Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 5 tuan 4 Lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.59 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4:</b>

<b><sub> Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</sub></b>


<b>Tit 1: Chào cờ </b>



Tập trung đầu tuÇn



======================================

<b> Tiết 2: Tp c </b>



<b>Những con sếu bằng giấy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài
văn.


- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát
vọng hồ bình của trẻ em ( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3)


* KNS: kn xác định giá trị; kn thể hiện sự cảm thơng.
<b>II. §å dïng d¹y - häc </b>


- Tranh minh hoạ trang bài đọc SGK (phóng to nếu có điều kiện)
- Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Khởi động:


* KTBC:


- Đọc bài: Lòng dân và nêu ý nghĩa
của bài?



- 2 hs thùc hiƯn yc
- Gv,nx ghi ®iĨm


<b> * Giíi thiƯu bµi: Nêu yêu cầu tiết học </b>
<b> 2.Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1: Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi trong bài. </b>


+ Đọc tồn bài + 1 hs khá đọc toàn bài


+ Chia đoạn - 4 đoạn; Đ1: từ đầu đến
Đ2:


Đ3:


Đ4: còn lại


+ Đọc nối tiếp - 4 hs / lần


- Lần 1: Đọc sửa lỗi phát âm


Xa-da-cô;Hi-ro-si-ma;Na-ga-da-ki - 4 hs
- Lần 2: Giải nghĩa từ - 4 hs khác
+ Đọc theo cặp toµn bµi


+ Đọc tồn bài - 2 em cùng bàn- 1 hs đọc


+Gv đọc mẫu toàn bài - Hs nghe


<b>Hoạt động 2: Trả lời đợc các câu hỏi</b>


1, 2, 3. Hiểu ý chính.


+ Đọc thầm đoạn 1 và TLCH + Cả lớp đọc thầm trao đổi N2 và TLCH
- Ngày 16/7/1945 Mĩ đã làm gì? - Chế tạo đợc bom nguyên tử…


=> ý chÝnh của đoạn này? * ý<i><b>1: Mĩ ném bom xuống Nhật B¶n</b></i>


- Hs đọc thầm đoạn 2và TLcâu hỏi. - Hs đọc , lớp đọc thầm
- Hai quả bom nguyên tử, Mĩ ném


xuèng thµnh phè nµo? - Hi-ro-si-ma; Na-ga-da-ki


- Hậu quả ntn? - Cớp đi sinh mạng sống gần nửa triệu ngời,..
=> ý đoạn 2 nói gì? * ý<i><b>2: Hậu quả hai quả bom nguyên tử</b></i>


- Đọc thầm đoạn 3


-Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử
khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cô bé hi väng kÐo dµi cc sèng cđa


mình bằng cách nào? - Ngày ngày gấp sếu, em tin vào truyềnthuyết.. em sẽ khỏi bệnh
- Các bạn nh ó lm gỡ?


a.Để tỏ tình cảm - Gấp sÕu b»ng giÊy…


b.Để bày tỏ…hồ bình - Góp tiền xây dng tng i


=> Nêu ý 3? <i><b>* ý 3: Khát vọng sống của Xa-da- cô</b></i>



- Đọc đoạn 4


- Nu đợc đứng trớc tợng đài , em s
núi gỡ vi Xa-da-cụ?


- Hs nêu:


VD: Chúng tôi ghét chiến tranh


=> Nêu ý của đoạn 4? * ý<i><b> 4: Khát vọng hoà bình của Hs TP </b></i>
<i><b>Hi-ro-si-ma.</b></i>


=> Rót ra ý nghÜa? <i><b>* Tè c¸o téi ¸c chiÕn tranh hạt nhân; thể</b></i>
<i><b>hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của</b></i>
<i><b>trẻ em</b></i> .


<b>Hoạt động 3: Đọc đúng tên ngời, tên</b>
địa lí nớc ngồi trong bài; bớc đầu đọc
diễn cảm đợc bài văn.


- 4 hs đọc nối tiếp theo nhân vật - 4hs đọc nối tiếp. Nx cách đọc bài.
- Gv đọc


- Luyện đọc theo cặp. - Đọc theo cặp 2 em.


- Thi đọc diễn cảm - Đại diện các nhóm thi đọc diễn cảm. Bình
chọn bn c hay nht.


<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>



- Em cảm nhận gì qua bài văn?
- NX giê häc.


- VN chuÈn bÞ bài sau.


===================================

<b>Tit 3: Toán</b>



<b>Ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit mt dng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
cũng gấp lên bấy nhiêu lần)


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách "Rút về đơn
vị" hoặc "Tìm tỉ số".


* H khỏ giỏi giải được thờm BT2,3.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khi ng: </b>


*KTBC: Lµm lại BT3 ( 2 em). Nêu cách tìm hai số khi biÕt tỉng ( tØ) cđa hai sè?
- Gv nx bỉ sung


* Giíi thiƯu bµi
<b> 2.Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1: Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại </b>
l-ợng tơng ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)


<b>a. Bài toán 1:</b> - HS đọc, lớp đọc thầm


- 1 ngời đi bộ 1 giờ đi đợc ? km - 4km


- Trong bảng cho biết gì? - Q/đ đi đợc của ngời đi bộ trong 1 giờ, 2
giờ, 3 giờ


- 2 giờ ngời đó đi ?km - 8km


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ t/gian 2 giê; 1


giê? - 2 giê gÊp 2 gêi 2 lÇn


- Nhận xét gì về quãng đờng đi trong 2


giờ; 1 giờ? - Q/đ đi đợc trog 2 giờ gấp 2 lần quãng đ-ờng đi đợc trong 1 giờ. và ngợc lại


- 3 giờ đi đợc?km - 12km


- 3 giờ gấp 1 giờ mấy lần? - 3lần
- T/gian gấp 3 lần thì q/đờng tăng mấy


lÇn? - 3 lần


- Em có nx gì về T/g và q/® cđa ngêi ®i



bộ - Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thìquãng đờng đi đợc gấp lên bấy nhiêu lần


<b>b. Bài toán 2;</b> - Hs đọc, lớp đọc thầm


- Phân tích bài tốn - Hs thảo luận nhóm, trao đổi trc lp


- Hs làm nháp - Hs làm bảng <b>Bài giải</b>


Trong 1 gi ngi ú i c:
90: 2 = 45 (km)


Trong 4 giờ ngời đó đi đợc:
45 x 4 = 180 (km)
Đ/S: 180km
- Gv nêu: bớc 1 là bớc rút về đơn vị


- T×m cách giải khác 4 giờ gấp 2 giờ số lần:
4 :2 = 2 (lÇn)


Trong 4 giờ ngời đó đi đợc
90 x 2 = 180(km)


Đ/S: 180km
- GV nêu : đây là bớc tìm tØ sè.


