Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.84 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Biến là công cơ trong lËp tr×nh</b>
Trướcư khiư máyư tínhư
xửưlí,ưdữưliệuưđượcưlưuư
trữưởưđâu?
<b>Mọi dữ liệu đều đ ợc </b>
<b>l u trữ trong bộ nh </b>
<b>ca mỏy tớnh.</b>
Để biết dữ liệu cần xử lí đ ợc l u ở vị trí
nào trong bé nhí, c¸c NNLT cung cÊp
1 c«ng cơ LT: BiÕn nhí (BiÕn).
<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>
D÷ liƯu do biÕn l u tr÷ gäi là giá trị của biến.
<b>Tính giá trị biểu thức 15 +5</b>
<b>X </b> <b>15</b>
<b>Y </b> <b>5</b>
<i><b>Sử dụng lệnh sau để in </b></i>
<i><b>kt qu ra mn hỡnh:</b></i>
Writeln(X+Y);
<b>20</b>
Giá trị của biến
Tên biÕn
<b>Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình</b>
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> <b>Tính giá trị biểu thức</b>
5
5
-2008
3
5
2008
<i>P</i>
Hóysdngcỏc
binlutrcỏc
giỏ tr cầnư tínhư
to¸n. <b>A </b> <b>2008 - 5</b>
<b>X</b> <b> A/3</b>
<b>Y</b> <b> A/5</b>
<b>P</b> <b> X + Y</b>
<b>Các biến dùng trong ch ơng trình cần phải khai báo </b>
<b>trong phần khai báo của ch ơng trình.</b>
* Khai báo biến gồm:
- Khai báo tên biến<b>;</b>
- Khai báo kiểu dữ liệu <b>của</b> biến.
Tên biến phải tuân theo quy tắc đặt tên của NNLT.
<b>2. Khai báo biến</b>
Bài toán:
<b>Nhập vào bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính </b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
KhaiưbáoưbiếnưtrongưngônưngữưlậpưtrìnhưPascal
Var R: integer;
CV,S: real;
Từ khoá khai
báo biến
Biến kiểu
nguyên
Biến kiểu
thực
<b>2. Khai báo biến</b>
- Gán giá trị cho biến<b>;</b>
- Tính toán với các biến<b>;</b>
<b>Kiểu dữ liệu của giá trị gán phải trùng với kiểu biến;</b>
<b>Khi đ ợc gán giá trị mới, giá trị cũ của biến bị xoá;</b>
<b>Có thể gán giá trị cho biến ở bất kì thời điểm nào </b>
<b>Cách viết lệnh gán có thể khác nhau tuỳ theo NNLT.</b>
<b> giá trị của biến có thể thay đổi;</b>
<b>3. Sử dụng biến trong ch ơng trình</b>
<i><b>VÝ dô:</b></i>
<b>X:=X+1;</b>
<b>X:=(a+b)/2;</b>
Gán giá trị đã l u trong biến nhớ <b>Y</b> vo bin nh <b>X</b>
<b>X:=Y;</b>
Gán giá trị số 12 vào biến nhí <b>X</b>.
<b>X:=12;</b>
ý nghÜa
LƯnh trong
Pascal
Tăng giá trị của biến nhớ <b>X</b> lên 1 đơn vị, kết quả gán
trở lại bin <b>X</b>
Thực hiện phép toán tính trung bình cộng hai giá trị nằm
Lệnh gán và tính to¸n víi c¸c biÕn trong Pascal
<b>3. Sư dơng biÕn trong ch ơng trình</b>
Hng l i l ng có giá trị khơng đổi trong suốt q
trình thc hin ch ng trỡnh.
<b>Các hằng dùng trong ch ơng trình cần phải khai báo tên </b>
<b>và đ ợc gán giá trị ngay khi khai báo.</b>
<b>Tính chu vi </b> <b>(CV), diƯn tÝch </b> <b>(S) </b> <b>h×nh tròn với bán </b>
<b>kính R=5</b>
<b>Vớ d 1:</b> <b><sub>Hãy xác định các hằng và biến trong bài tốn sau</sub></b>
H»ng BiÕn
<b>CV, S</b>
<b>Pi=3.14</b>
<b>R=5</b>
Đại l ợng có giá
trị thay đổi
Đại l ợng có giá
trị khơng đổi
<b>4. H»ng</b>
<b>VÝ dơ 2:</b> <b><sub>Khai b¸o h»ng trong Pascal</sub></b>
Const Pi = 3.14;
R = 5;
Từ khoá khai
báo hằng
Tên hằng
Giá trị của hằng
Việc sử dụng hằng sẽ hiệu quả nếu giá trị của hằng đ ợc dùng
trong nhiều câu lệnh.
Mun thay đổi giá trị của hằng, chỉ cần sửa giá trị của hằng tại
nơi khai báo mà không cần dùng câu lệnh thay đổi giá trị hằng
trong ch ng trỡnh.
<b>4. Hằng</b>
<b>integer</b>
<b>real</b>
<b>char</b>
<b>string</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
Bài toán 1:
<i><b>Vừa gà vừa chó</b></i>
<i><b>Bó lại cho tròn</b></i>
<i><b>Ba m ơi sáu con</b></i>
<i><b>Một trăm chân chẵn.</b></i>
<b>Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con?</b>
<i><b>Nếu gọi số gµ lµ x, sè chã lµ y.</b></i>
<b> a/ Var a,b,S,d: Real;</b>
Bài toán 2:
ChncỏchkhaibỏobinỳngtrongPascal?
<b>b/ Var a,b: Integer;</b>
<b> S,d: Real;</b>
<b>c/ Var a,b: Integer;</b>
<b> S: String; d:Real;</b>
<b><sub>Biến</sub><sub> và </sub><sub>hằng</sub><sub> là các đại l ợng đ ợc đặt </sub></b>
<b>tên dùng để l u tr d liu.</b>
<b><sub>Biến và hằng phải đ ợc khai báo tr ớc </sub></b>
<b>khi sư dơng.</b>