Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.37 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn:25/9/2012
Giảng: T5/27/9/2012
<b> To¸n( T. 26 )</b>
<i><b> Lun tËp</b></i>
I. Mục tiêu:
II. §å dïng:
III. Các hoạt động:
- Gv……….
- Hs:………
Tập đọc ( tiết 11 )
<i>Bài : Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai</i>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng thể hiện sự bất bình , đoạn cuối
đọc với cảm hứng ca ngợi.
- Hiểu các từ trong bài và ý nghĩa của bài : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc ca ngợi
cuộc đấu tranh của ngời da đen Nam Phi.
2.Tẹ: - Giáo dục: HS có tình đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới.
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK; tranh, ảnh về nạn phân biệt chủng tộc.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc .
<i>B.KiÓm tra bµi cị (4’)</i><b> :</b>
- GV gọi HS đọc thuộc lịng khổ thơ 3,4 hoặc cả bài thơ <i>Ê-mi-li, con... </i>và trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- GV đánh giá.
<i><b>C.Dạy bài mới (32) :</b></i>
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> :</b>
GV giới thiệu bài học và ghi đầu bài.
2. <i>H ớng dẫn HS luyện đọc :</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp nhau 2 lợt 3 đoạn của bài
- GV kết hợp cho HS quan sát tranh; phát âm từ dễ
đọc sai :<i>a-pác-thai, Nen-xơnMan-đê-la,1/5, 9/10, 3/4, </i>
<i>1/7, 1/10, XXI,…</i> và giải nghĩa về các số liệu thống kê
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
3. <i>H ớng dẫn tìm hiểu bài:</i>
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi:
+ Dới chế độ a-pác-thai, ngời da đen bị đối xử nh thế
nào ?
+ Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc ?
+ Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai
đ-ợc đông đảo mọi ngời trên thế giới ủng hộ ? <b>(Bỏ)</b>
+ Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nớc
Nam Phi mới ?
- GV chốt sau mỗi ý trả lời của HS.
- Bài văn cho biết điều gì ?
- Chụt, ghi bng, yc hs đọc
4. <i>H ớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm :</i>
- GV mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài văn.
- GV hớng dẫn HS nêu giọng đọc của bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 – Cho
hs thi đọc diễn cảm trớc lớp
1
11
10
10
-HS nghe vµ ghi vë.
- HS theo dâi.
- Mỗi lợt 3 HS đọc.
- quan sát tranh; phát âm từ
dễ đọc sai ; ủoùc mục Chú
giải.
- HS l¾ng nghe.
- HS đọc thành tiếng, đọc
thầm và trả lời câu hỏi.
-Neõu
- Ghi, đọc
- HS đọc.
D- Củng cố, dặn dò (3):
- Baứi vaờn gợi cho em suy nghÜ g× ?
- NhËn xÐt giê häc
– dặn hs về học bài, cbuẩn bị bài sau.
- Gv……….
- Hs:………
Khoa Häc(tiÕt 11)
Bµi : Dïng thc an toàn
I mục tiêu<b> : </b>
1. KT: Hiu c ch dùng thuốc khi thật cần thiết; Nêu đợc những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc
và mua thuốc.
2. KN: Nêu đợc tác hại của việc dùng không đúng thuốc, đúng cách và khơng đúng liều lợng.
3.TĐ: Có ý thức dùng thuốc an toàn.
<i>4. KNS: KN tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thơng dụng; KN </i>
<i>xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn.</i>
ii - đồ dùng dạy học <b>:</b><sub> GV: Hình trang 24, 25 SGK.</sub>
HS: Su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
iii <sub>– </sub>các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. KiĨm tra bµi cị (4):</i>
Gọi HS trả lời:
+ Nêu tác hại của thuốc lá, rợu, bia hoặc ma túy ?
+ Khi bị ngời khác rủ rê, lôi kéo sử dụng chất gây nghiện, em sẽ xử lý nh thế no?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<i>C. Bài mới (32):</i>
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> :</b> GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. <i>Hớng dẫn tìm hiểu bài :</i>
<i>a)Su tầm và giới thiệu một số loại thuốc<b> :</b></i>
- KiĨm tra viƯc su tÇm vá hép, lä thc cđa HS.
- Yêu cầu HS giới thiệu cho các bạn biết về loại thuốc
mà em đã mang đến lớp: Thuốc tên là gì ? Thuốc có tác
dụng gì ? Thuốc đợc sử dụng trong trờng hợp nào ?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Hỏi: Em đã sử dụng những loại thuốc nào ? Em dùng
thuốc đó trong trng hp no ?
- GV kết luận về các loại thuốc và tác dụng của nó.
<i>b)Sử dụng thuốc an toàn :</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập trang 24.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại nội dung bài, trao đổi theo
cặp tìm câu trả lời tơng ứng rồi dùng bút chì nối vào
SGK.
- Gọi 2 HS đọc lại câu hỏi và câu trả lời tơng ứng.
- Hỏi: Theo em thế nào là sử dụng thuốc an tồn ?
<i>c) Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”<b> :</b></i>
- Gọi HS đọc nội dung trò chơi.
- GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi.
