Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu Toan THPT Nghi Loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
<b>TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011-2012-LẦN 2</b>

<b>Môn thi: TOÁN – Khối A,B</b>



<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b> (<i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I:</b> (<i>2,0 điểm</i>)Cho hàm số


3 2


1 5


4 4 ( )


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>mx</i> <i>C</i>




<b> 1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.


<b>2.</b> Tìm m để hàm số đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2<sub>sao cho biểu thức </sub>


2
2


2 1



2 2


1 2


5 12


5 12


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 


  <sub> đạt giá </sub>


trị nhỏ nhất.


<b>Câu II:</b> (<i>2,0 điểm</i>)


<b>1. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6, phương trình BD là
2<i>x y</i>  12 0 <sub>, AB đi qua </sub><i>M</i>(5;1)<sub>, BC đi qua (9;3)</sub><i>N</i> <sub>. Viết phương trình các cạnh hình chữ nhật biết hồnh</sub>
độ của điểm B lớn hơn 5.



<b>2.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i> (1 <i>x</i>)3 2<i>x x</i> 2 ,<i>x</i>0,<i>x</i>1 và trục hoành.


<b>Câu III:</b> (<i>2,0 điểm</i>)


<b> 1.</b> Giải phương trình: 2


sin( ) cos( )


1 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


(cos sinx.tan )


cos x 2 cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


  


  


.


<b> 2. </b>Cho tập hợp <i>E</i>{0,1, 2,3, 4,5,6,7}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có gồm 4 chữ số khác nhau được


lập từ các chữ số của <i>E</i>?


<b>Câu IV:</b>(<i>1,0 điểm</i>) Cho hình lăng trụ <i>ABC.A’B’C’</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của


<i>A' </i>lên mặt phẳng (<i>ABC</i>) trùng với tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i>. Một mặt phẳng <i>(P)</i> chứa <i>BC</i> và vng góc với


<i>AA'</i>, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng


2 <sub>3</sub>


8


<i>a</i>


. Tính thể tích khối lăng trụ<i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> (<i>3,0 điểm</i>). <b>Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>


<b>Phần A</b>


<b>Câu V.a:</b>(<i>1,0 điểm</i>)Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> lập phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>(1;0; 2)
và cắt <i>d’</i>:


1 1 2


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 <sub> sao cho góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> và mặt phẳng </sub><i><sub>(P)</sub></i><sub>: 2</sub><i>x y</i> 2<i>z</i>1 0 <sub> lớn nhất.</sub>
<b>Câu VI.a:</b> (<i>2,0 điểm</i>)


<b> 1.</b> Tìm ,<i>x y R</i> sao cho:


2


2 3


2 3


1 1 1


(1 ) (4 ) <i>x</i> <i>x</i> 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x i</i> <i>i</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


 


     <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


<b>2.</b>Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển sau:



17
3
4
2


1


.


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


<b> Phần B</b>


<b>Câu V.b:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho<i>A</i>(2;1;0), (0; 4;0), (0; 2; 1)<i>B</i> <i>C</i>  và đường thẳng <i>d</i>:


1 1 2


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


. Lập phương trình đường thẳng <sub> vng góc với mặt phẳng </sub><i><sub>(ABC)</sub></i><sub> và cắt </sub><i><sub>d</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>D</sub></i>
sao cho bốn điểm <i>A, B, C, D</i> tạo thành một tứ diện có thể tích bằng


19
6 .
<b>Câu VI.b:</b> (<i>2,0 điểm</i>)


. <b>1. </b>Tìm tất cả các số phức<i>z</i>thỏa mãn đồng thời: <i>z</i> 5 và


7
1


<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. </b>Tìm hệ số của <i>x</i>8 trong khai triển nhị thức Niutơn của (<i>x</i>22)<i>n</i>, biết: <i>An</i>3 8<i>Cn</i>2<i>Cn</i>1 49, (<i>n N n</i> , 3)<sub>.</sub>
<b>TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2 </b>


<b> ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN, ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC(Lần 2) NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I</b>

<b>1</b>



Khi m = 0 thì



3


1



4


3



<i>y</i>

<i>x</i>



, TXĐ : R


2


' 0 0


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i>


0,5


Bảng biến thiên


x <i>− ∞</i> 0 +<i>∞</i> Hàm số luôn đồng biến trên R.


y’ + - 4 +


+<i>∞</i>


y



<i>− ∞</i>


Vẽ đồ thị đẹp , chính xác cho điểm tối đa .


