Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chu de 8 song dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập trắc nghiệm chủ đề: Sóng dừng</b>



<b>Câu 1.Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với </b>
biên độ a. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tai B


A.cùng pha với sóng tới tai B B. ngược pha với sóng tới tại B
C. vng góc với sóng tới tại B D. lệch pha

3





với sóng tới tại B


<b>Câu 2.Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu cố định, bước sóng bằng</b>
A. một nữa độ dài sợi dây. B. độ dài của sợi dây.


C. khoảng cách giữa hai bụng sóng hay hai nút sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng hay hai nút sóng liên tiếp.
<b>Câu 3.Một sợi dây dai 1m hai đầu cố định và rung với 4 múi. bước sóng là</b>


A. 2m. B.1m C. 0,5m D. 0,25m


<b>Câu 4.Trên sợi dây AB hai đầu cố định có hiện tượng sóng dừng gồm 4 nút kể cả AB. tốc độ truyền sóng trên dây là </b>
6m/s, tần số dao động của sợi dây 20Hz . Chiều dài của sợi dây là


A. 75cm B. 55cm C. 65cm D.45cm


<b>Câu 5.Sóng dừng trên dây AB có chiều dai 32cm với đầu B cố định. Tầng số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền </b>
sóng trên dây là 4m/s. trên dây có


A. 5 nút, 4 bụng. B. 4 nút, 4 bụng. C. 8 nút, 8 bụng. D. 9 nút, 8 bụng.



<b>Câu 6.</b><i> (Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i> Sóng dừng trên dây AB có chiều dai 100cm căng ngang với đầu B cố định, đầu A
gắn với một nhánh âm giao thoa dao động điều hịa có Tầng số dao động của dây là 40Hz, A được coi là nút sóng,vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s.Kể cả A và B ,trên dây có


A. 3 nút, 2 bụng. B. 7 nút, 6bụng. C. 9 nút, 8 bụng. D. 5nút, 4 bụng


<b>Câu 7. Một sơi dây dài l căng ngang , hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng </b>
trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là


A.

<i>v</i>



<i>nl</i>

<sub>. B.</sub>

<i>nv</i>



<i>l</i>

<sub>. C.</sub>

2


<i>l</i>



<i>nv</i>

<sub>. D.</sub>

<i>l</i>


<i>nv</i>



<b>Câu 8. </b><i> (Trích ĐTTSĐH khối A,2008)</i> Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai dấu cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duổi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 12m/s B.8m/s C. 4m/s D. 16m/s


<b>Câu 9. Một dây đàn có chiều dài l = 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản tương ứng có tần số f. Muốn cho dây đàn này phát</b>
ra âm cơ bản f ' = 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại cịn chiều dài l bằng



A. 66,7cm B. 33,3cm C. 44,4cm D. 55,5cm


<b>Câu 10.Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định . Sóng dừng được tao ra trên dây </b>
lần lượt với hai tần số gần nhau nhất 200Hz và 300Hz. Tần số kích thich thích nhỏ nhất mà vẫn tạo ra sóng dừng trên
dây là


A. 50Hz B. 100Hz C. 150Hz D. 200Hz


<b>Câu 11. Sóng dừng được tao ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt vơi hai tần số gần nhau là 45Hz và 54Hz. Tần số </b>
kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tọa ra sóng dừng trên dây


A. 8Hz B. 9Hz C.10Hz D. 11Hz


<b>Câu 12. Một nam châm có dịng điện xoay chiều tần số 50Hz chạy qua . Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB </b>
căng ngang với hai đầu cố định , chiều đà sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với hai bó sóng. Tóc độ truyền
sóng trên dây là


A. 60m/s B. 60cm/s C. 6 m/s D. 6cm/s
<b>Câu 13. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng </b>



2sin

os 20 t+



4

2



<i>u</i>

<sub></sub>

<i>x c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>cm</i>



<sub>với x đo bằng cm, t đo bằng s.</sub>
a) Tính vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây?



b) Xác định những vị trí trên dây có biên độ dao động bằng 1cm?