- Yờu cầu các nhóm đọc kĩ câu hỏi trong SGK, sau đó
sắp xếp các câu trả lời theo thứ tự u tiên từ 1 đến 3.
- Gọi 1 nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung hoặc hỏi lại bạn vì sao lại sắp xếp nh vậy.
1
11
10
10
- HS nghe và ghi vở.
- 5 HS ng tại chỗ giới
thiệu.
-3 HS tr¶ lêi nèi tiÕp
- Nghe
- 1 HS c.
- HS làm việc trong nhóm
và trình bày.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc.
- Nghe
- HS làm việc trong nhóm
rồi trình bày.
- HS nhận xét hoặc hỏi
bạn.
<i>D. Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Hỏi: Thế nào là sử dụng thuốc an toàn ? Khi đi mua thuốc chúng ta cần lu ý điều gì ?
- NhËn xÐt giê häc
- Gv……….
đạo đức (T6)
Bài : Có chí thì nên (2/2)
I.mục tiêu<b> : </b>
1. KT:Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhng
nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ có thể vợt
qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.
2. KN: Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình ; biết đề ra kế hoạch vợt khó khăn
của bản thân.
3.TĐ:Cảm phục những tấm gơng có ý chí vơn lên khó khăn để trở thành những ngời có ích
cho gia đình, cho xã hội.
<i>4.KNS: - Kn t duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu</i>
<i>ý chí trong học tập và trong cuộc sống).</i>
<i> - Kn đặt mục tiêu vợt khó khăn vơn lên trong cuộc sống và trong học tập.</i>
<i> - Trình bày suy nghĩ, ý tởng.</i>
II. đồ dùng dạy học :
Một vài mẩu chuyện về tấm gơng vợt khó nh : Nguyễn Ngọc Kí, Nguyễn Đức Trung,...
III. các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B.KiÓm tra bài cũ</i> (4)<b>:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi :
+ Theo em, Có chí thì nên nghĩa là gì ?
+ Em ó lm gỡ thc hin theo câu tục ngữ trên ?
- GV nhận xét, đánh giỏ.
<i>C. Dạy bài mới (32)</i>
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> : </b>GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. <i>H ớng dẫn tìm hiểu bài :</i>
<i>a) Lµm bµi tËp 3, SGK:</i>
- Gọi HS đọc yêu cu ca bi.
- Yêu cầu HS làm việc nhóm , kể cho các bạn cùng
nghe về một tấm gơng có chí thì nên mà em su tầm
đ-ợc.
- Gi đại diện từng nhóm trình bày trớc lớp.
<b>Hoàn cảnh</b> <b>Những tấm gơng</b>
Khú khăn của bản thân
Khó khăn về gia đình
Khó khăn khác
- Lu ý: GV cho ví dụ để HS hiểu đợc các hồn cảnh
khó khăn: của bản thân. về gia đình và khó khăn khác.
- GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn
ngay trong lớp mình, trờng mình và có kế hoạch để
giúp bạn vợt khó.
<i><b>b) Lµm bµi tËp 4, SGK:</b></i>
- Gọi HS c yờu cu ca bi.
<b>STT</b> <b>Khó khăn</b> <b>Những biện pháp khắc phục</b>
- Yờu cu HS làm việc nhóm , trao đổi những khó khăn
của mình.
- Đề nghị mỗi nhóm chọn 1 - 2 bạn có nhiều khó khăn
hơn trình bày trớc lớp.
- Yờu cầu cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ những bạn
đó.
- GV kÕt luËn.
1
14
17
- HS nghe và ghi vở.
- 1 HS c.
- HS kể trong nhóm.
- HS trình bày.
- HS trả lời.
- 1 HS c.
- HS tự viết ra nháp.
- HS trao đổi nhóm .
- Một số HS trình bày.
- tho lun
<i>D. Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Gọi HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong SGK.
- Nhận xét gi hc.
- Dặn dò: Học thuộc <i>Ghi nhớ</i>, thực hiện bài học; CBBS.
- Gv.
- Hs:
Giảng: THỂ DỤC (tiÕt 11)
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng
nhanh, đúng kĩ thuật và khẩu lệnh.
- Trò chơi “Chuyển đồ vật”. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong
khi chơi.
II. Phương pháp giảng dạy :
- Giảng giải, làm mẫu, tập luyện đồng loạt.
- Tập luyện lần lượt, chia nhóm . Thi đua.
III. Dụng cụ :
- Còi
4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đi nheo, kẻ sân chơi trị chơi
NỘI DUNG U CẦU KĨ THUẬT BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
I. MỞ ĐẦU (8’) :
1. Nhận lớp
2. Kiểm tra bài
cũ
3. Phổ biến bài
mới
4. Khởi động
- Chung
- Chuyên môn
II. CƠ BẢN (22’):
1.Đội hình đội ngũ
2. Trị chơi vận
động :
"Chuyển đồ
vật"
- Lớp trưởng tập trung báo cáo, chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tập luyện.
- Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp .
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai,
hông.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài.
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn
hàng.
+ Tập cả lớp do GV điều khiển .
+ Tập theo tổ do tổ trưởng điều khiển.
+ Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn, GV
cùng HS quan sát, nhận xét.
+ Tập cả lớp để củng cố.
- GV neâu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.
- Cho cả lớp chơi thử.
- Cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét,
- Taäp trung 1 hàng ngang
- Tập trung 1 hàng dọc
- Tập trung 1 hàng ngang
- Tập trung 1 haøng ngang
-Tập hợp hàng dọc sau đó
chuyển
sang hàng ngang.
(GV quan sát, nhận xét, sửa
sai
cho HS).
- Cán sự lớp điều khiển
III. KẾT THÚC (5’) :
1. Hồi tónh
2. Nhận xét
3. Xuống lớp
biểu dương tổ thắng cuộc.
- Cho HS hát một bài, vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp .
- GV hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Về nhà ôn lại các động tác đã học.
- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hô " KHOẺ"
chơi.
- Đội hình hàng ngang.
- Gv……….
- Hs:………
TỐN ( T. 27 )
- Gv……….
- Hs:………
lun tõ và câu ( tiết 11)
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị Hợp tác
1. KT: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về
tình hữu nghị, hợp tác.
2. KN: Bit t cõu vi cỏc từ, các thành ngữ đã học.
3. TĐ: Gi¸o dơc HS có tinh thần hữu nghị, hợp tác với bạn bÌ trong níc vµ qc tÕ.
II. đồ dùng dạy học<b> : </b><sub>Bảng nhóm</sub>
III. các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. KiĨm tra bµi cị (</i>4’):
- Nêu định nghĩa về từ đồng âm. Lấy ví dụ.
- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm các em tìm đợc.
- GV đánh giỏ.
<i><b>C. Dạy bài mới</b></i><b> (32):</b>
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> : </b>GV giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
2. <i>Hớng dẫn HS làm bài tập ((b bi 4) :</i>
<i><b>Bµi 1 :</b></i>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài.
- Yêu cầu HS sử dụng từ điển, trao đổi nhóm để làm
bài.
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả, cả lớp trao đổi về
nghĩa của những từ HS xếp sai nhóm.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng:
a) <i>h÷u nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng </i>
<i>hữu, bạn h÷u.</i>
b) <i>h÷u Ých, h÷u hiƯu, h÷u tình, hữu dụng</i>.
<i><b>Bài 2 : </b></i>
- Tiến hành tơng tự bài 1.
- Lời giải : a) <i>hợp tác, hợp nhất, hỵp lùc.</i>
b) <i>hỵp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp </i>
<i>pháp, hợp lí, thích hợp.</i>
<i><b>Bài 3 : </b></i>
- Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS chọn từ và đặt câu vào vở.
- Gọi HS đọc những câu mình đã viết.
- GV cùng cả lớp nhận xét, sửa chữa.
1
11
10
10
-HS nghe và ghi vở.
-1 HS đọc
- HS th¶o luËn nhóm rồi
trình bày
- theo dừi, sa cha nu
sai
- Tiến hành theo sự HD
của gv
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc
- Nhận xét giờ học
- Gv……….
- Hs:………
kĨ chun<b> </b>( tiÕt 6 )
Bài :Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. <sub>Mục</sub> tiờu :
1. Kiến thức :
- HS tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đúng với yêu cầu của đề bài.
- K chuyn t nhiờn, chõn thc.
2.Kĩ năng :
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện, biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
3.T: Giáo dục HS có tinh thần hữu nghị quốc tế.
II. dựng dy hc : GV:
- Tranh, ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc.
- Bảng lớp viết đề bài, tiờu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III. các hoạt động dạy học :
<i>A. ổn đ ịnh l </i>
Mời 1 HS kể câu chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến
tranh.
<i>C. D</i>
1. <i>Gii thiệu bài</i><b> : </b>GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. <i>H ớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài :</i>
- Gọi HS đọc đề bài, GV gạch dới các từ quan trọng
trong 2 đề lựa chọn :
<i>+ đ chứng kiến, đ làm, tình hữu nghÞ.</i>· ·
<i> + mét níc, truyền hình, phim ảnh.</i>
3. <i>Gợi ý kể chuyện</i> :
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý đề 1 và đề 2.
- GV hớng dẫn HS hiểu các gợi ý.
- Gọi một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
- Cho HS lập dàn ý câu chuyện mình định kể.
4. <i>HS thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i> :
- Yêu cầu từng cặp HS nhìn dàn ý đã lập, kể cho nhau
nghe câu chuyện của mình, nói suy nghĩ của mình về
nhân vật trong câu chuyện.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp :
+ 1 HS khá giỏi kể mẫu câu chuyện của mình.
+ Các nhóm cử đại diện thi kể.
+ Mỗi HS kể xong đều nói ý nghĩa câu chuyện của
mình hoặc trao đổi, giao lu với các bạn về nội dung, chi
tiết, ý nghĩa câu chuyện của mình.
- GV cùng cả lớp nhận xét và bình chọn :
+ Bạn có câu chuyện hay, phù hợp đề bài.
+ Bạn kể chuyện hay nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi hay nhất trong tiết học.
1
4
6
20
- HS nghe và ghi vở.
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- Nghe
- 5 HS trả lời
- HS kĨ chun theo
nhãm 2
- 1 HS kĨ
- 1 số nhóm HS kể
- HS tự nêu câu hỏi hoặc
trả lời câu hỏi của các bạn
- HS bình chọn.
