Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD ĐT Bù Đăng Đề Kiểm Tra Số 2
Trường THCS Thống Nhất Môn: Anh 8
Thời gian: 45 phút
<i><b>A. </b></i>Ma trận
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Vocabulary</b> <b>6</b>
<i><b>1.5</b></i>
<b>6</b>
<i><b>1.5</b></i>
<b>Language focus</b> <b>4</b>
<i><b>1.0</b></i>
<b>3</b>
<i><b>0.75</b></i>
<b>4</b>
<i><b>2.0</b></i>
<b>3</b>
<i><b>0.75</b></i>
<b>10</b>
<i><b>4.5</b></i>
<b>Reading</b> <b>5</b>
<i><b>2.5</b></i>
<b>2</b>
<i><b>2.5</b></i>
<b>Writing </b> <b>3</b>
<i><b>1.5</b></i>
<b>3</b>
<i><b>1.5</b></i>
<b>Tổng</b> <b>12</b>
<i><b>2.5</b></i>
<b>6</b>
<i><b>4.75</b></i>
<b>8</b>
<i><b>2.75</b></i>
<b>26</b>
<i><b>10</b></i>
<i><b>B.</b></i>
<i><b> Đáp án</b></i>
<i><b>I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại (1.5)</b></i>
Mỗi câu đúng đươc 0.25đ
1. C 3. B 5. D
2. D 4. A 6. B
<i><b>II. Chọn đáp án đúng (2.5)</b></i>
Mỗi câu đúng đươc 0.25đ
1. a 2. b 3. b 4. a
5. c 6. b 7. a 8. b
9. b 10. d
<i><b>III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.0)</b></i>
Mỗi câu đúng đươc 0.5đ
1. will have 2. are watching 3. walks 4. chatting
<i><b>IV. Đọc và trả lời câu hỏi sau (2.5)</b></i>
Mỗi câu đúng đươc 0.5đ
1. Ron likes collecting stamps and playing sports in his freetime
2. Every Friday afternoon, he and his friends get together and talk about their new
stamps
3. Ron’s Japanese friend, Yoko, gives him a lot of Japanese stamps
4. On Saturday morning, he usually play sports
5. He plays soccer, volleyball, tennis and basketball
<i><b>V. Viết lại câu không thay đổi nghĩa (1.5)</b></i>
Mỗi câu đúng đươc 0.5đ
<i><b>1.</b></i> How about playing chess at Lan’s house tomorrow
<i><b>2.</b></i> Would you like to go to the cafeteria
Phòng GD ĐT Bù Đăng Đề Kiểm Tra Số 2
Trường THCS Thống Nhất Môn: Anh 7
Lớp: 7A…. Thời gian: 45 phút
Tên:……….
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>
<i><b>I. Chọn từ khơng cùng nhóm với từ còn lại (1.5)</b></i>
1. A. Literature B. Math C. Baseball D. History
2. A. guitar B. violin C. Piano D. group
3. A. like B. play C. love D. enjoy
4. A. hear B. look C. watch D. see
5. A. swimming B. soccer C. volleyball D. guitar
6. A. usually B. early C. sometimes D. often
<i><b>II. Chọn đáp án đúng (2.5)</b></i>
1. What time is it?
<i>a. It is 9:40</i> <i>b. It’s beautiful</i> <i>c. It has 9:40</i> <i>d. I’m fine</i>
2. It’s a quarter past four
<i>a. it’s fifteen four</i> <i>b. it’s fifteen past four</i>
<i>c. It’s fifteen to fourd. </i> <i>d. it’s four past fifteen</i>
3. What……… do you like?
<i>a. sport</i> <i>b. subject</i> <i>c. game</i> <i>d. music</i>
4. Look! They ………baseball
<i>a. are playing</i> <i>b. play</i> <i>c. will play</i> <i>d. plays</i>
5. She enjoys………to music
<i>a. listen</i> <i>b. to listen</i> <i>c. listening</i> <i>d. listens</i>
6. Let’s ………together and talk about our plans for the weekend
<i>a. gets</i> <i>b. get</i> <i>c. will get</i> <i>d. getting</i>
7. Would you like to come to play vollayball tomorrow?
<i>a. Yes, I’d love to b. I’m very well</i> <i>c. I’m not thirsty</i> <i>d. I’m not fine</i>
8. She studies maps and different countries in………
<i>a. History</i> <i>b. Geography</i> <i>c. English</i> <i>d. Math</i>
9. What time does he have lunch?
<i>a. 6:30</i> <i>b. 12:00</i> <i>c. 2:00</i> <i>d. 4:00</i>
10. He……….his job very much
<i>a. likes</i> <i>b. loves</i> <i>c. enjoys</i> <i>d. all are correct</i>
<i><b>III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.0)</b></i>
3. Nam usually (walk)……….to school in the morning
4. We like (chat)………..to our friend on weekends
<i><b>IV. Đọc và trả lời câu hỏi sau (2.5)</b></i>
Ron likes collecting stamps and playing sports in his freetime. He is the
president of the stamp collector’s club of his school. Every Friday afternoon, he
and his friends get together and talk about their new stamps. Ron’s Japanese
friend, Yoko, gives him a lot of Japanese stamps. On Saturday morning, he
usually play sports. He plays soccer, volleyball, tennis and basketball. Ron is very
sporty.
1. What does Ron like?
………..
2. What does he do on Friday afternoon?
………..
3. Who gives Ron Japanese stamps?
………..
4. When does Ron play sports?
………..
5. What sport does Ron play?
………..
<i><b>V. Viết lại câu không thay đổi nghĩa (1.5)</b></i>
1. Why don’t we play chess at Lan’s house tomorrow?
=> How about………
2. Let’s go to the cafeteria
=> Would you like………
3. He likes swimming, jogging and drawing
=> He enjoys………