Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GA lop 2 12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.94 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4.</b>


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>


<i>Ngày dạy:10/09/2012</i>


<b>Mơn: Tập đọc.</b>


<b>Bài: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<i>(2 tiết )</i>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả
lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>* GDKNS</b>: Tính kiểm sốt cảm xúc, thể hiện sự thơng cảm, tìm kiếm sự hỗ trợ.
- GD HS ăn mặc gọn gàng, tóc tai sạch sẽ.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- HS: SGK .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


<b>3.Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài


b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu.


- Đọc từng câu.


- Hướng dẫn HS đọc từ khó .
+ GV nhận xét, uốn nắn .


- Yêu cầu học sinh đọc câu lần 2.
<b>- </b>Đọc từng đoạn.


- Hướng dẫn HS đọc câu khó


- Thi đọc.


- Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
- GV uốn nắn nhận xét.
c. Tìm hiểu bài.


- GV nêu câu hỏi SGK


- HS đọc thuộc lòng bài thơ Gọi bạn và
trả lời câu hỏi:



+ HS 1 trả lời câu: Vì sao Bê Vàng phải
đi tìm cỏ? Vì sao đến giờ Dê Trắng vẫn
gọi hồi “Bê! Bê”â?


+ HS 2: Nêu nội dung của bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm theo.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Tết, loạng choạng, ngã phịch.


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu ( Lần 2,3)
- Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn.


+ Khi Hà đến trường,/ Mấy bạn gái cùng
lớp reo lên : // “ Ái chà chà !// Bím tóc
đẹp q! // ( Giọng đọc nhanh, hơi cao
giọng ở lời khen).


- Thi đọc theo tổ .
- Lớp đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Các bạn gái khen Hà thế nào?
+ Vì sao Hà lại khóc?


+ Em nghĩ như thế nào về trò đùa của Tuấn?


+ Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách
nào?


+ Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín


khóc và cười ngay?


- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
d.Luyện đọc lại.


GV yêu cầu HS tự phân vai: người dẫn
chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo.


+ Đọc lần 1 GV là người dẫn chuyện, các
vai còn lại giao cho HS đảm nhận


+ Khen Hà có bím tóc đẹp.


+ Vì Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm
cho Hà bị ngã. Sau đó Tuấn vẫn cịn đùa
dai, nắm bím tóc của Hà mà kéo.


- HS phát biểu ý kiến không tán thành.
VD: Tuấn đùa nghịch như vậy là bắt
nạt bạn. Tuấn không tôn trọng Hà. Tuấn
không biết cách chơi với bạn.


- HS đọc thầm đoạn 3.


+ Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
+ Vì khi thầy khen Hà, Hà thấy vui
mừng và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên
tự tin, khơng buồn vì sự trêu chọc của
Tuấn nữa



Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
+ Lần 2, HS đọc theo vai.


+ Lần 3 Thi đọc theo tổ, lớp nhận xét.
+ GV nhận xét, uốn nắn.


<b>4</b>. <b>Củng cố:</b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài và đọc trước bài sau.


- HS nêu lại ý nghĩa của bài


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:10/09/2012</i>


<b>Mơn: Kể chuyện.</b>
<b>Bài: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện ( BT1), bước đầu kể
lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2).


- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.


- HSKG: Biết phân vai dựng lại câu chuyện bài tập 3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV .Tranh minh họa đoạn 1, 2 phóng to (nếu có).
- HS .SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, phân vai cho 3 HS này
và yêu cầu các em kể lại câu chuyện Bạn
của Nai Nhỏ theo cách phân vai.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Dạy – học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Giới thiệu bài


- Trong tiết tập đọc trước, chúng ta được
học bài gì? Nêu tên các nhân vật có trong
truyện?


- Câu chuyện khuyên chúng ta bài học gì?
b. Hướng dẫn kể chuyện.


<i>* Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh</i>


- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS dựa vào
tranh tập kể trong nhóm. khuyến khích các em


kể bằng lời của mình.


- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể.


+ Về cách diễn đạt: Nói đã thành câu chưa?
dùng từ có hay khơng? Có biết sử dụng lời
văn của mình hay khơng?


+ Về cách thể hiện: Kể có tự nhiên khơng?
Có điệu bộ hợp chưa? Giọng kể thế nào?
+ Về nội dung: Đúng hay chưa đúng, đủ hay
cịn thiếu, đúng trình tự hay chưa đúng trình
tự .


<i>* Kể lại đoạn 3</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 trong SGK.
- Hỏi: Kể bằng lời của em nghĩa là thế nào?
Em có được kể y nguyên như trong SGK
không?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và kể trước lớp.
Trong khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi để
giúp đỡ các em.


<i><b>c. </b></i><b>Yêu cầu HS kể phân vai: HSKG.</b>


- GV làm người dẫn chuyện phối hợp kể
cùng HS.



- GV nhận xét.


- Nếu còn thời gian GV cho một số nhóm
thi kể chuyện theo vai.


- GV nhận xét, động viên.
<b>4</b>.<b>Củng cố</b>:


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương các HS
có cố gắng, nhắc nhở các em cịn chưa cố
gắng, động viên các em còn chưa mạnh dạn.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện cho
người thân nghe.


+ Hà, Tuấn, Thầy giáo, các bạn HS.
+ Khuyên chúng ta không nghịch ác
với bạn bè. Phải đối sử tốt với các bạn
gái.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng thi kể
đoạn 1, 2.


- Nhận xét lời bạn kể .


- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và
thầy giáo bằng lời của em.



- Là kể bằng từ ngữ của mình, khơng
kể y ngun sách.


- Một vài em kể bằng lời của mình.
- HS khác theo dõi bạn kể và nhận xét.
- Một số HS khác nhận vai Hà, Tuấn,
thầy giáo, các bạn trong lớp và kể cùng
GV.


- Nhận xét về từng vai diễn .


- HS tự nhận vai người dẫn chuyện, Hà,
Tuấn, thầy giáo, các bạn và kể lại
chuyện trước lớp.


- HS nhận xét từng vai.
- HS kể theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày dạy:11/09/2012</i>


<b>Mơn: Chính tả: ( Tập chép )</b>
<b>Bài: BÍM TĨC ĐUÔI SA </b><i><b>(1 tiết)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm được bài tập 2, bài (3)a/b.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>



- GV:Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn cần chép.
- HS; SGK, vở, bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó của tiết
trước và yêu cầu HS viết lên bảng. HS dưới
lớp viết ra nháp.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy – học bài</b> mới:
a. Giới thiệu bài.


b. Hướng dẫn tập chép.


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.


-Trong đoạn văn có những ai?


-Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về
chuyện gì?



-Tại sao Hà khơng khóc nữa?
* Hướng dẫn cách trình bày


-Yêu cầu HS lần lượt đọc các câu có dấu
hai chấm, các câu có dấu chấm hỏi, dấu
chấm cảm.


- Hỏi: Ngoài dấu hai chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than, trong đoạn văn còn có các
dấu câu nào?


- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
* Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, các từ khó
viết (tùy theo đặc điểm HS lớp mình mà
GV xác định cho phù hợp.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS nếu có.
* Chép bài


<b>* Sốt lỗi</b>
* Chấm bài


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


<b>- Nghe GV đọc và viết theo.</b>



<b>- 2 HS lần lượt đọc đoạn cần chép.</b>
<b>-Thầy giáo và Hà.</b>


<b>- Về bím tóc của Hà.</b>


<b>- Vì thầy khen bím tóc của Hà rất</b>
<b>đẹp.</b>


<b>- Nhìn bảng và đọc bài.</b>


<b>- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch</b>
<b>ngang.</b>


<b>- Đặt ở đầu dòng (đầu câu).</b>


<b>Tìm và đọc các từ theo yêu cầu của</b>
<b>GV: bím tóc, vui vẻ, khóc, tóc, ngước</b>
<b>khn mặt, cũng cười</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


- Yêu cầu cả lớp đọc các từ trong bài tập
sau khi đã điền.



Bài 3 ( tiến hành như bài 1 )
- da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt, viết đẹp, khơng mắc lỗi, động viên
các em cịn mắc lỗi cố gắng hơn.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.


- <b>Đọc yêu cầu.</b>
<b>- Làm bài.</b>


<b>- Nhận xét bài bạn trên bảng, kiểm</b>
<b>tra bài mình.</b>


<b>- Đọc bài: </b>Yên ổn, cô tiên, chim yến,
thiếu niên.


<b>- HS làm ở vở, ở bảng. Nhận xét </b>


<i><b>Ngày soạn:8/09/2012</b></i>


<i>Ngày dạy:12/09/2012</i>


<b>Môn: Tập đọc.</b>



<b>Bài: TRÊN CHIẾC BÈ </b><i><b>(1 tiết)</b></i>
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.


- Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi.Trả
lời câu hỏi 1,2 .


- Học sinh khá, giỏi trả lời câu hỏi 3.
<b>II.</b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK phóng to.
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra 2 HS.


- <i>Nhận xét và cho điểm HS.</i>
<b>3</b>. <b>Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.



- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn.


- HS 1 đọc đoạn 1, 2 bài Bím tóc đi
sam và trả lời câu hỏi:Vì sao Hà lại
khóc?


- HS 2 đọc đoạn 3, 4 bài Bím tóc đi
sam và trả lời câu hỏi: Thầy giáo
khuyên Tuấn điều gì?


- HS nghe và đọc thầm theo.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc


- Đọc đồng thanh đoạn 3.
c. Tìm hiểu bài.


- GV yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1,2
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
+ Vậy ngao du thiên hạ có nghĩa là gì?
Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng gì?
+ Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật
ra sao.



+ Kể tên các con vật mà đôi bạn gặp trên
sông?


<b>- Học sinh khá, giỏi trả lời câu hỏi 3.</b>
GV nêu câu hỏi như trong SGK. GV nhận
xét nhắc nhở thêm.


<b>4</b>. <b>Củng cố:</b>


- Hỏi: Hai chú dế có u q nhau khơng?
Vì sao em biết điều đó?


- Nhận xét, tổng kết giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài nhiều lần và
chuẩn bị bài sau.


- Chia nhóm và đọc trong nhóm.
- Các tổ .


- HS đọc .
- HS đọc thầm.


+ Rủ nhau đi ngao du thiên hạ


+ Ngao du thiên hạ là đi dạo chơi khắp
nơi.


+ Hai bạn ghép 3 bốn lá bèo sen lại


thành 1 chiếc bè để đi.


+ Nước trong vắt, trông thấy cả hịn
cuội nằm phía dưới, cỏ cây, làng gần,
núi xa ln đổi mới .


+ Gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu dầu.
HS đọc và trả lời câu hỏi.


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:24/09/2012</i>


<b>Môn: LT&C.</b>


<b> Bài</b>: <b>TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<i>(1 tiết)</i>


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.(BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2)


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý. (BT3).
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
- HS: SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt 2
câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Hướng dẫn tập chép.
<b>Bài 1</b> : Thi tìm từ nhanh.


- Nêu yêu cầu: Tìm các từ chỉ người, chỉ
vật, chỉ cây cối, con vật.


- Chia nhóm HS và phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy Rơki kẻ bảng nội dung bài tập 1 và
một số bút.


- GV và HS cả lớp kiểm tra số từ tìm
được, viết đúng vị trí.


- Cơng bố nhóm thắng cuộc là nhóm có
nhiều từ đúng nhất.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>Bài 2 : </b><i>Đặt câu hỏi , trả lời câu hỏi</i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.



- Gọi 2 cặp HS thực hành theo mẫu.


- Yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp với bạn
bên cạnh.


- Gọi một số cặp HS lên trình bày.
<b>Bài 3: </b><i>Ngắt đoạn văn thành 4 câu</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài sau đó đọc liền
hơi (khơng nghỉ) đoạn văn trong SGK.
- Hỏi HS vừa đọc bài: Có thấy mệt không
khi đọc mà không được ngắt hơi?


- Nêu: để giúp người đọc dễ đọc, người
nghe dễ hiểu ý nghĩa của đoạn, chúng ta
phải ngắt đoạn thành các câu.


- Khi ngắt đoạn văn thành câu, cuối câu
phải đặt dấu gì? Chữ cái đầu câu viết thế
nào?


- Nêu: Đoạn văn này có 4 câu, hãy thực
hiện ngắt đoạn văn thành 4 câu. Lưu ý mỗi
câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn.


- Chữa bài và cho HS làm bài vào Vở bài
<i>tập.</i>


<b>4</b>. <b>Củng cố:</b>



- Tổng kết tiết học, tuyên dương các em
tích cực, nhắc nhở các em còn chưa chú ý.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ chỉ
người, đồ vật, cây cối, con vật.


- Chia nhóm và tìm từ trong nhóm. Sau 5
phút các nhóm mang bảng từ lên dán.
- Đếm số từ tìm được của các nhóm


- Làm bài.
- Đọc đề bài.
- Đọc mẫu.


- Thực hành theo mẫu trước lớp.
- Thực hành hỏi – đáp.


-Trình bày hỏi – đáp trước lớp.
- Đọc bài.


- Khó nắm được hết ý của bài.


- Cuối câu viết dấu chấm. Chữ cái đầu
câu viết hoa.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra
giấy nháp.



Trời mưa to. Hà quên mang áo mưa. Lan
rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đơi
bạn vui vẻ ra về.


- Làm bài vào Vở bài tập.


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:13/09/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: CHỮ HOA : </b><i><b> C </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Viết đúng chữ hoa <b>C (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:</b>
Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẽ bùi (3 lần)


- HSKG viết tất cả các dòng ở trên lớp.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Mẫu chữ cái C hoa đặt trong khung chữ mẫu. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ
cỡ nhỏ trên dịng kẻ ơ li: Chia, Chia ngọt sẻ bùi.


- Vở tập viết, bảng, phấn,..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS lấy bảng con viết chữ cái
hoa B, chữ Bạn.


- 2 HS lên bảng viết chữ cái hoa B, cụm từ
ứng dụng Bạn bè sum họp.


<b>3. Dạy – học bài mới</b>
a. Giới thiệu bài.


b. Hướng dẫn viết chữ cái hoa.


* Quan sát và tìm quy trình viết chữ B
hoa.


