Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trac nghiem cau tao nt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


<b>Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm :</b>


A. Electron và proton B. Proton và notron C. Notron và electron D. Electron ,proton và notron.
<b>Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử gồm :</b>


A. Electron và proton B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Electron ,proton và nơtron.
<b>Câu 3: Ngun tử ln trung hồ điện nên</b>


A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton


C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
<b>Câu 4: Trong nguyên tử hạt mang điện tích gồm :</b>


A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
<b>Câu 5 Nguyên tử nào sau đây có 30 hạt mang điện dương </b>


A. 5626Fe <sub>B. </sub>


65


30Zn <sub>C. </sub>


20


10Ne <sub>D. </sub>


30


15P
<b>Câu 6 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử </b>6529Cu<sub>là:</sub>


A. 123 B. 159 C. 65 D. 94


<b>Câu 7: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: </b>73Li, F, Mg, Ca199 2412 4020 <sub>. Chọn phát biểu đúng</sub>
A.Nguyên tử Mg và Ca đều có số nơtron gấp đơi số proton


B.Ngun tử F có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9+
C.Nguyên tử Li có số khối là 10


D. Nguyên tử Li và F có tổng số hạt khơng mang điện là 14


<b>Câu 8: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứ đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron</b>


A. 4019K <sub>B. </sub>3919K <sub>C. </sub>4020Ca <sub>D. </sub>4018Ar


<b>Câu 9 :Nguyên tử kali có kí hiệu là </b>1940<i>K</i>. Tìm phát biểu sai


A.Ngun tử có 38 hạt mang điện B.Nguyên tử có số khối là 40


C.Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt D.Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59
<b>Câu 10: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có</b>


A.53 electron và 53 proton B.53 electron và 53 nơtron
C.53 proton và 53 nơtron D.53 nơtron


<b>Câu 11</b>


<b>Câu 11: Kí hiệu </b>: Kí hiệu 4018X vaø 4020Ydùng để chỉ 2 nguyên tử:dùng để chỉ 2 nguyên tử:


A.


A. đồng vị. đồng vị. B. B. cùng số khối. cùng số khối.
C.


C. cùng số nơtron. cùng số nơtron. D. cùng điện tích hạt nhân.D. cùng điện tích hạt nhân.
<b>Câu 12 :Kí hiệu </b>3580<i>Br</i>có điện tích hạt nhân


A) 35+ B) 40+ C) 80+ D) 55+


<b>Câu 13: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là</b>


A. 18575M <sub>B. </sub>11075M <sub>C. </sub>11075M <sub>D. </sub>18575M


<b>Câu 14 : Nguyên tử của một nguyên tố có 19e và 20n. Kí hiệu của ngun tử của nguyên tố</b>
A) 1958<i>K</i><sub> B) </sub>


39


19<i>K</i><sub> C) </sub>
19


39<i>K</i><sub> D) </sub>
20
19<i>K</i>


<b>Câu 15: Nguyên tử nào trong các nguyên tử dưới đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron</b>
A. 1737<i>Cl</i> B.


39



19<i>K</i> C.
40


19<i>K</i> D.
40
18<i>Ar</i>


<b>Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, elctron là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số</b>
hạt khơng mang điện là 25. Kí hiệu ngun tử của nguyên tố đó


A. 4535Br <sub>B. </sub>8045Br <sub>C. </sub>8035Br <sub>D. </sub>3580Br


<b>Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X cố tổng số hạt là 40. Số khối nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Kí hiệu </b>
nguyêntử X


A. 4020Ca <sub>B. </sub>


39


19K <sub>C. </sub>


27


13Al <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18 :Tổng số hạt proton ,electron, nơtron trong nguyên tử bằng 34 trong đó số hạt mang điện tích nhiều </b>
hơn số hạt khơng mang điện tích là 10 . Số nơtron trong nguyên tử


A. 11 B.12 C.13 D. 34



<b>Câu 19: Đồng và oxi các các đồng vị sau: </b>2965Cu, Cu, O, O, O. 6329 168 178 188 <sub>Số cơng thức có thể có của đồng (II) </sub>
oxit


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số</b>
khối của X


A. 11 B. 19


C. 21
D. 23
<b>Câu 21 : Có kí hiệu 3919</b> K có cấu hình e là:


A. 1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>6</b> 3d <b>1</b> B.1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>6</b> 4s<b>1</b>
C.1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>5</b> 4s<b>2</b> D.1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>6</b>


<b>Câu 22 : Nguyên tố có cấu hình e 1s 2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>6</b> ngun tố đó là :
A.He B. Ne C. Ar D. Ca


<b>Câu 23 : Nguyên tố có cấu hình e 1s 2</b>2s<b>2</b>2p<b>5</b> là ngun tố :
A. s B. p C.d D. f


<b>Câu 24 : Cấu hình e nào là của nguyên tố s </b>


A. 1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> B. 1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>1</b> C.1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> 3p<b>6</b>4s<b>1</b>
<b>Câu 25 : Nguyên tố X có STT = 8 . Có cấu hình e là : </b>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> B. 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>5<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> </sub>



<b>Câu 26 : Ngun tố có phân lớp e lớp ngồi cùng 3s1</b> ngun tố đó có cấu hình e đầy đủ là :
A. 1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>2</b> B. 1s <b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>1</b> C. 1s <b>2</b>2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>1</b> D. 2s<b>2</b>2p<b>6</b> 3s<b>1</b>


<b>Câu 27 : Có kí hiệu 4020</b>Ca có cấu hình lớp e ngồi cùng như sau :
A. 3p <b>6</b> B.4s <b>2</b> C.4s <b>1</b> D.3d<b>2</b>


<b>Câu 28</b>


<b>Câu 28:</b>: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A.


A. 3+ 3+ B. 2- B. 2- C. 1+ C. 1+ D. 1-D.


<b>1-Câu 29</b>


<b>Câu 29:</b>: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A.


A. electron electron B. nơtronB. nơtron C. proton C. proton D. obitanD. obitan


<b>Câu 30</b>


<b>Câu 30:</b>: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A.


A. 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>66 <sub> B.</sub><sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>s2s</sub><sub>s2s</sub>22<sub>p</sub><sub>p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55
C.


C. 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33 <sub> D.</sub><sub> </sub><sub>D. 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>11



<b>Câu31</b>


<b>Câu31: Anion Y</b>: Anion Y2-2-<sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub><sub> có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>66<sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub><sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub>


A.


A. 8 8 B. 9B. 9 C. 10C. 10 D.7D.7


<b>Câu 32</b>


<b>Câu 32:</b>: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ? Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A.


A. 1 1 B. 2B. 2 C. 3C. 3 D. 4D. 4


<b>Câu 33</b>


<b>Câu 33:</b>: Ion M Ion M2+2+<sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub><sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub>
A.


A. 18 18 B. 20B. 20 C. 18+C. 18+ D. 20+D. 20+


<b>Câu 34</b>


<b>Câu 34:</b>: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
A.


A. 15 15 B. 16B. 16 C. 30C. 30 D. 31D. 31



<b>Câu 35</b>


<b>Câu 35:</b>: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A.


A. 3- 3- B. 3+ B. 3+ C. 1-C. 1- D. 1+D. 1+


<b>Câu 36</b>


<b>Câu 36:</b>: Cấu hình e của ngun tử có số hiệu Z = 17 là Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A.


A. 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>44<sub>4s</sub><sub>4s</sub>11 <sub> B.</sub><sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>55
C.


C. 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55 <sub> D.</sub><sub> </sub><sub>D. 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22


<b>Câu 37</b>


<b>Câu 37:</b>: Các ion Các ion 88OO2-2-, 12, 12MgMg2+2+, 13, 13AlAl3+3+ bằng nhau về bằng nhau về


A.


A. số khối số khối B. số electronB. số electron C. số protonC. số proton D. số nơtronD. số nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 39 :Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị : </b>168<i>O</i><sub>(99,757% ); </sub> <i>O</i>
17


8 <sub>(0,039% ); </sub> <i>O</i>
18



8 <sub>(0,204%). Nguyên tử khối trung bình </sub>
A.16,24 B.32,42 C.15,96 D. 16.01


<b>Câu 40: Cu có 2 đồng vị:</b>65<i>Cu</i> & 63<i>Cu</i>.Có nguyên tử khối trung bình là 63.54 . Thành phần % của từng đồng vị 65<i>Cu</i>
trong tự nhiên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×