Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Truong THPT VU TIENThi thu DH lan 22012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử đại học lần 2</b>

<b> .</b>

<b> </b>


<b>A.Phần chung cho các thí sinh.</b>


<b>Câu 1.Ở đk thường crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% </b>
thể tích tinh thể. Cr có nguyên tử khối bằng 52 và khối lượng riêng là 7,2 g/cm3<sub>. Nếu coi nguyên tử Cr có </sub>
dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là :


A. 0,125nm B. 0,155nm C. 0,134nm D. 0,165nm


<b>Câu 2: Tỷ khối của một hỗn hợp khí ( gồm 2 hidrocacbon mạch hở) so với hidro là 17. Ở điều kiện tiêu chuẩn, trong</b>
bóng tối, 400 ml hỗn hợp tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thấy có V cm3<sub> dung dịch brom 0,26 M phản ứng đồng</sub>
thời có 240 ml khí thốt ra . Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:


<b>A. C2H2 và C3H8</b> B. CH4 và C4H6 C. C2H6 và C3H6 D. C2H6 và C3H4
<b>Câu 3.Axit H3PO2 là axit mấy nấc?</b>


A.1 B.2 C.3 D.Không phải là axit.
<b>Câu 4: Có các phát biểu sau đây: </b>


(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.


(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 5: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)</b> 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của
phản ứng này là



<b>A. 40,96.</b> <b>B. </b>29,26 <b>C. 58,51</b> <b>D. 33,44.</b>


<b>Câu 6: Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 35</b>0<sub> . Biết rằng khối lượng riêng</sub>
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men dấm là 75%.


<b>A. </b>0,438 lít <b>B. 0,635 lít</b> C. 0,0537 lít D. 0,246 lít


<b>Câu 7.Cho 4,48 lít (ĐKTC) hỗn hợp khí gồm O2 và O3 (có tỉ khối so với H2 bằng 19) phản ứng hồn tồn với </b>
500 ml dung dịch KI 0,3M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


A.25,4gam B.12,7 gam C.6,35 gam D.Không có kết tủa.
<b>Câu 8:</b> Cho các polime sau: cao su buna ; polistiren ; amilozơ ; amilopectin ; xenlulozơ ; tơ capron ; nhựa
bakelit . Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch hở khơng nhánh?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 9.Chất nào sau đây được phát xít Đức dùng làm chất độc hố học trong thế chiến thứ 2?</b>


A.Cl2 B.PH3 C.NOCl D.COCl2
<b>Câu 10 :Anđêhit X mạch hở có M ≤ 110. Cho 12,6 gam X vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 72 gam Br2 </b>
phản ứng. Số lượng các chất thoả mãn với tính chất của X trên là:


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 11.Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được </b>
31,36 lít khí NO2 (ở ĐKTC và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5<sub>) và dung dịch Y.Biết Y phản ứng tối đa </sub>
với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO.Tính a?


A.1,8 mol B.1,44 mol C.1,92 mol D.1,42 mol


<b>Câu 12: Chất nào có tính axit mạnh nhất:</b>


A.Axit fomic B.axit acrylic C.Axit axetic D.Axit benzoic
<b>Câu 13. Dung dịch HCl phản ứng được với bao nhiêu chất trong những chất sau đây:</b>


Ag2S, Fe(NO3)2 , Cu2O, FeS2,KClO3 , NaF.


A.6 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 14 :Trong công nghiệp người ta điều chế axeton từ :</b>


A.Ancol isopropylic B.Cu men C.Propin D.Ancol etylic
<b>Câu 15: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở</b>
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:


<b>A. NO2, SO2 , CO2</b> B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2
<b>Câu 16: Cho sơ đồ : CH3Br → X → CH3COOH.Hỏi có mấy chất X thoả mãn trong các chất sau đây:</b>
Metylxianua , ancol metylic , êtanal , metyl magie bromua,ancol êtylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17.Gạn từ từ 480 ml dung dịch HCl 1 M vào 31 gam Ca3(PO4)2 đến phản ứng hồn tồn thì thu được tổng</b>
bao nhiêu gam muối?