<b>Hoạt động 2: Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách</b>
"Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số".


<b>Bµi 1 : </b>



- Cho hs tóm tắt miệng bài toán - Đọc yc bài- H/s làm nháp; 2H/s lên bảng làm.
- Hs nx, sửa chữa.


Tóm t¾t:


5m :80 000 đồng
7m : ng ?


<b>Bài giải:</b>
1 mét vải mua hết số tiền lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

16 000 x 7 = 112 000 (đồng)
Đ/S: 112 000 đồng
<b>Bài 2. ( Dành cho HS khá, giỏi) </b>


- Cho hs làm vở- 1 hs làm bảng
- GV cho HS nêu cách giải.
- Chốt ý ỳng


- Hs làm vở, hs lên bảng làm.
- Hs nx, sửa chữa


<b>Bài giải:</b>
12 ngày gấp 3 ngày số lần :
12 : 3 = 4 (lÇn)


12 ngày đội đó trồng đợc số cây:
1 200 x 4 = 4 800 (cây)


Đ/s: 4 800 cây



<b>Bài 3:</b> - Hs đọc yờu cu bi.


- Phân tích bài toán?


- Hs làm vở - Hs thảo luận nhóm 2; trình bày trớc lớp - 1 hs làm bảng; lớp làm vở
Bài giải


- Gv cựng hs nx, cht ỳng bài.


a. 4 000 ngêi gÊp 1 000 ngêi
4 000 : 1000 = 4 (lần)
b. Sau 1 năm dân số xà tăng lên:
21 x 4 = 84 (ngêi)
§/S: 24 ngêi
<b>* Cđng cố </b><b> dặn dò</b>


- Nêu các bớc giải dạng toán tỉ lệ trên?


- Nhận xét tiết học. Vn học bài, chuẩn bị bài sau .


=============================================
TiT 4: m nhc


Hc hỏt: H Y GIÃ <b>Ữ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>


<b>( Giáo viên b mụn dy)</b>


=============================================

<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>




<b>Tit 1: Luyện từ và câu </b>
<b>Từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh
nhau (ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1) biết tìm từ trái
nghĩa với từ cho trớc (BT2, BT3)


- HS khá, giỏi đặt đợc 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm đợc ở BT3.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


-Tõ ®iĨn tiÕng viƯt,


- Bảng giấy viết nội dung bài tập 3 phần luyện tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1. Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?.
- Gv nx , ghi điểm


* Giíi thiƯu bµi: Nêu u cầu tiết học
<b>2.Bµi míi;</b>


<b>Hoạt động 1: Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa. </b>


<b> Bài 1: </b> -1 hs đọc , lớp đọc thầm



- Bài tập y/c gì. - So sánh nghĩa của từ in đậm
- Trong đoạn văn có mấy từ in đậm, đó


là từ nào? - Làm việc nhóm đơi vào phiếu.


- Gv nx chốt ý đúng


- Gv HDHS gi¶i nghĩa từ vừa tìm?


- Đại diện nhóm trình bày; nx


+Có hai từ: Chính nghĩa và phi nghĩa
*Chính nghĩa:danh nghĩa, nghĩa vụ
chính đáng


*Phi nghĩa: Trái với đạo lí.


<b>=> Kết luận: Chính nghĩa và phi nghĩa là 2 từ có nghĩa trái ngợc nhau đó là hai từ trái</b>
nghĩa.


<b> Bài 2:</b> -1 hs đọc , lp c thm


- Bài yêu cầu gì? - Tìm những từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ sau


- Hs th¶o luËn nhãm


- Chốt ý đúng - Nối tiếp trả lời, lắng nghe nx. đáp án đúng: sống /chết; vinh/ nhục.
- Giải nghĩa từ tìm đợc? -Vinh: đợc kính trọng và đánh giá cao.


<b> Bài 3:</b> <b> -1 hs đọc , lớp đọc thầm </b>


- Phân tích yêu cầu bài? - 2 Hs nêu
- Hs làm miệng


-Trình bày tác dụng của từ trái nghĩa? - Nối tiếp nhau trả lời- Cách dùng có hai vế tơng phản làm
nổi bật quan niệm sống


<b>* Ghi nhớ: SGK (39) - Nhiều hs đọc</b>


<b>Hoạt động 2: Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ.</b>


<b>Bài 1: </b> -1 hs đọc , lớp đọc thầm


- Bài tập y/c gì. - Tìm những từ trái nghĩa
- Cho HS thảo luận N2. - HS thực hiƯn N2.


- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau trả lời.
- Gvnx chốt ý đúng.


- Thế nào là từ trái nghĩa? => đục/ trong; đen/ sáng; xấu/ đẹp; dở/hay
<b>Hoạt động 3: Tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc.</b>


<b> Bài 2:</b> -1 hs đọc , lớp đọc thầm
- Bài yêu cầu gì? - Tìm những từ trái nghĩa
- Hs thảo luận nhóm


- Chốt ý đúng - Nối tiếp trả lời, lắng nghe nx. Đáp án đúng:
a. Hẹp nhà Rộng bụng.



b.Xấu ngời đẹp nết.
c.Trên kính dới nhờng.


- Giải nghĩa từ tìm đợc? -Vinh: đợc kính trọng và đánh giá cao.
<b>Hoạt động 4: dùng từ đặt câu.</b>


<b> Bài 3: ( HS khá, giỏi) -1 hs đọc , lớp đọc thầm </b>
- Phân tích u cầu bài? - Tìm từ trái nghĩa


- Hs làm miệng
- Trình bày
- Chốt ý đúng


- Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi


a. hồ bình/ chiến tranh/ xung đột.
b.thơng yêu/ căm ghét/căm giận.
<b>Bài 4 ( HS giỏi) -1 hs đọc , lớp đọc thầm </b>


- Nêu yêu cầu bài? - Đặt câu để phân biệt từ trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chÊm bµi


- Chốt ý đúng VD: Đất nớc VN hồ bình.+ở Trung Đơng chiến tranh xảy ra.
* Củng cố – dặn dò


- ThÕ nào là những từ trái nghĩa?
- NX giờ häc.


- CBB: Luyện tập về từ đồng nghĩa. (T32)



=========================================

<b>Tiết 2: Toán </b>



<b>Tiết 17 : Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc
"Tìm tỉ s" .


