Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tin 11 De thi Dap an HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH


<b>TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN</b> KIM TRA HC Kè IINăm học 2010 2011
Mụn: Tin - Khối 11


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ... Lớp: 11... SBD:... Điểm:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)</b>


Câu 1: Chọn khai báo đúng cho khai báo xâu kí tự có tên là Name chứa tối đa 50 kí tự?
A. Var Name: String(50); B. Var Name: String;


C. Var Name: String[50]; D. Var Name = String[50];
Câu 2: Hãy cho biết kết quả của phép ghép xâu: ‘que ’ + ‘huong’ + ‘toi’ là:


A. que toi huong. B. que huong toi C. quehuongtoi D. que huongtoi
Câu 3: Cho St:= ‘Chao cac ban’ . Kết quả hàm length(St) là:


A. 11 B. 13 C. 10 D. 12


Câu 4: Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ :


A. Copy(a,4,2); B. Copy(a,6,5); C. Delete(a,8,2); D. Delete(a,7,3);
Câu 5: Giả sử: st:=’Thuan Hoa’; hàm Pos(‘n’,st); cho kết quả là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


Câu 6: Cho xâu a:= ‘nguyen binh’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’


A. Delete(a,7,4); B. Copy(a,1,7); C. Delete(a,7,5); D. Copy(a,1,6);


Câu 7: Cho S1:= ‘abc’; S2:= ‘def’. Kết quả thủ tục Insert(S2,S1,3) là:


A. ‘abdefc’ B. ‘abcdef’ C. ‘abdef’ D. ‘abedfc’
Câu 8: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:


A. var <tên tệp>:text B. var <biến tệp>:text;
C. var <tên tệp>:string; D. var <biến tệp>:string;
Câu 9: Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:


A. <biến tệp>:=<tên tệp> B. <tên tệp>:=<biến tệp>;


C. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<tên tệp>,<biến tệp>);
Câu 10: Câu lệnh dùng thủ tục ghi có dạng:


A. Writeln(<biến tệp>, <danh sách kết quả>); B. Writeln(<danh sách kết quả>,(<biến tệp>);
C. Writeln(<biến tệp>); D. Writeln(<danh sách kết quả>);


Câu 11: Muốn khai báo x là tham số giá trị, y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu integer) trong thủ
tục có tên là “KDT” thì khai báo nào sau đây đúng?


A. procedure KDT(x, y, z :integer); B. Procedure KDT(var x, y, z :integer) ;
C. procedure KDT(x: integer; var y, z:integer) ;


D. procedure KDT(var x: integer; y, z:integer) ;


Câu 12: Giả sử ta có hàm USCLN(A,B:integer):integer; để tìm ước số chung lớn nhất của A và B. Cần
sử dụng hàm USCLN trên như thế nào để tìm được ước số chung lớn nhất của bốn số A, B, C, D ?
A. USCLN(A,B,C,D); B. USCLN(USCLN(A;B);USCLN(C,D));
C. USCLN(A;B;C;D); D. USCLN(USCLN(USCLN(A,B),C),D);
Câu 13: Trong các chương trình sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?



A. Sin(x); B. Length(S); C. Sqrt(x); D. Delete(S,5,1)
Câu 14: Xét chương trình sau:


Var a,b:longint;
f:text;
begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

assign(f, ‘A.TXT’); rewrite(f);
a:=12; b:=3;


writeln(f,a, ‘ x ‘,b, ‘ = ‘, a*b);
close(f);


end.


Sau khi thực hiện chương trình, tập tin ‘A.TXT’ có nội dung như thế nào?


A. 36; B. 12 x 3 = 36; C. a x b = 36; D. Tất cả A, B, C đều sai.
<b>II. TỰ LUẬN: (3 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Viết hàm ChiaHet(a,b:integer):boolean; để kiểm tra số nguyên a có chia hết </b>
<b>cho số b hay không (hàm trả về giá trị bằng TRUE nếu số nguyên a chia hết cho số b, hàm trả </b>
<b>về giá trị bằng FALSE nếu số nguyên a không chia hết cho b).</b>


<b>Bài 2: (2 điểm) Cho 20 số nguyên được ghi trong tệp văn bản ‘A.INT’, viết chương trình đọc </b>
<b>20 số ngun đó và ghi ra tệp ‘B.OUT’ các phần tử có giá trị dương và tính tổng của chúng.</b>


<b>BÀI LÀM</b>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Môn: Tin - Khối 11


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ... Lớp: 11... SBD:... Điểm:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)</b>


Câu 1: Chọn khai báo đúng cho khai báo xâu kí tự có tên là Name chứa tối đa 50 kí tự?
A. Var Name: String(50); B. Var Name: String;


<b>C. Var Name: String[50];</b> D. Var Name = String[50];
Câu 2: Hãy cho biết kết quả của phép ghép xâu: ‘que ’ + ‘huong’ + ‘toi’ là:


