Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an on He lop 4 len 5 nam hoc 20122013 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.39 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 4</b></i>



Thứ ba ngày 30 tháng 07 năm 2012


TIẾNG VIỆT


<b>Ôn tập đọc bài: Cá quả mẹ</b>


<b> cảm thụ văn học bài 4</b>


<b>I,Mục tiêu.</b>


- Hs luyện đọc bài : Cá quả mẹ .Khoanh vào đáp án đúng các câu hỏi cuối bài
- Nhận biết cách sử dụng điệp từ và hình ảnh để tả vẻ đẹp của SaPa


II, ,Các hoạt động dạy học.
1,Ổn định tổ chức.
2, Tiến hành ơn tập


2, Ơn tập đọc và trả lời câu hỏi
<i>+) Ôn đọc bài</i>: <i>Cá Quả Mẹ</i>


* Luyện đọc .


- Một học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.


- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc


- GV ghi bảng các tiếng khó đọc . Cả lớp đọc đồng thanh, đọc khẽ.
- HS đọc theo nhóm đơi


- HS đọc nối tiếp đọc bài văn 2 –3 lượt.
Gọi hs đoc lại bài



* Làm bài tập: Khoanh vào đáp án đúng
1,Cá mẹ và đàn con găp khó khăn gì?


đáp án c,Thức ăn trong hồ khan hiếm không đủ để nuôi đàn con.


2, Những chi tiết nào miêu tả những việc cá mẹ đã làm khi nhìn thấy bầy kiến.
đáp án a, Nhảy nên bờ nằm im giả chết


c, Cố gắng chịu đựng khi bầy kiến bu quanh mình thi nhau đốt.
d, Cong người nhảy xuống hồ khi bầy kiến đã leo hết lên mình nó.
3, Vì sao cá mẹ đau nhức mình mẩy nhưng vẫn cảm thấy vui sướng?


đáp án c, Vì đàn con được một bữa ăn no.
4, Câu chuyện cho em hiểu được điều gì?


đáp án b, Vì con, người mẹ có thể chịu đau đớn, hi sinh.


<i>+)Cảm thụ văn học.</i>


-,Gv cho hs đọc đoạn văn: " Thoắt cái ...nhung hiếm quý"


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm những điệp từ và hình ảnh trong đoạn văn giúp em cảm nhận được vẻ đẹp
đặc biệt của Sa Pa.


- Gv gọi ý Hs làm bài


+ Tác giả dùng điệp từ <i>"thoắt cái"</i>


<i>+ </i>Các hình ảnh: lá vàng rơi, trắng long lanh cơn mưa tuyết, gió xuân hây hẩy nồng


nàn


+ Việc sử dụng các điệp từ và hình ảnh trong những câu văn cho em cảm nhận vẻ
đẹp hiếm thấy ở Sa Pa một ngày thời tiết thay đổi bốn mùa ...Cho ta cảm nhận
được vẻ đẹp của Sa Pa mơ màng, lung linh, huyền ảo. Các cảnh vật ở Sa Pa lúc ẩn
lúc hiện hòa quyện vào nhau tạo thành một bức tranh phong cảnh thật đẹp


Hướng dẫn học sinh làm bài.
Chữa bài.


Học sinh đọc đoạn văn mình viết
Gv cùng hs nhận xét sửa chữa.


3,Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học về ơn lại bài
TỐN


<b> Ơn tập bài 4 </b>



<i><b>(Ơn từ bài tập 1 đến bài tập 7 sách ôn tập hè)</b></i>


<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Củng cố lại cách đổi số đo diện tích


-,Ơn tập lại cách tính diện tích của hình bình hành .
-, Củng cố lại cách rút gọn phân số và so sánh phân số
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức


2,Ôn tập.


Bài 1 ( tr 58 )


HS nêu yêu cầu của bài
- 1 km2


= ? m2


- Hs nêu cách làm


- Hs làm bài và chữa bài.
3


4<sub>km</sub>2


3
5<sub>km</sub>2


5
8<sub>km</sub>2


600000m2 <sub>625000 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 ( tr 58 ) HS nêu yêu cầu của bài


- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm như thế nào?
- Hs nêu cách làm


- Hs làm bài và chữa bài.



