Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.19 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
2
3
<b>Trong dung dịch: -Tổng số mol điện tích dương của cation bằng tổng số mol điện tích âm của anion.</b>
<b> - Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion tạo muối.</b>
<b>II. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>1</b>.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
<b> </b>HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
<b>2</b>.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M
<b>3</b>. Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ hay lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt:
HI, CH3COO−, PO43-, NH3, CO32-, HS−, NH4+, BrO−.
<b>4</b>. Một dung dịch chứa a mol Na+<sub>, b mol Ca</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol NO</sub>
3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
<b>5</b>. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+<sub>, 0,5 mol Ba</sub>2+<sub> và x mol Cl</sub>−<sub>. Tính x.</sub>
<b>6</b>. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+<sub> (0,1mol) và Al</sub>3+ <sub>(0,2mol) và hai anion là Cl</sub>−<sub>(a mol) và SO</sub>
42- (b mol). Tính a, b biết
rằng khi cơ cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.
<b>7</b>. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH− bằng số mol OH− có trong 200g dung d1ịch NaOH 20%.
<b>8</b>. Tính nồng độ ion H+<sub> trong dung dịch HNO</sub>
3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
<b>9</b>. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10
<b>10</b>. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
<b>11</b>. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
<b>12</b>. Có hai dung dịch sau:
a,CH3COOH 0,10M ( Ka= 1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+.
b,NH3 0,10M ( Kb= 1,80.10-5). Tính nồng độ mol cuả ion OH−
<b>13</b>. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li
<b>14</b>. Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H+<sub> bằng 0,008M. Tính độ điện li </sub>
a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S
<b>16</b>. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được khơng? Giải thích
a, Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>- <sub>b, K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>
4 2-.
c, K+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>
42-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl
<b>-17</b>. Các dung dịch sau có mơi trường gì? Giải thích.
AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.
<b>18</b>. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+<sub>, 0,6 mol NH</sub>
4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B
chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng
dung dịch giảm sau phản ứng.
<b>19</b>. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và
<b>20</b>. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết
phương trình hố học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ
dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3.
<b>21</b>. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 và KOH 1M.
<b>22</b>. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
<b>23</b>.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH
của dung dịch A.
<b>24</b>.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí nghiệm,
nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
<b>25</b>.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3,
K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
<b>III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1</b>.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
<b>2</b>.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
<b>3</b>.Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion
<b>4</b>.Natri florua trong trường hợp nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn được điện ?
A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
<b>5</b>.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M
<b>6</b>.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3
<b>7</b>.Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau
đây đúng?
A.
B.
C.
D.
<b>8</b>.Chất điện li mạnh có độ điện li
A.
<b>9</b>. Chât điện li yếu có độ điện li
A.
<b>10</b>.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO− Độ điện li
<i><b>a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl</b></i>
A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được
A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.khơng xác định được
<i><b>c, pha lỗng dung dịch</b></i>
A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được
<b>11</b>. Chọn phát biểu đúng?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ
C.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất D.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh
<b>12</b>. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH4+ B. CH3COO− C. NO3− D. CO3
<b>2-13</b>. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu2+ <sub>B. Fe</sub>3+ <sub>C.ClO</sub>− <sub>D. NH</sub>
4+
<b>14</b>.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe2+ <sub>B. Al</sub>3+ <sub>C. Cl</sub>− <sub>D. HS</sub>−
<b>15</b>. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?
A. CO32-, CH3COO− B. Zn(OH)2, NH4+
C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O D. HS−, HCO3−, SO3
<b>2-16</b>. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính?
A. SO32-, Cl− B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D. K+, CO3
<b>2-17</b>. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trị là axit?
A. NH4+, SO32- B.HS−, Fe3+ C.CH3COO−, K+ D. NH4+, Fe3+
<b>18</b>. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ?
A. SO32-, CH3COO− B.HCO3−, HS− C.NH3, Cl− D.PO43−, H2PO4−
<b>19</b>. Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4+ + OH−
(3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO3
2-(5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH−
Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. (1), (2),(3) B.(2), (3), (4), (5) C.(2), (5) D.(1), (3), (4)
<b>20</b>. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây:
Ba2+<sub>, NO</sub>
3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>21</b>. pH của dung dịch A chứa HCl
A. 10 B. 12 C. 4 D. 2
<b>22</b>. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
<b>23</b>. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 3 B. 11 C. 2 D.12
<b>24</b>. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B.1 C.3 D 2
<b>25</b>. pH của dung dịch A chứa
-4
2
A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0
<b>26</b>. pH của dung dịch HCl 2.10-4<sub>M và H</sub>
2SO4 4.10-4M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
<b>27</b>. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8
<b>28</b>. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
<b>29</b>. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
<b>30</b>. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 :
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
<b>31</b>. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
<b>32</b>.Cho hằng số axit của CH COOH3 <sub> là </sub>1,8.10-5<sub>. pH của dung dịch </sub>CH COOH3 <sub> 0,4M là:</sub>
A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64
A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026%
<b>34</b>. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ trong dung
dịch là:
A. 7,07.10-3<sub> M</sub> <sub>B. 7,07.10</sub>-2<sub> M</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>-3 <sub>M</sub> <sub>D. 8,9.10</sub>-3<sub> M</sub>
<b>35</b>. Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết trong dung dịch CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>36</b>.Kết quả nào sau đây sai?