- Bài tập cần làm: ( bài 1, bài 3, bµi 4) H khá giỏi làm thêm bt2.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>1. Khởi động: </b>


* KTBC:


Giải tốn tỉ lệ có mấy cách giải?
- GV cho HS nhận xét, bổ sung.
- GV đánh giá chung.


<b> * GTB: Nêu yêu cầu tiết học</b>
<b> 2. B i míià</b>


<b>Hoạt động 1: Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về đơn </b>
vị" hoặc "Tìm tỉ số" .



<b>Bµi 1:</b>


-Yc hs tóm tắt rồi giải
12 quyển : 24 000 đồng
30 quyển :… đồng ?
-Trình bày


- Gv nx cht ý ỳng


- Nhắc lại cách giải? Giải bằng PP nµo?


- HS đọc . lớp đọc thầm


- Hs lµm nháp. 1 H/s lên bảng làm.
<b>Bài giải:</b>


Giá tiỊn 1 qun vë:


24 000 : 12 = 2 000 (đồng)
Số tiền mua30 quyển vở:


2 000 x 30 = 60 000 (đồng)
Đ/S: 60 000 đồng
<b>Bài 2: ( Dành cho HS khá, giỏi).</b>


-Yc hs tóm tắt rồi giải
24 bút chì: 30 000 đồng
8 bút chì : … đồng?
- Trình bày



- Gv nx chốt ý đúng
- Nhắc lại cỏch gii?


=> có mấy cách giải? Đó là những cách
nµo?


- Hs đọc . lớp đọc thầm


- Hs TL nhóm. 1 H/s lên bảng làm.
Bài giải:


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần:
24 : 8 = 3 (lÇn)


8 bút chì mua hết:
30 000 :3 = 10 (đồng)


Đ/S: 10 đồng
- Hs giải cách khác.


- Líp NX, bỉ sung.


<b>Bµi 3: </b> - §äc yc bµi


- H/s lµm viƯc theo nhãm ; H/s lên bảng trình
bày.


- Hs thảo luận N2, 4, 6 lập kế hoạch giải.


- Trao đổi cách làm. - Đại diện nhóm báo cáo kq. Nx- Cho h/s thống nhất kết quả.


- Nx chữa bài.


<b> Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

120 : 3 = 40 ( HS)
Với 160 HS thì cần:
160 : 40 = 4 (xe)
Đáp số: 4 xe


<b>Bài 4: </b> - Đọc yc bài


- Phân tích bài toán?
- Làm vở


- GV Chấm bài


- GV nx, chốt bài đúng.
- Nêu cách giải toán tỉ lệ ?


- H/s lµm bµi vµo vë.


- H/s lên bảng trình bày.
- H/s làm vở. H/s lên bảng làm.
Bài giải


Mt ngày làm đợc số tiền là.
72000 : 2 36000 <sub>(đồng)</sub>


Năm ngày làm đợc số tiền là:
36000 5 180000  <sub>( đồng)</sub>



Đ/s: 180 000 đồng
<b>* Củng c </b><b> Dn dũ.</b>


Nêu các cách giải toán tỉ lệ?


- NX giê häc .

<b>====================================</b>



<b>Tiết 3: KĨ chun </b>


<b>TiÕng vÜ cÇm ë Mü Lai</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại đợc câu chuyện
đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa: Ca ngợi ngời Mĩ có lơng tâm dũng cảm dã ngăn chặn và tố cáo tội
ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


- Biết lắng nghe và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện,
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


- Các hình ảnh phim trong sgk.


- Bng vit sn ngày, tháng, năm xảy ra vụ thảm sát… (16/3/68)
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
* KTBC: Trũ chơi “Truyền quà”



- Kể chuyện : Đã đợc chứng kiến hoặc tham gia. Nêu ý nghĩa truyện
- GV nx ghi điểm


* Giíi thiƯu bµi: Nêu u cầu tiết học
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện </b>
- Kể lần 1 kết hợp chỉ tên dòng chữ ghi
ngày, tháng,… tên riêng kèm theo chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vơ c«ng viƯc của những ngời lính Mĩ.


- Kể lần 2 theo tranh. - L¾ng nghe, qs.


<b>Hoạt động 2: Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại đợc</b>
câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.


a,KĨ chun N5. - KĨ nhãm 5, mỗi em kẻ 1 đoạn.


b.Thi k trc lp v trao đổi với bạn về
ý nghĩa câu chuỵên


-1 em kể toàn bộ câu chuyện,


-Trao i với nhau ND ý nghĩa của
truyện,


-Tổ chức cho hs thi kể chuỵên theo cặp
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện?



-VD: Chun gióp b¹n hiểu điều gì?
Bạn có suy nghÜ g× vỊ chiÕn tranh,


<b> * Cđng cè </b>–<b> dặn dò</b>


<b> - </b>ý nghĩa câu chuyện hôm nay ta học là g×?


- Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe, Tìm 1 câu chuyện( ngoài nhà trờng, ca
ngợi hoà bình)


======================================

<b>Khoa học </b>



<b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
<b>( Dạy trỡnh chiếu)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc</b>


- Thông tin và hình trang sgk


- Su tm tranh ảnh của ngời lớn ở mọi lứa tuổi khác nhau và làm nghề gì?
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


* KTBC: Trò chơi “Truyền quà”



- Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm chăm sóc đối với
phụ nữ có thai?


- 2 hs nªu, líp nx.


Gv nx, ghi điểm


* Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu tiết học
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi </b>
<b>già. </b>


<b>a. Mục tiêu: Nêu đợc một số đặc điểm chung của con ngời từ tuổi vị thành niên, tuổi </b>
tr-ởng thành, tuổi già.


b.C¸ch tiÕn hành:


B1: Giao nhiệm vụ và HD - Đọc thông tin SGK (16,17) thảo luận theo
nhóm điểm nổi bật của từng giai đoạn lứa
tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B3: Lm vic cả lớp - Các nhóm treo bảng; nx bổ sung
- Gv cht ý ỳng


*G/đ: vị thành niên: - Đặc điểm:chuyển từ trỴ con sang ngời
lớn; sự phát triển mạnh mẽ..


