Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>
TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
---
<b>ĐỀ SỐ 04 </b>(Đề gồm 2 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút. </i>
===============================================
<b>A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>Tập hợp nào sau đây rỗng
<b>A.</b> A= ∅. <b>B.</b> B= ∈
<b>C.</b> B= ∈
<b>Câu 2. </b>Mệnh đề nào sau đây là đúng
<b>A.</b> ∀ ∈x ℝ, x> −2⇒x2<sub>></sub>4 . <b>B.</b> ∀ ∈x ℝ, x2>4⇒x>2 .
<b>C.</b> ∀ ∈x ℝ, x>2⇒x2 <sub>></sub>4 . <b>D. </b> ∀ ∈x ℝ, x2>4⇒x<sub>> −</sub>2 .
<b>Câu 3. </b>Cho a=42575421 150 .± Số quy tròn của số 42575421 là
<b>A.</b> 42575000. <b>B.</b> 42575400.
<b>C.</b> 42576400. <b>D. </b> 42576000.
<b>Câu 4. </b>Điền dấu × ô trống bên cạnh mà em chọn
ĐúngSai
<b>A.</b> ∃ ∈x ℝ, x>x .2
<b>B.</b> ∀ ∈x ℝ, x < ⇔ <3 x 3.
<b>C.</b> ∀ ∈x ℝ, x2+ + >x 1 0 .
<b>D.</b> ∀ ∈x ℝ, x 1
<b>Câu 5. </b>Biết P⇒Q là mệnh đề đúng. Ta có
<b>A.</b> P là điều kiện cần để có Q. <b>B.</b> P là điều kiện đủ để có Q.
<b>C.</b> Q là điều kiện cần và đủ để có P. <b>D.</b> Q là điều kiện đủ để có P.
<b>Câu 6. </b>Cho A= ∀ ∈
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 7. </b>Tập hợp các số hữu tỉ thỏa mãn
<b>A.</b>
<b>C.</b>
3
1; 4; ; 2
2 .
<b>Câu 7. </b>Trong một thí nghiệm hằng số C được xác định gần đúng là 2,43865 với độ chính xác d =
0,00312. Dựa vào d ta có các chữ số chắc của C là
<b>A.</b> 2 ; 4 ; 3. <b>B.</b> 2 ; 4.
<b>C.</b> 2. <b>D. </b> 2 ; 4 ; 3; 8.
<b>Câu 8.</b> Tập hợp các ước chung của 20 và 45 là
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 9.</b> Xác định tập hợp <sub></sub>−3; 5<sub></sub>∩ ℕ là
<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>
TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189
<b>C.</b>
<b>Câu 10.</b> Liệt kê các phần tử của tập A= ∈
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11. </b>Tìm tập hợp A biết C Aℝ =−3;1
<b>A.</b> <sub></sub><sub>1; 3 . </sub><sub></sub> <b><sub>B.</sub></b>
<b>C.</b>
<b>Câu 12. </b>Cho A= −
<b>Cột 1 </b> <b>Cột 2 </b>
=
B\A • • <sub></sub><sub>−</sub><sub>1; 3 </sub><sub></sub>
=
∩
A B • •
=
∪
A B • • <sub> </sub><sub>3 </sub>
=
A \B • •
•
<b>B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>Phát biểu theo thuật ngữ '' điều kiện cần '' , thuật ngữ '' điều kiện đủ '' cho định lý: '' Nếu tam
giác ABC vuông tại A và AH là đường cao thì AB2=BC.BH'' .
<b>Câu 2.</b> <b>a) </b> Cho hai tập hợp G=
<b>b)</b> Xác định A∪B , A∩B và A \B khi biết A=
=
B 2; 3; 5; 6 .
<b>c)</b> Tìm hai số thực m, n để có
<b>Câu 3. </b>Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau
<b>a)</b>
<b>Câu 4.</b> Viết dạng tính chất của các tập sau
<b>a)</b>
<b>c) </b> =
1 1 1 1
I 1, , , , ,...
4 9 16 25 . <b>d) </b>
=
3 4 5 6
K 2, , , , ,...
2 3 4 5 .