A.40,68 gam B.26,64 gam C.48,52 gam D.37,88 gam


<b>Câu 18:</b> Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch


muối nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:


<b>A. </b>20% <b>B. </b>15% <b>C. </b>14% <b>D. </b>16%



<b>Câu 19.Thuỷ tinh nào sau đây có chứa PbO?</b>


A.Thuỷ tinh thường B.Pha lê C.Thạch anh D.Mã não.
<b>Câu 20: Cho sơ đồ sau: </b>


(CH3)2CH-CH2CH2Cl KOH/etanol(t)


0


A HCl <sub>B</sub>KOH/etanol(t)


0


C HCl <sub>D</sub>NaOH,HO(t)


0
2


E
Với A,B,C,D là sản phẩm chính. E có cơng thức cấu tạo là:


<b>A. (CH3)2CH-CH2CH2OH</b> B. (CH3)2C=CHCH3.
<b>C. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. D. </b>(CH3)2C(OH)-CH2CH3.


<b>Câu 21: Hịa tan hồn tồn 29,32 gam hỗn hợp gồm một kim loại R hoá trị n và oxit của nó vào nước thu </b>
được 4 lít dung dịch A có pH = 13. Hấp thụ hết V lit khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch A thu được m gam kết
tủa và dung dịch B. Đun nóng dung dịch B thấy xuất hiện 15 gam kết tủa. Giá trị V là ?


A. 6,19 lit B. 5,6 lit C. 6,24 lit D. 6,16 lit
<b>Câu 22: Có các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:</b>



(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>


(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>A. (1), (2), (4)</b> B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).


<b>Câu 23 :</b>Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng hoàn tồn với 200 ml
dung dịch KOH 2M .Đun nóng để cơ cạn cẩn thận các chất trong bình sau phản ứng thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:


A. 47,24 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam


<b>Câu 24:</b> Một pin điện hố có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung
dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng


<b>A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.</b>


<b>B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.</b>
<b>C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.</b>


<b>D. </b>điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.


<b>Câu 25 :</b> Thủy phân 86g poli(vinyl axetat) để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 48,2g polime.%khối lượng


của polime chưa bị thủy phân:


A.20% B.8% C.2,5% D.10%



<b>Câu 26:</b> Có bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau đều tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa có thể bị hịa tan


hết.


(1) AlCl3 + NaOH (2) AlCl3 + NH3 + H2O (3)NaAlO2 + HCl + H2O (4) NaAlO2 + CO2 + H2O
(5) ZnCl2 + NaOH (6) ZnCl2 + NH3 + H2O (7) CO2 + Ca(OH)2 (8) SO2 + Ca(OH)2
(9)CuCl2 + NH3 + H2O (10) FeCl3 + NH3 + H2O


<b>A. </b>5 phản ứng <b>B. </b>6 phản ứng <b>C. </b>8 phản ứng D. 7 phản ứng


<b>Câu 27:Aminoaxit X có tổng số nhóm chức trong phân tử < 4. Cho 19,8 gam X vào 200 ml dung dịch HCl </b>
1M thu được dung dịch Y.Để phản ứng đủ với các chất trong Y cần 700 ml dung dịch NaOH 0,5 M.Hỏi số
nguyên tử H trong phân tử của X bằng bao nhiêu?


A.12 B.16 C.17 D.18.


<b>Câu 28 : X là dung dịch Al2(SO4)3 aM. Y là dung dịch Ba(OH)2 bM. Cho 200 ml dung X tác dụng với 240 ml </b>
dung dịch Y, thu được 85,5 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml dung dịch X tác dụng với 760 ml dung
dịch Y, thì thu được 248,7 gam kết tủa. Giá trị a, b lần lượt là (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>A. 1,5 và 1,75 B. 1,75 và 2,25 C. </b> 1,5 và 1,25 D. 1,75 và 1,5
<b>Câu 29: Lực bazơ của chất nào sau đây mạnh nhất?</b>