- Treo mẫu chữ.


- Cữ cái C hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy
đợn vị chữ?


- Chữ C hoa được viết bởi mấy nét?


- Nêu: Chữ hoa C được viết bởi 1 nét liền,
nét này là kết hợp của 2 nét cơ bản là nét
cong dưới và nét cong trái nối liền nhau
tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Khi
viết, chúng ta bắt đầu viết từ giao điểm
của đường ngang 6 và đường dọc 3, viết


nét cong dưới trước, đến điểm dừng bút
của nét cong dưới thì chuyển hướng lên
trên và viết tiếp nét cong trái. Phần nối
giữa nét cong dưới và nét cong trái tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Điểm dừng
bút đặt sau trong lòng, nét cong trái ở giao
giữa đường ngang 2 với đường dọc 3.
(Vừa nêu vừa viết theo mẫu chữ trong
khung chữ).


- Viết lại chữ <b>C </b>trên bảng, vừa viết vừa
nhắc lại quy trình viết.


* Viết bảng.


- Yêu cầu HS viết vào không trung chữ


<b>- Quan sát.</b>


<b>- Cao 5 ô li, rộng 4 ô li.</b>
<b>- Viết bằng 1 nét liền.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>C hoa sau đó viết vào bảng con.</i>
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS mở Vở tập viết, đọc từ,
cụm từ ứng dụng.


Hỏi: Chia ngọt sẻ bùi có nghóa là gì?


Chú ý, kết luận lại nghóa chính xác cho
HS.


<i>* Quan sát và nêu cách viết.</i>


<i>- Chia ngọt sẻ bùi gồm mấy chữ? Là</i>
những chữ nào?


- Những chữ nào cao 1 đơn vị?
- Những chữ nào cao 1 đơn vị rưỡi?
- Những chữ còn lại chỉ cao mấy đơn vị
chữ?


- Yêu cầu HS quan sát và nêu vị trí các
dấu thanh.


<i>* Viết bảng.</i>


- u cầu HS viết chữ Chia<i> vào bảng con.</i>
Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.


d. Hướng dẫn HS viết vào Vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết vào Vở tập viết 1.
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- u cầu viết phần còn lại của bài trong
Vở bài tập.



<b>- Đọc: Chia ngọt sẻ bùi.</b>


<b>- Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn</b>
<b>nhau sung sướng cùng hưởng, cực khổ</b>
<b>cùng chịu</b>


- <b>Chia ngọt sẻ bùi gồm 4 chữ, là Chia,</b>
<b>ngọt, sẻ, bùi.</b>


<b>- Chữ i, a, n, o, s, e, u, i.</b>
<b>- Chữ t.</b>


<b>- Cao 2 đơn vị rưỡi, đó là C, h, g, b.</b>
- <b>Dấu nặng ở dưới chữ o, dấu hỏi trên</b>
<b>đầu chữ e, dấu huyền trên đầu chữ u.</b>
<b>- Viết bảng.</b>


<b>- Tập viết.</b>


<b> Ngày soạn:8/09/2012</b>


<i>Ngày dạy:13/09/2012 </i>


<b>Mơn: Chính tả: ( Nghe – viết )</b>
<b>Bài: TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT: Viết khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài.



- Làm được BT2; BT(3)b,
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3b.
- SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của các tiết trước cho các em viết. Yêu cầu
cả lớp viết ra nháp.


<b>3. Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.


b. Hướng dẫn viết chính tả.


<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.</i>
- GV đọc đoạn chính tả sau đó hỏi:


- Đoạn trích này ở trong bài tập đọc nào?
- Đoạn trích kể về ai?


- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Hai bạn đi chơi bằng gì?



<i>* Hướng dẫn cách trình bày.</i>
- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
- Bài viết có mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết thế nào?


Ngoài các chữ cái đầu câu, đầu đoạn còn
phải viết hoa những chữ nào? Vì sao?


<i>* Hướng dẫn viết từ khó</i>


- u cầu HS đọc các từ dễ lẫn, các từ khó
viết trong bài.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.
<i>* Viết chính tả</i>


- GV đọc bài cho học sinh viết. Chú ý mỗi
câu, mỗi cụm từ đọc 3 lần, phát âm rõ các
tiếng khó, dễ lẫn.


<i>* Soát lỗi</i>
<i>* Chấm bài</i>


<b>c. </b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:


<i>- Trị chơi: Thi tìm chữ có iê/ yê.</i>



- Chia lớp thành 4 đội, các đội viết các từ tìm
được lên bảng. Trong 3 phút đội nào tìm
được nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.


Bài 3


- Yêu cầu HS đọc rồi tìm những từ có tiếng chứa


<i>vần/ vầng, dân/ dâng.</i>


- GV nhận xét, uốn nắn.
<b>4. Củng cố:</b>


- Tổng kết giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS viết lại cho đúng các lỗi sai, ghi nhớ
các trường hợp cần phân biệt chính tả trong bài.


- Bài Trên chiếc bè


- Kể về Dế Mèn và dế Trũi.
- Đi ngao du thiên hạ.


- Bằng bè được kết từ những lá bèo sen.
- Đoạn trích có 5 câu.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên.
- Có 3 đoạn.



- Viết hoa chữ cái đầu đoạn và lùi vào 1
ơ li.


- Viết hoa chữ Trên vì đây là tên bài,
viết hoa chữ Dế Trũi vì đây là tên
riêng.


- Đọc các từ: Dế Trũi, ngao du, núi xa,
đen sạm, thoáng gặp, rủ nhau, say
ngắm…


- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con.


- Nghe GV đọc và viết bài.


- Đọc đề.


- HS làm vào vở, lớp nhận xét


<b> Ngày soạn:8/09/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn: Tập làm văn.</b>
<b>Bài: CẢM ƠN, XIN LỖI</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2).
- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn,
xin lỗi BT3.



* HSKG: Làm được BT4( viết lại những câu đã nói ở BT3).


* HS biết giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết nắng nghe người khác. Tự
tin về bản thân.


<b>II</b>


<b> . CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Tranh minh họa bài tập 3.
- HS: SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS 1: Kể lại câu chuyện Gọi bạn theo
tranh minh họa.


- HS kể
+ HS 2: Đọc danh sách tổ mình đã làm


trong tiết Tập làm văn trước.



- HS kể
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.


b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1<b>: </b>Nói lời cảm ơn


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc yêu cầu.
- Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho em


đi chung áo mưa?


- Nhiều HS trả lời, ví dụ: Cảm ơn bạn!
Cảm ơn bạn nhé! Mình cảm ơn bạn nhiều!
Bạn thật tốt, khơng có bạn thì mình ướt hết
<i>rồi!…</i>


- Nhận xét, khen ngợi các em nói lời cảm
ơn lịch sự.


- GV: Khi nói lời cảm ơn thì chúng ta phải
tỏ thái độ lịch sự, chân thành, nói lời cảm
ơn với người lớn tuổi phải lễ phép, với bạn
bè thân mật. Người Việt Nam có nhiều
cách nói cảm ơn khác nhau.


- Tiến hành tương tự với các tình huống
cịn lại.