* G/ tui trởng thành: - Đợc đánh dấu bằng sự phát triển cae mặt


sinh học và XH;


*G/đ tuổi già: - Suy yếu; chức năng hoạt động của các cơ
quan giảmTuy nhiên những ngời tuổi cao
có thể kéo dài tuổi thọ.…


<b>KÕt luËn: Gv tãm t¾t ý trªn.</b>


<b> Hoạt động 2: Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời</b>


<b>a. Mục tiêu: Cung cấp cho hs những hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành ,</b>
tuổi già. Xác định bản thân hs đang ở vào giai đoạn tuổi nào của cuộc đời.


b.Cách tiến hành:


- Gv cïng hs su tÇm tranh nam, nữ ở
những lứa tuổi khác nhau


B1: tổ chức và HDHS làm việc cá nhân


- Qs hình 5,6,7(12) đọc kĩ phần chú thích
trang 10 tìm xem mỗi chú thích hợp vi
nhng hỡnh no?


- Lớp chia 4 nhóm; mỗi nhãm nhËn tõ 3- 4
h×nh


-Yc hs xác định xem những ngời ở trong
ảnh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời




B2: Th¶o luËn nhãm


B3: làm việc cả lớp - Đại diện nhóm báo cáo, nhận xét
- Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời/ -Hs trả lời


- Bạn biết đợc chúng ta đang ở giai đoạn


nào có lợi gì? - Giúp chúng ta hình hdung đợc sự pháttriển của cơ thể về thể chất và tinh thần…
<b>Kết luận: Chúng ta đang ở giai đoạn dạy thì. Biết đợc nh vậy giúp ta chăm sóc đợc sức </b>
khoẻ cho bản thân và có chế độ ăn ung phự hp..


<b>* Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nờu đặc điểm của tuổi trởng thành, tuổi già và tuổi vị thành niên?
- NX giờ học.


- VN: học bài và chuẩn bị bài sau .


=======================================


<b>Th t ngy 19 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Tiết 1: Tập đọc</b>



B<b>ài ca về trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Biết đọc nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.



- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi ngời hãy sống vì hồ bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1, 2
khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.


- HS khá, giỏi học thuộc và đọc diễn cảm đợc toàn bộ bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc (phóng to nếu có ĐK)
- Bảng phụ ghi những câu thơ HD luyện đọc diễn cảm
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
* KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nêu nội dung chính của bài?
+ GV nhận xét và cho điểm.


<b> * Giới thiệu bài: </b>Nờu u cầu tiết học.
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Biết đọc nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>


+ Đọc toàn bài + 1hs khỏ c


-Chia đoạn
+ Đọc nối tiếp:


Lần 1: Kết hợp sửa phát âm
Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ



- 3 đoạn ; mỗi đoạn 1 khổ thơ
- 3 học sinh/ 1 lần


+ 3 hs
+ 3 hs khác


+ Đọc toµn bµi - 1 hs


+ Gv đọc mẫu - Hs chú ý nghe.


<b>Hoạt động 2: Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; Hiểu nội dung, ý nghĩa.</b>
+ Đọc thầm khổ thơ 1 và trao đổi N2,


TLCH


- §äc thÇm


- Hình ảnh của trái đất có gì đẹp? - Hình ảnh trái đất giống nh quả bỏng
xanh bay giữa trời xanh: có tiếng chim
bồ câu và những cánh hải âu vờn sóng.
- Cho hs đọc khổ thơ 2 - HS thực hiện.


- Em hiểu hai câu thơ cuối khổ 2 ntn? - Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng nhng
lồi hoa nào cũng quý, cũng thơm, cũng
nh mọi trẻ em trên toàn thế giới dù khác
nhau màu da nhng đều bình đẳng.
- Cho hs đọc thầm khổ 3


- Thảo luận câu hỏi 3 - 2 em cùng bàn


- Chúng ta phải làm gì để giữ gìn bình


yên cho trái đất? - Chống chiến tranh, chống bom nguyêntử ,bom hạt nhân,…
- Bài thơ muốn nó với chúng ta điều gì? - Trái đất là của tất cả trẻ em…


=> Nêu ý nghiã của bài? * <i><b>Mọi ngời hãy sống vì hồ bình,</b></i>
<i><b>chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình</b></i>
<i><b>đẳng của các dân tộc . </b></i>


<b>Hoạt động 3: Biết đọc nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.


<b> - Häc thc Ýt nhÊt 1 khỉ th¬.</b>


+ Đọc nối tiếp toàn bài theo vai +3 hs đọc. Mỗi hs đọc 1 khổ thơ
- Nêu cách đọc của bài văn? - HS nối tiếp nêu cách đọc.
+ Luyện đọc diễn cảm toàn bài


+ Gv đọc mẫu + Hs nghe


+ Luyện đọc HTL + Nhẩm HTL


+Thi đọc diễn cảm theo vai + Các nhóm thi
- Gv nx , ghi im


<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Bài thơ muốn nó với chúng ta điều gì?
- Nx tiết học; VN chuẩn bị bài sau:



===============================================

<b>Tit 2: Ting anh</b>



<b>( Giỏo viờn b mụn dy)</b>



===============================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng
một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". ( Bài tập cần làm BT1)


<b>II. §å dïng day häc.</b>
<b> - Bảng nhóm, bút dạ.</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy v hc</b>
<b>1. Khi ng: </b>


* KTBC:


- Nêu các cách giải to¸n tØ lƯ?


- GV nhận xét, đánh giá. - HS thực hiện.- Lớp NX, bổ sung.
* Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu tiết học


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì </b>


<b>đại lợng tơng ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần)</b>


<b>a.Ví dụ:</b> - HS đọc, lớp đọc thầm


- Nêu VD -Tự tìm kết quả số bao gạo có đợc khi


chøa hÕt 100kg g¹o


- Cho hs qs bảng rồi nhận xét - Nhận xét: Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp
lên bao nhiêu lần thì số bao gạo có đợc
lại giảm đi bấy nhiêu ln.


<b>b. Giới thiệu cách giải:</b>


Bài toán 1: - Đọc và phân tích đầu bài


Tóm tắt: - Hs lên làm bài trên bảng; lớp nháp


2 ngày : 12 ngời


4 ngày : ngời? 4 ngày gấp 2 ngày số lần là :<b>Bài giải</b>
4 : 2 = 2 ( lÇn)


4 ngày đắp xong nền nhà cần số ngời:
12 :2 = 6 (ngời)


Đ/S: 6 ngời


- Cho hs nêu cách giải - Cách giải bằng PP dùng tỉ số.



- Cho hs thực hành giải bằng cách khác - HS nêu cách giải bằng pp rút về đơn vị.
<b>Hoạt động 2: Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai </b>
<b>cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số".</b>


Bµi 1 :


- Cho HS phân tích đề bài.
- Thảo luận nhóm 4


- Cho hs trao đổi về cách làm.


- Nêu dạng toán? Giải bằng PP nào?
- GV nhận xét đánh giá.


