Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

YenTaTan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.67 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Điền >; <; = vào chỗ chấm.</b>



<b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012</b>
<b> Toán</b>


<b>1 kg 5 g ……..1500 g</b>
<b> 3 kg 50 g………. 3000 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012</b>
<b> Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô-gam </b>
<b>người ta còn dùng đơn vị đo là yến</b>


<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg1 yÕn = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 y nế</b>


<b>10kg</b> <b>1 yÕn</b>


<b>? yÕn1 yÕn</b> <b>10kg?kg</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>? yÕn</b>


<b>5 yÕn</b>



<b>1 yÕn</b> <b>1 yÕn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến </b>
<b>người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.</b>


<b>10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến1 t = 10 y nạ</b> <b>ế</b>
<b>1t = 100 kgạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người </b>
<b>ta còn dùng đơn vị đo là tấn.</b>


<b>10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ1 t n = 10 tấ</b> <b>ạ</b> <b> = 100 </b>
<b>y nế</b>


<b> = 1000 kg</b>


<b>? kg</b>


<b>3 tÊn</b>


<b>3000 kg</b> <b>? tÊn</b>


<b>? t¹</b>


<b>2000kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Yến, tạ, tấn</b>



<b>1 yến = 10 kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Con gà cân nặng . . .</b>



<b>c. Con voi cân nặng . . .</b>


<b>a. Con bò cân nặng . . .</b>



<b>Bài</b>

<b>1. Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào </b>


<b>chỗ chấm cho thích hợp:</b>



<b> </b>

<b>2</b>

<b>tạ</b>



<b> 2 kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>a) 1 y n = ế</b> <b>… kg 1 y n 7 kg=ế</b> <b>….kg</b>
<b> 10 kg = … ế y n 5 y n 3 kg = ế</b> <b>…</b>


<b>kg</b>


<b> 5 y n = ế</b> <b>… kg</b>


<b>Em thực hiện nh thế nào để tìm đ ợc 5 yến = 50kg?</b>
<b>Vì 1 yến = 10 kg nên</b>


<b>5 yÕn = 10 kg x 5 = 50 kg</b>



<b>Em thực hiện nh thế nào để tìm đ ợc 1 yến 7kg = 17kg?</b>
<b>Vì 1 yến = 10 kg nên</b>


<b>1 yÕn 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg</b>
<b>10 </b>


<b>1 </b>
<b>50 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>b)</b> <b>1 tạ = ... yến</b> <b>4 tạ = ... yÕn</b>
<b>10 yÕn = .... t¹</b> <b>2 t¹ = ... Kg</b><i><b>…</b></i>


<b>1 t¹ = ... kg 4 t¹ 60 kg =… ....kg</b>
<b>100 kg = .... tạ</b>


<b>Em hÃy giải thích vì sao 4 tạ = 40 yến?<sub>Vì 1 tạ = 10 yến nên </sub></b>
<b>4 tạ = 10 yÕn x 4 = 40 yÕn</b>


<b>Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do </b>
<b>đó 4 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>c)</b> <b>1 tấn = ... t¹</b> <b>4 tÊn = ... t¹</b>



<b>10 t¹ = ... tÊn</b> <b>1 tÊn = ... Kg</b>


<b>5 tÊn =.. ... Kg 2 tÊn 85 kg =.. ...kg</b>
<b>1000 kg = .... tÊn</b>


<b>Em h·y gi¶i thích vì sao 4 tấn = 40 tạ?</b>
<b>Vì 1 tấn = 10 tạ nên </b>


<b>4 tấn = 10 tạ x 4 = 40 tạ</b>


<b>10</b>
<b>5000</b>
<b>1</b>
<b>40</b>
<b>1000</b>
<b>2085</b>
<b>1</b>


V<b>ì sao 2 tấn 85 kg = 2085 kg?</b>
<b>V× 2 t n = 2000kg; 2 t n 85 ấ</b> <b>ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b>1 8 yÕn + 26 yÕn</b> <b>135 t¹ x 4</b>
<b>648 t¹ - 75 t¹</b> <b>512 tÊn : 8</b>


<b>Em hãy nêu cách tính 18 yến + 26 yến = 44 yến?</b>
<b>Khi thực hiện các phép tính với các số đo </b>


<b>đại l ợng ta cần thực hiện bình th ờng nh số tự </b>


<b>nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. </b>
<b>Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị </b>


<b>®o.</b>


<b>Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ợng ta </b>
<b>cần l u ý gì?</b>


<b>Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên </b>
<b>đơn vị "yến" vào kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4: Một xe ô tô chuyến tr ớc chở ® ỵc 3 tÊn </b>


<b>mi, chun sau chë ® ỵc nhiều hơn chuyến tr </b>
<b>ớc 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở đ ợc bao </b>


<b>nhiêu tạ?</b>


<b>Bài 4: Một xe ô tô chuyến tr ớc chở đ ợc 3 tấn </b>


<b>muối, chuyến sau chở đ ợc nhiều hơn chuyến tr </b>
<b>ớc 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở đ ợc bao </b>


<b>nhiêu tạ?</b>


<b>Em cú nhn xột gỡ v đơn vị đo số muối của </b>
<b>chuyến muối đầu và số muối chở thêm của </b>
<b>chuyến sau?</b>



<b>Không cùng một đơn v o</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>
<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>


<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>
<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>


<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở đ </b>
<b>ợc là:</b>


<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>
<b> Đáp số: 63 tạ</b>



<b>Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>


<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>


<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở đ </b>
<b>ợc là:</b>


<b>30 + 33 = 63 (t¹)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Yến, tạ, tấn</b>


<b>1 yến = 10 kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×