Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 97</b> KIỂM TRA
(Thời gian 45 phót)
<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
Mức độ
chuẩn
Tên
Biết Hiểu Vận dụng
thấp Vận dụngcao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Đ/N phân số 1
0,25 1 0,25 2 <b><sub>0,5</sub></b>
Phân số bằng
nhau 1
0,25
1
<b>0,25</b>
Rút gọn phân
số
1
0,25
1
0,25
3
<b>1,5</b>
So sánh phân
số
1
0,25
1
0,25
3
<b>2,5</b>
Số đối, số
nghịch đảo
1
0,25
1
<b>0,25</b>
Các phép toán
về phân số
1
<b>3</b>
1
<b>3</b>
Hỗn số
Tổng 4
<b> 1</b> 4<b> 1</b> 3 <b>7</b> 1 <b>1</b> 12 <b>10</b>
<i> </i>
<b>III. BI1. Đề bài</b>
Phần I : Trắc nghiệm khách quan(4 ®iĨm)
<b>A. Khoanh trịn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến 6.</b>
<b>Câu 1</b>. Phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> là thơng của phép chia a cho b, trong đó :</sub>
A. a, b <sub>N</sub> <sub>B. a, b </sub><sub>N, b </sub><sub>0</sub> <sub>C. a, b </sub><sub>Z</sub> <sub>D. a, b </sub><sub>Z, b </sub><sub>0</sub>
<b>C©u 2.</b> Trong bèn ph©n sè
15
8
<sub>, </sub>
30
14
<sub>, </sub>
45
24
,
75
40
, phân số không bằng các phân số còn lại là :
A.
15
8
<sub>B. </sub>
30
14
<sub>C. </sub>
45
24
D.
75
40
A. Tử số là số nguyên; B.Khi mẫu sè b»ng 1,5.
C. Khi tö sè chia hÕt cho mÉu sè; D. Khi tö số và mẫu số có ớc chung.
<b>Câu 4.</b> Khi rút gän ph©n sè
17.5 17
3 20
<sub> cã kÕt quả là :</sub>
A. -5 B. 5 C. -4 D. 4
<b>Cõu 5.</b> Một vịi nớc chảy 3 giờ thì đầy bể. Hỏi khi chảy đợc 18 phút thì lợng nớc đã chảy
chiếm bao nhiêu phần của bể ?
A.
3
18 <sub>B. </sub>
18
3 <sub>C. </sub>
18
180 <sub>D. </sub>
<b>C©u 6.</b> Ph©n sè lín nhÊt trong bèn ph©n sè
6
17
,
5
17
<sub>, </sub>
4
17
,
0
17<sub> là :</sub>
A.
6
17
B.
5
17
<sub>C. </sub>
4
17
D.
0
17
<b>Câu 7</b>. Điền số thích hợp vào ô vuông
1
4<sub><</sub>18<sub><</sub>36<sub><</sub>
1
3
<b>Cõu 8.</b> Ghộp mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho đợc khẳng định đúng.
A. Số đối của phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> lµ</sub> <sub>1. </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
B. Số nghịch đảo của phõn s
<i>b</i><sub> là</sub> <sub>2. </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
3.
<i>b</i>
<i>a</i>
Phần II. Tự luận(6 đim) <b>B. Giải các bài tËp sau:</b>
<b>C©u 9</b> (2 đ )Tính giá trị biểu thức
<i>A</i>=<i>−</i>
4
7.
2
9+
<i>−</i>4
7 .
7
9+2
4
9
<i>B</i>=0,5 . 11
3. 10. 0<i>,</i>75 .
7
35
<b>C©u 10</b> ( 2đ ) Tìm x,biết:
4+2<i>x</i>
3
5
<b>C©u 11</b> (2đ) Vòi nước A chảy đầy 1 bể cạn mất 3giê.Vịi nước B chảy đầy bể đó mất
4giê. Hỏi trong 1giê vòi nào chảy được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
<b>Bµi lµm</b>
<b>III. Đáp án </b>Tr c nghi m m i câu 0,25đi mắ ệ ỗ ể
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B C C
Câu 7: 5, 11;
Câu 8 A – 1; B – 2
Câu 9
4 2 7 4 4 4 4 4
. 2 .1 2 2 2
7 9 9 7 7 7 7 7
1 4 3 1 1 1 4 3
. .10. . . .10 . 1.1 1
2 3 4 5 2 5 3 4
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>(mỗi câu 1,5 điểm)</sub>
Câu 10(2 điểm)
13 33 11 13 33 5
2 : 2 . 3
4 5 5 4 5 11
13 12 13 1 1 1 1 1
2 3 : 2 .
4 4 4 4 4 2 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì 1<sub>3</sub> > 1<sub>4</sub> nên 1 giờ vòi A chảy nhiều hơn vòi B là:
1
3<i>−</i>
1
4=
4<i>−</i>3
12 =
1
12 bể
Câu 12 .(1 điểm)Ta có : M =
8 193
4 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> = </sub>
8 6 187
4 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> = </sub>
8 6
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>+</sub>
187
4<i>n</i>3<sub> = 2 +</sub>
187
4<i>n</i>3
Để M là một số tự nhiên thì 4n + 3 là ước tự nhiên của 187
Ư(187)=
Suy ra * 4n+3 = 1 <sub>n=</sub>
1
2
(loại)
* 4n+3 = 11 <sub>n = 2; </sub>
* 4n+3 = 17 <sub>n = </sub>
14
4 <sub>N(lo</sub><sub>ại) ;</sub>
* 4n+3 = 187 <sub>n = 46;</sub>
Vậy với n =2; n = 46 thì M =
8 193
4 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> là một số tự nhiên</sub>