A.Amoniac B.Anilin C.propylamin D.isopropylamin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Photphorit B. Đôlômit C. </b> Criolit D. Xiđerit
<b>Câu 31: Hỗn hợp X gồm ancol propylic và anđêhit axetic. Oxihoá hết hỗn hợp X thành hỗn hợp Y gồm các </b>
axit tương ứng .Tỉ khối của Y so với X là d thoả mãn:



A.1,233< d < 1,363 B.1,25 < d < 1,363 C.1,233 < d < 1,336 D.1,244 < d < 1,336


<b>Câu 32:</b> Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và


9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1
muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu là:


<b>A.</b> 0,20M. B. 0,25M. <b>C.</b> 0,35M. <b>D.</b> 0,1M.
<b>Câu 33. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được</b>


<b>A.</b> glixerol. <b>B. axit oleic.</b> <b>C. axit panmitic.</b> D. axit stearic.


<b>Câu 34: Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu</b>
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là


<b>A. 4,05.</b> B. 5,40. C. 2,70. D. 1,35.


<b>Câu 35: </b>Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino


axit) mạch hở là : <b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 36:</b> Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414


mol H2SO4 (lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao
nhiêu gam muối khan?


A. 64,400 hoặc 61,520 B. 65,976 hoặc 61,520
C. 73,122 hoặc 64,400 D. 65,976 hoặc 75,922



<b>Câu 37: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí</b>
HCl bay ra được hấp thụ hồn tồn bằng nước sau đó trung hịa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH
1M. Xác định CT của X?


<b>A. </b>C2H6 B. C4H10 <b>C. C3H8</b> D. CH4


<b>Câu 38.Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ </b>
đúng giữa x và y là :


A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y =15x


<b>Câu 39: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,</b>
(4) lòng trắng trứng, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể tác dụng được với
Cu(OH)2 là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5


<b>Câu 40 : Hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Mg(OH)2, MgCO3 có tỉ lệ số mol là </b>


:Mg(NO3)2:Mg(OH)2:MgCO3=1:2:3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được m–22,08 gam MgO.
Hịa tan tồn bộ lượng MgO sinh ra trong dung dịch hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. 59,7 gam</b> B. 50,2 gam C. 61,1 gam D. 51,6 gam


<b>B.Phần riêng cho các thí sinh.</b>
<b>I.Dành cho ban tự nhiên.</b>


<b>Câu 41:Cho 1 este thuần khiết X tác dụng đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch chỉ chứa</b>
muối của 1 axit cacboxylic đơn chức.Cô cạn dung dịch thu được 32,4 gam chất rắn khan.Hỏi phân tử khối của
X là bội số của: A. 8 B.17 C.9 D.10
<b>Câu 42.Cho phản ứng : Cu2S + Fe(NO3)2 + H2SO4 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O</b>


Hỏi tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng bằng bao nhiêu?


A.16 B.18 C.20 D.24
<b>Câu 43: Có mấy thuốc thử sau đây có thể dùng mỗi thuốc thử đó để nhận biết được 2 dung dịch là saccarozơ </b>
và glucozơ (điều kiện phản ứng có đủ):Dung dịch AgNO3/NH3 ,dung dịch nước Br2 ,CaO.2H2O,Cu(OH)2.
A.1 B.2 B.3 D.4


<b>Câu 44.Cho 50,4 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 9,408 lit khí SO2(ĐKTC) và có 23,52 </b>
gam chất rắn X xuất hiện.Nung X trong khơng khí đến phản ứng hồn toàn thu được 16,8 gam chất rắn Y.
Xác định kim loại M biết trong các hợp chất tạo thành nó chỉ có 1 hố trị duy nhất?


A.Al B.Mg C.Zn D.Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.66,67 % B.80% C.50% D.72,06%
<b>Câu 46.Cho các chất sau :Fe</b>3+<sub>,HCO3</sub>-<sub>,HSO4</sub>-<sub>,Ba</sub>2+<sub>,NH4Cl,MgCl2.Có bao nhiêu chất có tính axit trong dung </sub>
dịch? A.3 B.4 C.5 D.6
<b>Câu 47: Để điều chế 56,2 gam phenyl điazôni clorua người ta cho anilin phản ứng với dung dịch </b>
NaNO2/HCl .Tính số mol NaNO2 cần dùng biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?