Độ dài đáy 15 cm 18 dm 63 dm 1 m 2 cm


Chiều cao 8 cm 12 dm 4 m 75 cm


Diện tích hình bình hành


Bài 3 ( tr 58 ) HS nêu yêu cầu của bài
- H? bài có mấy yêu cầu?


a,- Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? ( chia cả tử và mẫu cho cùng một
số tự nhiên khác 0 )


- Hs nêu cách làm


- Hs làm bài và chữa bài.
12


15<sub> = </sub>
12 : 3
15 : 3<sub> = </sub>


4
5


12
18<sub> = </sub>


12 : 6
18 : 6<sub> = </sub>



2
3
12


24<sub> = </sub>
12 :12
24 :12<sub> = </sub>


1
2


1212
1515<sub> = </sub>


1212 :101
1515 :101<sub> = </sub>


12
15<sub>= </sub>


12 : 3
15 : 3<sub> = </sub>


4
5
b, HS nêu cách tính thuận tiện nhất


- Hs làm bài và chữa bài.
1212 131313


1313 121212


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>= </sub>


12 101 13 10101
13 101 12 10101


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <sub> = 1</sub>


Bài 5 ( tr 59 ) HS nêu yêu cầu của bài
- H? bài có mấy yêu cầu?


a,- Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? ( Quy đồng mẫu số, so sánh tử
số)


- Hs làm bài và chữa bài.
- GV chốt lại kết quả đúng


Bài 6 ( tr 59 )Hs nêu yêu cầu của bài
gọi Hs lên trả lời và lấy ví dụ minh họa
- Gv chốt lại câu trả lời đúng


a, Khi tử số của một phân số gấp lên 3 lần thì phân số đó gấp lên 3 lần
b, Khi mẫu số của phân số đó gấp lên 3 lần thì phân số đó giảm đi 3 lần
Bài 7 ( tr 60 )Hs nêu yêu cầu của bài: Điền dấu +, - , x vào ô trống
2



2


3<sub>= 4 </sub>
8


3 <sub> 3 </sub>
3


5<sub> = 4 </sub>
3
5
3


1


2<sub> = 2 </sub>
1


2 <sub>3 </sub>


1


2<sub> = 2 </sub>
1
2
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học



x - x


x

-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Về ôn lại các bài, làm bài tập 4 (tr 59).
TIẾNG VIỆT


<b>Ơn chính tả bài 4: Hoa giấy</b>


<b>I,Mục tiêu:</b>


-, Hs viết chính tả bài Hoa giấy TV 4 tập II tr 95
-, Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp


-, Điền vào chỗ trống các phụ âm ,các dấu phù hợp
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ơn tập.


a,Ơn viết chính tả.


-,Gv đọc đoạn 2 bài Hoa giấy


H? Tác giả tả hoa giấy như thế nào?


Hs luyện viết những chữ cần viết hoa và từ khó dễ lẫn vào bảng con
Gv đọc cho hs viết bài



-,Đọc soát lại lỗi
-,Thu một số bài chấm
-,Nhận xét chữa bài.
Làm bài tập chính tả.
b,Làm bài tập chính tả.
- Bài tập 1


Hs nêu yêu cầu bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Hs đọc thầm đoạn văn 1lần


Tìm các chữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs làm bài và chữa bài


Chốt lại lời giải đúng:


giật - chồng - giấc - treo - trên - chng - giờ


sổ - sân - cho - gì - chắc - gió - sắp - tràn - giường - sáng - dậy - sớm
- Bài tập 2 : Tiến hành tương tự bài tập 1


Hs đọc thầm đoạn văn 1lần


Tìm các chữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs làm bài và chữa bài


Chốt lại lời giải đúng:
- lẳng - lặng - làm - nặng
- lớn - lên - nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học
Về ôn lại các bài.


