Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM TRA DAI SO CHUONG 1 DE 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>


TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


---


<b>ĐỀ SỐ 01 </b>(Đề gồm 2 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút.</i>


===============================================


<b>A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : '' x2+3x 1 0'' là + >


<b>A. </b> Tồn tại x sao cho x2+3x 1 0 . + > <b>B.</b> Tồn tại x sao cho x2+3x 1 0 . + ≤


<b>C. </b> Tồn tại x sao cho x2+3x 1 0 . + = <b>D.</b> Tồn tại x sao cho x2+3x 1 0 . + ≥


<b>Câu 2.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : '' x : x∃ 2+2x 5 là số nguyên tố ’’ là +


<b>A.</b> ∀ 2+ +


x : x 2x 5 là số nguyên tố. <b>B. </b> ∃x : x2+2x 5 là hợp số. +



<b>C.</b> ∀<sub>x : x</sub>2+<sub>2x 5 là hợp số. </sub>+ <b><sub>D. </sub></b> <sub>∃</sub><sub>x : x</sub>2<sub>+</sub><sub>2x 5 là số thực. </sub><sub>+</sub>


<b>Câu 3.</b> Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng


<b>A.</b> ∀x, x2 >5⇒x> 5∨ < −x 5 . <b>B. </b> ∀x, x2>5⇒− 5< <x 5 .
<b>C.</b> ∀<sub>x, x</sub>2 ><sub>5</sub>⇒<sub>x</sub><sub>> ±</sub> <sub>5 . </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>∀</sub><sub>x, x</sub>2<sub>></sub><sub>5</sub><sub>⇒</sub><sub>x</sub><sub>≥</sub> <sub>5</sub><sub>∨ ≤ −</sub><sub>x</sub> <sub>5 . </sub>


<b>Câu 4. </b>Chọn mệnh đề đúng


<b>A.</b> ∀ ∈n ℕ*, n2−1 là bội số của 3. <b>B.</b> ∃ ∈x ℚ, x2=3 .
<b>C. </b> ∀ ∈n ℕ, 2n+1 là số nguyên tố. <b>D. </b> ∀ ∈n N, 2n≥ +n 1 .


<b>Câu 5.</b> Cho mệnh đề chứa biến P x : " x 15 x "

( )

+ ≤ 2 với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng
<b>A.</b> P 0 .

( )

<b>B.</b> P 3 .

( )



<b>C.</b> P 4 .

( )

<b>D. </b> P 5 .

( )



<b>Câu 6.</b> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai


<b>A.</b> ∀ ∈n ℕ, n 22⋮ ⇒n 2 . ⋮ <b>B. </b>∀ ∈n ℕ, n 62⋮ ⇒n 6 . ⋮


<b>C. </b> ∀ ∈n ℕ, n 32⋮ ⇒n 3 . ⋮ <b>D.</b> ∀ ∈n ℕ, n 92⋮ ⇒n 9 . ⋮


<b>Câu 7.</b> Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng


<b>A. </b> ∀n, n n 1 là số chính phương.

(

+

)

<b>B. </b> ∀n, n n 1 là số lẻ.

(

+

)



<b>C. </b> ∃n, n n 1 n 2 là số lẻ.

(

+

)(

+

)

<b>D. </b> ∀n, n n 1 n 2 là số chia hết cho6.

(

+

)(

+

)



<b>Câu 8.</b> Phủ định của mệnh đề " x∃ ∈ℝ, 5x 3x− 2=1" là



<b>A.</b> " x∃ ∈ℝ, 5x 3x− 2 ≠1" . <b>B.</b> " x∀ ∈ℝ, 5x 3x− 2=1" .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề kiểm tra chương I – Đại số 10. Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh </b>


TRUNG TÂM LUYỆN THI & DẠY KÈM TẠI GIA <b>GIA SƯĐỨC KHÁNH </b>
22A – Phạm Ngọc Thạch – TP. Quy Nhơn. Điện thoại 0975.120.189


<b>Câu 9.</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X= ∈

{

x ℤ2x2−5x 3 0+ =

}



<b>A.</b> X=

{ }

0 . <b>B. </b> X=

{ }

1 .


<b>C.</b> =  
 
3
X


2 . <b>D.</b>


 


= 


 


3
X 1 ;


2 .



<b>Câu 10.</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X= ∈

{

x ℝx2+ + =x 1 0

}



<b>A.</b> X=0 . <b>B.</b> X=

{ }

0 .


<b>C.</b> X= ∅. <b>D. </b> X= ∅

{ }

.


<b>Câu 11.</b> Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai


<b>A. </b> A A . ∈ <b>B.</b> ∅ ⊂A .


<b>C.</b> A⊂A . <b>D.</b> A∈

{ }

A .


<b>Câu 12.</b> Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần tử


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6.


<b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Xét hai mệnh đề P: '' Tứ gi ác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ''
và Q: '' Tứ giác ABCD là hình bình hành '' .


<b>a)</b> Phát biểu mệnh đề P⇒Q.


<b>b)</b> Xác định tính đúng sai của mệnh đề trên.


<b>Câu 2.</b> Biết 13=3,60555127...


<b>a)</b> Viết số quy tròn của số gần đúng a=3,60555127... với độ chính xác là 10−3.



<b>b)</b> Viết gần đúng 13 theo nguyên tắc làm tròn với bốn chữ số thập phân và xác định độ chính xác
của kết quả tìm được.


<b>Câu 3.</b> Cho các tập hợp A= ∈

{

x ℝx≥ −2 và

}

B= ∈

{

x ℝ 3 x 5 . Xác định và biểu diễn trên trục số ≤ ≤

}


các tập hợp sau:


<b>a)</b> A\B . <b>b)</b> Cℝ

(

A\B .

)



<b>c)</b> A∩B . <b>d) </b> A∪B .


<b>Câu 4.</b> Cho các tập hợp A= − +∞

(

1;

)

, B=−4; 3 và

)

C= ∈

{

x ℝx2− + =x 1 0 . Tìm

}



<b>a)</b> <sub>A</sub>∩<sub>B</sub>∩<sub>C . </sub> <b>b)</b> <sub>A</sub>∪<sub>B</sub>∪<sub>C . </sub>


<b>c)</b>

(

<sub>A</sub>∪<sub>B</sub>

)

∩<sub>C . </sub> <b>d)</b>

(

<sub>A</sub>∩<sub>B</sub>

)

∪<sub>C . </sub>


<b>Câu 5.</b> Cho ba tập hợp A=

{ }

1, 3 ; B=

{

1, 2, 3, 4, 5 và

}

C=

{

3, 4, 5 .

}


<b>a)</b> Chứng minh rằng: A∪

(

B C∩

) (

= A∪B

) (

∩ A∪C .

)


<b>b)</b> Tìm tập hợp X sao cho A⊂ ⊂X B .


</div>

<!--links-->

×