Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.84 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục</b>
<b>Tam nong</b> <b> thi chn i tuyn </b>
<b>Môn: hoá học lớp 9</b>
<i>Thi gian 150 phỳt (Khụng k thi gian giao )</i>
<b>Câu I:</b> 1,5 điểm
a. Tõ CaCO3 h·y viÕt ph¬ng trình phản ứng điều chế CaCl2;Ca(OH)2.
b. Có 3 gói bột màu trắng không ghi nhÃn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất
sau: NaCl và KCl ; Na2CO3 vµ K2CO3 ; MgSO4 vµ BaCl2.
Bằng phơng pháp hố học , làm thế nào để phân biệt 3 gói bột trên nếu chỉ sử dụng
nớc và các ống nghiệm? Vit phng trỡnh hoỏ hc.
<b>Câu II:</b> 2điểm
Cn bao nhiờu gam olêum có cơng thức H2SO4.3H2O để pha vào 100 ml dung dịch
H2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để tạo ra olêum có hàm lợng SO3 là 10% ?
.<b>C©u III:</b> 2®iĨm
Cho 27,4 g kim loại Ba vào 500 g dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 1,32% và CuSO4
2% rồi nung nóng để đuổi hết NH3. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng ngời ta thu đợc khí
A, kết tủa B và dung dịch C.
a. TÝnh thÓ tÝch khÝ A (®ktc)
b. Lấy kết tủa B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi thì thu đợc
bao nhiêu gam chất rắn?
c.Tính nồng độ % ca cht tan trong dung dch C
<b>CâuIV:</b> 2điểm
t chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hiđrocacbon A và khí oxi d thu đợc hỗn
hợp khí và hơi . Làm lạnh hỗn hợp này thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp còn lại qua
dung dịch KOH thể tích giảm 83,3% số cịn lại .Xác định cụng thc phõn t ca
hiđrocacbon
<b>CâuV:</b> 2,5điểm
ho tan hon tồn a mol kim loại M (hố trị n khơng đổi) phải dùng hết a mol
H2SO4 đặc nóng thu đợc khí A0 và dung dịch A1.Cho khí A0 hấp thụ vào 45 ml dung dịch
NaOH 0,2M thì tạo đợc 0,068 g muối natri. Mặt khác , cô cạn dung dịch A1 thì thu đợc 1,56
g muối khan.Hồ tan muối khan này vào nớc rồi cho 0,387g hỗn hợp B gồm Zn và Cu vào,
khuấy đều tới phản ứng hồn tồn thì thu đợc 1,144 gchất rắn C.
a. Tính khối lợng kim loại M đem hoà tan.
b. Tính khối lợng mỗi kim loại trong B và C.
Cho: H=1, O= 16, C = 12, Ag = 108, S = 32 , Zn = 65, Cu = 64, Na = 23, N =14,
Ba =137.
<b>phòng giáo dục</b>
Tam nong <b>hng dn chấm thi chọn đội tuyển <sub>Mơn: </sub><sub>hố hc lp 9 </sub></b>
CâuI <b>1,5đ</b>
1.
CaCO3 + Na2SO3
CaCO3 + 2NaNO3
0,2
CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 +
H2O
0,1
CaCO3
CaO + CO2
0,1
CaO + H2O
Ca(OH)2
0,1
2.
- Lấy mẫu thử cho vào
các ống nghiệm
- Cho nớc vào các ống
nghiệm
- 2 mẫu tan ra và
không có kết tủa
là(NaCl và KCl),
(Na2CO3và K2CO3)
-mẫu có kết tủa trắng
là (MgSO4 và BaCl2)
do có phản ứng:
MgSO4 +
BaCl2
MgCl2 + BaSO4
0.25
- läc bá kÕt tđa,níc
läc chøa MgCl2 cã thĨ
cã MgSO4 d hoặc
BaCl2 d (ddA)
0,25
lấy một ít dd A cho
vào hai mÉu tan:
+ có kết tủa
trắng nhận ra Na2CO3
và K2CO3
+ không có
hiện tợng gì lµ NaCl
vµ KCl
MgCl2 + Na2CO3
MgCO3 + 2NaCl
MgCl2 + K2CO3
MgCO3 + 2KCl
0,25
Cã thĨ cã P¦:
MgSO4 +
Na2CO3
MgCO3 + Na2SO4
MgSO4 +
K2CO3
MgCO3 + K2SO4
Hc:
BaCl2 +
Na2CO3
BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 +
K2CO3
BaCO3 + 2KCl
0,25
CâuII <b>2đ</b>
Đặt khối lợng H2SO4
cần dùng là m gam
Cø 1 mol (hay338g)
98<i>m</i>
H2SO4 và 338
240<i>m</i>
gSO3
Khối lợng
ddH2SO440%:
40
.131
= 52,4(g)
0,25
Khi hoµ tan:
SO3 + H2O
80g 18g
98g
x
78,6g y
80
.
6
,
78
=
349,3(g)
98
.
6
,
78
=
427,9(g)
0,50
Khèi lỵng SO3 d :
240<i>m</i>
-
349,3 = 0,71m -349,3
98<i>m</i>
=
( 480 + 0,29m) g
0,5
Vì olêum có hàm lợng
10% nên ta có :
90
10
=> <i>m</i>
<i>m</i>
29
3
,
349
71
,
0
= 9
1
90
10
=> m = 594,1(g)
VËy số gam olêum
cần lấy là 594,1g
0,5
CâuIII <b>2đ</b>
4
,
27
= 0,2
(mol)
6,6( )
500
.
