Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De on tap chuong 1 hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP – ĐỀ SỐ 6.</b>



MƠN HĨA : LỚP 10 – TỔNG HỢP CHƯƠNG 1.



<b>Câu 1</b>: Nguyên tố hóa học là nguyên tử có cùng:


A. Số khối. B. Số nơtron. C. Số Prơtơn. D. SỐ Prôtônvà nơtron.


<b>Câu 2.</b> Nguyên tử của nguyên tố nào sua đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A. 1920X <sub>B. </sub>2019B <sub>C. </sub>3919Z <sub>D. </sub>1939T


<b>Câu 3</b>. Trị số điện tích hạt nhân bằng:


A. Số electron. B. Số ( p + n) C. số ( n +e). D. ( SỐ n + p+ e).


<b>Câu 4</b>. Vỏ nguyên tử gồm:


A. Các hạt mang điện.B. Các hạt p và n C. Các electron D. Các prôtôn.


<b>Câu 5.</b> Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hat không mang điện là 12. vậy số khối của nguyên
tử đó là:


A. 27 B. 26 C.28 D. Kết quả khác.


<b>Câu 6</b>. Oxi có 3 động vị khác nhau, Cacbon có hai đồng vị khác nhau: có bao nhiêu phân tử CO2 được tạo thành :


A. 11 B.12 C.13 D.14


<b>Câu 7</b>. Ion M3+<sub> có số electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 13. Nguyên tố M là:</sub>


A. Al B. Fe C. Na D. Cr



<b>Câu 8</b>. Tổng số hạt mang điện tích dương trong ion NH4+ là:


A. 11 B. 10 C. 9 E. 1


<b>Câu 9</b>. Ngun tử A có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


<b>Câu 10</b>. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định số
nơtron:


A. 40 B. 45 C. 42 D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 11</b>. Xét các nguyên tố Hiđrô, Liti, Natri, Nitơ, Oxi, Flo, Heli và nêon. Có bao nhiêu nguyên tố có số electron độc thân bằng 1:


A. 2 B. 3 C.4 D. 5


<b>Câu 12</b>. Nguyên tố X có 3 đồng vị A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong 1


nguyên tử A2 nhiều hơn trong nguyên tử A1 là một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13</b>. Nguyên tử khối trung bình của brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị trong tự nhiên là 79<sub>Br</sub><sub>và </sub>81<sub>Br. % số nguyên tử của mỗi loại</sub>


đồng vị.


A. 54,5% vaø 45,5% B. 55% vaø 45%



C. 57% vaø 43% D. 55,4% vaø 44,6%


<b>Câu 14 :</b> Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng :
A. 2p > 2s B. 2p < 3sC. 3s < 4s D. 4s > 3d


<b>Câu 15 :</b> Mệnh đề nào sau đây khơng đúng :


A. Khơng có ngun tố nào lớp ngồi cùng nhiều hơn 8e.
B. Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tối đa số e.


C. Lớp ngoài cùng bền vững khi lớp s chứa tối đa số e.
D. Có nguyên tố có lớp ngồi cùng bền vững với 2e.
<b>Câu 16</b>: Cho ion cĩ tổng số hạt mang điện là: 82 vậy ion đĩ là:


A. ClO4- B. NO3- C. AlO2- D. SO32-.


<b>Câu 17 :</b> Hãy chọn những mệnh đề nào sau đúng :


1. Khi ngtử Cl nhận thêm hay mất bớt 1 số e, nguyên tố Cl đã biến thành nguyên tố khác.
2. Khi ngtử Cl nhận thêm hay mất bớt 1 số e, ng tố Cl không biến thành nguyên tố khác.
3. Khi hạt nhân nguyên tử S nhận thêm 1p thì nó vẫn là ngun tố S.


