Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Toán 6_Ôn tập quy đồng mẫu số và so sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.65 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>



<b>ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ VÀ SO SÁNH PHÂN SỐ</b>



<b>Giáo viên : Tạ Thị Thu Hương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Quy đồng mẫu



Tìm mẫu số chung



Tìm thừa số phụ



Nhân cả tử và mẫu với
thừa số phụ tương ứng


Ví dụ: Quy đồng mẫu và



Giải: 15 = 3. 5; 40 = 2

3

<sub>. 5 </sub>



Þ

<sub>BCNN (15; 40) = 2</sub>

3

<sub>. 3. 5 = </sub>

<b><sub>120; </sub></b>



<b> </b>

MSC :

<b>120</b>


Ta có:



Khi đó ; =



<b>NHẮC LẠI KIẾN THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

So sánh hai phân số




Cùng mẫu dương

<sub>Khác mẫu </sub>



So sánh tử



Giải: ; =



Vì < nên

<

.



So
sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CUỘC ĐUA PHÂN


SỐ



<b>1: KHỞI ĐỘNG</b>



<b>2: VƯỢT CHƯỚNG </b>


<b>NGẠI VẬT</b>



<b>TĂNG TỐC</b>



<b>VỀ ĐÍCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Phần thi khởi động có 2 bài trắc nghiệm, mỗi bài có 3 câu.</b>


<b>* Thời gian đưa ra đáp án của mỗi câu là 5 giây.</b>



<b>* Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 1. Mẫu số chung của ; là : …



<b>Bài 1. Điền đáp án vào chỗ “…” cho mỗi câu. </b>


Tìm mẫu số chung là số dương nhỏ nhất của các phân số sau :


(7 và 11 nguyên tố cùng nhau
nên MSC : 7.11 = 77).


Câu 3. Mẫu số chung của ; ; là : …


<b>80</b>

( Vì 80 chia hết cho 20; 40


nên MSC : 80).


<b>77</b>



Câu 2. Mẫu số chung của ; ; là : …


<b>60</b>

(Vì 30 . 2 = 60; 60 chia hết cho 12; 15


nên MSC : 60).


=


;


<b>Khi quy đồng mẫu:</b>


<b>+ Chuyển mẫu âm</b>
<b> thành mẫu dương</b>


<b> + Rút gọn (nếu được)</b>
<b> + Nhận xét các mẫu </b>
<b> để tìm nhanh MSC</b>


rút gọn


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b>


Vì 120. 2 = 240; 240 chia hết 20,80
nên MSC : 240


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2. Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau : </b><sub>Câu 1. Kết quả quy đồng các phân số ; ; là :</sub>
A) ; ; B) ; ; C) ; ; D) ; ; .


Câu 2. Trong các phân số sau, phân số dươnglà :
A) 0 B) C) D)


Câu 3. Trong các số sau, số lớn hơn là :


A) B) C) – 1 D)


Phân số dương

: = > 0.



Vì > =


<sub>Sai lầm : </sub> (vì 5 > 3)


Kết quả quy đồng


phân số dương



số lớn hơn


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1: KHỞI ĐỘNG</b>


<b>30 điểm</b>



<b>2: VƯỢT CHƯỚNG </b>


<b>NGẠI VẬT</b>



<b>Mật thư</b>: Áp dụng
quy tắc <b>quy đồng </b>


<b>mẫu số </b>để giải
quyết các bài toán


trong phần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Phần thi vượt chướng ngại vật có 2 bài tốn về quy </b>


<b>đồng mẫu và so sánh phân số.</b>



<b>* Thời gian đưa ra đáp án của mỗi bài là 15 giây.</b>


<b>* Mỗi bài trả lời đúng được 20 điểm.</b>



<b>VƯỢT CHƯỚNG </b>



<b>NGẠI VẬT</b>

<b>40 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1. </b>Quy đồng mẫu các phân số :

, ,

<sub>.</sub>




Mẫu số chung: BCNN (6, 5, 2) = 30
Quy đồng mẫu 3 phân số đã cho là :


= =


(5)


(6)


(15)


= =
= =


<i> = </i>


=
=


Giải


Đáp án



−5


30

<i>;</i>



6



30

<i>;</i>




− 15


30



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải</b>


<b>Bài 2. </b>So sánh các phân số :


<i> = </i>


= =


Þ


.



38 = 2 . 19
129 = 3 . 43


Vì <


Ta có


Rút gọn phân số trước khi so sánh (nếu được).
133 : 19 = ?<b>7</b>


344 : 43 = ?<b>8</b>


Đáp án:




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>30 điểm</b>



<b>VƯỢT CHƯỚNG NGẠI </b>


<b>VẬT: 40 điểm </b>



<b>TĂNG TỐC</b>



<b>Mật thư</b>: <b>Không </b>
<b>quy đồng mẫu số, </b>


hãy giải quyết các
bài toán trong


phần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Phần thi tăng tốc có hai bài với 5 câu so sánh phân số.</b>


<b>* Thời gian đưa ra đáp án của mỗi câu là 10 giây.</b>



<b>* Mỗi câu trả lời đúng được 15 điểm. </b>



<b>TĂNG TỐC</b>

<b>75 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) và ;



<b>Giải </b>


b) và ;



<b>Bài 1. </b>So sánh các phân số :



c) và .



<b>So sánh qua </b>
<b>số trung gian</b>
c) Ta có


<b>Câu a</b> <b>Câu b</b> <b>Câu c</b>


a) Vì b) Vì


+ 15 điểm/câu


a)

<b><</b>

;

b)

<b><</b>

;

c)

<b>></b>

.