- Cơ giáo cho em mượn quyển sách: Em
<i>cảm ơn cô ạ!/ Em xin cảm ơn cô!</i>


- Em bé nhặt hộ em chiếc bút: Cảm ơn em
nhiều! Chị (Anh) cảm ơn em! Em ngoan
quá, chị cảm ơn em!…


Bài 2: (Tiến hành tương tự như bài tập 1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xin lỗi!/ Tớ xin lỗi, tớ khơng cố ý!/ Bạn có
đau lắm không, cho tớ xin lỗi nhé!/ Tớ xin
lỗi cậu, tớ vô ý quá!


- Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn:
<i>Con xin lỗi mẹ ạ!/ Con xin lỗi mẹ, lần sau</i>
<i>con không thế nữa!</i>


- Em đùa nghịch, va phải một cụ già: Oâi,
cháu xin lỗi cụ ạ!/ Cháu xin lỗi cụ ạ, cháu
lỡ tay!/ Ơi, cháu vơ ý quá, cháu xin lỗi cụ!/
Cháu xin lỗi cụ, cụ có sao khơng ạ!


<i>Bài 3: </i>


- u cầu HS đọc đề bài. - Đọc đề bài


- Treo tranh 1 và hỏi: Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được nhận
quà của mẹ (cô, bác…)



- Khi được nhận q, bạn nhỏ phải nói gì? - Bạn phải cảm ơn mẹ (cô, bác)
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung bức


tranh này, trong đó có sử dụng lời cảm ơn.


- HS nói với bạn bên cạnh, sau đó một vài
HS trình bày trước lớp.


- Cuối năm học này, Hằng được nhận danh
hiệu danh hiệu học sinh giỏi nên mẹ mua
tặng em một chú gấu bông rất đẹp. Hằng
thích lắm, em đưa hai tay đón lấy chú gấu
bông xin xắn và nói: “Con cảm ơn mẹ
<i>nhiều! Chú gấu đẹp quá mẹ ạ!”</i>


- Nhận xét, có thể hướng dẫn HS thêm câu
chỉ lý do tặng quà, miêu tả món quà, miêu
tả thái độ của bạn nhỏ để câu chuyện thêm
sinh động.


- Treo tranh 2 và tiến hành tương tự. - HS thực hiện tương tự
<i>Bài 4: (HSKG)Yêu cầu HS tự viết vào Vở</i>


<i>bài tập bài đã nói của mình về 1 trong 2</i>
bức tranh


Viết bài sau đó đọc bài trước lớp. Cả
- Lớp nghe, nhận xét.


+ GV nhận xét ghi điểm.


<b>4. Cuûng cố:</b>


- Tổng kết tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


Dặn dị HS nhớ thực hiện nói lời cảm ơn,
xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày.


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>


<i>Ngày dạy:10/09/2012</i><b> </b>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: 29 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>29</b></i>


<i><b> 5</b></i>
<i><b> 34</b></i>
<i><b>+</b></i>


- Biết số hạng, tổng.


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


* Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3); BT2(a,b);BT3.
* HSKG: Làm BT1(cột 4 ,5); BT2(c).



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng gài, que tính. Nội dung bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ.
- HS: QT,vở ,sách .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Gọi 2 học sinh lần lượt thực hiện phép
tính sau ơ û bảng lớp .


+ HS 1 thực hiện phép tính : 9 + 5; 9 + 3;
9 + 7. Nêu cách đặt tính, viết phép tính
theo cột dọc 9 + 7 .


+ HS thực hiện
+ HS 2 tính nhẩm : 9 + 5 + 3; 9 + 7 + 2.


Nêu cách tính 9 + 7 + 2


+ HS thực hiện


+ Lớp làm ở vở nháp . Nhận xét bài làm của
bạn.


* GV nhận xét và ghi điểm .


<b>3. Dạy – học bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài:


- Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta sẽ
thực hiện phép cộng có nhớ số có 2 chữ số
với số có một chữ số dạng 29 + 5 .


- HS theo dõi , nhắc lại tên bài .
b. Hướng dẫn thực hiện phép cộng 29+5.


Bước 1 : Giới thiệu


-Nêu bài tốn : Có 29 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


- Nghe và phân tích đề tốn .
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta


làm thế nào ?


- Thực hiện phép cộng 29+ 5 .
Bước 2 : Đi tìm kết quả :


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả .


- HS sử dụng que tính để tìm kết quả phép
cộng: 29+ 5 . Nêu cách tìm của mình .


- GV hướng dẫn HS tìm kết


Bước 3 : Đặt tính và tính


- Gọi 1 HS bất kỳ lên bảng đặt tính và nêu


lại cách làm của mình Viết 29 rồi viết 5 xuống dưới sao


cho 5 thẳng cột với 9. Viết dấu +
và kẻ vạch ngang .


 Cộng từ phải sang trái, 9
 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng


5 và 9, nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu lần lượt vài em khác nhắc
lại.


chục .
Vậy 29 + 5 = 34 .
- HS nêu lại cách đặt tính .
c. Luyện tập – Thực hành:


<b>Bài 1:</b> <b>HS biết đặt tính rồi tính. (HS,KG</b>
<b>làm thêm cột 4,5)</b>


- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS tự làm bài. Các em cần lưu


ý thực hiện tính từ phải sang trái . - Lớp làm ở vở 2, em làm 2 hàng ở bảng .
- HS nhận xét bài làm của bạn .



+ GV nhận xét uốn nắn . + HS sửa bài nếu có sai .
<b>Bài 2:</b> <b>HS tự biết đặt tính rồi tính</b>


<b>(HSKG làm thêm câu c)</b>


- HS nêu u cầu bài tập .
- GV yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính - HS nêu :


- GV nhận xét lưu ý: đặt số phải ngay
hàng, thẳng cột rồi thực hiện từ phải sang


- HS theo doõi .
traùi .


- GV yêu cầu học sinh làm vào vở. - HS làm bài ở vở, ở bảng lớp .
- HS nhận xét bài làm của bạn .
+ GV nhận xét uốn nắn .


<b>Baøi 3: HS biết nối các điểm theo yêu</b>
<b>cầu.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài . - 2 em lần lược đọc
- Muốn có hình vuông ta phải nối mấy


điểm với nhau ? - Nối 4 điểm .


- Vậy em chọn 4 điểm hợp lí để nối lại


tạo thành hình vng . - HS thực hành nối ở vở, ở bảng .



- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng .
+ GV nhận xét uốn nắn .


<b>4 Củng cố : </b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dương các
HS chú ý học, có tiến bộ. Nhắc nhở các
em chưa tiến bộ.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về
phép cộng dạng 29 + 5 .


- HS theo dõi .


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>


<i>Ngày dạy:11/09/2012 </i>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: 49 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>49</b></i>


<i><b> 25</b></i>
<i><b> 74</b></i>
<i><b>+</b></i>



* Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3);BT3.
* HSKG: Làm BT1(cột 4,5); BT2.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ</b>:


- GV: Bảng gài, que tính . Ghi sẵn nội dung bài tập 2 trên bảng.
- HS: SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS 1 đặt tính và thực hiện phép tính : 69
+ 3; 39 + 7. Nêu cách làm đối với phép tính
39 + 7 .


