Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

te bao nhan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.Khái quát về tế bào.



1. Học thuyết cơ bản.


- Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.


- Các quá trình chuyển hóa vật chất và di truyền đều xảy ra
trong tế bào.


- Tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia của tế bào đang
tồn tại trước nó.


2. Cấu trúc chung của tế bào.


Tế bào gồm 3 thành phần:


- Màng sinh chất: bao quanh tế bào, có nhiều chức năng như:
bảo vệ, vận chuyển, thẩm thấu


- Nhân hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền


- Tế bào chất dạng keo, gồm nước, các chất vô cơ và hữu cơ
Tế bào có kích thước rất nhỏ từ 1mm đến 100mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b> <b>Tế bào <sub>VK</sub></b> <b>Tế bào <sub>ĐV</sub></b> <b>Tế bào TV</b>


<b>Vỏ nhầy</b> Tăng sức bảo vệ tế bào + -


<b>-Thành TB</b> Quyết định hoạt động tế bào và <sub>bảo vệ tế bào</sub> <sub>(murein)</sub>+ - <sub>(xenlulozơ)</sub>+


<b>Màng </b>


<b>sinh</b>
<b>Chất</b>


Màng ngăn giữa bên trong và
bên ngoài tế bào, vận


chuyển, thẩm thấu,..


+ + +


<b>Tế bào </b>


<b>chất</b> Là nơi thực hiện các phản ứng chuyển hoá của tế bào + + +


<b>Nhân tế </b>


<b>bào</b> Chứa thông tin di truyền, điều <sub>khiển mọi hoạt động của tế </sub>


bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Màng sinh chất


-

TÕ bµo chÊt


-

Vùng nhân


-

Ngoài ra còn có: thành t bo, vỏ
nhầy, lông nhung, ht lu tr,


riboxụm,roi v plasmit.



II. Cấu tạo tế bào nhân sơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Thành tế bào


• - Bao bọc bên ngồi tế bào.
• - Cấu tạo từ peptidoglican.


• - Chức năng bảo vệ và giữa ổn định hình dạng tế
bào.


• - Ở 1 số vi khuẩn ngồi thành tế bào cịn có lớp vỏ
nhày, để tăng cường sức tự vệ, bám dính để gây
bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>G</b>

<b>+</b>

<b><sub>G</sub></b>

<b></b>
-Không có màng ngoài


Lp Peptiụglican dy


Có axit tiecôic


Không có khoang chu chất


Có màng ngoài


Lp Peptiụglican mng


Không có axit tiecôic


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ứng dụng</b>



<i><b>Tế bào ng ời, động vật </b></i>


<i><b>khơng có thnh t bo. </b></i>



<i><b>Còn tế bào vi khuẩn </b></i>


<i><b>có thành tÕ bµo. VËy </b></i>



<i><b>làm thế nào để tiêu </b></i>


<i><b>diệt vi khun khi chỳng </b></i>



<i><b>xâm nhập vào cơ thể?</b></i>



<b>S dng thuc kháng </b>


<b>sinh đặc hiệu để </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. CÊu tạo tb nhân sơ


a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất


(?). Màng sinh cht đ ợc cấu tạo bởi những thành phần cơ bản
nào? Có chức năng gì?


-N m ngay bằ ên dưới thành tế bào.


-Cấu tạo gồm: photpholipit và protein.


-Chức năng: là màng ngăn giữa bên trong và
bên ngoài tế bào, vận chuyển, thẩm thấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Cấu tạo tb nhân sơ


1. Thành TB Màng sinh chất,m

ng nh y

lông và roi
a. Thành tế bào


b. Màng sinh chất
c. Lông và roi


- Lụng: tiếp nhận virut như các thụ thể. Giúp vi khuẩn
trong quá trình tiếp hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 13 : T BO NHN S</b>



II. Cấu tạo tb nhân sơ


1. Thành TB Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bµo chÊt


<b>Vị trí </b>: nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
Gồm hai thành phần:


+ Bào tương: là dạng keo bán lỏng chứa các chất hữu
cơ và vơ cơ.


+ Ribơxơm: nhỏ, khơng có màng bao bọc. Cấu tạo từ
protein và ARN. Là nơi tổng hợp protein


+ Một số vi khuẩn, cịn có thêm các hạt dự trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 13 : T BO NHN S</b>




II. Cấu tạo tb nhân sơ


1. Thành TB Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất


3. Vùng nhân


<b>(?). Nhân t b o nhân sơ có </b> <b>c điểm nh thế nào? Có </b>
<b>chức năng gì?</b>


- Không có màng nhân bao bọc


- Chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng


- Phân tử AND lµ vật chất di truyền cđa vi khn


- Mét số vi khuẩn có thêm AND vòng nằm ngoài vùng nhân
gọi là plasmit


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ng dng</b>


ã

<b><sub>Ti sao dùng</sub></b>



<b> biện pháp ướt</b>


<b>mặn thịt ,cá </b>



<b>và các loại </b>


<b>đồ ăn khác </b>


<b>chúng ta lại </b>




<b>có thể bảo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2


3


4


5


6 7


8


9


10
1


Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.


CỦNG CỐ


CỦNG CỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu1. Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:
Có khích thước nhỏ


A




Có tỷ lệ sinh vật lớn


B



Sinh trưởng và sinh sản nhanh


C



Chưa có nhân hoàn chỉnh


D



Câu2: Điều nào đúng với tế bào vi khuẩn:


Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân


A



Vật chất di truyền là AND kết hợp với prôtêin loại histon


B



Tế bào chất chứa: Ribôxôm, ti thể, bộ máy gơngi...


D



Có 2 loại vi khuẩn: G+, G- có cấu tạo thành tế bào khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cñng cè</b>




<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>



<i><b>1. Đặc điểm nào sau đây không phải </b></i>


<i><b>của tế bào nhân sơ?</b></i>



<b>a </b>

<b> Có kích th ớc nhỏ</b>

<b> </b>



<b> b </b>

<b> Không có ADN</b>



<b>c </b>

<b> Nhân ch a cã mµng bao bäc</b>

<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cñng cè</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>



<i><b>2. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại </b></i>


<i><b>tế bào nhân sơ?</b></i>



<b>a </b>

<b> Virut</b>



<b> b </b>

<b> T bo động vật</b>



<b> c </b>

<b> TÕ bµo thùc vËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×