Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

DE KHAO SAT CL DAU NAM L45 VH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN


<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>

NĂM HỌC 2012 - 2013


MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:</b> (5 điểm). Khoảng <i><b>75 tiếng</b></i>/<i><b>1phút</b></i> cho một học sinh


- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu dưới
sự hướng dẫn của giáo viên và trả lời 1 câu hỏi do GV đặt ra có liên quan đến nội dung của bài.


<b>II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP</b> (5 điểm). Thời gian làm bài: <i><b>30 phút</b></i>


<b>Đọc thầm đoạn văn sau</b>:


Về mùa xuân, khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau không phân biệt được thì cây gạo
ngồi cổng chùa, lối vào chợ quê, bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng. Hoa gạo làm sáng
bừng một góc trời quê. Trong vịm cây, tiếng đàn sáo về ríu ran như một cái chợ vừa mở, như
một lớp học vừa tan, như một buổi đàn ca liên hoan sắp bắt đầu ... Nghe chúng mà xốn xang mãi
khơng chán. Chúng chuyện trị râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện riêng của mình, giữ mãi
trong lịng, nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, ai cũng lắm lời, bất chấp bạn có
chú ý lắng nghe hay không.


<i>Theo</i><b>BĂNG SƠN</b>
<b>Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng</b>:


<b>Câu 1:</b> ( 0,5 điểm ) Cây gạo bắt đầu nở hoa vào mùa nào ?



A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.


<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm ) Câu văn nào cho biết hoa gạo làm thay đổi cảnh làng quê ?
A. Cây gạo đứng ngoài cổng chùa, lối vào chợ quê.


B. Cây gạo bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng .
C. Hoa gạo làm sáng bừng lên một góc trời quê.


<b>Câu 3:</b> (0,5 điểm ) Khi cây gạo nở hoa, lồi chim nào tụ họp về đơng vui ?


A. Chim én. B. Chim sáo. C. Nhiều loài chim.


<b>Câu4:</b> ( 1 điểm ) Câu nào dưới đây nói đúng nội dung đoạn văn ?


A. Chợ quê buổi sáng. B. Cây gạo khi xuân về. C. Buổi liên hoan trong vòm cây.


<b>Câu 5:</b> ( 1 điểm ) Trong câu : “ <i>Chúng chuyện trò râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện</i>
<i>riêng của mình, giữ mãi trong lịng, nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, ai cũng</i>
<i>lắm lời, bất chấp bạn có chú ý lắng nghe hay khơng</i>.” đàn chim được nhân hố bằng cách nào ?


A. So sánh đàn chim với con người.


B. Nói với đàn chim thân mật như nói với con người.


C. Gọi và tả đàn chim bằng những từ dùng để gọi và tả người.


<b>Câu 6:</b> ( 1 điểm ) Bộ phận nào trong câu <i>“ Chúng chuyện trò râm ran</i>.” Trả lời câu hỏi <i><b>như thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


A. chúng B. chuyện trò C. râm ran



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. KIỂM TRA VIẾT </b>


<b>I. CHÍNH TẢ</b>: Nghe - viết (5điểm) <i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>


Bài viết: <b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b> Đoạn từ “ <i>Một hơm đến....vẫn khóc</i> ”


<b>II. TẬP LÀM VĂN</b> (5 điểm). <i>Thời gian làm bài: 35 phút</i>


<i><b>Đề bài</b></i> : Hãy viết mọt đoạn văn khoảng 10 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em
đã có dịp xem ( có thể xem trực tiếp hoặc xem qua truyền hình).


<b>Gợi ý</b>:


- Đó là mơn thể thao nào ?


- Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ?
- Em cùng xem với những ai ?


- Buổi thi đấu diễn ra như thế nào ?
- Kết quả thi đấu ra sao ?


<b>HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4</b>
<b>---</b><b></b>
<b>---A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(5 điểm)</b>. Khoảng <i><b>75 tiếng</b></i>/<i><b>1phút</b></i> cho một học sinh



- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở đầu HKI dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


<b>* Mức độ đánh giá:</b>


- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
- Đọc rõ ràng, rành mạch lưu loát (1 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ (1 điểm)
- Đọc đảm bảo đúng tốc độ 75 tiếng/ 1 phút (1 điểm)
- Đọc bước đầu có diễn cảm (1 điểm)


(<i>Các thang điểm còn lại giáo viên linh hoạt vận dụng</i>)


<b>II. ĐỌC THẦM: (5 điểm)</b>


<b>Đáp án</b>:

1a ; 2c ; 3b ; 4b ; 5c ; 6c.



<b>B. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)</b>


<b>I. CHÍNH TẢ:(5 điểm)</b>


- Bài viết đúng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xi cho 4 điểm.
- Chữ viết toàn bài đều, đúng nét theo qui định, trình bày sạch đẹp cho 1 điểm.


- Cứ mắc một lỗi chính tả thơng thường trừ 0,5 điểm.
- Điểm tồn bài khơng có điểm 0.


<b>II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)</b>



- Viết được bức thư ngắn đúng nội dung. Biết cách dùng từ đặt câu, viết câu đúng ngữ
pháp, khơng mắc lỗi chính tả cho 4 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN


<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
Họ và tên: ... NĂM HỌC 2012 - 2013


Lớp: 4 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4




<b>---ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP</b> (5 điểm). Thời gian làm bài: <i><b>30 phút</b></i>


<b>Đọc thầm đoạn văn sau</b>:


Về mùa xuân, khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau không phân biệt được thì cây gạo
ngồi cổng chùa, lối vào chợ quê, bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng. Hoa gạo làm sáng
bừng một góc trời quê. Trong vịm cây, tiếng đàn sáo về ríu ran như một cái chợ vừa mở, như
một lớp học vừa tan, như một buổi đàn ca liên hoan sắp bắt đầu ... Nghe chúng mà xốn xang mãi
khơng chán. Chúng chuyện trị râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện riêng của mình, giữ mãi
trong lịng, nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, ai cũng lắm lời, bất chấp bạn có
chú ý lắng nghe hay không.