<b>Câu 14. Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống cho âm thoa dao động với tần số 440Hz. Chiều dai của cột khí trong</b>
ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống nhờ một khóa nước. ống được đổ đầy nước , sau đó cho
nước chảy ra khỏi ống . Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,06m và 0,51m. Tốc độ
truyền âm trong khí bằng


A. 308m/s B. 358m/s C.338m/s D.328m/s


<b>Câu 15.</b><i> (Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i> Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động


A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. cùng tần số cùng phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D.cùng tần số , cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian


<b>Câu16. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 40Hz, vận tốc truyền sóng v= 60cm/s. Khoảng </b>
cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là


A. 7 B.8 C.9 D.10


<b>Câu17. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 40Hz, vận tốc truyền sóng v= 60cm/s. Khoảng </b>
cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là


A. 7 B.8 C.9 D.10


<b>Câu18. Hai nguồn O</b>1 và O2 gây ra hai sóng dao động vng góc với mặt phẳng chất lỏng có phương trình :


1 2

cos




<i>u</i>

<i>u</i>

<i>a</i>

<i>t</i>

<sub>. Bước sóng </sub>

 

0,8

<i>cm</i>

<sub>.Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn những doạn d</sub>


1 = 7cm và d2
= 8cm. So sánh pha dao động của M với hai nguồn


A. trễ pha

4




B. trễ pha

3



4




. C. nhanh pha

4




D. nhanh pha

3



4




<b>Câu 19.</b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2009)</i> Ở bờ mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm.
Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là <i>u</i>15cos 40

<i>t mm</i>

<sub>và</sub>


 



2 5cos 40



<i>u</i> 

<i>t</i>

<i>mm</i>


.Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn S1S2 là


A. 11. B. 9. C.10. D.8.


<b>Câu 20. Một ống sáo có chiều dài 0,6m được đống kín ở một đầu. biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 300m/s. Hai</b>
tần số thấp nhất mà ống sáo phát ra là


A. 150Hz và 450Hz B. 250Hz và 725Hz C. 125Hz và 375Hz D. 250Hz và 750Hz
<b>Câu 21. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2009)</i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60m/s B. 10m/s C. 20m/s D. 600m/s


<b>Câu 22.Một sợi dây đàn hồi , hai đầu cố định có sóng dừng. khi tần số sóng trên dây là 20Hz thì trên dây có 3 bụng </b>
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải


A. tăng tần số thêm 20/3Hz B. giãm tần ssos đi 10Hz
C. tăng tần số thêm 30Hz D. giãm tần số đi 20/3Hz


<b>Câu 23. Trong một ống thẳng , dài 2m có hai đầu hở , hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra với một âm có tần số f. Biết </b>
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330m/s. Tần số f có giá trị là


A. 330Hz. B, 495Hz C. 165Hz D. 660Hz


<b>Câu 24.Kích thích một sợi dây dao động điều hòa với biên độ là 2cm trên một sợi dây dài. Quan sát thấy có sóng dừng </b>
trên dây. Bề rộng của bụng sóng dừng là



A. 2cm B. 4cm C. 6cm D.8cm.


<b>Câu 25.Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất bắng bao </b>
nhiêu?


A. L/4 B. L/2 C.L D. 2L


<b>Câu 26. Một sợi dây có chiều dài 1m hai đầu cố định . Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất </b>
hiện sóng dừng . Biết tần số chỉ có thể thay đổ trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. vận tốc truyền dao động là 320m/s.
Tần số f có giá trị


A. 320Hz B.300Hz C. 400Hz D. 420Hz


<i><b>Bài toán tìm quãng đường dài nhất(S</b><b>max</b><b>) và ngắn nhất(S</b><b>min</b><b>) xét trong khoảng thời gian </b></i><i>t<b> trong DĐĐH</b></i>


<b>Câu 27.Một vật dao động điều hịa với biên độ A và chu kì T . tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất trong các trường </b>
hợp sau


a) trong khoảng thời gian T/4
b) trong khoảng thời gian T/3
c) trong khoảng thời gian T/6


<b>Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất trong các trường </b>
hợp sau


a) trong khoảng thời gian 5T/6
b) trong khoảng thời gian 11T/4
c) trong khoảng thời gian 7T/3



<b>Câu 29. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình </b>


6cos 3



4


<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>cm</i>



<sub>. So sánh trong những </sub>
khoảng thời gian T/4 như nhau , quảng đường dài nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×