<i>D. Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò : về nhà kể lại câu chuyện vừa kể cho ngời thân nghe ; chuẩn bị bài kể chun <i>C©y </i>
- Gv……….
- Hs:………
<i>-</i> Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thường.
- Một số loại rau còn tươi.
-Dao thái, dao gọt.
- Cho hs đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 1 để trả
lời câu hỏi ë mơc 1.
- Hướng dẫn chon một số loại thực phẩm thông thừơng
như: tơm cá thịt, một số loại rau...
-Đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 1
- Nghe
- Gv……….
- Hs:………
So¹n : 29/9/2012
<i>Giảng:T2/1/10/2012</i>
3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức.
- Gv……….
- Hs:………
Tập đọc<b><sub> (tiết 12)</sub></b>
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết đọc diễn cảm bài với giọng kể tự nhiên, thể hiện đúng tính cỏch
nhõn vt.
- Hiu các từ trong bài và ý nghĩa cđa bµi : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống
hách một bài học sâu sắc.
2. Giáo dục: HS có tinh thần đồn kết thế giới và lịng u hịa bình.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Chép sẵn đoạn 3 vào bảng phụ
III. các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. oồn ủũnh lụựp (1’)</i>
<i>B. KiĨm tra bµi cị (4’):</i>
- GV gọi HS đọc bài <i>Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai </i>và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV ỏnh giỏ.
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> :</b>
GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. <i>Hớng dẫn HS luyện đọc :</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp nhau 2 lợt 3 đoạn của bài.
- GV kết hợp cho HS quan sát tranh; phát âm từ dễ
đọc sai :<i>Si-le, Pa-ri, Hít-le,…</i>và giải nghĩa từ ở mục Chú
giải.
- GV đọc mẫu
3. <i>Híng dẫn tìm hiểu bài:</i>
- Yờu cu HS c v tr lời câu hỏi:
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao giờ ?
+ Tên phát xít nói gì khi gặp những ngời trên tàu ?
+ Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ông cụ
ngời Pháp ?
+ Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp đánh giá
thế nào ?
+ Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời Đức và
tiếng Đức nh thế nào ?
+ Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì ?
- Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện vừa tìm hiểu
- Chốt, cho hs ghi và nhắc lại.
4. <i>Hớng dẫn HS đọc diễn cảm : </i>
- GV mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc của bài
- Tổ chức cho HS luyện và thi đọc đoạn 3.
+ GV đọc mẫu đoạn 3.
+ Gäi HS nêu những từ cần nhấn giọng và chỗ ngắt
nghỉ.
+ Yêu cầu HS đọc theo cặp và thi đọc.
1
11
10
10
-HS nghe vµ ghi vë.
- 1HS ủóc baứi, lụựp theo dõi.
- Mỗi lợt 3 HS đọc.
-HS đọc thành tiếng, đọc
thầm và trả lời câu hỏi.
- Nêu
- Ghi vaứ nhaộc lái.
- 3 HS đọc.
- HS trả lời và thể hiện
- HS nghe GV đọc mẫu,
nêu cách đọc và luyện đọc
theo cặp, thi ủóc trớc lớp.
D. Củng cố, dặn dị (3’):
- Nh¾c lại ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét giờ học Dặn dò
tập làm văn ( tiết 11)
Bài : Luyện tập làm đơn
<b>I</b>. mục tiêu:
1. KT: Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ lí do, nguyện vọng trong
đơn.
2. KN: Rèn kĩ năng trình bày một lá đơn sạch, đẹp, khoa học.
3. TĐ: Giáo dục HS biết căm ghét chiến tranh, thông cảm với những nạn nhân chiến tranh,
đặcbiệt là những nạn nhân chất độc màu da cam.
<i>4. KNS: Ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện vọng); Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, </i>
<i>cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam).</i>
b. đồ dùng dạy học<b> :</b>
- Bảng lớp viết những điều cần chú ý.
- Mt số tranh, ảnh về thảm họa mà chất độc màu da cam gây ra.
c. các hoạt động dạy học :
<i>a. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. KiĨm tra bµi cị (4’) :</i>
- GV kiểm tra vở của một số HS đã vit li on vn t cnh nh.
<i>C. Dạy bài mới ( 32) :</i>
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> : </b>GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. <i>H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</i>
<i><b>Bµi 1 :</b></i>
- Gọi 1 HS bài <i><b>Thần Chết mang tên bảy sắc cầu vồng.</b></i>
- GV gii thớch t <i>Cht độc màu da cam</i>.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi :
+ Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì đối với
con ngời ?
+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những
nạn nhân chất độc màu da cam ?
- GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm họa do chất độc màu da
cam gây ra ; hoạt động của Hội Chữ thập đỏ và các tầng lớp
nhân dân giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam.
<i><b>Bµi 2 :</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhấn mạnh yêu cầu của đề bài.
- Gọi 1 HS đọc những điểm cần chú ý về thể thức đơn.
- GV giải thích về thể thức đơn.
- Yêu cầu HS viết đơn vào vở.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc đơn.
- GV cùng cả lớp nhận xét :
+ Đơn viết có đúng thể thức khơng ?
+ Trình bày có sáng tạo khơng ?