<i>Theo</i><b>BĂNG SƠN</b>
<b>Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng</b>:


<b>Câu 1:</b> ( 0,5 điểm ) Cây gạo bắt đầu nở hoa vào mùa nào?


A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.



<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm ) Câu văn nào cho biết hoa gạo làm thay đổi cảnh làng quê ?
A. Cây gạo đứng ngoài cổng chùa, lối vào chợ quê.


B. Cây gạo bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng .
C. Hoa gạo làm sáng bừng lên một góc trời quê.


<b>Câu 3:</b> (0,5 điểm ) Khi cây gạo nở hoa, lồi chim nào tụ họp về đơng vui ?


A. Chim én. B. Chim sáo. C. Nhiều loài chim.


<b>Câu4:</b> ( 1 điểm ) Câu nào dưới đây nói đúng nội dung đoạn văn ?


A. Chợ quê buổi sáng. B. Cây gạo khi xuân về.
C. Buổi liên hoan trong vòm cây.


<b>Câu 5:</b> ( 1 điểm ) Trong câu : “ <i>Chúng chuyện trị râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện</i>
<i>riêng của mình, giữ mãi trong lòng, nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, ai cũng</i>
<i>lắm lời, bất chấp bạn có chú ý lắng nghe hay khơng</i>.” đàn chim được nhân hoá bằng cách nào ?


A. So sánh đàn chim với con người.


B. Nói với đàn chim thân mật như nói với con người.


C. Gọi và tả đàn chim bằng những từ dùng để gọi và tả người.


<b>Câu 6:</b> ( 1 điểm ) Bộ phận nào trong câu <i>“ Chúng chuyện trò râm ran</i>.” Trả lời câu hỏi <i><b>như thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


A. chúng B. chuyện trò C. râm ran



Trường Tiểu học Vĩnh Hòa <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b> <b>Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2012-2013


Lớp: ... Môn: <b>Tiếng Việt - Lớp 4</b>


(Thời gian làm bài 40 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIỂM TRA VIẾT:


<b>1. Chính tả: </b>


Trường Tiểu học Vĩnh Hòa <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b> <b>Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2012-2013


Lớp: ... Môn: <b>Tiếng Việt - Lớp 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2) Tập làm văn. </b>


<i><b>Đề bài</b></i>: Hãy viết mọt đoạn văn khoảng 8-10 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã
có dịp xem ( có thể xem trực tiếp hoặc xem qua truyền hình).


<b>Gợi ý</b>:


- Đó là môn thể thao nào ?


- Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ?
- Em cùng xem với những ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>


<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4</b>
<b>---</b><b></b>
<b>---A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(5 điểm)</b>. Khoảng <i><b>75 tiếng</b></i>/<i><b>1phút</b></i> cho một học sinh


- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở đầu HKI dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


<b>* Mức độ đánh giá:</b>


- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
- Đọc rõ ràng, rành mạch lưu loát (1 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ (1 điểm)
- Đọc đảm bảo đúng tốc độ 75 tiếng/ 1 phút (1 điểm)
- Đọc bước đầu có diễn cảm (1 điểm)


(<i>Các thang điểm còn lại giáo viên linh hoạt vận dụng</i>)


<b>II. ĐỌC THẦM: (5 điểm)</b>


<b>Đáp án</b>:

1a ; 2c ; 3b ; 4b ; 5c ; 6c.



<b>B. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)</b>


<b>I. CHÍNH TẢ:(5 điểm)</b>


- Bài viết đúng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xi cho 4 điểm.


- Chữ viết toàn bài đều, đúng nét theo qui định, trình bày sạch đẹp cho 1 điểm.


- Cứ mắc một lỗi chính tả thơng thường trừ 0,5 điểm.
- Điểm tồn bài khơng có điểm 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết được bức thư ngắn đúng nội dung. Biết cách dùng từ đặt câu, viết câu đúng ngữ
pháp, khơng mắc lỗi chính tả cho 4 điểm.


- Bài viết trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng mẫu cho 1 điểm.
- Các thang điểm còn lại giáo viên linh động vận dụng:
(4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5)




---PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN


<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> <b>ĐỀ KIỂM TRAKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>

NĂM HỌC 2012 - 2013


MƠN: TỐN - LỚP 4


<i> Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

<b>Câu 1:</b>

Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:



<b>a</b>

. 5 700 321

<b>b</b>

. 5 070 321

<b>c</b>

. 5 007 321

<b>d</b>

. 5 730 021


<b>Câu 2:</b>

Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là:



<b>a</b>

. 1;2;3.

<b>b</b>

. 4.

<b>c</b>

. 5.

<b>d</b>

. 4;5;6.



<b>Câu 3:</b>

Số lớn nhất trong các số 35 546; 35 426; 35 642; 35 264 là:



<b>a</b>

. 35 546

<b>b</b>

. 35 426

<b>c</b>

. 35 642

<b>d</b>

. 35 264


<b>Câu 4:</b>

Cho 3kg60g= ………g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:



<b>a</b>

. 360

<b>b</b>

. 306

<b>c</b>

. 3006

<b>d</b>

. 3060


<b>Câu 5:</b>

Cho biểu thức 212 : n. Nếu n = 4 thì giá trị biểu thức là:



<b>a</b>

. 43

<b>b</b>

. 53

<b>c</b>

. 63

<b>d</b>

. 35


<b>Câu 6:</b>

Chu vi hình vng có cạnh 73cm là:



<b>a</b>

. 292cm

<b>b</b>

. 229cm

<b>c</b>

. 922cm

<b>d</b>

. 146cm


<b> B. Phần tự luận: </b>(7 điểm)


<b>Câu 1: </b>(2 điểm)

Đặt tính rồi tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. 42 836 + 5409 b. 83 200 –19 194


c. 2428 x 4 d. 41272 : 4



<b>Câu 2: </b>(2 điểm) Tìm x, biết:


a) X x 5 = 1085 b) 631 – X = 361

<b>Câu 3:</b>

(2 điểm)

Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao


nhiêu quyển vở ?