0,5


<b>2</b>


TXĐ: R, <i>y</i>'<i>x</i>2  5<i>mx</i> 4<i>m</i>. Hàm số đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2 <i>y</i>' 0 có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 0,25


2


0


25 16 0 <sub>16</sub> (1)


25


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>






   



 <sub> </sub>


 <sub> Theo Viet, ta có: </sub>


1 2
1 2


5
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 








 <sub> vì </sub><i>x</i>1<sub> là nghiệm của phương</sub>


trình


2 2 2 2


1 5 1 4 0 1 5 1 4 1 5 2 12 5 ( 1 2) 16 25 16 0


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>m x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>



0,25


tương tự ta cũng có: <i>x</i>22 5<i>mx</i>112<i>m</i>5 (<i>m x</i>1<i>x</i>2) 16 <i>m</i>25<i>m</i>216<i>m</i>0


khi đó


2


2 2 2


2 1


2 2 2 2


1 2


5 12 25 16


2


5 12 25 16


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



  


    


   <sub>(BĐT Cauchy cho</sub>


2 số dương)


0,25


Dấu “=” 


2 2


4 2 2 2 2


2 2


0


25 16


(25 16 ) 25 16 <sub>2</sub>


25 16


3


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>





 <sub></sub>


       




 




đối chiếu điều kiện (1), ta có: min A = 2 khi


2
3


<i>m</i>


.


0,25



<b>II</b> <b>1</b>


A B Gọi B(a; 12-2a) Ta có <i>BN</i>(9 <i>a a</i>; 2  9)





,
M(5;1) <i>BM</i>(5 <i>a a</i>; 2 11)




do BM vng góc với BN nên:




6


(5 )(9 ) (2 11)(2 9) 0 <sub>24</sub> (6;0)


5


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>B</i>


<i>a</i>







       


 


( Do hoành độ điểm B lớn hơn 5),


N(9;3)
D C


0,25


phương trình AB: <i>x y</i>  6 0 phương trình BC: <i>x y</i>  6 0 0,25


Gọi <i>D b</i>( ;12 2 ) <i>b</i> theo bài ra, ta có: DA.DC = 6 nên:


12 2 6 12 2 6


. 6


2 2


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>  <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 4


3 6 . 6 12 ( 6) 4


8



<i>b</i>


<i>b b</i> <i>b</i>


<i>b</i>





      <sub>  </sub>




 <sub> với </sub><i>b</i>4<sub> thì </sub><i>D</i>(4; 4)<sub> phương trình </sub><i><sub>DA</sub></i><sub> có dạng:</sub>
0


<i>x y</i>  <sub>; phương trình </sub><i>DC x y</i>:   8 0 <sub>.</sub>


<b>2</b>


với <i>b</i>8<sub>thì </sub><i>D</i>(8; 4) <sub>phương trình </sub><i><sub>DA </sub></i><sub>có dạng:</sub><i>x y</i> 12 0 <sub>, phương trình</sub><i>DC x y</i>:   4 0 <sub>.</sub> 0,25


Ta có


1


3 2


0



(1 ) 2


<i>S</i>

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x x dx</i> 0,25


1 1 1


3 2 2 2 2 2 2


0 0 0


1


(1 ) 2 (1 ) 2 (1 ) ( 2 1) 2 (2 )


2


<i>S</i>

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x x dx</i> 

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x x</i>  <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x d x x</i>  0,25


Đặt




1


2 2 2 2 2


0


1



2 ( 0;1 ) 2 , (2 ) 2 (1 ) .2


2


<i>x x</i> <i>t t</i>  <i>x x</i> <i>t d x x</i>  <i>tdt</i> <i>S</i> 

<sub></sub>

 <i>t t tdt</i> 0,25


1 3 5


2 4
0


1 1 1 2


( ) ( )


0


3 5 3 5 15


<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t dt</i>


<sub></sub>

     


.


