Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet12Cochexacdinhgioitinhppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SIN</b>

<b>H H</b>



<b>ỌC</b>

<b> 9</b>



<b>SIN</b>

<b>H H</b>



<b>ỌC</b>

<b> 9</b>



<b>Giáo viên: Nguyễn Thị Dung</b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUY N L C NAMỆ</b> <b>Ụ</b>


<b>TRƯỜNG THCS THANH LÂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Câu 1: Giải thích vì sao bộ NST đặc trưng của lồi sinh sản
hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ?


Trả lời:

Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm

<sub>Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm </sub>


phân và thụ tinh đã đảm bảo duy trì ổn định bộ NST


phân và thụ tinh đã đảm bảo duy trì ổn định bộ NST


đặc tr ng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế


đặc tr ng của những lồi sinh sản hữu tính qua các thế


hệ cơ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHTI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾẾ</b> <b>ƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>
<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b><i><b>+ Giống nhau:</b></i>


<i><b>- Số lượng:</b></i><b> có 8 NST</b>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hình dạng:</b></i><b> 1 cặp hình hạt</b>
<b> 2 cặp hình V </b>


<i><b> </b><b>+ Khác nhau:</b></i>


<i><b> về cặp NST giới tính:</b></i>


<i><b> - Con đực:</b></i><b> 1 chiếc hình que, 1 </b>
<b>chiếc hình móc.</b>


<i><b> - Con cái:</b></i><b> 1 cặp hình que.</b>


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b> Nêu những điểm giống và khác


nhau của bộ NST ở: ruồi giÊm đực và


ruoài dấm cái?


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHTI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾẾ</b> <b>ƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hãy quan sát bộ NST ở người



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ở tế bào lưỡng bội (2n): </b>



<b>- Có các cặp NST thường tồn tại thành từng cặp </b>


<b>tương đồng (ký hiệu là A).</b>


<b>- 1 cặp NST giới tính : </b> <b>Tương đồng : XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>So sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST </b>
<b>giới tính ?</b>


<b>SO SÁNH</b> <b>NST GIỚI TÍNH</b> <b>NST THƯỜNG</b>


<b>SỐ LƯỢNG</b>


<b>HÌNH DẠNG</b>


<b>CHỨC NĂNG</b>


<b>Chỉ có 1 cặp</b> <b>Có nhiều cặp</b>


<b>- Có thể tương đồng </b>


<b>(XX) hoặc khơng tương </b>
<b>đồng (XY).</b>


<b>- Luôn tồn tại thành </b>
<b>từng cặp tương đồng.</b>


<b>Mang gen quy định tính </b>
<b>trạng liên quan và khơng </b>
<b>liên quan đến giới tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>KẾT LUẬN :</b></i>

<b> ở tế bào lưỡng bội (2n) </b>




<b>- Có các cặp NST thường tồn tại thành từng cặp </b>
<b>tương đồng (ký hiệu là A).</b>


<b>- 1 cặp NST giới tính : </b> <b><sub>Tương đồng : XX</sub></b>


<b>Khơng tương đồng : XY</b>


<b>- NST giới tính mang gen qui định :</b>
<b>+ Tính đực, cái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II . Cơ chế xác định giới tính :</b>



- Giới tính được xác định
khi nào?


- Đa số các lồi giới tính
được xác định khi thụ tinh.


- Những hoạt động nào của
NST giới tính trong giảm
phân vầ thụ tinh dãn tới sự
hình thành đực cái?


- Sự phân ly và tổ hợp cặp
NST giới tính trong giảm


phân và thụ tinh là cơ chế xác
định giới tính ở sinh vật. VD
cơ chế xác định giới tính ở


người (H 12.2 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHTI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHẾẾ</b> <b>ƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>


<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH </b>


- Có mấy loại tinh trùng và trứng
được tạo ra qua giảm phân ?


+ 2 tinh trùng tạo ra với tỷ lệ ngang
nhau và chúng tham gia thụ tinh với
xác suất ngang nhau.


- Sinh con trai hay gái là do người mẹ có
đúng khơng ?


+ Khơng, vì người bố mới có hai loại tinh
trùng khác nhau về giới tính.


- Tinh trùng mang NST giới tính


nào thụ tinh với trứng để tạo hợp tử phát
triển thành con trai hay con gái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tỉ lệ trai gái xấp xỉ 1:1 trong các trường hợp:


- Số lượng nghiên cứu phải đủ lớn


- Không bị ảnh hưởng bởi thiên tai dịch bệnh


- Trứng và tinh trùng thụ tinh hoàn toàn ngẫu nhiên
Giới


Lứa tuổi


Nam Nữ


Bào thai <b>114</b> <b>100</b>


Lọt lòng <b>105</b> <b>100</b>


10 tuổi <b>101</b> <b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 12 C CH XÁC NH GI I TÍNHC CH XÁC NH GI I TÍNHƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>


<b>Bài 12 C CH XÁC NH GI I TÍNH<sub>C CH XÁC NH GI I TÍNH</sub>Ơ<sub>Ơ</sub></b> <b>Ế<sub>Ế</sub></b> <b>ĐỊ<sub>ĐỊ</sub></b> <b>Ớ<sub>Ớ</sub></b>


<b> I. Nhi m s c th gi i tínhễ</b> <b>ắ</b> <b>ể ớ</b>


<b> II. Cơ chế NST xác định giới tính</b>


<b> * Đa số lồi giao phối giới tính được xác định trong q trình </b>
<b>thụ tinh. </b>


P : nữ (44A+XX) x nam ( 44A + XY)
22A+X



Gp: 22A+X 22A+Y


F<sub>1</sub>: 44A+XX 44A+XY


( Con gaùi) ( Con trai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu những yếu tố ảnh hưởng
đến sự phân hố giới tính ?


- Những yếu tố phân hố giới tính:


+ Hooc môn.


+ Nhiệt độ, cường độ ánh sáng …


<b> III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHTI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾẾ</b> <b>ƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHẾ</b> <b>Ơ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>


- Tại sao người ta điều chỉnh
tỷ lệ đực cái ở vật nuôi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Duøng Metyl testosteron


(hormon sinh dục) tác động
vào cá vàng cái có thể làm


cá cái biến thành cá đực


Trứng rùa ủ ở nhiệt độ dưới
280 C sẽ nở thành con đực,


trên 320C thì nở thành con


cái


<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>


<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>
<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Th u d u tr ng



trong

aùnh saùng



c ng độ yếu

ườ

thì số



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm các chữ cái phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh :
<b>Cơ chế NST xác định giới tính ở người.</b>


<b>44A + XY</b>


<b>22A + X</b>
<b>44A + XX</b>


<b>22A + X</b> <b>22A + Y</b>



<b>44A + XX</b> <b>44A + XY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DN Dề</b>



<b>- Về nhà học bài, trả lêi c©u hái SGK.</b>
<b> - Häc ghi nhí SGK.</b>


<b> - §äc phÇn Em cã biÕt .</b>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×