- §äc yc bµi


- H/s làm nháp; HS đại diện các nhóm
báo cáo kết quả .


- Hs nx, sửa chữa.
Tóm tắt:


7 ngày :10 ngời
5 ngày : ngời ?


<b>Bài giải:</b>


Muốn làm xong công việc trong 1 ngày
cần số ngêi lµ:



10 x 7 = 70(ngời)


Muốn làm xong công việc trong 5 ngày
cần:


70 : 5 = 14 (ngời)
Đ/S: 14 ngời
<b>Bài 2. ( Dành cho HS khá, giỏi)</b>


- Phân tích bài


- Cho hs làm vở- 1 hs làm bảng


- Hs c bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV Chốt ý đúng - Hs làm vở, hs lên bảng làm.
- Hs nx, sửa cha


<b>Bài giải:</b>


1 ngi n hết số gạo dự trữ đó trong
thời gian là:


20 x 120 = 2 400 ( ngµy)


150 ngời ăn số gạo dự trữ đổtng thời
gian:


2 400 : 150 = 16 (ngµy)



Đ/S : 16 ngày
<b>Bài 3: ( Dành cho HS khá, giỏi)</b> - Hs đọc yêu cầu bi.


- Cho HS phân tích bài toán?


- Hs lm v - 1 hs làm bảng; lớp làm vở<b>Bài giải</b>
- Gv cựng hs nx, cht ỳng bi.


- Hs giải bằng cách khác


6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lÇn:
6 : 3 = 2 (lần)


6 máy bơm hót hÕt sè níc trong thêi
gian:


4 : 2 = 2 (giê )


Đáp số : 2 giờ
<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Nêu các bớc giải dạng toán trên?
- Nhận xét tiết học.


- Vn học bài, chuẩn bị bài sau.


=====================================

<b>Tit 4 :Tập làm văn </b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài;
Biết lựa chọn đợc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.


- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tit
hp lớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ¶nh têng häc (nÕu cã)


- Những ghi chép và dàn ý hs đã lập sau khi quan sát cảnh trờng học
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Khởi ng:
* KTBC:


- Hs trình bày những quan sát cảnh tợng
trờng học


- 2 hs thực hiện yc
- Gv nx, ghi điểm.


* Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu tiết học
<b>2.Bµi míi:</b>


<b> * Hoạt động 1: Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần: Mở bài, thân </b>
bài, kết bài; Biết lựa chọn đợc những nét nổi bật để tả ngơi trờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bài u cầu gì? - Hs nêu
- 3 hs tiếp nối đọc 3 lu ý SGK - 3 hs đọc


- CÊu tróc cđa bài văn gồm mấy phần? - 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài


- M bi em gii thiu ni dung gì? - Giới thiệu bao quát: Trờng nằm trên
khoảng đất rộng; ngôi trờng nổi bt mỏi
tụn, tng vụi trng


- Thân bài tả những chi tiết tiêu biểu nào? - Tả từng bộ phận:
+Sân trờng:


Sân bê tông, giữa sân có cột cờ; trên sân


có 1 số cay bàng,cây phợng


Hot động vào giờ chào cờ, giờ chơi


 Líp häc: 3 toà nhà 2 tầng, 1 nhà hiệu bộ,


lớp học thoáng mát




Vờn trờng, cây trong vờn


- Kt bi nêu gì? - Trờng học mỗi ngày 1 mới, đẹp hơn
yêu quý mài trờng và tự hào về trờng em.


-Trình bày - Hs nối tiếp nhau trình bày



- Gv nx chèt bµi


<b>* Hoạt động 2: Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp </b>
<b>các chi tiết hợp lí. </b>


<b> Bài 2: - Hs c yc cu bi</b>


- Bài yc gì? - Chọn viết đoạn văn theo ý thích


- Em chọn đoạn nào? - Hs nêu


- Cho hs làm nháp; 3hs làm phiếu bài tập - Trình bày, nx
- Bình chọn đoạn văn hay nhất - Hs bình chọn
<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Nhận xét giờ học.


- VN viết đoạn văn hoàn chỉnh vào vở và Chuẩn bị bài sau.


===================================

<b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>



<b>Tit 1: Luyện từ và câu </b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tìm đợc các từ trái nghĩa theo u cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu) BT3



- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4
ý: a, b, c, d) đặt đợc câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm đợc ở BT4 (BT5)


- HS khá, giỏi thuộc đợc 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm đợc toàn bộ BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


-Giấy khổ to và bút dạ; phiếu viết bài tập số 3
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
*KTBC: Trũ chơi “Đối mặt”
- Thế nào từ đồng nghĩa? lấy VD?
- Đặt câu với từ đồng đội?


* GTB: Nêu yêu cầu tiết học


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động 1: Tìm đợc các từ trái nghĩa theo
yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu)
BT3 Bi 1:


- Bài tập yêu cầu gì?


- Hs dùng bút chì gạch vào SGK


- Hs đọc bài, lớp đọc thầm
- Tìm từ trỏi ngha


- Trình bày bài



-Thảo luËn nhãm 2 -2 hs cïng bµn


- Đại diện nhóm nhận xét và bổ sung
- Gv nx chốt ý đúng a. ít >< nhiều b. Nắng >< ma


c.ch×m >< nỉi d. TrỴ >< già
<b>- Giải nghĩa các thành ngữ trên</b> <b>ăn ít</b>


<b>ngon nhiều: Ba chìm bảy nổi:</b>


Nắng chãng tra ma chãng tèi:


- Hs đọc lại các câu thành ngữ. HS khá,
giỏi thuộc các thành ngữ, tục ng trờn


ăn ngon có chất lợng tốt hơn ăn nhiều


mà không ngon


Ba chìm bảy nổi:


Nắng chãng tra ma chãng tèi:


- Hs đọc lại các câu thành ngữ. HS khá,
giỏi thuộc các thành ngữ, tục ng trờn.