+ HS 2 đặt tính và thực hiện phép tính : 29
+ 6; 79 + 2. Nêu cách làm đối với phép tính
79 + 2 .


- Nhận xét và cho điểm HS .



- HS thực hiện


<b>3 Dạy – học bài mới:</b>.
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi đầu bài lên
bảng lớp .


b. Phép cộng 49 + 25 :
Bước 1 : Giới thiệu


-Nêu bài tốn : Có 49 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hỏi : Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào ?


Bước 2 : Đi tìm kết quả :


- GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- GV có thể hướng dẫn HS thao tác trên que
tính như các tiết học trước : 49 gồm 4 chục
và 9 que tính rời ( gài lên bảng gài ); thêm
25 que tính. 25 gồm 2 chục và 5 que tính
rời (gài lên bảng gài ). 9 que tính rời ở trên
với 1 que tính rời ở dưới là 10 que tính bó
thành 1 chục. 4 chục với 2 chục là 6 chục, 6
chục thêm 1 chục là 7 chục. 7 chục với 4
que tính rời là 74 que tính. Vậy 49 + 25 =


74 .


- Nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép cộng 49+ 25 .


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 74 que tính.


- HS làm theo thao tác của GV.


 Viết 49 rồi viết 25


xuống dưới 49 sao cho 5
thẳng cột với 9, 2 thẳng
cột với 4. Viết dấu + và kẻ
vạch ngang .


9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1. 4 cộng 2
bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.


Vậy 49 + 25 = 74
Bước 3 : Đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đúng .


c. Luyện tập – Thực hành:


<b>Bài 1</b>:<b> </b> <b>HS biết điền kết quả vào phép</b>
<b>tính. (HSKG làm thêm cột 4,5)</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 6 HS lên bảng
làm bài, mỗi HS làm 1 phép tính.


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
69 + 24; 69 + 6 .


Cột 4,5 gọi HS K,G lên bảng. Cả lớp theo
nhận xét .


- HS làm bài vào vở, nhận xét bài của
bạn trên bảng và tự kiểm tra bài của
mình.


- Mỗi HS nêu cách làm của một phép tính
(nêu tương tự như với phép tính 49 + 25
đã giới thiệu ở trên).


<b>Bài 2:</b> <b>HS biết tìm tổng của các phép</b>
<b>cộng (HS,KG)</b>


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Hỏi : Bài tốn yêu cầu làm gì ?


- Để tìm được tổng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS lên bảng
làm bài.


- Tìm tổng của các phép cộng .
- Cộng các số hạng cộng với nhau .



- HS làm bài vào Vở bài tập, sau đó nhận
xét bài của bạn làm và kiểm tra bài của
mình.


<b>Bài 3:</b> <b>Giải được tốn có lời văn dạng</b>
<b>tổng.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HDHS cách tính tổng.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu HS ta
phải làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài .


- Số HS lớp 2A là 29, 2B là 25.
- Tổng số HS cả 2 lớp.


- Thực hiện phép cộng 29 + 25.


- HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.
Tóm tắt:


Lớp 2A : 29 học sinh
Lớp 2B : 25 học sinh
Cả hai lớp : ... học sinh ?


Bài giải:



Số học sinh cả hai lớp là :
29 + 25 = 54 ( học sinh )
Đáp số : 54 học sinh .
<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính cộng.


- GV nhận xét và tổng kết tiết học .
<b>5. Dặn dò:</b>


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Đặt tính: Viết số hạng thứ nhất sau đó
viết số hạng thứ hai xuống dưới sao cho
đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.


- Thực hiện tính từ phải sang trái .
<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>


<i>Ngày dạy:12/09/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.


* Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3);BT2; BT3(cột 1); BT4.


* HSKG: Làm BT1(cột 4); BT3(cột 2,3); BT5.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ : </b>


- GV:Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập sau:


Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng
lần lượt là :


a) 9 và 7 b) 39 và 6
c) 29 và 45


- Nhận xét và cho điểm HS .


- 3 HS làm, lớp nhận xét .


<b>3 </b>. <b> Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:



GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên
bảng lớp .


b. Luyện tập:
<b>Bài</b>


<b> 1 : HS biết tính nhẩm. HSKG làm</b>
<b>tiếp cột 4.</b> <i><b> </b></i>


- HDHS cách tính nhẩm.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả
của các phép tính.


- Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở bài
tập.


- HS trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi HS
nêu một phép tính sau đó ngồi xuống cho
bạn ngồi sau nêu tiếp.


- Làm bài vào Vở bài tập.
<b>Bài 2: Điền được kết quả vào phép tính.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- HDHS cách tính.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.



- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- Gọi 3 HS lần lượt nêu lại cách thực hiện
các phép tính 19 + 9; 81 + 9; 20 + 39.
- Nhận xét và cho điểm.


- Tính.


- Tự làm bài tập.


- Bạn làm đúng/sai (nếu sai cần yêu cầu HS
sửa lại luôn).


- HS trả lời.
<b>Bài 3:</b> <b>HS điền được <, >, = vào chỗ</b>


<b>chấm thích hợp (HS KG cột 2,3 )</b>


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp
- Viết lên bảng: 9 + 5 ... 9 + 6.


9 + 8 ….…8 + 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hỏi: ta phải điền dấu gì?
- Vì sao?


- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Có cách nào khác không?



- Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài tập, 1
HS lên bảng làm bài .


- Hỏi: Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 có cần
thực hiện phép tính khơng? Vì sao?


- Điền dấu <


- Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; mà 14<15 nên
9 + 5 < 9 + 6.


- Phải thực hiện phép tính.


- Ta có : 9 = 9; 5< 6 vậy 9 + 5 < 9 + 6
- Làm bài tập sau đó nhận xét bài của bạn
trên bảng.


- Khơng cần, vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng khơng thay đổi.


<b>Bài 4: Giải được bài tồn có lời văn</b>
<b>dang tìm tổng.</b>


- HDHS cách giải tốn đi tính tổng.


- u cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau .


- Làm bài tập vào Vở bài tập
- Kết quả bằng 44 con gà.


<b>Bài 5: HS biết khoanh vào trước câu trả</b>


<b>lời đúng. (HS khá, giỏi)</b>


- Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình và kể tên các
đoạn thẳng.


- Vậy tất cả có bao nhiêu đoạn thẳng?
- Ta phải khoanh vào chữ nào?


- Có được khoanh vào các chữ khác
khơng? vì sao ?


- HS đọc đề bài.


- MO, MP, MN, OP, ON, PN.
- Có 6 đoạn thẳng.


- D . 6 đoạn thẳng.


- Khơng, vì 3, 4, 5 đoạn thẳng khơng phải
là câu trả lời đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò.</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau



- HS nêu lại bảng 9 cộng với một số.
Ngày soạn:81/09/2012


<i>Ngày dạy:13/09/2012 </i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>
<b>8 + 5</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.Lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chát giao hốn của phép cộng.


- Biết giải toàn bằng một phép cộng.
* Bài tập cần làm: BT1;2;4.


* HSKG: Làm BT3.
<b> II. CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- GV:Que tính.
- HS: Que tính


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>


a . Giới thiệu bài:


- Ghi đầu bài lên bảng và hỏi : 8 + 5 giống
phép tính nào đã học ?