<b>Câu 4:</b> (1 điểm) Cho 5 điểm, cứ hai điểm nối lại được một đoạn thẳng. Hỏi nối được tất cả bao
nhiêu đoạn thẳng như thế?


PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN



<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> <b>ĐỀ KIỂM TRAKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
Họ và tên: ... NĂM HỌC 2012 - 2013


Lớp: 4 SBD: ... MƠN: TỐN - LỚP 4




<b>---A. Phần trắc nghiệm</b>: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


<b>Câu 1:</b> Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:


<b>a</b>. 5 700 321 <b>b</b>. 5 070 321 <b>c</b>. 5 007 321 <b>d</b>. 5 730 021


<b>Câu 2:</b> Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là:


<b>a</b>. 1;2;3. <b>b</b>. 4. <b>c</b>. 5. <b>d</b>. 4;5;6.


<b>Câu 3:</b> Số lớn nhất trong các số 35 546; 35 426; 35 642; 35 264 là:


<b>a</b>. 35 546 <b>b</b>. 35 426 <b>c</b>. 35 642 <b>d</b>. 35 264


<b>Câu 4:</b> Cho 3kg60g= ………g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


<b>a</b>. 360 <b>b</b>. 306 <b>c</b>. 3006 <b>d</b>. 3060


<b>Câu 5:</b> Cho biểu thức 212 : n. Nếu n = 4 thì giá trị biểu thức là:


<b>a</b>. 43 <b>b</b>. 53 <b>c</b>. 63 <b>d</b>. 35


<b>Câu 6:</b> Chu vi hình vng có cạnh 73cm là:



<b>a</b>. 292cm <b>b</b>. 229cm <b>c</b>. 922cm <b>d</b>. 146cm


<b> B. Phần tự luận: </b>(7 điểm)


<b>Câu 1: </b>(2 điểm) Đặt tính rồi tính


a. 42 836 + 5409 b. 83 200 –19 194


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
………
c. 2428 x 4 d. 41272 : 4


………
………
………
………
<b>Câu 2: </b>(2 điểm) Tìm x, biết:


a) X x 5 = 1085 b) 631 – X = 361


………
………
………
<b>Câu 3:</b> (3 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu
quyển vở ?


...
...


...
...
...


………
………
………
<b>Câu 4:</b> (1 điểm) Cho 5 điểm, cứ hai điểm nối lại được một đoạn thẳng. Hỏi nốiđược tất cả bao
nhiêu đoạn thẳng như thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………
………




<b>---HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 4</b>
<b>---</b><b></b>
<b>---I.Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3 điểm)</b>


<b>Đáp án</b>: 1. B; 2. D; 3. C; 4. D; 5. B; 6. A;


<b>* Mức độ đánh giá:</b>


- Học sinh làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Đặt tính và tính đũng mỗi bài 0,5 điểm


<b>Kết quả:</b> a) 48245 ; b) 64006 ; c) 9712 ; d) 10318


<b>Câu 2:(2 điểm) </b>Tính đúng mỗi bài cho 1 điểm


<b>Kết quả:</b> a) X = 217; b)X = 270


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Bài giải:


Một thùng xếp được số quyển vở là:
2135 : 7 = 305 (quyển)


9 thùng như thế có số quyển vở là:
305 x 9 = 2475 (quyển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp số: 2475 quyển vở 0,5 điểm


<b>Câu 4: (1 điểm)</b>


Ta có:


Số điểm cho trước Số đoạn thẳng


2 1 = 1


3 3 = 1 + 2



4 6 = 1 + 2 + 3


5 10 = 1 + 2 + 3 + 4


Vậy với 5 điểm cho trước, ta có 10 đoạn thẳng.


(Nếu HS chỉ trả lời có 10 đoạn thẳng thì cho 0,5 điểm)




---PHỊNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(5 điểm).</b> Khoảng <i><b>90 tiếng</b></i>/<i><b>1phút</b></i> cho một học sinh


- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu dưới
sự hướng dẫn của giáo viên và trả lời 1 câu hỏi do GV đặt ra có liên quan đến nội dung của bài.
<b>II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm).</b>


<b>Con Mèo Hung</b>


“Meo, meo”. Đấy, chú bạn mới của tơi lại đến chơi với tơi đấy.


Chà, nó có bộ lông mới đẹp làm sao! Màu lông hung hung có sắc vằn đo đỏ, rất đúng với
cái tên mà tơi đã đặt cho nó. Mèo Hung có cái đầu trịn trịn, hai tai dong dỏng dựng đứng rất
thính nhạy. Đôi mắt Mèo Hung hiền lành nhưng ban đêm đôi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ


mọi vật. Bộ ria mép vểnh lên có vẻ oai lắm; bốn chân thì thon thon, bước đi một cách nhẹ nhàng
như lướt đi trên mặt đất. Cái đuôi dài trông thướt tha duyên dáng… Mèo Hung trông thật đáng
yêu.


Có một hơm, tơi đang ngồi học, bỗng nó rón rén từng bước nhẹ nhàng đến bên bồ thóc
ngồi rình. A! Con mèo này khôn thật! Chả là ngày thường chuột hay vào bồ ăn vụng thóc nên
mèo mới rình ở đây. Bỗng nhiên nó chụm bốn cái chân lại, dặt dặt cái đuôi lấy đà rồi “phốc” một
cái. Thế là một con chuột đã nằm gọn trong vuốt nó… Nhiều lúc tôi đang học bài, chú ta đến dụi
dụi vào tay, muốn vuốt ve bộ lông mượt như nhung hoặc đùa với chú một tý.