Thứ 4 ngày 1 tháng 8 năm 2012
TỐN


<b> Ơn tập bài 4 ( tiếp )</b>



<i><b>(Ôn từ bài tập 8 đến bài tập 13 sách ôn tập hè)</b></i>


<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Củng cố lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
-,Ơn tập lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài 8 ( tr 60 ), Hs nêu yêu cầu của bài,tính:
- Nêu lại cách tính cộng, trừ, nhân,chia phân số
a,


2
3 <sub> + </sub>


4
5<sub> - </sub>


5
6<sub> = </sub>



20
30<sub> + </sub>


24
30 <sub> - </sub>


25
30<sub> = </sub>


20 24 25
30


 


=
19


30<sub> 3 - </sub>
3
4<sub> + </sub>


1
6<sub> </sub>
c,


3
4<sub> x </sub>


2


5<sub> : </sub>


1
2<sub>= </sub>


3 2 2
4 5 1


<i>x x</i>
<i>x x</i> <sub> = </sub>


3


5<sub> </sub>
7


2<sub> : 3 x </sub>
3
2
Hs làm bài và chữa bài.


Bài 9 ( tr 60 ), Hs nêu yêu cầu của bài,tính bằng cách thuận tiện nhất:
Hs làm bài và chữa bài.


a,
1
2<sub> + </sub>


1
3<sub> + </sub>



1
4<sub> + </sub>


3
4<sub> + </sub>


2
3 <sub> + </sub>


1
2<sub> = ( </sub>


1
2<sub>+ </sub>


1
2<sub>) + (</sub>


1
3<sub> + </sub>


2
3<sub>)+ (</sub>


1
4<sub>+ </sub>


3
4<sub>) = </sub>



2
2<sub> + </sub>


3
3<sub> + </sub>


4
4<sub>= 3</sub>
b, ( 1 -


1


2<sub>) x ( 1 - </sub>
1


3<sub> ) x ( 1 - </sub>
1
4<sub>) = </sub>


1
2<sub> x </sub>


2
3<sub> x </sub>


3
4<sub>= </sub>


1


4
( 1 +


1


2<sub>) : ( 1 + </sub>
1


3<sub> ) : ( 1 + </sub>
1
4<sub>) = </sub>


3
2<sub> : </sub>


4
3 <sub>: </sub>
5
4 <sub>= </sub>
9
8<sub>x </sub>
4
5 <sub>= </sub>
9
10
Bài 10 ( trang 61 )


Hs đọc đề bài


H? Bài tốn cho biết gì ?



H? Bài tốn hỏi gì? ( Trong một giờ cả hai vịi chảy được mấy phần của bể )
Hs nên bảng làm


Dưới làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Theo bài ra 1 giờ vòi thứ nhất chảy được
1


2 <sub>bể, vòi thứ 2 chảy được </sub>
1
3<sub> bể</sub>
Vậy Trong một giờ cả hai vòi chảy được số phần của bể


1
2<sub> + </sub>


1
3<sub> = </sub>


5


6<sub> ( bể )</sub>
Đáp số


5
6<sub> bể </sub>
Bài 11 ( trang 61 )


Hs đọc đề bài



H? Bài tốn cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật )
H? Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Hs nên bảng làm


Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
Chiều rộng hình chữ nhật là:


5
6<sub> - </sub>


1
3<sub> = </sub>


2


6<sub> ( m )</sub>
Chu vi hình chữ nhật là: (


5
6<sub> + </sub>


2


6<sub> ) x 2 = </sub>
7



3<sub> ( m )</sub>
Diện tích hình chữ nhật là:


5
6<sub> x </sub>


2
6<sub> = </sub>


5
18 <sub>( m</sub>2


)
Bài 12 ( trang 62 )


Hs đọc đề bài


H? Bài tốn cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính số gạo mỗi loại người đó bán )
Hs nên bảng làm


Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.