- Bài học hôm nay của chúng ta là: 8 cộng với
một số. 8 + 5 .


- Giống phép tính 9 + 5 .


b <b>.</b> Phép cộng 8 + 5:
Bước 1 : Giới thiệu


- Nêu bài tốn : có 8 que tính, thêm 5 que
tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?


- Hỏi : Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?


Bước 2 : Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Nghe và phân tích bài tốn.


- Thực hiện phép cộng 8 + 5.


- HS sử dụng que tính sau đó báo cáo
kết quả với GV. Nêu cách tìm kết quả
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính .


- Hỏi: Đặt tính như thế nào ?
- Tính như thế nào?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính .


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài ra
nháp.


- Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng
cột với nhau ( 5 thẳng 8 ) .


- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn
vị thẳng với 8 và 5, viết 1 vào cột
chục


- Nhắc lại các câu trả lời trên ( 2 đến
3 HS ).


c . Lập bảng công thức : 8 cộng với một số .
- GV ghi phần các công thức như bài học lên


bảng :


8 + 3 = ...
8 + 4 = ...
...
8 + 9 = ...


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 8 cộng với 1 số .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng cho HS
học thuộc lòng .


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
từng phép tính ( có thể theo tổ hoặc
theo dãy ). Chẳng hạn : HS 1 : 8 cộng
3 bằng 11; HS 2 : 8 cộng 4 bằng
12 ... cứ thế cho đến hết .


- Đọc đồng thanh theo bàn, tổ, dãy, cả
lớp .


- Học thuộc lòng các công thức .
d . Luyện tập – thực hành:


<b>Bài 1:</b> <b>HS biết Ttính.</b>
- HDHS cách tính nhẩm.


- Yêu cầu HS tự làm bài . - HS tự làm bài cá nhân. Sau đó, 2 HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài


của nhau .


<b>Bài 2: HS đặt tính rồi tính kết quả phép</b>
<b>tính.</b>


- Hỏi: Vậy chúng ta có được thực hiện phép
tính (viết) khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào Vở bài tập .


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm 8 + 6 và 8 + 2 +
4 .


- Nhận xét về kết quả 2 phép tính trên.
- Tại sao?


- HS làm bài.


- HS nhận xét bài của bạn và tự kiểm
tra bài của mình .


- 8 cộng 6 bằng 14. 8 cộng 2 bằng 10,
10 cộng 4 bằng 14.


- Bằng nhau.
Kết luận vì 6 = 2 + 4 nên khi biết


8 + 6= 14 thì có thể biết ngay


8 + 2 + 4 = 14.


- Vì 4 + 2 = 6.


<b>Bài 3:</b> HS biết tính nhẩm (HS KG)
- HDHS cách tính nhẩm.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài


<b>Bài 4:</b> <b>Giải được tốn có lời văn dạng tìm</b>
<b>tổng.</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Làm cách nào để biết số tem của hai bạn?
- Tại sao?


- Yêu cầu HS làm bài.
<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


- Tổ chức trò chơi: thi học thuộc lịng bảng
các cơng thức 8 cộng với một số.


- GV tổng kết tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn dò HS học thuộc lịng bảng cơng thức
trên.


- HS làm bài.
- 1 HS đọc đề bài .


- Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem.
- Số tem của 2 bạn .


- Thực hiện phép tính 8 + 7.


- Vì 8 và 7 là số tem của từng bạn.
Muốn tính số tem của cả hai bạn ta
phải cộng hai số với nhau.


-HS ghi tóm tắt, trình bày bài giải vào
Vở bài tập.


- Kết quả bằng 15 con tem.


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:14/09/2012</i>


<b>Môn: Toán</b>
<b>Bài: 28 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng, 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.



- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
* Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3); BT3;4.
* HSKG: Làm BT1( cột 4,5); BT2.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Que tính.
- HS Que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS 1: đọc thuộc lịng bảng các cơng thức
8 cộng với 1 số.


+ HS 2 tính nhẩm: 8 + 3 + 5
8 + 4 + 2
8 + 5 + 1
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy – học bài mới</b>:<b> </b>
a. Giới thiệu bài<b>:</b>


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên
bảng.


b. Phép cộng 28 + 5<b>:</b>


Bước 1 : Giới thiệu


-Nêu bài tốn: Có 28 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?


Bước 2 : Đi tìm kết quả :


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả .


Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Hỏi : Em đặt tính như thế nào ?


-HS thực hiện.


- Nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép cộng 28+ 5.


- Thao tác trên que tính và đưa ra kết quả:
33 que tính .



28


5



33


- Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột
với 8.Viết dấu + và kẻ vạch ngang.


- Tính như thế nào?


- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính trên.


c. Luyện tập:


<b>Bài 1: HS biết đặt tính rồi tính. (HSKG</b>


- Tính từ phải sang trái: 8 cộng 5 bằng 13,
viết 3, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3. Vậy 28 cộng 5
bằng 33.


<b>làm thêm cột 4,5)</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập .
- Có thể hỏi thêm về cách thực hiện một
vài phép tính.


<b>Bài 2:</b> <b>Biết nối kết quả cho đúng.</b>
<b>(HSKG)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HDHS tìm ra kết quả của phép tính.
- Nhận xét



- Đọc đề và làm bài
Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề bài .


- Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt.


- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng
lớp .


- Nhận xét và cho điểm HS.


- 1 HS đọc đề bài.


Tóm tắt
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Gà và vịt : ... con ?


Bài giải


Số con gà và vịt có là :
18 + 5 = 23 ( con )
Đáp số : 23 con .
<b>Bài 4</b>:<b> Giải được tốn có lời văn dạng</b>


<b>tìm tổng.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài .



- Yêu cầu HS vẽ vào Vở bài tập.


- Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
5 cm.


<b>4 . Củng cố:</b>


- GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 28 + 5.


- Tổng kết giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm.


- HS vẽ, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau .


- Dùng bút chấm 1 điểm trên giấy. Đặt
vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa
chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm thứ
2, nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5 cm.


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>


<i>Ngày dạy:11/09/2012 </i>



<b>Môn: Đạo đức.</b>


<b>Bài: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (</b><i><b>Tiết 2)</b></i>
<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra sách vở của hs:</b>


- Vì sao cần biết nhận lỗi và sửa lỗi?
- Đọc TGB của mình


- HS trả lời.


- Vài học sinh đọc
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống<i>.</i>


* Mục tiêu: Giúp hs lựa chọn và thục hành
nhận và sửa lỗi.


* Cách tiến hành:


 Gv chia nhóm hs và phát phiếu giao


việc (Tình huống/ sgv )



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Các nhóm lên trình bày cách ứng xử
của mình qua tiểu phẩm.


* Kết luận: khi có lỗi, biết nhận và sử lỗi
là dũng cảm, đáng khen.


Hoạt động 2 :Thảo luận


* Mục tiêu: Giúp hs biết bày tỏ ý kiến và
thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng
mình là việc làm cấn thiết, là quyền của từng
cá nhân.


* Cách tiến hành:


 Gv chia nhóm hs và phát phiếu giao


việc / sgv.


 Các nhóm thảo luận  Đại diện các
nhóm trình bày.