0,25


<b>III</b>


<b>1</b>


Điều kiện


cos 0


cos 0


2


<i>x</i>
<i>x</i>











 <sub>. Phương trình </sub>


2
2


2


cos( ) cos( )



1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


(cos 2sin )


cos 2 cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


0,25


2


2 2


2cos( ) cos


1 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 1 3 s inx



(cos 1 cos ) 1 tan 3 t anx


cos cos cos cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




         


0,25


2 tan 0


tan 3 tan 0 ( )


tan 3


3


<i>x k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k Z</i>



<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>














   <sub></sub>  


  






0,25


<b>2</b> Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của phương trình là
2



( )


3


<i>x</i> <i>l</i>


<i>l Z</i>


<i>x</i> <i>l</i>









 <sub></sub>


  


0,25


Đáp số: 750 số 0,25


0,25
0,25
0,25



<b>IV</b>


A’


C’


B’
K


A


C


O M
:


B


Gọi M là trung điểm của BC, do A’O<sub>(ABC) nên </sub><i>BC</i> ( '<i>A AM</i>)<sub>.Gọi K là điểm thuộc AA’ sao </sub>


cho KB <sub>AA’, nối KC thì AA’</sub><sub>(KBC)</sub> <sub>AA’</sub><sub>KM </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 3 3
.


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>



<i>AO</i> 


; <sub>KBC có diện tích </sub>


2


3
8


<i>a</i>


nên


2


. 3 3


2 8 4


<i>KM BC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>KM</i>


  


Xét <sub>A’AM có 2 đường cao A’M và MK nên : </sub><i>A O AM</i>' . <i>KM AA</i>. ' (*)<sub> đặt A’O = x >0 khi đó </sub>


từ (*) ta có:


2


2


3 3


. '. . .


2 3 4


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>x AM</i> <i>AA KM</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


( Do <sub>A’AO vuông tại O và</sub>
3


3


<i>a</i>
<i>AO</i>


) hay


2 2 2


2 2 2 2


2 4 3


3 3 3 3



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>



Ta có diện tích đáy ABC bằng


2


1 3 3


. .


2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> 


( Diện tích tam giác đều cạnh a)


0,25


.Vậy


2 3


. ' ' '


3 3



' . .


3 4 12


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>A O S</i>   0,25


<b>PHẦN RIÊNG</b>


<b>Phần A.</b>


<b>Va</b>


Gọi H là chân đường cao hạ từ D xuống (ABC) ta có


.


1 19 19


. (*)


3 <i>ABC</i> <i>D ABC</i> 6 2


<i>ABC</i>


<i>DH S</i> <i>V</i> <i>DH</i>



<i>S</i>


   


và ta gọi <i>D</i>(1 2 ; 1 ;2 3 ) <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> ( Do <i>D d</i> <sub>)</sub>


0,25




1 1 29


, 9 4 16


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <sub></sub>              <i>AB AC</i><sub></sub>    


; phương trình (ABC): 3<i>x</i>2<i>y</i> 4<i>z</i> 8 0


0,25


thay vào (*) ta có:


1
3(1 2 ) 2( 1 ) 4(2 3 ) 8 19


17



9 4 16 29


2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





       <sub></sub>


  <sub></sub>


 
 




0,25


khi <i>t</i>1<sub> tọa độ </sub><i>D</i>(3;0;5)<sub>, phương trình </sub><sub> là:</sub>


3 5


3 2 4



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


khi


17
2


<i>t</i>


tọa độ


19 45


( 16; ; )


2 2


<i>D</i>   


, phương trình <sub>là: </sub>


19 47


16 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



3 2 4


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>  


 




<i><b>(Nếu đúng một trong hai phương trình </b></i><i><b><sub> thì vẫn cho 0,25)</sub></b></i>


0,25


<b>VIa</b> <b><sub>1</sub></b>


Gọi <i>z a bi</i>  ; trong đó <i>a b R</i>,  do


2 2 2 2


5 5 25


<i>z</i>   <i>a</i> <i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i> 


(1) 0,25




2 2 2 2 2 2



( 7) ( 1 ) ( 1)( 7)


7 7 ( 7) ( 1) ( 7)


1 1 1 ( 1) ( 1) ( 1)


<i>a</i> <i>b</i> <i>i a</i> <i>bi</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a a</i> <i>b b</i>


<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


      


       


    


          


0,25


<b>2</b>


theo bài ra


7
1


<i>z</i> <i>i</i>


<i>R</i>
<i>z</i>





 <sub> nên </sub><i>ab</i>(<i>a</i>1)(<i>b</i>7) 0 <sub> (2) </sub>


0,25


từ (1) và (2) ta có hệ 2 2


( 1)( 7) 0 (3)