Con mèo của tôi là thế đấy.


<b>Theo Hoàng Đức Hải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1: Con Mèo Hung có bộ lông như thế nào?</b>


A. Màu đen. B. Màu trắng.


C. Màu hung. D. Màu hung có sắc vằn đo đỏ.


<b>Câu 2 : Con mèo đến bên bồ thóc để làm gì ?</b>


A. Ăn vụng. B. Rình chuột.


C. Nằm ngủ. D. Chơi đùa với người.


<b>Câu 3: Bộ lông của chú mèo được so sánh với cái gì ?</b>


A. Mượt như nhung. B.Mượt như lụa.
C. Nhung, lụa D. Cả ba ý trên



<b>Câu 4: Câu ‘‘A ! con mèo này khôn thật ! ’’ Thuộc kiểu câu gì ?</b>


A. Câu kể. B. Câu hỏi.


C. Câu cảm. D. Câu khiến.


<b>Câu 5 : Trạng ngữ trong câu: </b><i><b>“Ban đêm, đơi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ mọi vât.</b></i><b>” chỉ</b>
<b>gì ?</b>


A. Thời gian. B. Nơi chốn.


B. Nguyên nhân. C. Mục đích.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT </b>


<b>I. CHÍNH TẢ</b>: Nghe - viết (5điểm) <i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>


Bài viết: Bài “<b>Buổi sớm trên cánh đồng”</b><i>,</i> Sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 14.
Viết đoạn: “Từ đầu đến những bó hoa huệ trắng muốt”


<b>II. TẬP LÀM VĂN</b> (5 điểm). <i>Thời gian làm bài: 35 phút</i>
<b> </b>Đề bài: <b> Em hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.</b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>


NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>



<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(5 điểm)</b>. Khoảng <i><b>90 tiếng</b></i>/<i><b>1phút</b></i> cho một học sinh


- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở đầu HKI dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


<b>* Mức độ đánh giá:</b>


- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
- Đọc rõ ràng, rành mạch lưu loát (1 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ (1 điểm)
- Đọc đảm bảo đúng tốc độ 90 tiếng/ 1 phút (1 điểm)
- Đọc bước đầu có diễn cảm (1 điểm)


(<i>Các thang điểm còn lại giáo viên linh hoạt vận dụng</i>)
<b>II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm)</b>


<b>- </b>Đúng mỗi được 1 điểm


<b>Đáp án:</b>Câu 1: ý – D<b>;</b> Câu 2: ý - B <b>; </b>Câu 3: ý - A <b>;</b> Câu 4: ý - C <b>; </b>Câu 5: ý - A


<b>B. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)</b>


<b>I. CHÍNH TẢ:(5 điểm)</b>


- Bài viết đúng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xi cho 4 điểm.
- Chữ viết tồn bài đều, đúng nét theo qui định, trình bày sạch đẹp cho 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Điểm toàn bài khơng có điểm 0.



<b>II. Tập làm văn:</b> (5 điểm )


- Học sinh viết được bài văn miêu tả con vật mà mình u thích ; bài văn có đủ ba phần mở
bài, thân bài, kết bài; biết kết hợp miêu tả với nêu nhận xét hoặc nêu cảm xúc của mình về con
vật mà mình miêu tả


- Lời lẽ trong bài văn giản gị biết dùng từ đặt câu chuẩn xác biết sử dụng một số hình ảnh
so sánh khi miêu tả.


- Bài viết trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng mẫu cho 1 điểm.
- Các thang điểm còn lại giáo viên linh động vận dụng:


(4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5)


---


PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> NĂM HỌC 2011 – 2012
Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5
Lớp: 5




<b>---A. Đọc thầm và làm bài tập (10 điểm). Bµi: Con Mèo Hung</b>
“Meo, meo”. Đấy, chú bạn mới của tôi lại đến chơi với tơi đấy.


Chà, nó có bộ lơng mới đẹp làm sao! Màu lơng hung hung có sắc vằn đo đỏ, rất đúng với
cái tên mà tơi đã đặt cho nó. Mèo Hung có cái đầu trịn trịn, hai tai dong dỏng dựng đứng rất
thính nhạy. Đơi mắt Mèo Hung hiền lành nhưng ban đêm đôi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ
mọi vật. Bộ ria mép vểnh lên có vẻ oai lắm; bốn chân thì thon thon, bước đi một cách nhẹ nhàng


như lướt đi trên mặt đất. Cái đuôi dài trông thướt tha duyên dáng… Mèo Hung trông thật đáng
u.


Có một hơm, tơi đang ngồi học, bỗng nó rón rén từng bước nhẹ nhàng đến bên bồ thóc
ngồi rình. A! Con mèo này khơn thật! Chả là ngày thường chuột hay vào bồ ăn vụng thóc nên
mèo mới rình ở đây. Bỗng nhiên nó chụm bốn cái chân lại, dặt dặt cái đuôi lấy đà rồi “phốc” một
cái. Thế là một con chuột đã nằm gọn trong vuốt nó… Nhiều lúc tơi đang học bài, chú ta đến dụi
dụi vào tay, muốn vuốt ve bộ lông mượt như nhung hoặc đùa với chú một tý.


Con mèo của tôi là thế đấy.