* Kết luận:


 Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
người khác hiểu nhầm.


 Nên lắng nghe để hiểu người khác,
không trách lỗi nhầm cho bạn.



 Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ


bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt
Hoạt động 3 : Tự liên hệ .


* Mục tiêu: Giúp hs đánh giá, lựa chọn
hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thân


* Cách tiến hành:


 GV mời 1 số hs lên kể những trường


hợp mắc lỗi và sửa lỗi.


 HS lên trình bày  GV khen .


* Kết luận: Ai cũng có khi mắc lỗi, điều
quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi
người yêu quý.


<b>4. Củng cố:</b>


HS chuẩn bị kể lại 1 trường hợp em đã
nhận và sửa lỗi hay người khác đã nhận và sửa
lỗi.


<b>5. Dặn dò:</b>



Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm lên trình bày trước lớp.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS lên bảng trình bày .


<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:12/09/2012</i>


<b>Môn: TN&XH.</b>


<b> Bài:LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo
cột sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* GDKNS: HS biết nêu nên và không nên để làm gi để xương và cơ phát triển tốt, đảm
nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt.<b> Giải được tốn</b>
<b>có lời văn dạng tìm tổng.</b>


<b>II. </b>



<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Tranh phóng to các hình bài 4.
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp </b>:
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>:


- Chúng ta nên làm gì để cơ được săn
chắc?


<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt


* Mục tiêu:


- Nêu được những việc cần làm để xương
và cơ phát triển tốt.


* Cách tiến hành:
Bước 1:


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, nói về
nội dung hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK/10, 11.


Bước 2: Làm việc cả lớp:


- GV gọi đại diện 1 số cặp trình bày.


- GV cho HS thảo luận câu hỏi: “Nên và
không nên làm gì để xương và cơ phát
triển tốt?”


- Sau đó GV yêu cầu HS liên hệ với các
công việc các em có thể làm ở nhà giúp đỡ
gia đình.


Hoạt động 2: Trò chơi: “Nhấc 1 vật”
* Mục tiêu:


- Biết được cách nhấc 1 vật sao cho hợp lý
không bị đau lưng và không bị cong vẹo
cột sống.


* Cách tiến hành:


Bước 1: GV làm mẫu cách nhấc 1 vật như


- HS trả lời.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


hình 6/SGK



Bước 2: Tổ chức cho HS chơi.
- Gọi 1 vài HS lên nhấc mẫu.


- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm xếp
thành 1 hàng dọc và GV phổ biến luật
chơi/SGK.


- HS chơi – GV nhận xét, khen ngợi em
nào nhấc vật đúng tư thế.


- <b>HS khá, giỏi</b> giải thích tại sao không nên


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mang vác vật quá nặng.


Hỏi tại sao không nên vác vật quá nặng?
Gv nhận xét nhắc nhở bổ sung thêm.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hãy cho biết nhấc 1 vật thế nào là đúng?
<b>5. Dặn dò:</b>


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.


<i>Ngày soạn:7/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:13/09/2012</i>



<b>Mơn: THỦ CƠNG</b>


<b>Bài:GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng.


- HS khéo tay gấp được máy bay phản lực.Các nếp thẳng phẳng. Máy bay sử dụng
được.


- HS hứng thú gấp hình.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Quy trình gấp máy bay phản lực, mẫu máy bay
- HS: Giấy thủ công và giấy nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>- </b>Sự chuẩn bị đồ dùng<b> .</b>


<b>- </b>Gọi 2 học sinh nêu quy trình gấp máy
bay phản lực.



- HS nêu.
<b>3. </b>


<b> Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD thục hành:


- Giáo viên yêu cầu hs nhắc lại và thực
hiện thao tác gấp máy bay phản lực đã học
ở tiết 1.


- Tổ chức cho HS thực hành.


- Gợi ý cho hs trang trí máy bay phản lực
như vẽ ngôi sao năm cánh hoặc viết chữ


- Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy
bay phản lực.


- Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng.
- HS thực hành gấp máy bay.


VIỆT NAM lên cánh máy bay...


- GV quan sát uốn nắn học sinh còn lúng
túng.


- GV chọn ra 1 số máy bay phản lực gấp
đẹp để tuyên dương và cho cả lớp quan
sát.



- Đánh giá kết quả thực hiện của các em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


Dặn HS giờ sau mang giấy thủ cơng, giấy
nháp, bút màu, thước kẻ, kéo để học bài: “
Gấp máy bay đuôi rời”


<b> </b>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN</b>



<b>TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>



<b>I./ Mục tiêu :</b>


- Ôn hai động tác Vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính
xác.


- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng.


- Ôn trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham chơi tương đối chủ
động.


<b>II./ Địa điểm phương tiện:</b>


- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .



- Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân chơi, tranh bài TDPTC.
<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b></b>


<b>Đ-LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>


<b>1) Phần mở đầu :</b>


-GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học .
-Cho học sinh khởi động.


-Chơi trò chơi : Đứng ngồi theo hiệu lệnh.
* Kiểm tra bài cũ : gọi vài học sinh lên
kiểm tra lại 2 động tác đã học.


<b>2) Phần cơ bản :</b>


<b>4 - 8</b>
<b>phuùt</b>
1 - 2 phuùt


1 - 2
phuùt
1 - 2
phuùt
1 - 2


phuùt


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x
x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


* Ôn hai động tác vươn thở và tay. Giáo
viên vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho học sinh
tập theo.


-Động tác chân : Giáo viên nêu tên động
tác, phân tích tranh.


- Sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu chậm
để học sinh bắt chước lần 1 và 2 . Lần 3 -4
giáo viên hô nhịp không làm mẫu xen kẽ
nhận xét. Cho các tổ thi đua tập dưới sự
điều khiển của giáo viên . Nhận xét tuyên
dương.


-Giáo viên đếm nhịp cho lớp tập.


<b>15 </b>


<b>-21phút</b>
1 - 2 lần


2 - 3
phuùt
5 - 7


phuùt
3 - 4 laàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nhận xét sửa động tác sai cho học sinh .
+Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng
bằng vai, hai tay dang ngang bàn tay sấp.


+Nhip 2: Khụy gối chân trái, hai tay đưa
ra trước ngang vai, thân chuyển về bên chân
khụyu và hạ thấp xuống vỗ vào nhau.


+Nhìp 3: Về nhịp 1.


+Nhịp 4 : Về tư thế cơ bản .


+Nhịp 5,6,7,8 : Như trên, nhưng ở nhịp 5
chân phải bước sang ngang .


-Ôn tập 3 động tác vươn thở, tay, chân.
Chia tổ tập luyện.


- Sau đó cho các tổ thi đua tập. Nhận xét
tuyên dương.





-Trò chơi : “Kéo cưa lừa xẻ” GV nêu tên
trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi.
Cho học sinh chơi thử. Nhận xét tun
dương.


3) Phần kết thúc:
<b>-Cho học sinh thả lỏng .</b>


-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học.
Về nhà tập động tác vươn thở, tay và
chân.




1 lần 2 x
8 nhịp


4 - 5
phút


4 - 6
phuùt
<b>3 - 6</b>


<b>phuùt</b>
1 - 2
phuùt


1 - 2


phuùt
1 - 2


phuùt


Học sinh chia tổ tập luyện
dưới sự điều khiển của tổ
trưởng.