25 (4)


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


   





 


 <sub>từ (3) thay </sub>


7( 1)



2 1


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>





 <sub>vào (4) ta được PT bậc 4 </sub>


sau


4 3 2 2


3 4


2 2 25 12 0 ( 3)( 4)(2 1) 0 4 3


1 7 2


2
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>






  





             





  




 <sub>Từ đó suy ra </sub>


có 4 số phức sau thỏa mãn ycbt:


1 7


3 4 ; 4 3 ;


2 2


<i>z</i>  <i>i z</i>  <i>i z</i>  <i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có:


3 2 1 8 ( 1) 3 2


8 49, ( 1)( 2) 49 7 7 49 0 7


2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i>


<i>A</i>  <i>C</i> <i>C</i>   <i>n n</i> <i>n</i>    <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i> 0,25


7


2 2 7 7 2(7 )


0


( 2)<i>n</i> ( 2) <i>k</i> 2<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> 




   

0,25


Số hạng chứa <i>x</i>8là


2(7 <i>k</i>) 8 <i>k</i> 3


    


0,25
Hệ số của <i>x</i>8là


3 3
7.2 280


<i>C</i> 


0,25


<b>B .</b>


<b>Vb</b>


Gọi M là giao điểm của d và d’, khi đó <i>M</i>(1 3 ; 1 2 ; 2 2 ) <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i> và <i>AM t</i>(3 ; 1 2 ;4 2 )  <i>t</i>  <i>t</i>





0,25


Gọi <i>n</i>(2; 1; 2)





là tọa độ VTPT của (P), gọi là góc giữa đường thẳng d và giá của <i>n</i>




khi đó


2 2 2 2 2 2 2


6 1 2 8 4 3


cos (*)


2 ( 1) 2 9 ( 1 2 ) (4 2 ) 17 20 17


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     


          <sub>, d tạo với (P) góc lớn</sub>


nhất khi và chỉ khi d tạo với giá của vectơ pháp tuyến của (P) một góc nhỏ nhất  cos lớn nhất


2


( ) 17 20 17


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>



    <sub>nhỏ nhất </sub>


0,25




' 189 10 30 3 48


( ) ( ; ; )


17 17 17 17 17


<i>min f t</i> <i>t</i> <i>AM</i>


<i>a</i>




       0,25


khi đó phương trình d có dạng:


1 2


10 1 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  0,25



<b>VIb</b>
<b>1</b>


Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau, vì vậy ta có hệ:


2


2
3


2 3


1 1


(1 ) 4 (1)
1
4 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



   




    


0,25
2
2
3
3
1 1
4
1 1


( ) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



   


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




2
2
1 1


( ) 2. 4


1 1


( ) ( ) 2. 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



    


 
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> đặt </sub>


1
<i>x</i> <i>u</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>y</i>

 



 <sub></sub>


 <sub>ta có hệ</sub>


2
2


2 4


( 2 ) 4


<i>u</i> <i>v u</i>


<i>u u</i> <i>v</i>


   





 




 <sub>thay </sub>2<i>v u</i> 2 <i>u</i> 4<sub>vào ta được: </sub><i>u u</i>( 2 <i>u</i>2 <i>u</i>4) 4  <i>u</i>2 4<i>u</i>  4 0 <i>u</i>2


0,5


với <i>u</i> 2 <i>v</i>1<sub> trở lại ẩn x, y ta có hệ:</sub>
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

 


  



 <sub></sub>


0,25
<b>2</b>


Ta có:



17 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 17


17 17 17


3 3


4 4 3 4


17 17


3 2 3 2


0 0


1 1 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>

 <sub></sub>
 
       
  
       
 
 
 

 


0,25


2 3(17 ) 2 3(17 ) 17 153


17 17 17


3 4 3 4 12


17 17 17


0 0 0


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>



     




  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

0,25


từ yêu cầu bài toán ta cho:17<i>k</i>153 0  <i>k</i>9 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Mời các bạn ghé thăm diễn đàn ôn thi và trao đổi “Cà chua 95” nơi chúng mình </i>


<i>có thể trao đổi với nhau những kinh nghiệm học tập, cùng bàn luận những bài tập</i>


<i>còn vướng mắc.</i>



<i> />


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×