 2 liªn kÕt Hydro; G liªn kÕt víi X b»ng 3 liªn kÕt Hydro. Gọi H là
số liên kết Hydro ta có: H = 2A + 3G


<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


<i><b>Bµi 15</b><b> .</b><b> Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A với G bằng 10% số nuclêôtit của gen.</b></i>
a. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.


b. Tính số liên kÕt hydro cña gen.


<i><b>Bài 16</b><b> .</b><b> Một gen có 2720 liên kết hydro và có số nuclêơtit laọi X là 480. Xác định:</b></i>
a. Số lợng nuclêôtit từng loại ca gen


b. Chiều dài của gen.


<b>B. CƠ CHế Tự NHÂN ĐÔI ADN</b>



<b>I. Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>


Di tỏc dng của enzim, 2 mạch đơn của phân tử ADN lần lợt tách các liên kết Hydro từ
đầu này đến đầu kia. Khi ấy, các nuclêôtit tự do của môi trờng nội bào lần lợt di chuyển vào
liên kết với các nuclêôtit của 2 mạch đơn theo đúng nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T và
ng-ợc lại; G liên kết với X và ngng-ợc lại.


Kết quả từ một phân tử ADN mẹ hình thành 2 phân tử ADN con giống hệt nhau và
giống với ADN mẹ. Trong mỗi phân tử AND con có một mạch đơn nhận từ mẹ và một mạch
đơn đợc tổng hợp mới từ các nuclêơtit của mơi trờng.


Q trình tự nhân đơi ADN cịn gọi là q trình tự sao.
<b>II. Các dạng bài tập và ph ơng pháp giải</b>



<b>Dạng 1: Tính số lần tự nhân đôi của ADN và số phân tử ADN đợc tạo ra qua nhân đôi.</b>
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn, công thức</b></i>


Giả sử 1 phân tử ADN tự nhân đôi:
Số lần tự nhân đôi:


1
2
3
x




Sè tÕ bµo con:
2 = 21
4 = 22
8 = 23
... = 2x
<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


<i><b>Bài 1</b><b> .</b><b> </b></i>Một gen nhân đôi một số lần đã tạo
ra đợc 32 gen con. Xác định số lần tự nhân
đôi


<i><b>Bài 2</b><b> .</b><b> </b></i>Một gen tự nhân đôi một số lần tạo
ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự
nhân đơi.


<i><b>Bài 3</b><b> .</b><b> </b></i>Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng


nhau. Xác định số gen con đợc tạo ra.


<b>Dạng 2: Tính số lợng nuclêơtit mơi trờng</b>
<b>cung cấp cho ADN tự nhân đơi.</b>


<i><b>1. H</b><b> íng dÉn, c«ng thøc</b></i>


Gọi x là số lần tự nhân đơi của ADN
thỡ:


- Tổng số nuclêôtit môi trờng cung
cấp cho ADN là:


Nmtcc = (2x – 1). N


- Sè nuclêôtit từng loại môi trêng
cung cÊp:


Tmtcc = Amtcc = (2x – 1). Agen
Xmtcc = Gmtcc = (2x – 1). Ggen
<i><b>2. Bµi tËp </b></i>


<i><b>Bài 4</b><b> .</b><b> Mạch 1 của gen có 200 A và 120 G;</b></i>
mạch 2 của gen có 150 A và 130 G. Gen đó
nhân đơi 3 lần liên tiếp. Xác định sô lợng
nuclêôtit từng loại môi trờng cung cấp cho
gen tự nhân đơi


<i><b>Bµi 5</b><b> .</b><b> Mét gen dµi 3468</b></i>



o


A<sub> nhân đơi một số</sub>


đợt, mơi trờng nội bào đã ucng cấp 6120
nuclêôtit tự do. Gen đó chứa 20% A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×