67 38


1


77  37


Þ 
49 67
0
23 31

 
 
Þ
67


1
77
38
1
37

 <sub></sub>





49
0
23
67 67
0
31 31
















5

4

1



12 12

3





10

11

1



33

33

3



5

1

10


12

3

33



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) và ;


Giải


b) và .


<b>Bài 2. </b>So sánh các phân số :


a) Ta có :


Vì nên


hay
Vậy



b) Ta có :


Þ


Vậy >


Để so sánh phân số ta có thể viết chúng dưới dạng: hỗn số, số thập phân, phần trăm.


và và


Vì 0,375 > 0,374


+ 15 điểm/câu


a) <b>></b> ; <sub>b) .</sub>


187

187.2

374



500

500.2 1000



2

4



23

46



3

3.125

375



8

8.125

1000



48

2

66

4




2

;

2



23

23

31

31



2

4



2

2



23

31



48

66



23

31



48

66


23

31







3

187



8

500



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>Mật thư</b>: <b>Phối hợp </b>
<b>các kiến thức này </b>để



giải quyết các bài
toán trong phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Phần thi về đích có 2 bài tốn liên quan đến các vấn đề thực tế. </b>


<b>* Thời gian đưa ra đáp án của mỗi bài là 30 giây.</b>



<b>* Mỗi câu trả lời đúng được 40 điểm. </b>



<b>* Nếu tự tin với bài tốn nào chúng ta có thể đặt ngơi sao hy vọng cho </b>


<b>bài tốn đó để nhân đơi số điểm của bài. </b>



<b>VỀ ĐÍCH</b>

<b>80 + ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1. </b>Để chào đón học sinh trở lại trường sau thời gian nghỉ chống dịch, ba cửa hàng
văn phịng phẩm đưa ra chương trình khuyến mãi của cùng một loại bút như sau:


* Cửa hàng A: giảm giá 20%;
* Cửa hàng B: mua 3 tặng 1;
* Cửa hàng C: mua 7 tặng 3.


Hỏi sau khi giảm, giá một chiếc bút của cửa hàng nào rẻ nhất ? (Biết rằng giá một chiếc
bút ban đầu của ba cửa hàng là như nhau).


Khuyến mại cùng một loại bút (giá ban đầu như nhau)


Sau giảm: giá một chiếc bút của cửa hàng nào rẻ nhất ?
Cửa hàng C


mua 7 tặng 3



Cửa hàng B


mua 3 tặng 1


Cửa hàng A


giảm 20%


<b>Bài 1.</b>
<b>Tóm tắt</b>


Cửa hàng C


mua 7 tặng 3

+ 40 điểm



Giá một chiếc
bút sau khi
giảm của :


cửa hàng A là (100% - 20%) = 80% (giá ban đầu)
cửa hàng B là 3 : (3 + 1) = (giá ban đầu)


cửa hàng C là 7 : (7 + 3) = (giá ban đầu)


<b>Hướng dẫn </b>


So sánh ba phân số 80%; ;


= 75% (giá ban đầu)



= 75% (giá ban đầu)


= 70% (giá ban đầu)


= 70% (giá ban đầu)
ta thấy 70% nhỏ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

− G; <b> T </b>


<b>Bài 2.</b> Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn để tìm ra bí


quyết giúp học sinh đạt được kết quả tốt trong học tập. Biết rằng, mỗi phân
số ứng với một chữ cái trong bí quyết đó:


− 15


− 11



3


9



− 2


15



Hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

− G; <b> T </b>

− 15


− 11


3


9



− 2


15



Cách 2 :


;

; ;



Phân số âm <sub>Phân số dương</sub>


<sub>></sub>



<



Phân số
nhỏ hơn 1


Phân số lớn
hơn 1


;

;



<

<



<



2

<sub>></sub>

1


<


1


Quy đồng

mẫu
Quy đồng
mẫu
Quy đồng


tử Viết thành <sub>hỗn số</sub>


0



<b><</b>

<b><</b>

<b><</b>

<b><</b>



<b>So sánh với </b>

<b>0</b>



<b>So sánh với 1</b>


<b>T</b>

<b>Ự</b>

<b>G</b>

<b>I</b>

<b><sub>Á</sub></b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

− G; <b> T </b>

− 15


− 11


3


9


− 2


15



Cách 2 :


;

; ;



Phân số âm <sub>Phân số dương</sub>



<sub>></sub>



<



Phân số
nhỏ hơn 1


Phân số lớn
hơn 1


;

;



<

<



<



2

<sub>></sub>

1


<


1


Quy đồng
mẫu
Quy đồng
mẫu
Quy đồng


tử Viết thành <sub>hỗn số</sub>


0




<b><</b>

<b><</b>

<b><</b>

<b><</b>



<b>T</b>

<b>Ự</b>

<b>G</b>

<b>I</b>

<b><sub>Á</sub></b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KHỞI ĐỘNG : 30 điểm </b>



<b>VƯỢT CHƯỚNG </b>


<b>NGẠI VẬT : 40 điểm</b>



<b>TĂNG TỐC : 75 điểm</b>


<b> VỀ ĐÍCH: </b>



<b>80 điểm + thưởng </b>



TỔNG


ĐIỂM



<b> điểm Về </b>


<b>đích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<sub>Làm lại các bài trong các phần thi. </sub>



<sub>Ôn lại bài phép cộng, phép trừ phân số.</sub>



</div>

<!--links-->

×