Nỗi vất vả


Trời nắng cã c¶m giac chãng tra, ma



nhanh đến tối.
- Lớp NX, bổ sung.
<b>Bài 2: - Hs c yc bi</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Hs nêu


- Hs thảo luận nhóm - Hs nối tiếp nêu


-Trình bày


- Gv kt lun ý ỳng
- Hs đọc lại các từ vừa tìm


a.Ti nhá ><chÝ lín


b.TrỴ >< già c.dới >, trên
d.Sống >< chÕt


- Nhiều hs đọc lại
<b>Bài 3: Cho 1 hs đọc </b>–<b> lớp c thm</b>


- Bài tập yêu cầu gì? -Tìm từ trái nghĩa thích hợp


- Thảo luận nhóm - N2 thảo luËn


- Chốt ý đúng - Nối tiếp trình bày


- Đáp án đúng:



a.Nhá >< lín b. khuya >< sớm
c.Rách >< lành d.khÐo ><vơng
<b>Bµi 4: ( Dµnh cho HS khá, giỏi).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bài tập yêu cầu gì? -Tìm từ trái nghĩa


-Thảo luận nhóm - N2 thảo luận


- Cht ý ỳng


a.Tả hình dáng: - Nối tiếp trình bày Cao /thấp; cao/lùn; cao vổng/ lùn tịt


to/ bÐ; nhá/to; to xï/ bÐ tÝ
bÐo/ gÇy; mËp / èm


b. tả hành động  Khóc / cời; đứng/ ngịi; lờn/xung


c. tả trạng thái Buồn / vui; lạc quan/bi quan


sớng/khổ; vui sớng/ đau khổ
khoẻ/ yếu; sung sức/ mệt mỏi


d. tả phẩm chất Tốt/ xấu; hiền/ dữ; lành/ác


- t câu với cặp từ tốt/ xấu? Cô ấy là ngời tốt còn chị kia là ngời xấu.
Bài 5: Đặt câu để phân biệt các cặp từ trái


nghĩa - Suy nghĩ , chọn cặp từđặt câu


- Mỗi em chọn 1 cặp từ để đặt câu? - Nối tiếp nhau trình bày.


<b>*Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- ThÕ nµo là từ trái nghĩa? Tác dụng của từ trái nghĩa?
- NX giờ học.


- VN: Chuẩn bị bài sau
<b> </b>


<b> ====================================</b>

<b>Tit 2: Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc </b>
"Tìm tỉ số"


- HS làm đợc bài tập 1 và bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>1. Khi ng: </b>


* KTBC:


- Nêu các cách giải toán tØ lƯ.


* Giíi thiƯu bµi: Nêu u cầu tiết học.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về </b>
<b>đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số" </b>


<b>Bµi 1. </b> - Đọc yc bài


- Phân tích bài toán?
- Cho HS TL N4


-Trình bày tốn tỉ lệ dạng nào?
- Gv nx cht ý ỳng


- Nêu cách làm?


- Bài toán trên giải bằng PP nào? Có
cách giải khác không?


- Hs thảo luận nhóm 4, nêu cách giải;
trình bày cách giải trớc lớp.


- H/s làm bảng nhóm . H/s báo cáo kết
quả.


<b>Bài giải:</b>


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần:
3000 : 1500 = 2 (lần)


Nếu mua vở giá 1500 đồng thì đợc số


quyển vở là:


25 x 2 = 50 ( qun)
§/S: 50 quyÓn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu yêu cầu của bài? - Hs nêu
- Hs làm Bt theo nhúm s hỡnh


tháp, lập kế hoạch giải


-Trỡnh by, thống nhất kết quả.
- GV nx chốt bài đúng


- HS thảo luận theo nhóm 2, 4,6
- Các nhóm đổi chéo bi kim tra


<b>Bài giải:</b>


Vi gia đình có 3 ngời thì tổng số thu
nhập của gia đình là:


800 000 x 3 = 2 400 000 ( đồng)


Với gia đình có 4 ngời mà tổng thu nhập
khơng đổi thì bình quân thu nhập của mỗi
ngời:


2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)


Nh vậy bình quân thu nhập hàng tháng


của gia đình mỗi ngời bị giảm đi là:


800 000 – 600 000 = 200 000 (đồng)
Đ/S: 200 000 đồng


Bài 3: ( Dành cho HS khá, giỏi)


- Nờu yờu cầu của bài? -Viết số đo độ dài
- Phân tích bài tốn?


- Hs lµm Bt theo nhãm 2
-Trình bày


- GV nx cht bi ỳng
- Nờu dng toỏn? Cỏch gii?


- Hs thảo luận
-2 hs cùng bàn


-1 hs lm bảng; lớp đổi chéo bài kiểm tra
<b>Bài giải:</b>


Tæng sè ngêi hiÖn cã:
10 +20 = 30(ngêi)
30 ngêi gÊp 10 ngêi sè lÇn:
30 : 10 = 3 (lÇn)


30 ngời cùng đào trong 1 ngày đợc số
mét mơng là:



35 x 3 =105(m)
§/S: 105m


<b>Bài 4: ( Dành cho HS khá, giỏi) -đọc yc bài</b>
- Nêu u cầu của bài?


- Phân tích bài tốn - Hs nêu- Hs thảo luận nhóm, tìm lời giải
- Muốn tìm s bao go xe ch c m


mỗi bao chứa 75 kg cần biết gì?
- Cho HS làm vở.


- Em có nhận xét gì khi trọng lợng của
1 bao tăng lªn ?


- GV chấm bài nx chốt bài đúng


- Hs làm bài vào vở
- 1 hs làm bảng


<b>bài giải:</b>


Xe ti cú th ch đợc số kg gạo là:
50 x 300 = 15 000 (kg)


Xe tải có thể chở đợc số bao gạo là:
15 000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số : 2000 bao
<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>



- Nêu cách giải dạng toán tỉ lệ trên?
- Nx giờ học.


- VN chuẩn bị bài sau


====================================

<b>Tit 3: Khoa häc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu đợc những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở tuổi
dậy thì.


- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.
II. Đồ dùng dạy <b> học</b>


- Thông tin và h×nh SGK


- 1 số thông tin về những việc cần làm để vệ sinh sức khoẻ tuổi dậy thì
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1. Khởi động: </b>


* KTBC: Trò chơi “ Truyền quà”


- HÃy nêu 1 số điểm chung của tuổi vị thành
niên, tuổi trởng thành, tuỏi dậy thì?


- 2 hs thực hiện yc
Gv nx ghi ®iĨm



* Giíi thiƯu bµi: Nêu u cầu tiết học
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1: Nêu đợc những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức </b>
<b>khoẻ ở tuổi dậy thì. </b>


a. Mục tiêu: Nêu những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở
tuổi dậy thì.


b. C¸ch tiến hành:


- Cho HS kiểm tra các thành viên trong tổ và


báo cáo. - Tổ trởng Kt và báo c¸o


- Vậy chúng ta làm gì để giữa cho cơ thể vệ


sinh sạch sẽ và tránh bị mụn trứng cá? - Hs lắng nghe
- Cho HS đông não và nêu ra ý kiến trả lời


cho c©u hái - Rửa mặt , gội đầu, thay quần áo,..