+ LÝ do, ngun väng viÕt cã râ kh«ng ?
- GV chấm điểm một số đơn và nhận xét chung.
1
8
23
-HS nghe và ghi vở.
-1 HS đọc
- Nghe
- HS đọc thầm và trả
lời.
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS đọc
- Nghe
- 1 HS đọc
- Lắng nghe.
- HS làm bài vào vở
- Một số đọc
- HS nhËn xÐt
- Nghe
<i>D. Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Nhn xột gi hc, khen những HS viết đơn đúng thể thức.
- Dặn dò : Yêu cầu những HS viết đơn cha đạt về nhà hoàn thiện lá đơn ; tiếp tục quan sát
cảnh sông nớc và ghi lại kết quả quan sát.
- Gv.
- Hs:
a lớ<b> (tit 6)</b>
Bài : Đất và rừng
I. mục tiêu :
1. KT-KN:
- Ch đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lit, đất phù sa, rừng rậm nhiệt
đới, rừng ngập mặn.
2. TĐ: ý<sub> thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.</sub>
II<sub>.</sub> đồ dùng dạy học<b> : </b><sub> Bản đồ Địa lí tự nhiên VN, bản đồ Phân bố rừng VN.</sub>
III.các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. </i>
<i>B.Kiểm tra bài cũ (5):</i>
- Gọi HS lên bảng tr¶ lêi :
+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nớc ta.
+ Biển có vai trị ntn đối với ĐS và SX của con ngời ?
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ vị trí một số bãi tắm, khu du lịch biển nổi tiếng ở nớc ta.
<b>- </b>GV nhn xột v cho im.
<i>C. Dạy bài mới (31) :</i>
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> : </b>GV giới thiệu và ghi tên bài
2. <i> ớng dẫn tìm hiểu bài H</i> <i> :</i>
<i><b>a)Cỏc loi t chớnh ở nớc ta:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK, kẻ và hoàn thành bảng sau :
Tên loại đất Vùng phân bố Một số đặc điểm
- GV chữa bài trên bảng và gọi 2 HS lên bảng chỉ trên bản
đồ ĐLTN Việt Nam vùng phân bố 2 loại đất chính ở nớc ta.
- Gọi 1 HS trình bày lại về các loại đất chính ở nớc ta.
- GV nêu: Đất là nguồn tài nguyên quý giá nhng chỉ có hạn.
Vì vậy, việc sử dụng đất cần đi đơi với bảo vệ và cải tạo.
- Yêu cầu HS nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất ở
địa phơng.
<i><b>b)Rõng ë níc ta:</b></i>
- - Yêu cầu HS đọc SGK, kẻ và hoàn thành bảng sau :
Rõng Vùng phân bố Đặc điểm
- GV cha bi trờn bng và gọi 2 HS lên bảng chỉ vùng phân
bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn ở nớc ta.
- Gọi 1 HS giới thiệu về các loại rõng ë níc ta.
<i><b>c)Vai trß cđarõng:</b></i>
- u cầu HS nêu vai trò của rừng đối với ĐS của con ngời.
- Hỏi: + Để bảo vệ rừng, nhà nớc và nhân dân phải làm gì?
+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ rừng ?
1
12
11
7
- HS nghe vµ ghi vë.
- HS làm vào vở, 1
HS lên bảng.
- 2 HS lên chỉ.
- 1 HS trình bày.
- HS trả lời.
- HS làm vào vở, 1
HS lên bảng.
- 2 HS lờn chỉ.
- 1 HS trình bày.
- HS trả lời nối tiếp.
- HS trao đổi theo
cặp và trả lời.
<b>D. Cñng cè, dặn dò (3):</b>
- cho hs nhc li cỏc loi t, rng nc ta.
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Học thuộc bài, chuẩn bị bài sau
- Gv.
MÜ thuËt (T6)
I. Mơc tiªu:
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Gv……….
- Hs:………
Soạn:30/10/2012
Giảng:T3/2/10/2012
THỂ DỤC(tiÕt12 )
I. Mục tiêu:
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ : Dàn hàng, dồn hàng, đi đều
vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, đi
đều vòng phải, vịng trái tới vị trí bẻ góc khơng xơ lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Trị chơi “Lăn bón bằng tay”. u cầu bình tĩnh, khéo léo,lăn bóng theo đường dích dắc qua các
bạn hoặc vật chuẩn.
II. Dụng cụ :Còi, bóng
III. N
<b>I. MỞ ĐẦU :</b>
- Nhận lớp, Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trường, rồi đi
thường hít thở sâu, xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối,
vai, hông.
- Trò chơi “ Làm theo tín hiệu”
<b>II. CƠ BẢN</b>
1.Đội hình đội ngũ
8
22
- Tập trung 1 hàng ngang
- Tập trung 1 hàng dọc
Ơn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.
+ Tập cả lớp do GV điều khiển .
+ Tập theo tổ . GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS các tổ.
+ Cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát, nhận
xét.
+ Tập cả lớp để củng cố.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp cùng chơi, thi đua giữa các tổ với nhau. GV quan
sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
<b>III. KẾT THÚC :</b>
- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
- Tại chỗ hát một bài theo nhịp vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Về nhà ôn lại các động tác đã học.
- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hô " KHOẺ"
5
- hàng ngang rồi chuyển thành
hàng dọc
- Tập hợp lớp theo đội hình
chơi.
- Tập trung 1 hàng ngang.
- Gv……….
- Hs:………
<i>Lun tËp chung(1/3)</i>
D. Cuỷng coỏ,daởn dò (3’)
- Gv……….
- Hs:………
luyện từ và câu (tiết 12)
Bài : Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I.mục tiêu<b>:</b>
1.KT: Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.
2.KN: Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : tạo ra những câu
nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.
3.TĐ: Giáo dục HS u q và có ý thức giữ gìn sự phong phú của tiếng Việt.
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết :
(Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi.
Hổ mang bò lên núi
(Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi.
III. các hoạt động dạy học :
<i>A.ổn định lớp (1‘)</i>
<i>B. Kiểm tra bài cũ (4’):</i>
- Gọi 1 HS làm lại BT4 ( sgk - 56).
- GV ỏnh giỏ.
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> : </b>GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2.<i> Nhận xét :</i>
- Gi 1 HS đọc nội dung bài
- Yêu cầu HS đọc thầm lại câu văn và trả lời câu hỏi 1.
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2.
- GV giới thiệu về việc dùng từ đồng âm để chơi chữ.
3.<i> Ghi nhớ :</i>
- Thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ ? Lấy ví dụ.
- Gọi HS đọc Ghi nhớ trong SGK và yêu cầu HTL.
4. <i>Luyện tập </i>
<i><b>Bài 1</b></i>: - Gọi 1 HS đọc nội dung bài.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng
âm trong mỗi câu.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nói về tác dụng của việc dùng từ đồng âm để
1
7
4
10
-HS nghe và ghi vở.
-1 HS đọc
- HS đọc thầm và trả li
- HS tr li
chơi chữ trong thơ văn và trong lời nói hàng
ngày.
<i><b>Bi 2</b></i>: - Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài, 1 HS đọc mẫu.
- Gọi HS nói nghĩa của từ <i><b>đậu </b></i>trong 2 câu văn
mẫu.
- GV lu ý HS : có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa một
từ đồng âm hoặc có thể đặt 1 câu chứa 2 từ đồng
âm ; khuyến khích HS đặt những câu dùng từ
đồng âm để chơi chữ.
- Yêu cầu HS chọn cặp từ đồng âm, làm bài vào
vở.
- Gọi HS đọc câu văn mình vừa đặt.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
10 - 2 HS đọc
- HS tr¶ lêi
- Nghe
- HS làm bài vào vở
- Một số HS đọc
- Nhận xét
<i>D. Cđng cè, dỈn dß (3’):</i>
- Gọi HS nói lại tác dụng của cách dùng từ đồng âm để chơi chữ .
- Nhận xét gi hc
- Dặn dò : về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv.
- Hs:………
chÝnh t¶( tiÕt 6)
Nhí - viÕt : £-mi-li, con...
I. mơc tiªu :
A. KT:Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3, 4 của bài <i>Ê-mi-li, con…</i>
B. KN: làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi <i>a / ơ</i>
C. TĐ Giáo dục HS có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch sẽ.
II. đồ dùng dạy học<b> : </b>
B¶ng nhãm
III. các hoạt động dạy học :
A. ổn định lớp (1’)
B. Bµi cò (4’)
- Yêu cầu HS viết các tiếng : <i>suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa,…</i>và nêu quy tắc đánh dấu
thanh ở những tiếng đó.
- GV nhËn xÐt bài viết trớc.
C .Dạy bài mới (32<b></b>
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> :</b>
GV giíi thiệu bài và ghi đầu bài.
<i>2. H ớng dẫn HS nhớ viết :</i>
<i>a / Tìm hiểu bài viết :</i>
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng khổ 3, 4
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :
Hai đoạn thơ cho em biết điều gì ?
b / L<i>uyện viết :</i>
- GV đọc cho HS viết các từ dễ viết sai : <i>Ê-mi-li, </i>
<i>Oa-sinh-tơn, về đợc na, ngn la, bun, </i>
- Cho hs sửa lỗi sai (nếu có)
- Cho hs kết hợp phân tích, phân biƯt mét sè tiÕng : <i></i>
<i>£-mi-li, Oa-sinh-t¬n, lưa, bn.</i>
c / V<i>iết bài chính tả :</i>
- Yêu cầu HS gấp SGK , nhớ lại 2 khổ thơ, tự viết bài.
- GV quan sát và uốn nắn t thế ngồi viết cho HS.
- Yêu cầu HS tự soát lỗi 2 lần.
- GV chấm và nhận xét 5 bµi.
<i>3. H íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶ :</i>
<i><b>Bài 2</b></i> : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài và 2 khổ thơ.
- Yêu cầu HS viết vào vở các tiếng chứa a / ơ và
nhận xét cách ghi dấu thanh.
1
20
11
-HS nghe và ghi vở.
- 2 HS đọc
- HS đọc thầm và trả lời.
- HS viết ra nháp.1 HS lên
- HS nhËn xÐt
- HS nªu.
- HS viÕt bµi
- HS sốt cá nhân và kiểm
tra chéo vở theo nhóm 2.
