Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan hk2 nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 37 Ngày soạn:
25/03/2012


Lớp dạy: 8/ Ngày thi:

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II- MƠN TỐN 8</b>



<b> 1. Mục tiêu: </b>



<b> a. Kiến thức: Kiểm tra mức độ học sinh nắm các kiến thức cơ bản về phương trình </b>
bậc nhất một ẩn, bất phương trình bậc nhất một ẩn, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ
đứng.


<b> b. Kỹ năng: Biết cách biến đổi phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng </b>
cách lập phương trình.


-Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng vào bài tập chứng minh, tính toán
-Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ
đứng.


<b> c. Thái đô: nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán cẩn thận, chính xác.</b>
<b>2.Chuẩn bị:</b>


<b> - HS: Ôn tập các kiến thức.</b>
- GV: a/. Ma trận đề:


<b> Cấp đô</b>
<b>Chủ đê</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>



<b>Công</b>


<b>Cấp đô thấp</b> <b>Cấp đơ cao</b>


<b>Phương trình</b>
<b>bậc nhất mơt ẩn </b>


<b>(13 tiết)</b>


Định nghĩa
được pt bậc I
một ẩn. (I.1a)


Nhận dạng được
pt bậc I một ẩn.
(I.1b)


.Giải được pt
đưa được về
dạng ax+b = 0
(II.1) Giải bài
toán bằng cách
lập pt. (II.2)
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu: 0,5</i>



<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>14%</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:0,5</i>
<i>14%</i>


<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm:2,5</i>
<i>72%</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>%</i>


<i>Số câu:3</i>


<i><b>3,5 điểm</b><b>=35% </b></i>


<b>Bất phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>


<b>môt ẩn. </b>


<b>(8 tiết)</b>



Khẳng định
được 1 số có là
nghiệm của bất
pt không
(I.2)


Biểu diễn được
tập nghiệm của
bpt bậc I một ẩn
(II.3)


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:1,0</i>
<i>67%</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:0,5</i>
<i>33%</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i>Số câu:1</i>


<i><b>1,5điểm</b><b>=15% </b></i>


<b>Tam giác đồng</b>
<b>dạng </b>


<b>(14 tiết)</b>


Phát biểu được
hệ quả của
định lý Ta-lét
(I.a)


Vẽ hình, ghi GT,
KL hệ quả của
định lý Ta-lét
(I.b)


Chứng minh
được hai tam
giác đồng dạng
(II.4a)


Vận dụng tam
giác đồng dạng
để tính toán,
chứng minh,...


(II.4b)


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:1,0</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:1,0</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:2,5</i>
<i>70%</i>


<i>Số câu:0,5</i>


<i>Số điểm:1</i>
<i>30%</i>


<i>Số câu:1</i>


<i><b>3,5. điểm</b><b>=35%</b></i>


<i>(+20%) </i>



<b>Hình lăng trụ</b>
<b>đứng-Hình chóp</b>


<b>đêu</b>


<b> (12 tiết)</b>


Áp dụng các
công thức tính
Sxq, Stp, V của
lăng tru đứng,
hình chóp đều
(II.5)


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm1,5</i>
<i>100%</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu:1</i>



<i><b>1,5. điểm</b><b>=15% </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số điểm:5,5</i> <i>Số điểm:1</i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu:0,5</i>
<i>Số điểm:0,5</i>


<i><b>5%</b></i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:3</i>


<i><b>30%</b></i>


<i>Số câu:3,5</i>
<i>Số điểm:6,5</i>


<i><b>65%</b></i>


<i>Số câu:6</i>
<i>Số điểm:10</i>
<b>b. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8</b>


<b>I. LÝ THUYẾT: (2 Điểm) Chọn 1 trong 2 đề sau:</b>
<b>Đê 1: </b>



Câu 1: a)Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?


b) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A).2 x – 5 = 0; B). 3 + 0x = 0; C). 6x = 0.


Câu 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau:


A). 2x - 3 ¿¿


¿ 9; B). – 4x x + 7; C). 5 – x 3x – 12 .
<b>Đê 2:</b>


a) Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét.


b) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của hệ quả trên.
<b>II. BÀI TẬP BẮT BUỘC: (8 điểm)</b>


<b>Bài 1(1 điểm): Giải phương trình: </b> <i>− x −</i><sub>8</sub> 5=1+3<i>x</i>
4


<b>Bài 2 (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Khi về người đó chỉ đi </b>
với vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường
AB?


