Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ubnd hun hng hµ
<b>phòng gD&ĐT</b>
<b>I. trắc nghiệm : ( 6,0 ®iĨm )</b>
1. Bào quan có vai trị quan trọng nhất trong họat động hơ hấp giải phóng năng lợng là :
a. Ti thể b. Lạp thể c. Trung thể d. Gơngi
2. Sự hình thành lồi cằm ở nguời có liên quan đến:
a. Các cơ vận động ngôn ngữ b. Thức ăn của ngời thuộc nhóm ăn tạp
c. Việc chế biến thức ăn , ăn chín. d. Tiếng nói phát triển.
3. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho đờng hô hấp là:
1. Khí CO 2. Khí Nitơ ôxit NOx 3.Lu huỳnh ôxit SOx. 4. Nicôtin. Câu trả lời đúng là:
a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 2,3,4 d. 1,2,4
4.Các chất dinh dỡng đợc hấp thu qua đờng máu là:
1. Glucô 2. Glixêrin và axit béo. 3. axit amin 4. Các vitamin tan trong dầu. 5. Các vitamin tan
trong nớc 6.Nớc và muối khoáng. Câu trả lời đúng là:
a. 1,2,3,4,5. b. 1,3,4,5,6 c. 1,2,4,5,6 d. 1,2,3,5,6.
5. Cơ thể ngời tỏa nhiệt bằng con đờng:
1. Qua da 2. Hô hấp 3. Bài tiết 4. Tiêu hoá . Câu trả lời đúng :
a. 1,2,3 b. 2,3,4 c. 1,2,4 d. 1,3,4.
6. Loại vitamin tan trong dầu là:
a. Vitamin nhóm B b. Vitamin A,D,E, K c. Vitamin A,B,C,D d. Vitamin C, E, K
7. Các chất thải bài tiết đợc phát sinh từ:
a. Phổi và gan b. Q trình chuyển hố trong tế bào
c. Gan và thận d. Quá trình trao đổi cht t bo.
8. Đặc điểm của phản xạ không điều kiện:
1. Một kích thích nhất định sẽ có một trả lời tơng ứng. 2. Mang tính bẩm sinh, suốt đời không thay
đổi. 3. Không bền vững. 4. Mang tính di truyền. 5. Giúp bảo vệ cơ thể. Câu trả lời đúng là:
a. 1,2,3,4 b. 2,3,4,6 c. 2,3,4,5 d. 1,2,4,5.
9. Cơ quan giúp cơ thể giữ đợc thăng bằng là:
1. Tiểu não. 2. Cơ quan tiền đình. 3. Trụ não. 4. Các ống bán khuyên. Câu trả lời đúng :
a. 1,2,3 b. 1,2,4 c. 1,3,4 d. 2,3,4.
10. Trong c¸c tuyÕn sau tuyÕn nµo lµ tuyÕn pha:
a. Tuyến mồ hôi b. Tuyến sinh dục c. Tuyến giáp d. Tuyến nhờn
11. Các hoocmôn quan trọng của tuyến yên đợc tiết ra từ:
a.Thuú tríc , thuú sau. b. Th tríc, th gi÷a
12. Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nào sau đây không đúng chung cho cả nam và nữ:
a. Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển. b. Lớn nhanh
c. Da mịn màng và cơ bắp phát triển d. Xt hiƯn mơn trøng cá
<b>Câu 1 (3.5 điểm )</b>
Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần? Vì sao cần phối hợp nhiều loại thức ăn khác
nhau khi lập khẩu phần?
<b>Câu 2 ( 2,5 điểm)</b>
Nêu những điểm khác nhau về hình thái, kích thớc và cấu tạo của hồng cầu ngời và hồng cầu ếch
.Loại hồng cầu nào vận chuyển khí O2 và khí CO2 hiệu quả hơn ? Vì sao?
<b>Câu 3 ( 2,0 ®iÓm ) </b>
a. Tại sao khi bị nhiễm khuẩn cơ thể lại có phản ứng nâng nhiệt độ lên cao hơn bình thờng?
b. Không cần đo nhiệt độ hoặc sờ tay vào ngời bệnh ta vẫn có thể biết đợc ngời đó đang bị sốt cao.Em
hãy cho biết hiện trên cơ thể của ngời bệnh mà ta có thể nhận biết đợc ngời đó đang sốt cao? Tại sao ở
ng-ời bệnh lại có những biểu hin ú?
<b>Câu 4 ( 2,0 điểm )</b>
Hãy nêu các cơ quan bài tiết của ngời và sản phẩm đào thải của nó? Giải thích ý nghĩa của sự bài tiết
đối với c th?
<b>Câu 5 (2,0 điểm) </b>
Hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp ( Chất trắng, vỏ não, phản xạ có điều kiện, chất xám, phản xạ
<i>không điều kiện, chất xám, đờng thần kinh, hệ thần kinh, nhân nền, ở ngời, dây thần kinh) thay cho các số </i>
1,2,3… để hoàn thiện nội dung sau:
Đại nÃo là phần nÃo phát triển nhất (1)Đại nÃo gồm: (2) tạo thành vỏ nÃo là trung tâm của
các(3) ,chất trắng nằm dới (4) là những (5) nối các phần của vỏ nÃo với nhau và vỏ nÃo
với các phần dới của .(6) Trong (7) còn có các (8)
<b>Câu 6 (2,0 điểm)</b>
a. Dựa vào cấu tạo của mắt, em hãy giải thích tại sao ta có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?
b. Tại sao ngời già khi nhìn xa thì khơng cần đeo kính nhng khi đọc sách lại thờng phải đeo kính?
..Hết