Số gạo tẻ người đó bán là : 56 : 8 x 5 = 35 ( kg )
Số gạo nếp người đó bán là : 56 - 35 = 21 ( kg )
3,Củng cố dặn dò.



Nhận xét giờ học


Về ôn lại các bài, làm bài 13 sách ôn tập hè.
TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-,Gạch bỏ các từ có tiếng " tài" khơng cùng nhóm. Tìm từ điền vào chỗ trống
-,Đặt câu có từ " bó " làm danh từ,động từ, tính từ.


-,Tìm các tiếng ghép với tiếng " tài" để tạo thành từ.
<b>II, Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.


Bài 1, Hs nêu yêu cầu của bài


- Gạch dưới tiếng " <i>tài"</i> khơng cùng nhóm


- Hs làm bài và chữa bài GV chốt lại đáp án đúng


tài giỏi, tài ba, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài, thiên tài<i>, tài sản,</i> tài hoa, tài tử
Bài 2, Hs nêu yêu cầu của bài


- Hs đọc thầm các câu văn tìm các từ có tiếng " <i>thiên</i> " điền vào chỗ trống
- Hs làm bài và chữa bài GV chốt lại đáp án đúng


+ Mô - da là một thiên tài âm nhạc.
+ Hà có một chiếc áo màu thanh thiên
+ Làm mẹ là thiên chức của người phụ nữ.


+ Làm thế không sợ thiên hạ cười cho à.
Bài 3, Hs nêu yêu cầu của bài


- Hs đặt các câu văn có từ " bó " làm danh từ,động từ, tính từ.
- Hs làm bài và chữa bài GV chốt lại đáp án đúng


+ Bó mạ này to q!


+ Các bác nơng dân đang bó lúa.


+ Mọi người sống đồn kết gắn bó với nhau.


Bài 4, Tổ chức cho hs làm bài tập dưới dạng trò chơi tiếp sức .Tìm các tiếng ghép
với tiếng Tự để tạo thành từ.


Hs đọc lại các từ mình tìm được.
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học.
Về ơn lại bài.


TỐN


<b> Ơn tập bài 4 ( tiếp )</b>



<i><b>(Ôn từ bài tập 14 đến bài tập 20 sách ôn tập hè)</b></i>


<b>I,Mục tiêu:</b>


-,Củng cố lại các phép tính chia phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
1,Ổn định tổ chức


2,Ôn tập.


Bài 14 ( tr 62 )Hs nêu yêu cầu của bài: Tính
Hs nên bảng làm


Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
a,


4
9<sub> : </sub>


2


3 <sub>3 : </sub>


4
5


4
5<sub>: 3</sub>
b, Tính bằng cách thuận tiện nhất:



1
2<sub> : </sub>



7
8<sub> + </sub>


3
2<sub> : </sub>


7
8


4
3<sub> : </sub>


7
8 <sub> - </sub>


1
3<sub> : </sub>


7
8
Bài 15 ( trang 63 )


Hs đọc đề bài


H? Bài toán cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật )
H? Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Hs nên bảng làm



Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
Chiều rộng hình chữ nhật là:


3
8<sub> : </sub>


3
4<sub> = </sub>


1


2 <sub> ( m )</sub>
Chu vi hình chữ nhật là: (


3
4<sub> + </sub>


1


2<sub> ) x 2 = </sub>
5


2 <sub> ( m )</sub>
Bài 16 ( trang 63 )


Hs đọc đề bài



H? Bài tốn cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính diện tích hình thoi? )


H? Muốn tính diện tích hình thoi ta làm thế nào?Hai đường chéo có đơn vị đo
khác nhau ta phải làm gì?


Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.