<b>Theo Hoàng Đức Hải</b>


<i><b> Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Con Mèo Hung có bộ lơng như thế nào?</b>


A. Màu đen. B. Màu trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Màu hung. D. Màu hung có sắc vằn đo đỏ.


<b>Câu 2 : Con mèo đến bên bồ thóc để làm gì ?</b>


A. Ăn vụng. B. Rình chuột.


C. Nằm ngủ. D. Chơi đùa với người.


<b>Câu 3: Bộ lông của chú mèo được so sánh với cái gì ?</b>


A. Mượt như nhung. B.Mượt như lụa.
C. Nhung, lụa D. Cả ba ý trên



<b>Câu 4: Câu ‘‘A ! con mèo này khơn thật ! ’’ Thuộc kiểu câu gì ?</b>


A. Câu kể. B. Câu hỏi.


C. Câu cảm. D. Câu khiến.


<b>Câu 5 : Trạng ngữ trong câu: </b><i><b>“Ban đêm, đôi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ mọi vât.</b></i><b>” chỉ</b>
<b>gì ?</b>


C. Thời gian. B. Nơi chốn.


D. Nguyên nhân. C. Mục đích.


<b>1. Chính tả</b>

:



Trường Tiểu học Vĩnh Hịa <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b> <b>Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2012-2013


Lớp: 5 Môn: <b>Tiếng Việt - Lớp 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


MƠN: TỐN - LỚP 5
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng</b>:


<b>Câu 1: Phân số </b> 4<sub>7</sub> <b> bằng phân số nào dưới đây?</b>



A<b> </b> 74 <b>.</b> B


12


14 . C


12


15<sub>.</sub> <sub>D </sub> <sub>14</sub>8


<b>Câu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> là:</sub></b>


A. 306 B. 360 C. 3006 D. 3600


<b>Câu 3: Trong các phân số sau </b> <sub>10</sub>9 <b>,</b> 19<sub>20</sub> <b>,</b> 3<sub>2</sub> <b>,</b> 2000<sub>2001</sub> <b> phân số lớn hơn 1 là:</b>


A. <sub>10</sub>9 B. 19<sub>20</sub> C. 3<sub>2</sub> D. 2000<sub>2001</sub>


<b>Câu 4:Có thể viết được phân số nào thành phân số thập phân:</b> 125
71


; 15


8


; 6


5



; 60


25


A. 15
8


B. 125
71


C. 6
5


D. 60
25


<b>Câu 5:Rút gọn phân số </b>
36


64<b><sub> ta được:</sub></b>


A.


9


16<sub> </sub> <sub> B. </sub>
6


16<sub> </sub> <sub> C. </sub>
16



9 <sub> D. </sub>
9
14
<b>Câu 6: Chuyển hỗn số </b> 123


5 <b>thành phân số:</b>


A. 60<sub>5</sub> B. 41<sub>5</sub> C. 63<sub>5</sub> D. 36<sub>5</sub>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1.</b> Tính : a) 4<sub>9</sub>+5


7 <b> ; </b>b)
7
4<i>−</i>


5


12 <b> ; c) </b>
5
6 <i>x</i>


9


10 <b> ; d) </b>
7
12:


3


8


<b>Câu 2.</b> Tìm x :


a.

<sub>7</sub>2

x

<i> x </i>

=

<sub>3</sub>2

b.

<sub>5</sub>2

: x =

1<sub>3</sub>


<b>Câu 3.</b> ( 2điểm ) Mơt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều
dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Tính diện tích thửa ruộng đó .


b. Biết rằng trung bình cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


<b>Câu 4.</b> Nếu An cho Bình 14 hịn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng số bi của
An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An.






<b> HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 5</b>
<b>I</b><i><b>. Phần trắc nghiệm khách quan</b></i><b> (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D A C B A C



<i><b>II. Tự luận </b></i>(7 điểm)


<i><b>Câu 1:</b></i> (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Kết quả:


a.

4<sub>9</sub>+5


7

=


28
63+
45
63=
73


63

b.


7
4<i>−</i>
5
12

=


21
12<i>−</i>
5
12=
16
12=
4
3

c.

5<sub>6</sub> <i>x</i> 9



10

=



5<i>x</i>9
6<i>x</i>10=


45
60=


3


4

d.


7
12:
3
8

=


7
12 <i>x</i>
8
3=
56
12=
14
9
<i><b>Câu 2:</b></i> (2điểm) Thực hiện đúng mỗi bài 1 điểm.


a.

<sub>7</sub>2

x

<i>x</i>

=

<sub>3</sub>2

b.

<sub>5</sub>2

:

<i>x</i>

=

1<sub>3</sub>

<i> x</i>

=

<sub>3</sub>2

:

<sub>7</sub>2

<i>x</i>

=

<sub>5</sub>2

:

1<sub>3</sub>

<i>x</i>

=

7<sub>3</sub>

<i>x</i>

=

6<sub>5</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> ( 2 điểm)



a) Chiều rộng thửa ruộng là:


120 x <sub>3</sub>2 = 80 ( m ) ( 0,5 điểm )
Diện tích thửa ruộng là:


120 x 80 = 9600 m2<sub> </sub> <sub>( 0,5 điểm )</sub>


Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số tạ thóc là:
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg) ( 0,5 điểm )


4800 kg = 48 tạ ( 0,25 điểm )
Đáp số: 48 tạ ( 0,25 điểm )


<b>Câu 4.</b> (1điểm)
TL: Số bi của An là 70 viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Số bi của An:


14 viên (56 x 2) viên
Số bi của Bình:


14 viên
An hơn Bình Số viên bi là: 14 x 2 = 28 (viên)
Tổng số viên của cả hai bại là: 56 x 2 = 112 (viên)
Số bi của An là: (112 + 28) : 2 = 70 (viên)


<b>(HS chỉ cần trả lời đúng 70 viên thì cho 1 điểm, khơng u cầu HS tính giải vào bài làm)</b>
PHỊNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> NĂM HỌC 2012 – 2013


Họ và tên: ... MƠN: TỐN - LỚP 5


Lớp: 5




<b>---PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng</b>:


<b>Câu 1: Phân số </b> 4<sub>7</sub> <b> bằng phân số nào dưới đây?</b>


A<b> </b> 74 <b>.</b> B 1214 . C


12


15<sub>.</sub> <sub>D </sub> <sub>14</sub>8


<b>Câu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> là:</sub></b>


A. 306 B. 360 C. 3006 D. 3600


<b>Câu 3: Trong các phân số sau </b> <sub>10</sub>9 <b>,</b> 19<sub>20</sub> <b>,</b> 3<sub>2</sub> <b>,</b> 2000<sub>2001</sub> <b> phân số lớn hơn 1 là:</b>


A. <sub>10</sub>9 B. 19<sub>20</sub> C. 3<sub>2</sub> D. 2000<sub>2001</sub>


<b>Câu 4:Có thể viết được phân số nào thành phân số thập phân:</b> 125
71


; 15


8


; 6
5


; 60
25


A. 15
8


B. 125
71


C. 6
5


D. 60
25


<b>Câu 5:Rút gọn phân số </b>
36


64<b><sub> ta được:</sub></b>


A.


9


16<sub> </sub> <sub> B. </sub>


6


16<sub> </sub> <sub> C. </sub>
16


9 <sub> D. </sub>
9
14
<b>Câu 6: Chuyển hỗn số </b> 123


5 <b>thành phân số:</b>


A. 60<sub>5</sub> B. 41<sub>5</sub> C. 63<sub>5</sub> D. 36<sub>5</sub>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1.</b> (2điểm) Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. 4<sub>9</sub>+5


7
... ...


b. 7<sub>4</sub><i>−</i> 5


12
...


c. 5<sub>6</sub><i>x</i> 9


10


...


d. <sub>12</sub>7 :3


8
...


<b>Câu 2.</b> (2điểm) Tìm x :


a.

<sub>7</sub>2

x

<i> x </i>

=

<sub>3</sub>2

b.

<sub>5</sub>2

: x =

1<sub>3</sub>


...
...
...
...
...
<b>Câu 3.</b> ( 2điểm ) Mơt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều
dài


a. Tính diện tích thửa ruộng đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 4.</b> (1điểm) Nếu An cho Bình 14 hịn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng
số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An.


Trả lời:


Số bi của An là viên.








<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


Môn: <b>Tiếng Việt 2</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>A. Kiểm tra đọc:</b>


<b>I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): HS đọc một đoạn văn (hoặc thơ) </b>trong cỏc bài tập đọc đó học
ở ba tuần đầu và trả lời một cõu hỏi về nội dung dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.


<b>II/ Đọc thầm </b>(4 ®iĨm)<b>: </b>Thời gian làm bài: 30 phút
Đọc thầm bài <i>Bạn của Nai nhỏ</i>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng trong mỗi câu sau:


<b>Câu 1. </b>Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
A. Đi học cùng bạn.


B. Đi chơi xa cùng bạn.
C. Đi đánh nhau với gã Sói.


<b>Câu 2. </b>Cha Nai Nhỏ nói gì?


A. Kể cho cha nghe về gã Sói.


B. Kể cho cha nghe về lớp học của con.


C. Kể cho cha nghe về bạn của con.


<b>Câu 3. </b>Theo em, người bạn tốt là người bạn thế nào?
A. Là người biết quan tâm giúp đỡ người khác.
B. Là người ích kỉ, chỉ lo cho bản thân mình.
C. Là người không biết chia sẻ cùng bạn.


<b>Câu 4. </b>Tập hợp từ nào dưới đay chỉ đồ vật?
A. Bảng, viết, học trò, cá heo, nai.
B. Bảng, viết, sách, thước kẻ, vở.


C. Bảng, phượng vĩ, sách, thước kẻ, cô giáo.


<b>A. Kiểm tra viết:</b>


<b>I/ Chính tả:(15 phút ): HS nghe thầy giáo ( cô giáo ) đọc và viết vào tờ giấy kiểm tra đầu bài và</b>
đoạn : “Như mọi vật...đến hết.” của bài “Làm việc thật là vui”.- SGK Tiếng Việt 2- Tập 1 (Trang
16)


<b>2) Tập làm văn: </b>Trả lời câu hỏi:
- Tên em là gì?


- Quê em ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Em thích làm những việc gì?


<b>HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>M«n TiÕng ViƯt lớp 2</b>



Năm học 2010 - 2011
<b>I/ Đọc thầm và làm bài tập : 4 điểm </b>


HS lm ỳng mi cõu cho 1 điểm



- Câu 1: ý B Câu 2 : ý C Câu 3: ý A Câu 4 : ý B
<b>II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) . Kiểm tra đọc mỗi em 1 phút </b>


Gi¸o viên chọn một đoạn thơ ( hoặc văn ) khoảng 45 ch÷ trong các bài tập đọc đã học ở
ba tuần đầu và trả lời một câu hỏi về nội dung dưới sự hướng dẫn của giáo viên.


Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, cho 2 điểm .


Đọc sai từ 1 đến 2 tiếng cho 1.75 điểm, sai 3 đến 4 tiếng cho 1.5 điểm, sai 5 đến 6 tiếng cho
1.25 điểm, sai quá 6 tiếng trở lên không cho 1điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa cho 1 điểm


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ cho 0.5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên
không cho điểm.


- Giọng đọc bớc đầu có diễn cảm : 1 điểm


Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm cho 0.5 điểm, giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm
cho 0 điểm.


- Tốc độ đạt yêu cầu cho 1 điểm ( Không quá 1 phút ). Nếu đọc từ trên 1 phút đến 2 phút cho
0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm cho 0 điểm.



- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu được 1 điểm. Nếu trả lời chưa rõ ý cho 0,5 điểm. Trả lời sai
khơng có điểm


Ghi chú : Điểm của bài kiểm tra là một số nguyên đợc thực hiện theo nguyên tắc làm trịn số


Híng dÉn chÊm kiĨm tra viÕt


M«n TiÕng Việt lớp 2
<b>I/ Chính tả: (5 điểm)</b>


Giỏo viờn c cho học sinh viết vào giấy kiểm tra ( 15 phút)


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch, đẹp, trình bày đúng đoạn văn cho 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, viết hoa không đúng quy định)
mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.( một lỗi sai nhiều lần, mỗi lỗi trừ 0,5 điểm) .


- Chữ viết đúng nhng cha rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn… trừ 1 điểm toàn
bài.


II/ Tập làm văn: (5 điểm)


1. Trả lời được cỏc cõu hỏi. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả,
chữ viết đẹp, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.


- Bài viết sơ sài, câu trả lời chưa rừ ý cho tối đa từ 1,5 đến 2 điểm tồn bài.
- Caực thang ủieồm coứn lái GV linh ủoọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kiểm tra đọc - hiểu</b>

: (4 điểm)



Đọc thầm bài

<i>Bạn của Nai nhỏ</i>




Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng trong mỗi câu sau:


<b>Câu 1. </b>

Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?



D.

Đi học cùng bạn.


E.

Đi chơi xa cùng bạn.


F.

Đi đánh nhau với gã Sói.


<b>Câu 2. </b>

Cha Nai Nhỏ nói gì?



D.

Kể cho cha nghe về gã Sói.



E.

Kể cho cha nghe về lớp học của con.


F.

Kể cho cha nghe về bạn của con.



<b>Câu 3. </b>

Theo em, người bạn tốt là người bạn thế nào?


D.

Là người biết quan tâm giúp đỡ người khác.


E.

Là người ích kỉ, chỉ lo cho bản thân mình.


F.

Là người khơng biết chia sẻ cùng bạn.


<b>Câu 4. </b>

Tập hợp từ nào dưới đay chỉ đồ vật?



A. Bảng, viết, học trò, cá heo, nai.


B. Bảng, viết, sách, thước kẻ, vở.



C. Bảng, phượng vĩ, sách, thước kẻ, cơ giáo.



Trường Tiểu học Vĩnh Hịa <b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2010-2011


Lớp: ... Môn: <b>Tiếng Việt - Lớp 2</b>



(Thời gian làm bài 30 phút)


Trường Tiểu học Vĩnh Hòa <b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2010-2011


Lớp: ... Môn: <b>Tiếng Việt - Lớp 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

KIỂM TRA VIẾT:



1. Chính tả:



<b>2) Tập làm văn. </b>Trả lời câu hỏi:
- Tên em là gì?
- Quê em ở đâu?


- Em học lớp nào, trường nào?
- Em thích những mơn học nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

PHỊNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN


<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> <b>ĐỀ KIỂM TRAKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>

NĂM HỌC 2010 - 2011


MÔN: TOÁN - LỚP 2


<i> Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Đề bài</b></i>:


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tròn chục liền sau số 70 là:



<b>a</b>

. 71

<b>b</b>

. 60

<b>c</b>

. 80

<b>d</b>

. 69


Câu 2:Số lớn nhất trong các số 59, 42, 38, 62 là:


<b>a</b>

. 59

<b>b</b>

. 42

<b>c</b>

. 38

<b>d</b>

. 62


Câu 3: Kết quả của phép tính 18dm – 6dm là:


<b>a</b>

. 13dm

<b>b</b>

. 14dm

<b>c</b>

. 12dm

<b>d</b>

. 11dm


Câu 4: Cho 50cm = ... dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:


<b>a</b>

. 5

<b>b</b>

. 4

<b>c</b>

. 2

<b>d</b>

. 2


<b>II. Bài tập:</b>


Câu 1: Đặt tính rồi tính:


42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 – 18


Câu

2: Điền số vào ô trống:



60

61

64

70

73



Câu 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 4: Mẹ và chị hái được 68 quả quýt, mẹ hái được 32 quả quýt. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả
quýt?


<i><b>Đề bài</b></i>:


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tròn chục liền sau số 70 là:



<b>a</b>

. 71

<b>b</b>

. 60

<b>c</b>

. 80

<b>d</b>

. 69


Câu 2:Số lớn nhất trong các số 59, 42, 38, 62 là:


<b>a</b>

. 59

<b>b</b>

. 42

<b>c</b>

. 38

<b>d</b>

. 62


Câu 3: Kết quả của phép tính 18dm – 6dm là:


<b>a</b>

. 13dm

<b>b</b>

. 14dm

<b>c</b>

. 12dm

<b>d</b>

. 11dm


Câu 4: Cho 50cm = ... dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:


<b>a</b>

. 3

<b>b</b>

. 5

<b>c</b>

. 4

<b>d</b>

. 2


<b>II. Bài tập:</b>


Câu 1: Đặt tính rồi tính:


42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 – 18


... ... ... ...


... ... ... ...


... ... ... ...


Câu

2: Điền số vào ơ trống:



Trường Tiểu học Vĩnh Hịa <b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm</b>
Họ và tên: ... Năm học 2010-2011


Lớp: ... Mơn: <b>Tốn- Lớp 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

60

61

64

70

73


Câu 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.


...
Câu 4: Mẹ và chị hái được 68 quả quýt, mẹ hái được 32 quả quýt. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả
quýt?


... .
... ..
... ...
... ....
... ...
...


<b>HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 2</b>
<b>---</b><b></b>
<b>---I.Phần trắc nghiệm</b>: <b>(4 điểm)</b>


<b>Đáp án</b>: 1. C; 2. D; 3. B; 4. A;


<b>* Mức độ đánh giá:</b>


- Học sinh làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.