Lớp chơi trò chơi.


x x x x x x x x
x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


<b>Bài 8: ĐỘNG TÁC LƯỜN </b>


<b>TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
<b>I./ Mục tiêu :</b>


-Ôn 3 động tác Vươn thở , tay và chân . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối
chính xác.


-Học động tác lườn . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng.


-Ơn trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. u cầu biết cách chơi và tham chơi có kết hợp vần


điệu để tạo nhịp.


<b>II./ Địa điểm phương tiện :</b>


-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>NỘI DUNG</b> <b></b>
<b>Đ-LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>


<b>1) Phần mở đầu :</b>


<b>-</b>GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học .
-Cho học sinh khởi động.


-Chơi trò chơi : Đứng ngồi theo hiệu lệnh.
* Kiểm tra bài cũ : gọi vài học sinh lên
kiểm tra lại 2 động tác đã học.


<b>2) Phần cơ bản :</b>


* Ôn 3 động tác vươn thở, tay và chân.
Giáo viên vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho học
sinh tập theo. Cho lớp trưởng điều khiển,
giáo viên nhận xét sửa động tác sai cho học
sinh .


-Động tác lườn : Giáo viên nêu tên động


tác, phân tích tranh.


-Sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu chậm
để học sinh bắt chước lần 1 và 2 . Lần 3 -4
giáo viên hô nhịp không làm mẫu xen kẽ
nhận xét. Cho các tổ thi đua tập dưới sự
điều khiển của giáo viên . Nhận xét tuyên
dương.


-Giáo viên đếm nhịp cho lớp tập.


-Nhận xét sửa động tác sai cho học sinh .
+Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng
hơn vai, hai tay đưa sang ngang lên cao
thẳng hướng, lòng bàn tay hướng vào nhau.


+Nhip 2: Nghiêng lườn sang trái, tay trái
chống hông, tay phải đưa cao áp nhẹ vào tai.
Trọng tâm dồn vào chân phải, chân trái
kiểng gót.


+Nhìp 3: Về đứng như nhịp 1, hai tay
dang ngang, bàn tay ngửa.


+Nhịp 4 : Về TTCB .


+Nhịp 5,6,7,8 : Như trên, nhưng ở nhịp 5


<b>4 - 8</b>
<b>phuùt</b>


1 - 2 phuùt


1 - 2
phuùt
1 - 2
phút
1 - 2
phút
<b>17 </b>
<b>-22phút</b>
1 - 2 lần


4 - 5
phuùt
5 - 7


phuùt
3 - 4 lần
(1 lần 2 x


8 nhịp)


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x
x


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x x x x x x x x
x


x
x


x x x x x x x x
Chia tổ tập luyện


chân phải bước sang ngang và ở nhịp 6
nghiêng lườn sang phải.


Ôn tập 4 động tác vươn thở, tay, chân và
lườn . Chia tổ tập luyện.


-Sau đó cho các tổ thi đua tập. Nhận xét
tuyên dương.


-Trò chơi : “Kéo cưa lừa xẻ” GV nêu tên
trò chơi , nhắc lại cách chơi và luật chơi.


- Cho học sinh chơi thử . Nhận xét tuyên
dương.



4 - 5
phuùt
4 - 5
phuùt
<b>3 - 6</b>


<b>phuùt</b>


Học sinh chia tổ tập luyện
dưới sự điều khiển của tổ
trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3) Phần kết thúc: 1 - 2
-Cho học sinh thả lỏng .


-GV hệ thống bài. Nhận xét tiết học.
Về nhà tập động tác vươn thở, tay,
chân và lườn.




phuùt
1 - 2


phuùt
1 - 2


phuùt
<i>Ngày soạn:8/09/2012</i>



<i>Ngày dạy:14/09/2012 </i>


<b>Mơn: GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP - SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Bài: TỔNG KẾT CÔNG TÁC CỦA TUẦN 3 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 4.</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố, tiếp tục kiện toàn bộ máy tự quản của lớp hoạt động có hiệu quả trong
cơng việc.


- Xây dựng những gương điểm hình chăm chỉ trong học tập rèn luyện, giúp đỡ
nhau trong học tập.


<b>II.</b>


<b> CHUẨN BỊ: </b>


- Tổng kết công việc thực hiện trong tuần.
- Kế hoạch và phương hướng tuần tới.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp: </b>


Lớp hát vui văn nghệ: Lớp phó văn nghệ
bắt điệu cho lớp hát bài:


<b>2. Tuyên bố lý do: Giáo Viên .</b>


<b>3. Điều khiển tiết sinh hoạt lớp:</b>
Giáo viên tuyên bố lý do: (1-2 phút ).
a, Báo cáo tổng kết thi đua học tập: Giáo
viên ( ... )


- Nhận xét trong tuần qua kết quả học tập
của lớp so với tuần trước điểm tốt là :14
điểm,điểm kém là 17 điểm nguyên nhân
là do về nhà chưa đọc bài nhiều.


- Các tổ có phong trào học tập tốt là các


- HS bắt nhịp cho cả lớp hát.


- HS theo dõi.


tổ: 2,3; các bạn tham gia hăng hái phát
biểu bài như các bạn: Tỷ, Đạt, Quỳnh,
Đức. bên cạnh đó cịn có một vài bạn
chưa chú ý ghe giảng và học bài, làm bài
ở nhà như các bạn: Khang, Pháp,Nguyên
-Về thi đua rèn luyện, vệ sinh, lao động:
hầu như lớp chúng ta thực hiện tương đối
tốt cịn một số ít điểm chúng ta cấn phải
chú khắc phục.


- Chưa đổ rác đúng nơi quy định .
*Phương hướng tuần tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

--Để khắc phục những khuyết điểm trên,


lớp chúng ta cần phân công bạn giúp đỡ
cho nhau “ Xây dựng phong trào đôi bạn
cùng tiến bộ”. Bạn Tỷ giúp đỡ bạn
Khang, kèm bạn Pháp, Thư cần phải
luyệnđọc , viết ở nhà.


4, Các ý kiến bổ sung nếu có :


5 Văn nghệ : 1-2 tiết mục ( Đọc báo ) .
6 Giáo viên nhận xét chung về tiết sinh
hoạt :


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>A</b> .<b>ĐÁNH GIÁ TUẦN 3: </b>


<b>-</b> Đánh giá nền nếp HS


<b>-</b> Đánh giá HS về việc chuẩn bị bài ở nhà.


<b>-</b> GD HS đi học phải theo luật lệ ATGT: Đi đường bộ đi bên phải của mình, đi đị


phải mặc áo phao.


<b>-</b> Yêu cầu HS vệ sinh trường lớp theo nội quy của lớp và nhà trường đề ra.


<b>B</b>. <b>KẾ HOACH TUẦN 4 . </b>


<b>-</b> Nhắc nhở HS về nhà ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<b>-</b> Đi học phải ăn mặc theo quy định của nhà trường đề ra.


<b>-</b> Rèn luyện chữ viết cho HS


<b>-</b> Đánh giá nề nếp của HS.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×