- 2 HS đọc.
- Chữa bài
<i><b>Bi 3</b></i> : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lm bi.
- Chữa bài trên bảng lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa và HTL các thành ngữ.
- NX:
+ tiếng chứa <b>a, ơ</b> : <i>la, tha, </i>
<i>ma, giữa ; tởng, nớc, tơi, </i>
<i>ngợc.</i>
+ chứa <b>a</b> : ghi dấu thanh ở
chữ
+ chứa <b>ơ</b> : ghi dấu thanh
ở chữ <b>ơ</b>
- HS c yờu cu ca bi
- HS lm bi.
- Chữa bài
- Nghe
<i>D.Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò : HTL các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 3
- Gv.
- Hs:
Khoa Học ( tiiết 12)
Bài : Phòng bệnh sốt rét
I. mơc tiªu :
<b>1. </b><sub>Gióp HS :</sub>
- Nêu đợc dấu hiệu và tác hại của bệnh sốt rét.
- Nêu đợc tác nhân gây bệnh, đờng lây truyền và cách phòng bệnh sốt rét.
2.KN: Biết đợc những việc nên làm để phòng bệnh sốt rét.
3. TĐ: Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng thực hiện ngăn chặn và tiêu diệt
muỗi để phòng tránh sốt rét.
<i>4.KNS</i>
II. đồ dùng dạy học<b> :</b><sub> Thơng tin và hình trang 26, 27 SGK.</sub>
III. các hoạt động dạy học :
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. Kiểm tra bài cũ (4’):</i>
<b>- </b>Gäi HS tr¶ lêi:
+ ThÕ nµo lµ sư dơng thc an toµn ?
+ Khi đi mua thuốc chúng ta cần lu ý điều gì ?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
1. <i>Giới thiệu bài</i><b> :</b>
- Trong gia đình hoặc xung quanh nhà bạn đã có ai bị sốt
2. <i>H íng dÉn t×m hiĨu bài :</i>
<i><b>a)Một số kiến thức cơ bản về bệnh sèt rÐt :</b></i>
- Gọi 2 HS đóng vai bệnh nhân và bác sỹ đọc các thông tin
trong SGK trang 26.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại các thông tin, trao đổi nhóm và
trả lời các câu hỏi:
+ Khi bÞ sèt rÐt, ngêi bƯnh thêng cã biĨu hiƯn ntn ?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì ?
+ Bệnh sốt rét có thể lây từ ngời bệnh sang ngời lành
bằng đờng nào ?
+ BÖnh sèt rÐt nguy hiểm nh thế nào ?
- Gọi 1 nhóm lần lợt báo cáo theo 4 nội dung thảo luận, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung.
- chốt lại
2
15
- HS trả lêi.
- HS nghe và ghi vở.
- 2 HS đọc
- HS lµm viƯc trong
nhãm
<i><b>b)Cách đề phịng bệnh sốt rét :</b></i>
- Cho HS quan sát hình vẽ muỗi a-nô-phen và hỏi:
+ Nêu những đặc điểm của muỗi a-nơ-phen ?
+ Muỗi a-nơ-phen sống ở đâu ?
+ V× sao chúng ta phải diệt muỗi ?
- Yêu cầu HS quan sát hình trang 27, thảo luận và trả lời:
+ Mọi ngời trong hình đang làm gì ? Làm nh vậy có tác
dụng gì ?
+ Chỳng ta cn lm gì để phịng bệnh sốt rét cho mình,
cho ngời thân và cho mọi ngời xung quanh ?
- chèt l¹i.
14
- HS trả lời.
- HS làm việc trong
nhóm rồi trình bày.
- Nghe.
<i>D. Củng cố, dặn dò (3):</i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Học thuộc mục <i>Bạn cần biết</i> và thực hiện bài học, su tầm thông tin, hình ¶nh vỊ
bƯnh sèt xt hut.
- Gv……….
- Hs:………
<b>Soạn : 1/10/2010</b>
Gi¶ng: T4/3/10/2012
<b>TOÁN ( Tiết 30 )</b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG (2/3)</b>
- Gv……….
- Hs:
tập làm văn ( tiết 12 )
Bài : Luyện tập tả cảnh
I. mục tiêu :
1. KT: Thụng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc.
2.KN: Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nớc cụ thể.
3. TĐ: Giáo dục HS yêu những cảnh vật xung quanh mình.
II. đồ dùng dy hc :
GV: - Tranh, ảnh minh họa cảnh sông nớc : biển, sông, suối, hồ, đầm, (cỡ to nÕu cã).<b>…</b>
- B¶ng nhãm.
III. các hoạt động dạy học :
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. Kiểm tra bài cũ (4’) :</i>
- GV kiÓm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học này (quan sát và ghi lại kết quả quan sát một
cảnh sông nớc).
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> : </b>GV giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
2. <i>H ớng dẫn HS làm bµi tËp :</i>
<i><b>Bµi 1 :</b></i>
- Gọi HS đọc tồn bộ nội dung BT1.
- GV giải thích từ <i>thủy ngân</i> và gọi 2 HS đọc lại 2 đoạn
văn.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại 2 đoạn văn, trao đổi
nhóm đơi và trả lời các câu hỏi :
<i>a)+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển ?</i>
<i>+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đ quan sỏt nhng gỡ v</i>ó
<i>vào những thời điểm nào ?</i>
<i>+ Khi quan sát biển, tác giả đ có những liên t</i>Ã <i>ởng </i>
<i>thú vị nh thế nào ?</i>
<i> b)+ Con kênh đợc quan sát vào những thời điểm nào </i>
<i>trong ngày ?</i>
1
14
-HS nghe và ghi vở.
- 1 HS đọc
- Nghe, 2em đọc lại đoạn
văn.
<i> + Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu </i>
<i>bằng giác quan nào ?</i>
<i> + Nêu tác dụng của những liên tởng khi quan sát và </i>
<i>miêu tả con kênh ?</i>
- Gọi đại diện các nhóm trả lời lần lợt tng cõu.
- GV cùng cả lớp nhận xét và rút ra cách quan sát khi tả
cảnh sông nớc.
<i><b>Bài 2 :</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dn HS lm bi.
- Yêu cầu HS lập dàn ý vào vở, 1 HS viết vào bảng
nhóm.
- Cho hs nghe rồi nx bài ở bảng nhóm.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình.
- GV cïng c¶ lớp nhận xét . GV chấm điểm một số dàn
ý tốt.
- Yêu cầu HS sửa dàn ý của mình.
17
- 1 số HS trình bày
- HS nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS nghe
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Nghe rồi nx bài ở bảng
nhóm.
- Mt s HS c.
- HS nhận xét.
- HS sửa bài làm.
<i>D. Cđng cè, dỈn dò (3) :</i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý bài văn tả cảnh s«ng níc.
IV.Rút kinh nghiệm :
- Gv……….
- Hs:………
lÞch sư<b> </b>( tiÕt 6 )
Bài : Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc
I. mơc tiªu<b> : </b>
<b>1. KT: </b><sub>Học xong bài này, HS biết:ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ( TP HCM), với lòng yêu </sub>
n-c thơng dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đờng cứu nn-ớc.
<b> 2.</b> KN: <sub>Rèn kĩ năng ghi nhớ kiến thức của bài</sub>
3. TĐ: Kính trọng và biết ơn Bác Hồ.
II. đồ dùng dạy học<b> :</b><sub> GV: </sub>ả<sub>nh trong SGK, chân dung Nguyễn Tất Thành, truyện Búp sen </sub>
xanh cđa nhµ văn Sơn Tùng, ảnh về quê hơng Bác Hồ (nếu có); Viết sẵn các câu hỏi thảo
luận vào phiếu.
III. các hoạt động dạy học<b> :</b>
<i>A. ổn định lớp (1’)</i>
<i>B. Kiểm tra bài cũ (5<b>) :</b></i>
- Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ HÃy thuật lại pt Đông du ? Vì sao pt Đông du thất bại ?
+ Hãy nêu một số phong trào chống thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX và kết
quả của nó. Theo em, vì sao các phong trào đó đều thất bại ?
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>C. Dạy bài mới (31</b></i>
1. <i>Giíi thiƯu bµi</i><b> : </b>GV giíi thiƯu vµ ghi tên bài
2. <i>Hớng dẫn tìm hiểu bài :</i>
<i><b>a) Quê huơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất </b></i>
<i><b>Thành:</b></i>
- Yờu cu HS làm việc theo tổ để :
+ Trình bày thơng tin, t liệu mình tìm hiểu đợc về
quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất
Thành.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả tìm hiểu trớc lớp.
- GV nhận xét sau đó nêu một số nét chính về quê
h-ơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.
<i><b>b)Mục đích ra nớc ngồi của Nguyễn Tất Thành:</b></i>
- u cầu HS đọc SGK từ “Nguyễn Tất Thành khâm
1
10
8
- HS nghe vµ ghi vë.
- HS hoạt động trong tổ.
- 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
- HS lắng nghe.
phục cứu dân và trả lời các câu hỏi :
+ Mc ớch i ra nc ngoi của Nguyễn Tất Thành
là gì?
+ Nguyễn Tất Thành chọn đờng đi về hớng nào ?
Vì sao ơng khơng đi theo các bậc tiền bối yêu
n-ớc nh Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh ?
<i><b>c)</b><b>ý </b><b><sub>chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của </sub></b></i>
<i><b>NTT:</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm , cùng đọc SGK rồi trả
lời:
+ Nguyễn Tất Thành đã lờng trớc những khó khăn
nào khi ở nớc ngoài ?
+ Ngời đã định hớng giải quyết các khó khăn ntn ?
+ Những điều đó cho thấy ý chí quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc của Ngời ntn ? Theo em, vì sao
+ NTT ra đi từ đâu ? trên con tàu nào ? Vào ngày
nào ?
12
thầm SGK và trả lời.
- Hot ng trong nhúm ri
trỡnh by tng ni dung.
- Gọi HS kể lại sự kiên NTT ra đi tỡm ng cu nc.
- Nhn xột gi hc
-Dặn dò: Học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
- Gv.
- Hs:………
A.MỤC TIÊU:
B.CHUẨN BỊ:
C.HOT NG DY HC CH YU:
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ (2’):
- Gv.
- Hs:
...
...
………..
...
...