<b>II. Phần bài tập: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: <b>(2 điểm)</b>



HS đặt tính và làm tính đúng mỗi phép tính cho 0, 5 điểm. (Nếu HS chỉ ghi kết quả thì trừ
nữa số điểm)


<b>Câu 2:(1 điểm)</b>


HS điền đúng và đủ 9 số cho 1 điểm, 7 số cho 0,75 điểm, 5 số cho 0,5 điểm, dưới 5 số cho
0, 25 điểm.


<b>Câu 3:(1 điểm)</b>


HS vẽ đúng độ dài 1dm cho 1 điểm, vẽ sai không cho điểm.


<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b> Trường Tiểu học Vĩnh Hòa </b> NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên: ... MƠN: TỐN - LỚP 5


Lớp: 5




<b>---PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng</b>:


<b>Câu 1: Phân số </b> 4<sub>7</sub> <b> bằng phân số nào dưới đây?</b>



A<b> </b> 74 <b>.</b> B 1214 . C


12


15<sub>.</sub> <sub>D </sub> <sub>14</sub>8


<b>Câu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> là:</sub></b>


A. 306 B. 360 C. 3006 D. 3600


<b>Câu 3: Trong các phân số sau </b> <sub>10</sub>9 <b>,</b> 19<sub>20</sub> <b>,</b> 3<sub>2</sub> <b>,</b> 2000<sub>2001</sub> <b> phân số lớn hơn 1 là:</b>


A. <sub>10</sub>9 B. 19<sub>20</sub> C. 3<sub>2</sub> D. 2000<sub>2001</sub>


<b>Câu 4:Có thể viết được phân số nào thành phân số thập phân:</b> 125
71


; 15
8


; 6
5


; 60
25


A. 15
8


B. 125


71


C. 6
5


D. 60
25


<b>Câu 5:Rút gọn phân số </b>
36


64<b><sub> ta được:</sub></b>


A.


9


16<sub> </sub> <sub> B. </sub>
6


16<sub> </sub> <sub> C. </sub>
16


9 <sub> D. </sub>
9
14
<b>Câu 6: Chuyển hỗn số </b> 123


5 <b>thành phân số:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. 60<sub>5</sub> B. 41<sub>5</sub> C. 63<sub>5</sub> D. 36<sub>5</sub>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1.</b> (2điểm) Tính :


a. 4<sub>9</sub>+5


7
... ...


b. 7<sub>4</sub><i>−</i> 5


12
...


c. 5<sub>6</sub><i>x</i> 9


10
...


d. <sub>12</sub>7 :3


8
...


<b>Câu 2.</b> (2điểm) Tìm x :


a.

<sub>7</sub>2

x

<i> x </i>

=

<sub>3</sub>2

b.

<sub>5</sub>2

: x =

1<sub>3</sub>


...


...
...
...
...
<b>Câu 3.</b> ( 2điểm ) Mơt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều
dài


a. Tính diện tích thửa ruộng đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 4.</b> (1điểm) Nếu An cho Bình 14 hịn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng
số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An.


Trả lời:


Số bi của An là viên.





<b>A. Đọc thầm và làm bài tập (10 điểm). Bµi: Con Mèo Hung</b>
“Meo, meo”. Đấy, chú bạn mới của tơi lại đến chơi với tơi đấy.


Chà, nó có bộ lơng mới đẹp làm sao! Màu lơng hung hung có sắc vằn đo đỏ, rất đúng với
cái tên mà tôi đã đặt cho nó. Mèo Hung có cái đầu trịn trịn, hai tai dong dỏng dựng đứng rất
thính nhạy. Đơi mắt Mèo Hung hiền lành nhưng ban đêm đôi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ
mọi vật. Bộ ria mép vểnh lên có vẻ oai lắm; bốn chân thì thon thon, bước đi một cách nhẹ nhàng
như lướt đi trên mặt đất. Cái đuôi dài trông thướt tha duyên dáng… Mèo Hung trơng thật đáng
u.


Có một hơm, tơi đang ngồi học, bỗng nó rón rén từng bước nhẹ nhàng đến bên bồ thóc


ngồi rình. A! Con mèo này khôn thật! Chả là ngày thường chuột hay vào bồ ăn vụng thóc nên
mèo mới rình ở đây. Bỗng nhiên nó chụm bốn cái chân lại, dặt dặt cái đuôi lấy đà rồi “phốc” một
cái. Thế là một con chuột đã nằm gọn trong vuốt nó… Nhiều lúc tôi đang học bài, chú ta đến dụi
dụi vào tay, muốn vuốt ve bộ lông mượt như nhung hoặc đùa với chú một tý.


Con mèo của tôi là thế đấy.


<b>Theo Hoàng Đức Hải</b>


<i><b> Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Con Mèo Hung có bộ lơng như thế nào?</b>


A. Màu đen. B. Màu trắng.


C. Màu hung. D. Màu hung có sắc vằn đo đỏ.


<b>Câu 2 : Con mèo đến bên bồ thóc để làm gì ?</b>


A. Ăn vụng. B. Rình chuột.


C. Nằm ngủ. D. Chơi đùa với người.


<b>Câu 3: Bộ lông của chú mèo được so sánh với cái gì ?</b>


A. Mượt như nhung. B.Mượt như lụa.
C. Nhung, lụa D. Cả ba ý trên


<b>Câu 4: Câu ‘‘A ! con mèo này khơn thật ! ’’ Thuộc kiểu câu gì ?</b>


A. Câu kể. B. Câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 5 : Trạng ngữ trong câu: </b><i><b>“Ban đêm, đôi mắt ấy sáng lên giúp mèo nhìn rõ mọi vât.</b></i><b>” chỉ</b>
<b>gì ?</b>


E. Thời gian. B. Nơi chốn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×