Bài 17 ( tr 64 )Hs nêu yêu cầu của bài: Tìm x
Hs nên bảng làm . Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
( X +


3


5<sub> ) x 4 = </sub>
8


3 <sub>( </sub>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

X +
3
5<sub> = </sub>



8
3<sub> : 4</sub>
X +


3
5<sub> = </sub>


2
3
X =


2
3<sub> - </sub>


3
5
X =


1
15


5


3<sub> - X = 3 x </sub>
2
5
5


3<sub> - X = </sub>


6
5
X =


5
3<sub> - </sub>


6
5
X =


7
15
Bài 18 ( trang 64 )


Hs đọc đề bài


H? Bài tốn cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính diện tích hình chữ nhật )
H? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Tìm nửa chu vi hình chữ nhật


Áp dụng bài toán tổng - tỉ để làm bài
Hs nên bảng làm


Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
Bài 19 ( trang 64 )



Hs đọc đề bài


H? Bài tốn cho biết gì ?


H? Bài tốn hỏi gì? ( Tính chu vi hình chữ nhật )
H? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?


Gợi ý Hs làm bài : Nếu chiều rộng tăng thêm 6 m thì hình chữ nhật đó trở thành
hình vng, có nghĩa là chiều dài của hình chữ nhật đó hơn chiều rộng là 6 m
Áp dụng bài toán hiệu - tỉ để làm bài


Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở


Gv và học sinh chữa bài.
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Về ôn lại bài, làm bài 20 ( tr 64 )


Thứ sáu ngày 3 tháng 8 năm 2012
TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-, Kiểm tra kiến thức HS đã học lớp 4 và đã ôn tập trong 4 tuần hè.


-,Rà soát lại những kiến thức Hs cịn hổng để củng cố, ơn tập tiếp cho các em.
<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>



1,Ổn định tổ chức
2,Bài kim tra.


<b>A - Kim tra c :</b>


<b> I- Đọc thành tiếng</b>


1. <b>Đọc thành tiếng</b> - Tiến hành sau khi hết thêi gian viÕt


<i>a. Giáo viên gọi lần lợt từng học sinh theo thứ tự danh sách lên đọc một đoạn và trả lời </i>
<i>một câu hỏi về nội dung đoạn đọc đó ( do GV chỉ định ở một trong bốn đoạn sau )</i>
<b>Đoạn 1</b> : Bài “ <b>Sầu riêng</b> ” TV 4, tập 2- trang 34


Câu hỏi: Sầu riêng l c sn ca vựng no?


<b>Đoạn 1</b>: Bài <b>Con sỴ</b>” TV 4 tËp 2 trang 90


Câu hỏi : Vì sao con chó đột ngột dừng lại?


<b>Đoạn 2</b> : Bài “<b>Ăng-co Vát</b>” TV 4 tập 2 trang 123
Câu hỏi : Khu đền chính đồ sộ nh thế nào?


<b>Đoạn 4</b> : “ <b>Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</b> ” TV 4 tập 2 trang 114
Câu hỏi : Đoàn thám him ó t nhng kt qu gỡ?


<b>II- Đọc thầm và làm bài tập</b>


<b>Sân gà vịt</b>


<i> Chiu chiều, khi mặt trời gần lặn, chú tôi lại đánh một hồi mõ rồi tung</i>


<i>thóc ra sân. Nghe hiệu lệnh ấy, hơn bốn chục con gà vịt chạy tíu chân, đổ về qy</i>
<i>quần lấy một góc. Tiếng vỗ cánh, tiếng chí chóe hỗn loạn. Cả bày xơ vào tranh</i>
<i>nhau ăn.</i>


<i>Mấy con gà mẹ xù lơng ra, đi xịe nh chiếc quạt, vừa ăn vừa giữ phần cho</i>
<i>con. Con gà mẹ nâu cứ cúi mổ vài hạt lại kêu “Tục tục" rối rít. Nhng đàn nhép con</i>
<i>mới vừa bằng nắm tay, có vẻ sợ sệt, đứng dồn vào một góc, kêu "Chíp chíp" khơng</i>
<i>ngớt. Có con vơ ý bị lạc vào giữa bầy, sợ cuống cuồng, chạy lung tung, vớng vào</i>
<i>chân gà lớn bị xéo suýt què.</i>


