Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

NGUYEN TO HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH AN</b>



<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NỮ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b> Bài tập</b>


<b>a/ Các cách viết 2O, 5H, 3N lần lượt </b>
<b>chỉ ý gì ?</b>


<b> b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học </b>
<b>diễn đạt các ý sau :</b>


<b> - Ba nguyên tử canxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a/ 2 O chỉ 2 nguyên tử Oxi.</b>


<b> 5 H chỉ 5 nguyên tử Hiđro</b>


<b> 3 N chỉ 3 nguyên tử Nitơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)</b>



<b>III - Nguyên tử khối</b>


<i><b>Như các em đã biết ngun tử có khối lượng vơ </b></i>


<i><b>cùng bé, nếu tính bằng gam thì số trị q nhỏ không </b></i>
<i><b>tiện sử dụng.</b></i>


<i><b>→ Th</b><b>ực nghiệm</b><b> cho biết khối lượng của 1 ngun </b></i>
<i><b>tử C (tính bằng gam) c</b><b>ó giá trị là</b></i> <i><b>1,9926.10</b><b>-23</b><b>g)</b></i>



<b>Người ta quy ước: Lấy 1/12 khối lượng nguyên </b>
<b>tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử gọi là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giá trị bằng g của 1 đvC được tính như sau:</b>
<b>1đvC = 1/12 khối lượng ngưyên tử C</b>


<b>Mà khối lượng nguyên tử C = </b>

<i><b>1,9926.10</b></i>

<i><b>-23</b></i>

<i><b>g</b></i>



<b>1đvC = = 0.16605.10</b><i><b>1,9926.10</b><b>-23</b></i> <b>-23g</b>


<i><b> 12</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ: </b>
<b> </b>


<b>H = 1 đvC</b>
<b>C = 12 đvC</b>
<b>O = 16 đvC</b>


Trong các nguyên tử trên, nguyên tử nào nhẹ nhất?
Nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử O?Nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên <sub>tử H?</sub>


<b><sub>Các giá trị khối lượng này cho </sub></b>
<b>biết sự nặng nhẹ giữa các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon .


<b>Khối lượng tính bằng đvC </b>


<b>chỉ là khối lượng tương đối </b>
<b>giữa các nguyên tử. Người </b>
<b>ta gọi khối lượng này là </b>
<b>nguyên tử khối. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tra bảng 1 SGK/42 để biết </b>
<b>nguyên tử khối của các ngun </b>


<b>tố.</b>


<b>Có nhận xét gì về ngun tử khối </b>
<b>của các nguyên tố?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)</b>


<b>III - Nguyên tử khối</b>


<b>- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử </b>
<b>tính bằng đơn vị cacbon .</b>


12
1


<b>- Một đơn vị cacbon bằng khối lượng của </b>
<b>nguyên tử C.</b>


<b>1đvC=</b>


-<b><sub> Mỗi nguyên tố có một ngun tử khối riêng </sub></b>



<b>biệt.</b>


<b>Ví dụ: Ca = 40 đvC</b>
<b> Fe = 56 đvC</b>


)
10
6605.
0,1
)
(
10
9926.
1,
.
12


1 -23 24


<i>g</i>
<i>g</i>  <sub></sub>


-23


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 7 (sgk/20).


a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính
xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao
nhiêu gam?



b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
nhôm là A, B, C, hay D?


A. 5,342 . 10-23g


B) 6,023 . 10-23g


C) 4,482 . 10-23g


D) 3,990 . 10-23g


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Một đơn vị cacbon tương ứng với :


1 đ vC = 1/12 . 1,9926 . 10-23 = 1,6605. 10-24g


b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
nhôm là:


27 . 1,6605 . 10-24 = 4,482 . 10-23g


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện tập </b>



<b>Bài tập 2 :</b> Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :


- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.



<b>NTK<sub>R</sub> = 14.NTK<sub>H</sub></b>
<b>NTK<sub>R</sub> = 14.1</b>


<b>NTK<sub>R</sub> = 14</b>


<b>Vậy R là Ni tơ</b>
<b>Số p là 7, số e là 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. </b>
<b>Hãy cho biết:</b>


<b> - Tên và kí hiệu của X</b>


<b> - Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.</b>


<b> - Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử oxi. </b>


<b>Giải</b>


<b>-X là nguyên tố lưu huỳnh (S)</b>
<b>-Số e trong nguyên tử là 16</b>


16
NTK<sub>S</sub>


NTK<sub>O</sub> = 32 = 2


<b>Vậy nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>DẶN DÒ</b></i>




<i><b>DẶN DÒ</b></i>



<i><b>DẶN DÒ</b></i>



<i><b>DẶN DÒ</b></i>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Học bài và làm các </b>

<b><sub>- Học bài và làm các </sub></b>



<b>bài tập trong SGK </b>



<b>bài tập trong SGK </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×