- Rửa mặt có tác dụng gì? - Giúp chất nhờn trên da trôi đi tránh
mụn trứng cá.


- Tắm rửa , gội đầu bằng ? - Giúp cho cơ thể sạch sẽ, khoẻ mạnh,..
- B1: Chia lớp thành các nhóm nam, nữ - Tổ chức chia lớp thành nhóm


- B2: Phát phiếu - C¸c nhãm nhËn phiÕu



- B3: Cho đại diện nhóm trình bày - Đại diện trình bày


- Chốt ý đúng: Phiếu số 1 Đáp án đúng: 1 b; 2-a,b,d ; 3 –b,d
Phiếu số 2: Đáp án đúng: 1-b.c; 2-a,b,d;


3-a; 4-a
- Tæ chức làm việc cá nhân - QS H4,5,6,7 (19) SGK và TLCH
- Cho HS trình bày


- Chúng ta nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về
thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?




- ăn uống đủ chất, đủ lợng tăng cờng
luyện tập…. Không xem tranh ảnh ,báo
không lành mạnh.


Hoạt động 2 : Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.


<b>a. Mơc tiªu: HS biÕt thùc hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì. </b>
b. Cách tiến hành:


- B1: Giao nhim v và HD chỉ định 6 em 1


nhóm theo giới tính. - Kiểm tra phiếu thông tin đã chuản bịở nhà
- Mi em nhn 1 phiu


- B2:Trình bày theo nhóm.



- B3: Khen ngợi hs trình bày tốt; hs khác
nhắc lại.


- GV nhận xét chung.


- Nhiều hs trình bày về cách VS nam và
VS nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kết luận: đọc ghi nhớ SGK - 3 -> 4 hs đọc</b>
<b>* Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>:


- Tại sao tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt?
- NX giờ học.


- VN häc bài và chuẩn bị cho bài sau.


==========================================


<b>Tiết 4 : Thể dục</b>


( Giáo viên bộ môn dạy)


<i>============================ </i>


<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>

<b>Tit 1 : Tập làm văn</b>



<b>Tả cảnh </b>

<i><b>(</b></i>

<i><b>kiĨm tra viÕt</b></i>

<i><b>)</b></i>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> - Viết đợc bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) thể </b>
hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
II. Đồ dùng dạy –<b> học</b>


- Bảng phụ viết đề bài, cấu tạo bài văn miêu tả
- Giấy kiểm tra


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
1. Khởi động:
* KTBC: Trũ chơi “Xỡ điện”
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- GV đánh giá.


- HS nªu.


- Líp NX, bỉ sung.
* Giíi thiƯu bµi: Nêu u cầu tiết học


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Viết đợc bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, </b>
<b>kết bài). Diễn đạt thành câu; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn. </b>
- GV đa ra 3 đề bài cho HS lựa chọn.


- Cho HS đọc đề bài - HS đọc lần lợt 3 đề.
- Cho HS phân tích đề: Thể loại, kiểu bài, - HS tiếp nối trình bày.


đối tợng tả, nội dung… - Lớp NX, bổ sung.
- GV nhận xét chung.


- Cấu tạo của bài văn tả cảnh? - Gồm 3 phần: MB, TB, KB
- Cho HS nêu lại dàn y đã chuẩn bị - HS nêu.


- Một trong 3 đề gợi ý em chọn đề nào?
- GV gợi ý: nên chọn đề phù hợp gần gũi,


gây cho em nhiều ấn tợng đẹp. - Hs lựa chọn


- Quan sát nhắc nhở hs làm bài - Hs chọn đề suy nghĩ làm bài vào giấy
kiểm tra


- GV thu bµi. -Thu bài cả lớp chấm


<b>* Củng cố dặn dò:</b>


- Chuẩn bị trớc nội dung tiết tập làm văn
tuần sau : Luyện tập làm báo cáo thèng


- Nhớ lại những điểm số em có trong tháng
để làm bài tập thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 2: Toán </b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit gii bi toỏn liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số"


- Bài tập cần làm: 1, 2, 3. H khỏ, giỏi làm được bt4.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>1. Khi động: </b>
* KTBC:


- Làm lại BT3 SGK? - 2 hs thực hiện yc
+ Gv nx, ghi điểm.


* Giới thiệu bài: Nờu u cầu tiết học
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Biết giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng ( Hiệu) tỉ của hai số đó.</b>


<b>Bµi 1:</b> - Hs nêu yc bài


- Phân tích bài toán ?


- Xỏc định tổng? tỉ số của 2 số?
-Trình bày


- Hs th¶o luận nhóm2; nêu cách giải bài
toán


-Trình bày cách giải bài toán trớc lớp


- Lớp làm nháp, chữa bài



- Nêu dạng toán?


- cách tìm hai số khi biết tỉng vµ tØ?


- Gv hs nx chốt bài đúng và trao đổi
cách làm


<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ:


Nam:
N÷ :


Tỉng sè phÇn b»ng nhau:
2+5 =7(phần)


Số Hs nam là: 28:7 x 2= 8 (hs)
Số hs nữ là: 28 – 8 = 20 (hs)
Đ/S: 8 hs; 20 hs
Bài 2:


- Hs đọc yc bài
- Phân tích bài ? Xác định dạng toỏn?


- HS làm bài vào vở - Hs nêu cách giải bài toán-Trình bày cách giải bài toán trớc líp
- Gv chÊm bµi.


- Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.



- C¸ch tÝnh chu vi cña HCN?


- Gv nx, bổ sung chốt bài lm ỳng


- 1 hs làm bảng nhóm; lớp làm vở
<b>Bài gi¶i:</b>


Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quan đến tỉ lệ bằng hai cách "Rút về
đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số"


<b>Bài 3:</b> -Hs đọc yc bài


- Phân tích bài ?


- Hs thảo luận nhóm 4.


- Nêu dạng toán? Trờng hợp nào?
- Cách giải bài toán?