<i>Mấy chú gà giị, ngực tía lấc, lơ thơ mấy hàng lơng ở đuôi và cánh, tỏ ra láu</i>
<i>lỉnh và táo bạo nhất. Chúng xơng xáo khắp nơi, chẳng coi ai ra gì. Có chú bị gà</i>
<i>mẹ mổ vào lng quắc lên, vùng chạy ra nhng lại xông vào ngay. Mấy chị vịt bầu</i>
<i>thấp lùn, béo trục béo tròn, lạch bạch tới sau cùng nhng cũng không chịu thua.</i>
<i>Chúng vừa ăn vừa la quàng quạc nh mắng lũ gà thiếu lịch sự, chẳng chịu chờ đợi</i>
<i>một chút cho vui vẻ cả đàn.</i>


<i>Chỉ có chú gà trống là có vẻ rộng rãi. Nó mổ vài hạt thóc rồi đứng nhìn, đơi</i>
<i>mắt lúng la lúng liếng, cái mào đỏ chót rung rinh trên đầu. Có khi nó đuổi gà giị</i>
<i>cho gà mái ăn. Có khi nó xí phần một đám nhiều thóc rồi vừa gật vừa tục tục gọi</i>
<i>gà con đến. Biết là gà trống gọi mình, nhng gà con vẫn sợ oai, chẳng dám đến. Cựa</i>
<i>nó dài nh quả ớt, kể cũng đáng sợ thật. Mấy chú gà giò còn chẳng dám bén mảng</i>
<i>nữa là nhép con. Thấy gà con không dám đến, gà trống cố tỏ ra mình là kẻ hiền từ,</i>
<i>nó thong thả bớc ra giữa sân vỗ cánh, nhún đuôi, cất giọng gáy o o...</i>


<b> </b><i><b>- Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: </b></i>


<b>1. T¸c giả miêu tả gà mẹ nh thế nào?</b>
a. Thấp lùn, béo trục béo tròn.
b. Vừa ăn vừa la quàng quạc.



c. Xù lơng, đi xịe nh chiếc quạt.
<b>2. Mấy chị vịt bầu đợc miêu tả nh thế nào?</b>


a. B»ng n¾m tay, vẻ sợ sệt.


b. Thấp lùn, béo trục béo tròn, lạch bạch tới sau cùng.
c. Đôi mắt lúng la lúng liếng.


<b>3. Đàn gà con có đặc điểm gì?</b>


a. Vẻ sợ sệt, đứng dồn vào một góc, kêu chíp chíp khơng ngớt.
b. Lơ thơ mấy hàng lông ở đuôi và cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Các chú gà giị có đặc điểm gì?</b>


a. Cái mào đỏ chót rung rinh trên đầu.
b. Láu lỉnh v tỏo bo nht.


c. Cứ cúi mổ vài hạt rồi lại kêu Tục tục rối rít.
<b>5. Tác giả miêu tả chú gà trống nh thế nào?</b>


a. Cựa dài nh quả ớt.


b. Xông xáo khắp nơi, chẳng coi ai ra gì.


c. Mắng lũ gà thiếu lịch sự, chẳng chờ đợi một chút cho vui vẻ cả đàn.
<b>6. Chuyển các câu kể sau thành câu cảm:</b>


- Cựa nó dài nh quả ớt, kể cũng đáng sợ thật.


- Chỉ có chú gà trống là có vẻ rộng rãi.


<b>7. Em đọc kĩ lại bài văn Sân gà vịt và cho biết trong các con vật đợc miêu tả,</b>
<b>em thích con vật nào nht? Vỡ sao?</b>


<b>8. Gạch 1 gạch dới chủ ngữ, 2 gạch vị ngữ trong câu :</b>


<i>Chiu chiu, khi mt tri gần lặn, chú tôi lại đánh một hồi mõ rồi tung thóc ra</i>
<i>sân.</i>


<b>B- KiĨm tra viÕt:</b>
<b>i – ViÕt chÝnh t¶:</b>


Bài viết : <b>Đờng đi Sa Pa</b> ( TV 4 tập 2 trang 102)
<i>Yêu cầu</i>: Viết từ Hôm sau... n ht bi


<b>II.Tập làm văn </b>


Đề bài : Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả ) mµ em biÕt .


