Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

PHEP QUAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.28 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ </b>


<b>VÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 5</b>
<b>BÀI 5</b>


<b>PHÉP QUAY</b>



<b>PHÉP QUAY</b>



<b>GIÁO VIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ mở đầu: Trong mặt phẳng, cho điểm O cố </b>
định, điểm M khác O, một góc lượng giác


Dựng điểm M’ thỏa mãn:


0
90
 
'
; '
<i>OM OM</i>
<i>OM OM</i> 






 


 
 
 



Giải:


<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>I. Định nghĩa</b>


O


M


M’


• <b>ĐN(sgk): Cho điểm O, góc lượng giác , M khác O.</b>


( , ) ( )


( ) ' sao cho ' ;( , ')


<i>O</i> <i>F O O</i>


<i>F Q</i>



<i>F M M</i> <i>OM OM OM OM</i>














 
  


O: tâm quay
: góc quay


Phép quay
được xác


định khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>I. Định nghĩa</b>



• <b>ĐN:</b> <sub>( , )</sub> '


( , ')


( )

'

<i>OM OM</i>


<i>O</i>
<i>OM OM</i>

<i>M</i>

<i>M</i>


<i>Q</i>










Nêu các bước xác
định ảnh của một
điểm qua phép
quay?


M


O M’


CÝ: Hướng quay



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hai bánh xe A và B quay theo hướng nào?


Hai bánh xe A và B quay theo hướng nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>I. Định nghĩa</b>


<b> * ĐN</b> <sub>( , )</sub> '


( , ')


( )

'

<i>OM OM</i>


<i>O</i>
<i>OM OM</i>

<i>M</i>

<i>M</i>


<i>Q</i>










<i>A</i>,600

( )



<i>Q</i>

<i>B C</i>



0



( , 60 )<i>A</i>

( )



<i>Q</i>

<i>P M</i>



<b>* VD1:</b> <sub>Cho tam giác đều ABC, M, N, P tương ứng là </sub>


trung điểm của BC, CA, AB. Hãy điền vào dấu ?.


A <sub>B</sub>


C


M


N
P


<i>A</i>,600

( ) ?



<i>Q</i>

<i>B</i>



( ,?)<i>A</i>

( )



<i>Q</i>

<i>P M</i>



( , )<i>M</i>

( ) ?



<i>Q</i>

<i>B</i>


( ,?)<i>A</i>

( )




<i>Q</i>

<i>Q A</i>

( ,

<i>C C</i>

2<i>k</i>

)( )

<i>C C k Z</i>

,(

)



( ,(2 1) )<i>M</i> <i>k</i>

( )

,(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>I. Định nghĩa</b>


<b>* ĐN:</b> '


( , )


( , ')


( )

'

<i>OM OM</i>


<i>O</i>


<i>OM OM</i>

<i>M</i>

<i>M</i>



<i>Q</i>
















<b>* NX:</b> <sub>Với</sub>

<i>k Z</i>

<sub></sub>



- Là phép đồng nhất


( ,2 )<i>O k</i>


<i>Q</i>



( ,(2 1) )<i>O k</i>


<i>Q</i>

  - Là phép đối xứng tâm O


O M M’


O M


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* </b>


<b>* VD2VD2</b>:: Trên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15 Trên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15


giờ, kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu


giờ, kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu



độ?


độ?


Kim giờ quay một góc: - 900


Kim phút quay một góc: - 10800


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>II. Tính chất</b>


<b>* TC1:</b> Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa


hai điểm bất kì.


( , )( )

'



' '


( , )( )

'



<i>Q O</i>

<i>A A</i>



<i>A B AB</i>



<i>Q O</i>

<i>B B</i>





















o


A


B
A’


B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>II. Tính chất</b>


( , )( ) '


' '


( , )( ) '


<i>Q O</i> <i>A A</i>


<i>A B AB</i>
<i>Q O</i> <i>B B</i>















 




<b>* TC1</b> <b>:</b>


<b>* TC2</b> <b>:</b> <i>Q</i>( , )<i>O</i>  biến:


Đường thẳng d đường thẳng d’



ABC A’B’C’, ABC = A’B’C’


Đoạn thẳng AB A’B’ và A’B’ = AB


Đường tròn ( I, R ) đường tròn ( I’, R)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>II. Tính chất</b>


<b>* TC2</b> <b>:</b>


( , )( ) '


' '
( , )( ) '


<i>Q O</i> <i>A A</i>


<i>A B AB</i>
<i>Q O</i> <i>B B</i>













 


<b>* TC1</b> <b>:</b>


( , )<i>O</i>


<i>Q</i>  biến:


Đường thẳng d đường thẳng d’


<b>* NX:</b> <sub>Phép quay góc </sub> <sub>với</sub> 0<sub> </sub><sub> </sub> <sub>biến d thành d’</sub>


Nếu

0



2






 

thì

( , ')

<i>d d</i>



( , ')

<i>d d</i>

 

 



Nếu


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>VD3: Cho điểm O, tam giác MNP. Dựng ảnh </b>
của tam giác MNP qua phép quay tâm O góc


quay <sub></sub> <sub></sub> 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>


<b>* VD4:</b>


Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C, điểm B nằm
giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía đường
thẳng AC hai tam giác đều ABE và ACF.


1. CMR: AF = EC và


2. M, N tương ứng là trung điểm của AF và EC,
CMR tam giác BMN đều.


0


(AF,<i>EC</i>) 60


B


A C


E


F
M



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 5: PHÉP QUAY</b>
<b>Củng cố: </b>
ĐN:
TC1:
TC2:
ƯD:
'
( , )
( , ')


( ) ' <i>OM OM</i>


<i>O</i>
<i>OM OM</i>
<i>M</i> <i>M</i>

<i>Q</i>








 
( , )( ) '
' '
( , )( ) '


<i>Q O</i> <i>A</i> <i>A</i>



<i>A B AB</i>
<i>Q O</i> <i>B</i> <i>B</i>












 


( , )<i>O</i>


<i>Q</i>  biến:


Đường thẳng d đường thẳng d’


ABC A’B’C’, ABC = A’B’C’


Đoạn thẳng AB A’B’ và A’B’ = AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×