A. que toi huong. B. que huong toi C. quehuongtoi <b> D. que huongtoi</b>
Câu 3: Cho St:= ‘Chao cac ban’ . Kết quả hàm length(St) là:


A. 11 B. 13 C. 10 <b>D. 12</b>


Câu 4: Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ :


A. Copy(a,4,2); B. Copy(a,6,5); <b>C. Delete(a,8,2);</b> D. Delete(a,7,3);
Câu 5: Giả sử: st:=’Thuan Hoa’; hàm Pos(‘n’,st); cho kết quả là:


A. 4 B. 3 C. 2 <b>D. 5</b>


Câu 6: Cho xâu a:= ‘nguyen binh’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’



A. Delete(a,7,4); B. Copy(a,1,7); C. Delete(a,7,5); D. Copy(a,1,6);
Câu 7: Cho S1:= ‘abc’; S2:= ‘def’. Kết quả thủ tục Insert(S2,S1,3) là:


<b>A. ‘abdefc’</b> B. ‘abcdef’ C. ‘abdef’ D. ‘abedfc’
Câu 8: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:


A. var <tên tệp>:text <b>B. var <biến tệp>:text; </b>
C. var <tên tệp>:string; D. var <biến tệp>:string;


Câu 9: Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:


A. <biến tệp>:=<tên tệp> B. <tên tệp>:=<biến tệp>;


C. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<tên tệp>,<biến tệp>);
Câu 10: Câu lệnh dùng thủ tục ghi có dạng:


A. Writeln(<biến tệp>, <danh sách kết quả>); B. Writeln(<danh sách kết quả>,(<biến tệp>);
C. Writeln(<biến tệp>); D. Writeln(<danh sách kết quả>);


Câu 11: Muốn khai báo x là tham số giá trị, y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu integer) trong thủ
tục có tên là “KDT” thì khai báo nào sau đây đúng?


A. procedure KDT(x, y, z :integer); B. Procedure KDT(var x, y, z :integer) ;
C. procedure KDT(x: integer; var y, z:integer) ;


D. procedure KDT(var x: integer; y, z:integer) ;


Câu 12: Giả sử ta có hàm USCLN(A,B:integer):integer; để tìm ước số chung lớn nhất của A và B. Cần
sử dụng hàm USCLN trên như thế nào để tìm được ước số chung lớn nhất của bốn số A, B, C, D ?
A. USCLN(A,B,C,D); B. USCLN(USCLN(A;B);USCLN(C,D));


C. USCLN(A;B;C;D); <b>D. USCLN(USCLN(USCLN(A,B),C),D);</b>
Câu 13: Trong các chương trình sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?


A. Sin(x); B. Length(S); C. Sqrt(x); <b>D. Delete(S,5,1)</b>


Câu 14: Xét chương trình sau:
Var a,b:longint;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

begin


assign(f, ‘A.TXT’); rewrite(f);
a:=12; b:=3;


writeln(f,a, ‘ x ‘,b, ‘ = ‘, a*b);
close(f);


end.


Sau khi thực hiện chương trình, tập tin ‘A.TXT’ có nội dung như thế nào?


A. 36; B. 12 x 3 = 36; C. a x b = 36; D. Tất cả A, B, C đều sai.
<b>II. TỰ LUẬN: (3 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Viết hàm ChiaHet(a,b:integer):boolean; để kiểm tra số nguyên a có chia hết </b>
<b>cho số b hay không (hàm trả về giá trị bằng TRUE nếu số nguyên a chia hết cho số b, hàm trả </b>
<b>về giá trị bằng FALSE nếu số nguyên a không chia hết cho b).</b>


<b>Bài 2: (2 điểm) Cho 20 số nguyên được ghi trong tệp văn bản ‘A.INT’, viết chương trình đọc </b>
<b>20 số ngun đó và ghi ra tệp ‘B.OUT’ các phần tử có giá trị dương và tính tổng của chúng.</b>



<b>BÀI LÀM</b>
<b>Bài 1:</b>


<b> Function Chihet(a,b:integer):boolean;</b>
<b> Begin</b>


<b> If a mod b = 0 then chiahet:=true else chiahet:=false;</b>
<b> End;</b>


<b>Bài 2:</b>


<b>Program B2;</b>


<b>Var a:array[1..20] of integer;</b>
<b> i, s: integer; f,g:text;</b>


<b>Begin</b>


<b> Assign(f,'e:\A.INT'); reset(f);</b>


<b> Assign(g,'e:\B.OUT'); rewrite(g); s:=0;</b>
<b> For i:=1 to 20 do read(f,a[i]);</b>


<b> write(g,'Cac so duong trong day la:');</b>
<b> For i:=1 to 20 do if a[i] >0 then</b>
<b> begin</b>


<b> write(g,a[i],' ');</b>
<b> s:=s+a[i];</b>
<b> end;</b>



<b> write(g,' Tong cac so duong:',s);</b>
<b> close(f); close(g);</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×