- GV quan sát HS làm bài
- Hết giờ thu bài chấm
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ kiểm tra.


TOÁN


<b>Kiểm tra lần 1</b>


<b>I,Mục tiêu.</b>


-, Kiểm tra kiến thức HS đã học lớp 4 và đã ôn tập trong 4 tuần hè.


-,Rà sốt lại những kiến thức Hs cịn hổng để củng cố, ôn tập tiếp cho các em.
<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Bài kiểm tra.


<b>A- PhÇn kiĨm tra tr¾c nghiƯm.</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Chữ số 6 trong số 346 857 chỉ:


A. 6 B. 6857 C. 600 D. 6000
<b>C©u 2</b>: Ph©n sè 4


5 b»ng ph©n sè :
A. 20


16 B.
16


20 C.
16


15 D.
12
16
<b>Câu 3</b>: a) Kết quả của phÐp tÝnh 3



4 -
2
3 lµ:
A. 1


1 B.
1


12 C.
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) KÕt qu¶ cđa phÐp céng 1
3+¿


1
2 lµ:
A. 2


5 B.
5


6 C.
2


6 D.
1
6
<b>C©u 4</b>: a) Trong c¸c sè: 5451; 5514; 5145; 5541 sè chia hÕt cho 5 lµ:
A. 5451 ; B. 5514; C. 5145; D. 5541



b) Trong c¸c sè ; 2010; 1986; 1975 ; 1945 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1945 ; B. 2010; C. 1986; D. 1975


<b>Câu 5</b> : <i><b>Sắp xếp các phân số </b></i> 3


11 <b> ; </b>
11
11 <b> ; </b>


6
11 <b> ; </b>


5
11 <b> ; </b>


30


11 <b> </b><i><b> theo thø tù</b></i>


<i><b>từ lớn đến bé</b>.</i>
A. 30


11 ;
11
11 ;


6
11 ;



5
11 ;


3


11
B. 3


11 ;
5
11 ;


6


11 ;
11
11 ;


30
11
C. 5


11 ;
6
11 ;


11
11 ;


30


11 ;


3
11
<b>C©u 6</b> : Viết số thích hợp vào chỗ chÊm.


15 km2<sub> =</sub>………<sub>.. m</sub>2 <sub> 84600 cm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>dm</sub>2
21 dm2<sub> 37 cm</sub>2<sub> = </sub>………<sub> cm</sub>2<sub> </sub> <sub> 700 dm</sub>2<sub> =</sub>………<sub>m</sub>2<sub> </sub>
<b>C©u 7</b>: Có bao nhiêu giờ trong một tuần?


A. 168 giờ B. 840 giờ C. 584 giờ D. 1680 giờ
<b>Câu 8</b> : Làm hai cái bánh hết 30 phút. Hỏi trong nửa ngày (12giờ) sẽ làm đợc bao
nhiêu cái bánh?


A. 48 c¸i b¸nh, B. 54 c¸i b¸nh C. 60 c¸i b¸nh D. 80 cái bánh
<b>Câu 9: </b> 5


8 cña 40 b»ng :


<b> </b> <b> A. </b>20 <b>B.</b> 15 <b>C. </b>25 <b>D. </b> 18
<b>Câu 10</b>: Làm thế nào để đa phân số 8


12 về dạng tối giản :


<b>A.</b> Trõ c¶ tư sè lÉn mÉu sè cho 8<b> . B</b>. Chia cả tử số và mẫu số cho 2 .
<b>C</b>. Chia cả tử số và mÉu sè cho 4 .<b> D. </b> Nhân cả tử số và mẫu số với 4
<b>Câu 11:</b> Phân số nào sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?