<b>Bài 3 (0,5 điểm): Viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình:</b>
a) x 5; b) x - 3 .


<b>Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.</b>



a) Chứng minh tam giác HBA và tam giác HAC đồng dạng với tam giác ABC.
b) Chứng minh hệ thức: AB2<sub> = HB . BC</sub>


<b>Bài 5 (1,5 điểm): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I. Đê 1</b>


<b>Câu 1</b>


a) Định nghĩa (SGK tr 7 Tập II) 0,5 điểm


b) Các phương trình 2x – 5 = 0; 6x = 0 là phương trình bậc nhất


một ẩn. 0,5 điểm


<b>Câu2</b>


Ta có: 2.4 - 3 ¿¿


¿ 9; - 4.4
¿
¿


¿ 4 + 7; 5 – 4 3.4 – 12 .



Vậy x = là nghiệm của bất phương trình
2x - 3 ¿¿


¿ 9; 5 – x 3x – 12


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>I. Đê 2</b> a) Hệ quả của định lý Ta-lét (SGK tr 60 tập II) 1 điểm


b)


1 điểm


<b>II. Bài 1</b> <i>− x −</i>5
8 =


1+3<i>x</i>


4 <i>⇔</i> -x – 5 = 2.(1 + 3x)
<i>⇔</i> -x – 5 = 2 + 6x <i>⇔</i> -7x = 7


<i>⇔</i> x = - 1. Vậy S = {<i>−</i>1}


0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm


<b>Bài 2</b>



Gọi x (Km) là độ dài quãng đường AB, x 0.
Khi đó:


Thời gian đi là <sub>45</sub><i>x</i> (giờ)
Thời gian về là <sub>30</sub><i>x</i> (giờ)


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút ( 1<sub>2</sub> giờ) nên ta có
phương trình:


<i>x</i>
30 -


<i>x</i>
45 =


1
2
<i>⇔</i> 3x – 2x = 45


<i>⇔</i> x = 45 (TMĐK: x 0).


Vậy chiều dài quãng đường AB bằng 45 Km.


0,25 điểm


0,25 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm



<b>Bài 3</b> a) Bất phương trình x 5 có tập nghiệm là:


S = {<i>x</i>∨<i>x ≤</i>5} 0,25 điểm


b) Bất phương trình x - 3 có tập nghiệm là:


S = <sub>{</sub><i>x</i><sub>|</sub><i><sub>−</sub></i>∨<sub>3</sub><i>x</i><sub>}</sub> 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4</b>


a) Vẽ hình đúng, GT, KL đúng
GT <i>Δ</i>ABC<i>,</i>^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0<i><sub>,</sub></i><sub>AH</sub><i><sub>⊥</sub></i><sub>BC</sub>
KL a) Chứng minh <i>Δ</i> HBA,
<i>Δ</i> HAC đồng dạngvới
<i>Δ</i> ABC


b) AB2<sub> = HB.BC</sub>


<i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> HBA có:


<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>H A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> chung nên </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC đồng dạng với</sub>


<i>Δ</i> HBA (1).


<i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> HAC có:


<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>H C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> chung nên </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC đồng dạng với</sub>
<i>Δ</i> HAC (2).



0,5 điểm


1,0 điểm


1,0 điểm


b) Vì <i>Δ</i> HBA đồng dạng với <i>Δ</i> ABC , do đó:
HB


AB=
AB
BC <i>⇒</i>AB


2


=HB . BC (đpcm)


1,0 điểm


<b>Bài 5</b>


Áp dụng định lý Pytago ta có BC =

<sub>√</sub>

AB2+AC2
BC =

<sub>√</sub>

32+42=5 (cm).


Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là
Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5). 5 = 70 (cm2)


Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là
Stp = Sxq + 2Sđ = 70 + 2. 1



2 .3.4 = 82 (cm2)
Thể tích của lăng trụ là


V = Sđ.h = 1<sub>2</sub>.3 . 4 . 5 (cm 3)


0,25 điểm
0.25điểm
0,5 điểm


0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×