Ôn chương IV: TỪ TRƯỜNG
I-KHÁI NIỆM TỪ TRƯỜNG
C1: Tương tác từ là gì?
Là tương tác lựcgiữa nam châm, hoặc các dòng điệnvới nhau.
C2: Từ trưònglàgì?
Là dạng vậtchất đặcbiệt bao xung quanh một dòng điệnhoặcmột nam
châm, có tác dụng lực lên dòng điệnhoặc nam châm khác đặt trong nó.
C3: Đưòng sứctừ là gì?
Là những đường đượcvẽ ra để mô tả từ trường, mà tiếptuyếntạimọi điểm
trùng vớitrục kim nam châm nhỏđặttại điểm đó.
C4: Tính chất đường sứctừ?
-Là những đường cong kín hoặcvôhạn ở 2 đầu
-Các đường sức không cắt nhau
-Độ dày thưacủacácđường sức quy định độ mạnh yếucủatừ trường
-Chiều đường sứclàchiềutừ trường (chiềuchỉ củacựcbắc kim nam
châm), vậy đốivới nam châm thì ra N vào S.
*
Bài tập:
Vị trí nào chiều
đường sức đúng?
TL: B và C
N
S
N S
A
B
C
D
II-LỰC TỪ-CẢM ỨNG TỪ
C1: Chiềuvàđộ lớnlựctừ xác định như thế nào?
-Qui tắc bàn tay trái: Đặtbàntaytráihứng các đường sứctừ,
các ngón chỉ chiều dòng điện, ngón cái choãi ra 90
o
chỉ
chiềulựctừ.
-Độ lớnlựctừ:
C2: Cảm ứng từ là gì?
-Là đạilượng vậtlýđặctrưng cho từ trường tại1 điểmvề
phương diệnlựctácdụng
-Độ lớn: khi dây dẫn vuông góc với đường sức
-Đơnvị: T
-Là đạilượng véc tơ: cùng chiều
vớitừ trường
*Bài tập
:
Xác định cựccủa nam châm?
Cực N trên, cựcS dưới.
sinFBIl
α
=
F
B
Il
=
B
r
F I
III-TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC DẠNG DÒNG ĐIỆN
1-Dòng điệnthẳng dài:
C1: Hình dạng, chiều đường sứctừ, độ lớncảm ứng từ như thế
nào?
-Là những đường tròn trong mặtphẳng vuông góc vớidâydẫn,
tâmlàgiaocủamặtphẳng vớidâydẫn.
-Chiều theo quy tắcnắmtayphải(vặn đinh ốc)
-Độ lớn:
2-Dòng điệntròn:
C2: Hình dạng, chiều đường sứctừ, độ lớncảm ứng từ như thế
nào?
-Là những đường từ bên này vòng dây xuyên qua bên kia
-Chiềuvẫn theo quy tắcnắm tay phải.
-Độ lớn:
*Bài tập
:
Điềndấu vào ô tròn?
TL: Bên phảilàdấuchấm, bên trái là dấu chéo
I
7
2.10 .
M
I
B
r
−
=
7
2.10.
o
I
B
R
π
−
=
3-Dòng điện trong ống dây tròn
C3: Hình dạng, chiều đường sứctừ, độ lớncảm ứng từ như thế nào?
-Chiều đường sứctừ bên trong ống dây vẫn theo quy tắcnắm tay phải
-Độ lớncảm ứng từ bên trong ống:
*Bài tập
:
Nhìn vào đầu ống dây thấychiều dòng điện
như hình vẽ. Đầu này là cựcgì?
TL: CựcS
IV-LỰC LORENXƠ
C1: Là gì? Chiềuvàđộ lớn?
-Là lựctừ tác dụng lên 1 hạt mang điệnchyển động.
-Chiều theo quy tắc bàn tay trái.
-Độ lớn:
C2: Hạt điện tích chuyển động vuông góc vào trong từ trường đềunhư thế
nào?
-Công suấtcủalựcluônbằng không:
-Quỹđạo tròn vuông góc vớitừ trường, bán kính:
7
4.10.
NI
B
l
π
−
=
...sin
o
fBqv
α
=
.0Pfv= =
r
r
o
mv
R
qB
=
I
*Bài tập:
Hạt e bay vào từ trường như hình vẽ. Nó sẽ bị
lựcvề phía nào?
TL: lựcxuống phía dưới.
v
f