- Hs thảo luận nhóm 4; nêu cách giải bài
toán


-Trình bày cách giải bài toán trớc lớp
<b>Bài giải:</b>



100km gấp 50 km sè lÇn:
100 : 50 = 2 (lần)
50km đo hết số lít xăng là:
- GV chấm bài


- Gv nx ,bổ sung chốt bài làm đúng 12 : 2 = 6 (lít) Đ/S; 6 lít
<b>Bài 4: ( dành cho HS khỏ, gii)</b> -Hs c yc bi


- Phân tích bài ?
- Hs lµm bµi vµo vë


( Hs cã thĨ giải cách khác)


- Hs thảo luận nhóm; nêu cách giải bài
toán


-Trình bày cách giải bài toán trớc lớp
<b>Bài giải:</b>


Nêu mỗi ngày xởng mộc làm 12 bộ bàn
ghế thì phải làm trong thời gian:


30 x 12 = 360 (ngµy)
- ChÊm bµi


- Gv nx ,bổ sung chốt bài làm đúng Nếu mỗi ngày ởng mộc làm 18 bộ bàn ghế thì hồn thành trong thời gian:
360:18 = 20( ngày)


Đ/S: 20 ngày
<b>* Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Nêu cách giải hai dạng toán vừa học?
- Nx giờ học; Vn chuẩn bị bài sau.


<b>======================================</b>


<b>Tit 3: Địa lí</b>



<b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nờu dc mt s c điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi: nuớc sơng lên,
xuống theo mùa; mùa ma thờng có lũ lớn; mùa khơ nớc sơng hạ thấp.


- Chỉ đợc vị trí một số con sơng: Hồng, Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên
bản đồ (lợc đồ)


HS kh¸, giái:


+ Giải thích đợc vì sao sơng ở miền Trung ngắn và dốc.


+ Biết những ảnh hởng do nớc sông lên, xuống theo mùa tới đời sống và sản xuất
của nhân dân ta: Mùa nớc cạn gây thiếu nớc, mùa nớc lên cung cấp nhiều nớc song
th-ờng có lũ lụt gây thiệt hại.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
+ Bản đồ địa lí TNVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Khởi động: </b>



* KTBC: Trũ chơi “Truyền quà”
- Nêu đặc điểm khí hậu của nớc ta?
- GV đánh giá.


- 2 HS trình bày.
- Lớp NX, bổ sung.
<b>* GTB: Nờu yờu cầu tiết học</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Nêu dợc một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam </b>
<b>* MT: - Nêu dợc một số đặc điểm chính và vai trị ca sụng ngũi Vit Nam. </b>


+ Mạng lới sông ngòi Việt Nam:
<b>* Cách tiến hành:</b>


- Cho HS da vo H1 sgk trả lời câu hỏi. - Qs và đọc câu hỏi.
- Cho HS trả lời trớc lớp.


- Níc ta cã nhiỊu s«ng hay Ýt s«ng so víi
n-ớc khác mà em biết.


- Nhiều sông.
- Kể tên và chỉ trên H1 vị trí 1 số con sông ở


VN?


- 2-> 3 h/s chỉ bản đồ và nêu tên các sơng.
- ở MB và MN có những con sông nào lớn? - MB: Sông Hồng, sông TB…



- MN: Sông Tiền, sông Hậu, sông Mê Công
- Nx về sông ngòi MT - MT: Sông nhỏ, ngắn, dèc.


<i><b>KL: Mạng lới sông nớc ta dày đặc phân bố</b></i>
<i><b>rộng khắp trên cả nớc. </b></i>


=> HS nhắc lại
<b>Hoạt động 2: - Xác lập đợc mối quan hệ địa</b>


lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi: nuớc
sơng lên, xuống theo mùa; mùa ma thờng có
lũ lớn; mùa khơ nớc sơng hạ thấp.


<b>* MT: Sơng ngịi có lợng nớc thay đổi theo </b>
mùa (mùa ma thờng có lũ lớn) và có nhiều
phù sa


<b>* C¸ch tiÕn hành: </b>


- Cho HS thảo luận N4 + Đọc sgk, qs H2, 3
rồi hoàn thành bảng trong phiếu BT.


- Thảo luận N4 ( Đếm số).
- Đại diện nhóm báo cáo Kq
- Sửa chữa, giúp h/s hoàn thiện bài. - Nx, bbæ xung.


- Màu nớc của sông ở địa phơng em vào
mùa lũ và mùa cạn có khác nhau khơng? Tại
sao?



- Có. Do mùa lũ mang theo phù sa đục, mùa
cạn trong.


<b>Hoạt động 3: Vai trị của sơng ngịi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b>


- ĐBBB và ĐBNB do những con sơng nào
bồi p?


- ĐBBB do sông Hồng và sông TB
- ĐBNB: sông Cưu Long.


- Vai trị của sơng ngịi. - Bồi đắp nên nhiều đồng bằng.


- Cung cấp nớc cho đồng ruộng và cho sinh
hoạt.


- Ngn thủ ®iƯn, GTVT
- Cho HS chØ trªn H1 nhà máy thuỷ điện


Hoà Bình, Y-a-ly, Trị An.


-3-4 h/s lên chØ. Qs, nx.


<b>=> KÕt luËn </b> - HS nhắc lại


<b>* Củng cố </b><b> dặn dò</b>



- Nờu c điểm tiêu biểu của sơng ngịi VN?


- NX giờ học. - Đọc ghi nhớ 3- 4 h/s đọc nối tiếp T76.
- CBB: Vùng biển nớc ta T77.


=====================================

<b>Tiết 4 : Sinh hoạt lớp</b>



<b>S KT TUN 4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- S kt tỡnh hình học tập và phấn đấu của lớp trong tuần 4
- Phơng hớng học tập của tuần 5


<b>II. Néi dung</b>


1. Kiểm điểm hoạt động của tuần 4
+ Lớp trởng nx hoạt động của tuần


- u điểm: Học bài đầy đủ; có đủ đồ dùng
học tập; chuẩn bị bài ở nhà đủ; sôi nổi
trong học tập; tiếp thu bài nhanh,..


- Nhợc điểm: 1 số bạn thiếu đồ dùng; còn
mất trật tự trong giờ truy bài; chữ viết còn
xấu, còn quờn dựng hc tp,..


+ Tuyên dơng và phê bình <sub>- Tuyên dơng: </sub><sub>Liờn, ip, Nguyờn</sub>
+ý <sub>kiến của các thành viên trong lớp.</sub>



GVCN: Nhận xét chung
<b> - Thực hiƯn nỊ nÕp tèt.</b>


- §· cã ý thøc giê tù quản truy bài đầu giờ.
2. Kế hoạch tuần 5:


- Thực hiện tốt các nề nếp và nội quy lớp học - Truy bµi
- Ra vµo líp


- Nề nếp trong lớp học
- Tích cực giúp đỡ nhau trong học tập: - Trao đổi nhóm


- Thi đua giữa các tổ để có nhiều điểm tốt. - 100% nhất trí
<b>III. Văn nghệ</b>


+ C¸c tổ phân công nhau tham gia văn nghệ của lớp


=============================
<b>Tit 5: Mĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×