100
32
,
1
<i>g</i>
)
(
05
6
,
6
<i>mol</i>
500
.
100
2
=
10(g)=>
10
=
0,0625(mol)
Các PƯ xảy ra:
Ba + H2O
Ba(OH)2 +
(NH4)2SO4
BaSO4 + 2NH3 +
2H2O (2)
Ba(OH)2 + CuSO4
Cu(OH)2 + BaSO4
(3)
Cu(OH)2
CuO + H2O
(4)
BaSO4
không thay i
0,25
Theo PTPƯ (1) và
(2) :
Theo bµi
ra :
= 0,2: 0,1125
=> Ba(OH)2 d (muèi
hÕt)
0,25
a. KhÝ A gåm H2 vµ
NH3 :
(1)
n(NH4)2SO4 = 0,1
Tæng sè mol khÝ =
0,2+ 0,1 = 0,3 => VA
= 0,3 x 22,4 = 6,72
(lÝt)
0,25
b. ChÊt r¾n sau khi
nung gåm: BaSO4 vµ
CuO
(1) =>
0,5
=
26,2125(g)
Khối lợng chất rắn
B:
c. Trong dung dÞch C
cã Ba(OH)2 d:
= 500 + 27,4
-0,2x2 - 0,1x17 -
0,0625x98 - 26,2125
= 492,96(g)
Nồng độ % củaddC
là: C%Ba(OH)2 =
96
,
492
171
.
0875
,
0
. 100% =
3,03%
0,5
CÂUIV <b>2đ</b>
Gọi công thức phân tử
của A là: CxHy (x, y
*
<i>N</i>
<sub>)</sub>
PTPƯ: CxHy + (x +
y/4)O2
xCO2 + y/2H2O
0,25
Gäi thÓ tÝch hỗn hợp
khí sau phản ứnglàVlít
Khi làm lạnh Vgiảm =
VH2O = V/2 => Vcòn lại
= V/2
0,25
VCO2 = 100 2
3
,
83
<i>x</i>
<i>V</i> 0,25
Vì tỉ lệ thể tích cũng
là tỉ lệ số mol nªn:
VH2O/VCO2 = <i>x</i>
<i>y</i>/2
=
2
100
3
,
83
2
/
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
0,25
<i>x</i>
<i>y</i>
2 <sub>= </sub>83,3
100
=> y=
3
,
83
200<i>x</i>
= 2,4x => <i>y</i>
<i>x</i>
=
4
,
2
1
= 2
5
0,5
=> CTĐG của A
là:C5H12 => CTPTlà:
(C5H12)n
0,25
mà 12n 10n +2 =>
2n 2 => n 1 =>n
= 1 => CTĐlà: C5H12
0,25
CâuV <b>2,5đ</b>
Phn ng ho tan kim
loại M bằng dung dịch
H2SO4đặc nóng, có thể
giải phóng một trong
các khí SO2 hay H2S,
là các khí có th b
hp th bi dd NaOH
to mui.
0,25
Các PƯ có thể xảy ra:
8M + 5nH2SO4đ
4M2(SO)4 + nH2S +
4nH2O (1)
2M + 2nH2SO4®
M2(SO)n + nSO2 +
2nH2O (2)
0,25
Với n là hoá trị của
kim loại (n <i>N</i>*)
Theo bài ra :
0,25
Nếu PƯ(2) xảy ra:
SO2.PƯ(2) viết lại là:
2M + 2H2SO4
M2SO4 + SO2 +
2H2O
KhÝ SO2t/d víi
ddNaOH có thể xảy ra
các PƯ:
SO2 + 2NaOH
Na2SO3 + H2O
a 2a
SO2 + NaOH
NaHSO3
b b
b
Trong đó a,b là số mol
Na2SO3 và NaHSO3
tạo thành .
Ta cã: 126a + 104b =
0,608
(I)
2a + b =
2
,
0
1000
45
<i>x</i>
= 0,009
(II)
(I),(II) => a =0,004 : b
= 0,001
Theo (2):
=> M = 108 mà M có
hoá trị I => M là Ag
khối lợng kl là: mAg =
108x2x0,05 = 1,08(g)
0,25
b. Cho Zn, Cu vàodd
Ag2SO4 xảy ra PƯ
theo thứ tù u tiªn:
Zn + Ag2SO4
ZnSO4 + 2Ag
(5)
Cu + Ag2SO4
CuSO4 + 2Ag
(6)
0,25
NhËn thÊy : 65
387
,
0
<
387
,
0
0,00595 <
Mµ
0,25
Đặt x, y, <i>x</i>,'<i>y</i>'lần lợt
là số mol Zn , Cu ban
đầu và PƯ ta có:Độ
tăng kl kim loại (sau
(2. 108 - 65). <i>x</i>' + (2.
108 - 64 )<i>y</i>'=1,144 -
0,387= 0,757
=> 151<i>x</i>' + 152<i>y</i>' =
0,757
(IV)
* Gi¶ sư:Cu cha tham
gia ph¶n øng (6)=> <i>y</i>'
= 0
=> <i>x</i>'=0,757 : 151 =
0,00502>
=> x = 0,003 và <i>y</i>' =
0,005 - x = 0,002
Do đó trong hỗn hợp
B:
. 65 = 0,195 (g)
- 0,064 = 1,008 (g)