A. Dung dịch HCl 4,0.10-3<sub> có pH = 2,4.</sub> <sub>B.Dung dịch </sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub><sub> 2,5.10</sub>-4<sub> có pH = 3,3.</sub>
C. Dung dịch NaOH 3,0.10-4<sub> M có pH = 10,52.</sub> <sub>D.Dung dịch </sub>Ba(OH)2<sub> 5,0.10</sub>-4<sub> M có pH = 11.</sub>
<b>37</b>.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch
A. pH = 1 B. pH < 1 C. 1 < pH < 7 D. pH > 7
<b>38.</b> Một dung dịch có [OH−<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub> M. Môi trường của dung dịch là:</sub>
A. axit B. bazơ C. trung tính D.khơng xác định được
<b>39</b>. Một dung dịch có nồng độ [H+<sub>] = 3,0. 10</sub>-12<sub> M. Môi trường của dung dịch là:</sub>
A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được
<b>40</b>. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M
<b>41</b>. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M
<b>42</b>. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+<sub>]< [NO</sub>
3−]
<b>43</b>. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?
A. HCl < CH3COOH B. HCl > CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được
<b>44</b>. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh được
<b>45</b>. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là:
A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua
<b>46</b>. Trung hồ với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6
<b>47</b>. Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
<b>48</b>. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.
<b>49</b>.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.
C.
<b>50</b>. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.
C.
<b>51</b>.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.
C.
<b>52</b>. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+<sub>] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ</sub>
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính.
<b>53</b>. Chọn câu đúng.
C. Muối trung hồ là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc khơng có H.
<b>54</b>. Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường axit?
A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3
<b>55</b>. Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4
<b>56</b>. Dung dịch muôi nào sau đây có mơi trường trung tính?
A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl
<b>57</b>.Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>58.</b> Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
<b>59</b>. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
<b>60</b>. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
<b>61</b>.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3
<b>62</b>. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
a, A. Ca2+<sub>, NH</sub>
4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3- C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43- D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3
-b, A.Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>
3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+
<b>63</b>. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO4
<b>3-64</b>.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion
2+ 2+ 3+
-4
D.
<b>65</b>.Trong dd A có chứa đồng thời các cation:
A.
2-4
-3
<b>66</b>.Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao gồm:
+ 2+ 2+ 2+ 2- 2- -
-4 3 3
A.
<b>67</b>. Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>−<sub></sub><b><sub> </sub></b><sub>H</sub>
2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
<b>68</b>. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl
(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2
A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6)
<b>69</b>. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2
<b>70</b>.Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung
dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
<b>71</b>. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai
dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
<b>72</b>. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây
làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
<b>74</b>. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3,
NaOH
A. 1 B. 2 C. 3 D 4
<b>75</b>.Một dung dịch X có chứa các ion:
A.
<b>76.</b> Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn :
A. Dung dịch
<b>77.</b> Có 3 dd
<b>7 8 </b>. Một dung dịch A gồm 0,03 mol
A.
<b>79</b>. Một dung dịch chứa a mol K+<sub>, b mol NH</sub>
4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
<b>80</b>. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,015 mol SO</sub>
42-, x mol Cl−. Giá trị của x là:
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010
<b>81</b>. Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-4
cùng với x mol
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
<b>82. </b>Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-4
cùng với x mol
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
<b>83</b>. DD A có chứa các ion
2CO3 1M vào dd A cho
đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
<b>84</b>. Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al3+<sub>, 0,03 mol Fe</sub>2+<sub> và 2 anion: x mol Cl</sub>−<sub>, y mol SO</sub>
42-. Khi cô cạn dung dịch thu
được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3
<b>85</b>. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím vào
dung dịch A, quỳ có màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D.khơng màu
<b>86</b>. Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62
<b>87</b>. Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g B. 0,032g C. 0,008g D. 0,064g
<b>88</b>.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H+<sub> bằng số mol H</sub>+<sub> có trong 0,3 lít dd H</sub>
2SO4 0,2 M.Gtrị của V là:
A. 0,12 B. 2,67 C. 0,24 D. 1,33
<b>89</b>. Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH-<sub> bằng số mol OH</sub>-<sub> có trong 35,46ml dung dịch KOH 14% (D= 1,128 </sub>
g/ml). Giá trị của V là:
A. 400 B.300 C. 200 D. 100
<b>90</b>.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>91</b>. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
<b>92</b>. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>93</b>.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
<b>94</b>. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
<b>95</b>. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu
được:
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
<b>96</b>. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ ion OH− trong
A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M
<b>97</b>. Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích
dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:
A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml
<b>98</b>. DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml
dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M
<b>99</b>. Dung dịch A chứa 2 axit
A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml
<b>100.</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8. Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
<b>101</b>. Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025 M với 100ml dung dịch X thu
được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 125 ml B. 150 ml C. 175 ml D. 250 ml
<b>102</b>. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g
<b>103</b>. Đổ 300 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau
phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M
<i><b>* Giả thiết dùng cho câu 104, 105:</b></i>
Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dung dịch X. Dung dịch Y chứa hh NaOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,3 M.
<b>104.</b> Cho V1 lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Giá trị của V1 và m1 lần lượt là:
A. 0,3 lít; 3,12 g B. 0,33 lít; 5,8 g C. 0,63 lít; 8,92 g D. 0,32 lít; 8,92 g
<b>105</b>. Cho dung dịch Y đến dư vào dung dịch X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 5,8 g B. 3,12 g C. 8,92 g D. 3,2 g
<b>106</b>. Khi cho 0,2 lít dung dịch KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dung dịch CuSO4 thu được kết tủa, dung dịch sau phản ứng có pH
= 12. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là: