Tải bản đầy đủ (.ppt) (96 trang)

Phân tích và thiết kế hệ thống khởi đầu dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 96 trang )

2 - 1
Chương 2
KHỞI ĐẦU DỰ ÁN
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG
THỐNG
2 - 2
Giai đoạn I: Lập kế hoạch
Xác định giá trị thương mại
Phân tích đặc trưng
Trình bày kế hoạch làm việc
Bố trí cán bộ cho dự án
Hướng dẫn và quản lý dự án
2 - 3
NHẬN BIẾT DỰ ÁN VỚI GIÁ TRỊ
NHẬN BIẾT DỰ ÁN VỚI GIÁ TRỊ
THƯƠNG MẠI
THƯƠNG MẠI

2 - 4
Dự án được bắt đầu như thế nào?
Thương mại cần làm cho các dự án.
Người bảo trợ dự án nhận biết giá trị thương mại cần
cho hệ thống mới và mong muốn hệ thống thực hiện
Thương mại cần để xác định chức năng của hệ thống
(nó sẽ thực hiện gì)
Các giá trị thương mại của dự án trở nên rõ ràng.
2 - 5
Yêu cầu hệ thống
Cung cấp tài liệu mô tả các nguyên nhân thương mại


cho dự án và giá trị chấp nhận của hệ thống.
Danh sách các thành phần chủ chốt của dự án
Người bảo trợ dự án
Thương mại cần thiết
Những yêu cầu thương mại
Giá trị thương mại
Kết quả riêng biệt hoặc các ràng buộc
2 - 6
Ví dụ về yêu cầu của hệ thống
Người bảo trợ dự án – Người quản trị Marketing
Thương mại cần – nắm bắt những khách hàng mới và
cải tiến dịch vụ cho khách hàng hiện có.
Đòi hỏi thương mại – cung cấp Web-dựa vào khả năng
mua hàng
Giá trị thương mại - $100,000 trong việc bán cho khách
hàng mới; $120000 cho khách hàng hiện có
Kết quả đặc biệt hoặc các ràng buộc – hệ thống phải
hoạt động bởi việc mua bán mùa du lịch.
2 - 7
Các bước mở đầu để chấp nhận dự án
Yêu cầu hệ thống phải được xem xét bởi uỷ ban tán
thành
Người bảo trợ dự án là người then chốt, người mà xác định
giá trị thương mại có thể đạt được từ việc sử dụng thông tin
kỹ thuật.
Dựa vào thông tin cung cấp, các dự án chất lượng
được đánh giá.
Các dự án xứng đáng được chấp nhận và trải qua việc
nghiên cứu thêm – phân tích đặc trưng.
2 - 8

Khuynh hướng
Nếu xây dựng web - dựa vào hệ thống cho tiến trình
đăng ký
Thương mại cần cái gì?
Thương mại sẽ đòi hỏi cái gì?
Giá trị thương mại sẽ là gì (rõ ràng và không rõ ràng)?
Kết quả đặc biệt hoặc ràng buộc bạn có thể đoán trước sẽ là
gì?
2 - 9
Phân tích tính khả thi
Phân tích tính khả thi

2 - 10
Phân tích tính khả thi
Tính khả thi chi tiết cho dự án
Kỹ thuật khả thi
Kinh tế khả thi
Tổ chức khả thi
Tính khả thi được đánh giá trong suốt dự án
2 - 11
Khả thi kỹ thuật :
Chúng ta có thể xây dựng?
Sự hiểu biết của người sử dụng và người phân tích với
vùng ứng dụng thương mại
Sự hiểu biết với kỹ thuật
Chúng ta đã sử dụng nó trước chưa? Cái mới như thế nào?
Kích cỡ dự án
Số người, thời gian và các đặc trưng
Tính tương thích với hệ thống hiện tại.
2 - 12

Khả thi kinh tế:
Chúng ta phải xây dựng?
Giá và lợi nhuận xác định
Giá trị phân công cho giá và lợi nhuận
Xác định luồng tiền
Ước định khả năng tài chính
Chi phí rõ ràng – bao gồm thu nhập mà hệ thống có khả năng
tổ chức tập trung, như tăng buôn bán.
Chi phí không rõ ràng – là dựa trên trực giác và sự tin tưởng
hơn là những con số khô cứng.
2 - 13
Khả thi tổ chức
Chiến lược liên kết
Sắp hàng các mục tiêu của dự án với các mục đích
thương mại tốt như thế nào?
2 - 14
Kết quả việc lựa chọn dự án
Chấp thuận công việc kiểm tra từ yêu cầu hệ thống và
nghiên cứu các đặc trưng
Danh mục dự án – dự án phù hợp trong số toàn bộ danh mục
các dự án thực hiện ntn?
Có dự án có thể tồn tại, có thể được loại bỏ hoặc bị hoãn lại
bởi vì kết quả danh mục đầu tư của dự án.
2 - 15
Tóm tắt
Dự án khởi đầu gồm việc tạo và đánh giá mục tiêu và
mong đợi cho dự án mới. Xác định giá trị thương mại
của dự án mới là một mấu chốt của sự thành công
Nghiên cứu tính khả thi là có liên quan với việc bảo
đảm về mặt kỹ thuật, kinh tế, và tổ chức

Lựa chọn dự án bao gồm việc kiểm tra dự án bên trong
ngữ cảnh của thực thể danh mục dự án, và lựa chọn
các dự án nào khả thi nhất
2 - 16
PHÂN TÍCH VÀ THI T K Ế Ế
PHÂN TÍCH VÀ THI T K Ế Ế
H TH NGỆ Ố
H TH NGỆ Ố
Chương 3 (cont)
3.3. MÔ HÌNH XỬ LÝ
2 - 17
M t s khái ni mộ ố ệ
Mô hình x lýử
Dùng đ miêu t các ho t đ ng c a h th ng nh th nào?ể ả ạ ộ ủ ệ ố ư ế
Minh ho các ho t đ ng đ c th c hi n và d li u di chuy n trong ạ ạ ộ ượ ự ệ ữ ệ ể
h th ng nh th nào?ệ ố ư ế
Bi u đ lu ng d li uể ồ ồ ữ ệ
M t k thu t chung đ t o nên các mô hình x lýộ ỹ ậ ể ạ ử
Mô hình x lý logicử mô t các quá trình mà không đ xu t ả ề ấ
chúng đ c h ng d n (d n đ ng) nh th nàoượ ướ ẫ ẫ ườ ư ế
Mô hình x lý v t lýử ậ cung c p các thông tin c n thi t đ xây ấ ầ ế ể
d ng lên h th ngự ệ ố
2 - 18
Bi u đ lu ng d li uể ồ ồ ữ ệ
2 - 19
Mô hình lu ng d li uồ ữ ệ
Các mô hình h th ng nh là t p các ch c năng t ng tácệ ố ư ậ ứ ươ
Cung c p các ch c năng x lýấ ứ ử
S d ng các bi u đ lu ng d li u (DFDs) đ bi u di n ử ụ ể ồ ồ ữ ệ ể ể ễ
m t cách linh ho t các th c th ngoài, các ch c năng, lu ng ộ ạ ự ể ứ ồ

d li u và các kho d li uữ ệ ữ ệ
Ch ra d li u nh th nào đ c x lý b i h th ngỉ ữ ệ ư ế ượ ử ở ệ ố
2 - 20
Reading a DFD
2 - 21
Các thành ph n c a DFDầ ủ
Ch c năng (quá trình, ho t đ ng)ứ ạ ộ
M t ho t đ ng ho c quá trình th c hi n cho m t lý do th ng m i ộ ạ ộ ặ ự ệ ộ ươ ạ
đ c bi tặ ệ
Th công ho c b ng máy tínhủ ặ ằ
Lu ng d li uồ ữ ệ
M t d li u đ n ho c t p logic d li uộ ữ ệ ơ ặ ậ ữ ệ
Đ c b t đ u ho c k t thúc t i m t ch c năngượ ắ ầ ặ ế ạ ộ ứ
Kho d li uữ ệ
M t t p d li u mà đ c l u tr ộ ậ ữ ệ ượ ư ữ
Lu ng ra d li u đ c khôi ph c t kho d li uồ ữ ệ ượ ụ ừ ữ ệ
Lu ng d li u đ c c p nh t ho c đ c đ a vào kho d li uồ ữ ệ ượ ậ ậ ặ ượ ư ữ ệ
Th c th ngoàiự ể
M t ng i, t ch c, ho c h th ng n m bên ngoài h th ng nh ng ộ ườ ổ ứ ặ ệ ố ằ ệ ố ư
có t ng tác v i h th ngươ ớ ệ ố .
2 - 22
Tên và đ ng các thành ph n DFDườ ầ
Process
Data flow
Data store
External
entity
2 - 23
Ví d ụ
Input: D li u vàoữ ệ

Output: D li u raữ ệ
Process: Ch c năng bi n đ i d li u vào thành d li u ra.ứ ế ổ ữ ệ ữ ệ
Terminators: Các ngu n và đích c a d li uồ ủ ữ ệ
Data store: D li u trong vùng l u tr tĩnhữ ệ ư ữ
Input
Output
process
Terminator
Data store
2 - 24
S d ng DFD đ đ nh nghĩa quá trình th ng m iử ụ ể ị ươ ạ
X lý th ng m i là quá ph c t p đ ch ra trong m t DFD ử ươ ạ ứ ạ ể ỉ ộ
đ nơ
S phân rãự là m t quá trình bi u di n h th ng trong h ộ ể ễ ệ ố ệ
th ng c p b c các bi u đ DFDố ấ ậ ể ồ
Các bi u đ con ch ra m t ph n c a bi u đ cha trong s ki n l n ể ồ ỉ ộ ầ ủ ể ồ ự ệ ớ
nh tấ
2 - 25
Đ nh nghĩa then ch tị ố
S t ng đ ngự ươ ươ đ m b o r ng thông tin bi u di n t i m t ả ả ằ ể ễ ạ ộ
m c c a DFD là bi u di n đúng đ n trong m c ti p theo ứ ủ ể ễ ắ ứ ế
c a DFD.ủ

×