4. Khi hạt nhân nguyên tử S nhận thêm 1p thì nó sẽ biến thành nguyên tố khác.


A. 1,2 B. 2,3 C. 2,3,4 D. 2,4


<b>Câu 18</b>: Cấu hình electron của Fe3+<sub> là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2



C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 19</b>. Cho các ngun tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau đây:


X ( 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>). Y. ( 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>).Z.( 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>). T( 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>).</sub>


Các nguyên tố là kim loại nằm ở tập hợp nào sau đây:


A. X, Y, T B. X, Y C. Z, T D. Y, Z, T.


<b>Câu 20</b>. Cho 5 nguyên tử 3517A B C D E,1635 ,168 ,179 ,178 <sub>. Cặp nguyên tử nào là đồng vị.</sub>


A. (C, D) B. ( C, E) C. ( A,B) D. (B,C).


<b>Câu 21</b>. Clo có 2 đồng vị khác nhau, Hiđrơ có ba đồng vị khác nhau: Có bao nhiêu phân tử HCl khác nhau được tạo ra từ các đồng vị trên:


A. 12 B. 6 C. 9 D. 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>


<b>Caâu 23</b>. Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố thì phải có tính chất nào sau đây:
A. Cùng số điện tử trong nhân. C. Cùng số prôtôn.


B. Cùng số nơtron. D. Cùng số khối.


<b>Câu 24</b>:Electron cuối cùng phân bố vào 3d8<sub>. Số electron ngồi cùng của ngun tố đó là:</sub>


A. 2 B. 10 C. 8 E. Kết quả khác.



<b>Câu 25</b>. Nguyên tử X có tổng số hạt là 36. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi sốhạt không mang điện. Nguyên tử đó có giá trị điện tích
hạt nhân là:


A/ 10 B.11 C.12 D. 13


<b>Câu 26</b>. Oxi có 3 đồng vị, Hiđrơ có 3 đồng vị hỏi có bao nhiêu phân tử H2O khác nhau được tạo thành từ các loại đòng vị trên:


A. 6 B. 9 C. 18 D.20


<b>Câu 27</b>. Đồng vị nào sau đây khơng có nơtron:


A. 11H B. 21H C.


7


3Li D. (A,B,C) sai.


<b>Câu 28: </b>Nếu chia đôi liên tiếp một viên bi sắt, và một mẫu nước đá cho được phần tử nhỏ nhất cịn mang tính chất hố học đặc trưng của
sắt và tính chất hoá học đặc trưng của nước. Các phần tử nhỏ nhất này được gọi là gì?


A. Nguyên tử sắt, nguyên tử nước. C. Nguyên tố sắt, phân tử nước.


B. Nguyên tử sắt, phân tử nước. D. phân tử sắt, phân tử nước.


<b>Câu 29</b>: Trong 0,1 mol muối ăn có bao nhiêu nguyên tử các loại:


A. 6,02.1022 <sub>B. 1,204.10</sub>23 <sub>C. 12,04.10</sub>23 <sub>D 6,02.10</sub>23


<b>Câu 30</b>. Một mol phân tử C2H5OH có khối lượng bằng 46 gam. Hỏi một phân tử C2H5OH có khối lượng bằng bao nhiêu gam?



A. 7,64.10-23<sub>g</sub> <sub>B. 7,64.10</sub>-26<sub>g C. 3,82.10</sub>-23 <sub>D. 15,28.10</sub>-23<sub>g</sub>


<b>Câu 31</b>. Khối lượng của prôtôn nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng của electron:


A. 2000 laàn. B. 1836 lần C. 1928 lần D. Kết quả khác.


<b>Câu 32</b>. Ngun tử hêli có 2 prơtơn, 2 nơtron, 2 electron. Hỏi khối lượng của electron chiếm bao nhiêu % khối lượng của nguyên tử:


A. 0.12% B. 0,0248% C. 0.0272% D. 0,0326%


<b>Câu 33</b>. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu electron? ( Biết nguyên tử khối trung bình của Fe bằng 55,85 đvc)


A. 0,456gam B. 0,225gam C. 0,255gam D. Keát quả khác.


<b>Câu 34</b>. Ngun tử của một ngun tố X có tổng số hạt là 58. Hỏi nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron độc thân trong lớp vỏ:


A. 1e B. 2 e C.3e D. 4e


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có bao nhiêu ngun tố hố học được xác định từ dãy các nguyên tử trên:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×