A.0,2 B.0,3 C.0,4 D.0,5


<b>Câu 48:</b> Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb Của CH3COO-<sub> là 5,71.10</sub>-10<sub>). [H</sub>+<sub>] trong dung dịch bằng:</sub>


<b>A. </b>7,55.10-6<sub> mol/l</sub> <sub> B. </sub><sub>1,32.10</sub>-9<sub> mol/l</sub> <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>1,15.10</sub>-9<sub> mol/l</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>2,25.10</sub>-10<sub> mol/l</sub>
<b>Câu 49 : Chuyển hóa nào sau đây khơng phù hợp</b>


<b>A.CH2-CH=CH2 </b>   + Cl / 500 C2 0 


CH2=CH-CH2Cl    + Cl + H O2 2



CH2Cl-CH(OH)-CH2Cl     + dd NaOH / t0


Glixerol
<b>B. C6H6 </b>   + Br / Fe, t2 0


C6H5Br        + NaOH đặc, dư / t , p cao0 <sub> C6H5ONa </sub>  + CO2


C6H5OH
<b>C. C2H5Br </b>    + Mg / ete khan <sub> X </sub>  + CO2


Y   dd HCl <sub> C2H5COOH</sub>
<b>D. </b> C2H2   


+ HCl


A    + NaOH / t0 <sub> B </sub>  + HCN <sub> D </sub>   H O , t3 + 0


HOCH2COOH


(Với C6H6 và C6H5- đều có chứa vịng benzen.)
<b>Câu 50.Kích thước của hạt nào sau đây lớn nhất?</b>


A.Cl-<sub> B.Cl C.Na</sub>+ <sub> D.Ar</sub>
<b>II.Dành cho ban cơ bản.</b>


<b>Câu 51:</b> Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của


xenlulozơ điaxetat là


<b>A. </b>C10H13O5. <b>B. </b>C12H14O7. C. C10H14O7. <b>D. </b>C12H14O5.



<b>Câu 52.Hỗn hợp X gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với m gam than nóng đỏ ở </b>
nhiệt độ cao. Cho hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn
hợp khí và hơi Z.Hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 67,2 lit khí NO2


(ĐKTC) .Biết rằng các phản ứng tạo X có hiệu suất 80% và than gồm cacbon có lẫn 10% tạp chất trơ .Tính
m?


A.12 gam B.12,5 gam C.16 gam D.12,8 gam
<b>Câu 53 : Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được</b>
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:


A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.


D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.


<b>Câu 54. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 có những hiện tượng nào sau đây:</b>


A.Có kết tủa trắng xuất hiện. B. Kết tủa trắng tan khi dư NH3 .


C. Khơng có hiện tượng gì. D. Ban đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa trắng tan.
<b>Câu 55: Hỗn hợp X gồm một ankan M và một ankin N đem đốt cháy hoàn toàn cần đúng 36,8 gam oxi và thu</b>
được 12,6 gam nước. Số mol CO2 sinh ra bằng 8/3 số mol hỗn hợp X đầu. Vậy tổng số mol của hỗn hợp X là
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol . D. 0,4 mol.
<b>Câu 56.Một loại phân supe photphat kép có lẫn 28% tạp chất trơ có hàm lượng phân lân bằng bao nhiêu?</b>
A.42,68% B.43,69 % C.40,02 % D.19,1%


<b>Câu 57 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là</b>


<b>A. Gly, Ala, Glu, Tyr</b> <b>B. </b>Gly, Val, Tyr, Ala


<b>C. Gly, Val , Lys, Ala</b> D. Gly, Ala, Glu, Lys


<b>Câu 58: Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe2O3) đem hòa tan vào dung dịch HCl dư,</b>
sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn trong dung dịch
X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là:


<b>A. 32,5 gam và 17,2 gam</b> <b>B. </b>38, 9 gam và 10,8 gam


<b>C. 38,9 gam và 14,35 gam</b> <b>D. 32,5 gam và 10,8 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×