<b>A. </b> 6



5 <b>B.</b>
2
6 <b>C. </b>
1
15 <b>D. </b>
3
10
<b>Câu 12</b>: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống sao cho:


a) 94 chia hÕt cho 3 b) 76 chia hÕt cho 9


<b>B - Phần kiểm tra tự luận</b>


<b>Câu1</b>. Tính.
3


4 +
2


7
4
5 -


2


3
2


5 X
3



7
10


21 :
5
7
<b>C©u 2: </b> T×m X
a,


3


5<i>x</i><sub>X = </sub>
4


7<sub> b, </sub>
1


8<sub> : X = </sub>
1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 4: </b> Tìm chữ số a,b để : 75a6b chia hết cho 2 ; 5 và 9.
- GV quan sỏt HS làm bài


- Hết giờ thu bài chấm
3,Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ kiểm tra.



TIẾNG VIỆT


<b>Chữa bài kiểm tra lần 1</b>


<b>I,Mục tiêu.</b>


-, GV nêu đáp án chữa bài.


-, Nhận xét những ưu điểm, khuyết điểm của HS trong bài kiểm tra.
<b>II, ,Các hoạt động dạy học.</b>


1,Ổn định tổ chức
2,Cha bi kim tra.
<b>A,Mụn Ting Vit</b>


<i>a, Đọc thầm: Đáp án: </i>


Câu 1 : ý c 0,5đ
Câu 2 : ý b 0,5đ
Câu 3 : ý a 0,5đ
Câu 4 : ý b 0,5đ
Câu 5 : ý a – 0,5®


Câu 6 : ( 1 điểm ) chuyển đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)


Câu 7 : ( 1 điểm) Học sinh đọc kỹ bài văn và chọn một con vật thích nhất
sau đó nói rõ lý do thích ( Có những nét đáng u; từ ngữ miêu tả hay...)


Câu 8: ( 0,5 điểm) Gạch đúng chủ ngữ cho 0,25; đúng vị ngữ cho 0,25
điểm)



<i><b>b,/ KiÓm tra viết</b></i> :
*,Chính tả : ( 5 im)
a. Đánh giá cho điểm.


- Bi vit khụng mc li chớnh t, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn
- GV nhận xột lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh
không viết hoa đúng quy định...)


<i><b>Lu ý</b></i>: Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao - khoảng cách – kiểu ch, hoc
trỡnh by bn... tr 1 .


*,Tập làm văn: ( 5 im)
<b>a. Yêu cầu:</b>


Vit c bi vn t con vt (có đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài) theo
đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 12-15 câu.


Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.


Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật, các quan hệ từ để liên kết câu, ý,
đoạn... trong quá trình tả.


a Biết lồng cảm xúc chân thực, phù hợp.
b Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
<b>a. Cho điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm: 4,5 – 4 – 3,5 - 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.


<b>B,Mơn Tốn</b>



<i><b>a- Phần kiểm tra trắc nghiệm</b></i><b>.</b> ( 5,5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý D
Câu 2: ( cho 0,25 điểm ) Khoanh đúng ý B
Câu 3: ( cho 0,5 điểm)


- ý a (cho 0,25 điểm )Khoanh đúng ý B
- ý b (cho 0,25 điểm )Khoanh đúng ý B
Câu 4: ( cho 0,5 điểm)


- ý a (cho 0,25 điểm )Khoanh đúng ý C
- ý b (cho 0,25 điểm )Khoanh đúng ý B
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A


Câu 6: ( cho 0,5 điểm) mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A


Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 10: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 11: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25
b - Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)


Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.


Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.( Mỗi bớc tính cho 0,25 điểm)
Câu 3: ( cho 1,5điểm )


- Tính đúng nửa chu vi cho 0,25 điểm



- Tính đúng chiều rộng, chiều dài cho 0,5 điểm.
- Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm.


- Đáp số đúng cho 0.25 điểm
Câu 4: ( cho 0,5 điểm )


- Học sinh giải hợp lý tìm đợc giá trị số của a và b cho điểm tối đa.
- Nếu không lý giải mà tìm đợc kết quả đúng cho 1/2 số điểm.


HS chữa bài vào vở
3, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

×