Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kt6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( số 1 ) - TIẾT 18 </b>


<b>1. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1Kiến thức : </b></i>


Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản trong phạm vi chương I , từ bài 1 đến bài 9 .


<i><b>2.Kĩ năng : </b></i>


Kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng vận dụng các kiến thức trong giải tốn


<i><b>3.Thái độ : </b></i>


Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà


<b>2. </b>MA TRẬN ĐỀ


<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Các khả năng<sub>cao hơn</sub></b> <b>Cộng</b>


-Tập hợp, phần
tử tập hợp
-Số phần tử tập
hợp,tập hợp con


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>


-Hiểu khái niệm
tập hợp.



- Biểu diễn tập
hợp phần tử của
tập hợp.


- Viết các phần
tử của tập hợp.
–Nắm được kí
hiệu <i>,∉</i>¿<i>,⊂</i>


¿


<b>- </b>Vận dụng tính
số phần tử của
tập hợp để tìm
các số dùng


1
1,0-10%


2
2,0-20%


1
0,5 – 5%


4
3,5-35%


<i><b>-</b></i>Tính chất các



phép tính Cộng,
Trừ, Nhân, Chia


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>


-Nắm được các
tính chất của
phép cộng và
nhân


-Vẫn dụng tính
chất để thực
hiện phép tính.
-Biết sử dụng
máy tính.


3
3,0-30%


3
3,0-30%
-Luỹ thừa với số


mũ tự nhiên,nhân
Chia hai lỹ thừa
cùng cơ số


<i>Số câu </i>



<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>


- Biết viết gọn


một tích các luỹ
thừa dưới dạng
một luỹ thừa.


- Rèn luyện kĩ


năng thực hiện
các phép tính
luỹ thừa


2


1,5-15% 1,5-15%2
-Thứ tự thực


hiên các phép
tính


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>


- Biết vận các
quy ước để thực
hiện các phép


tính theo đúng
thứ tự thực hiện
các phép tính.
-Vận dụng để
tính nhanh giá
trị của biểu thức


2


2,0-20% 2,0 - 20%2


Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ:


1
1,0
10%


2
1,0
20%


5
5,0
50%


3
2,5
20%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trêng thcs phong hßa Bµi KIỂM TRA mét tiết</b>


<b>Họ và tên:</b> ... <b>Môn</b>: Sèhäc. Thêi gian 45 phót.
Líp 6... <b><sub> </sub></b><sub>Ngày ...tháng 09 năm 2012</sub>


Điểm <sub>Lời phª </sub><sub>:</sub><sub> </sub>


<b>Câu hỏi</b>
<b>Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:</b>


A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B= {3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>. .. .. . .. ..<i>;</i>14<i>;</i>15}


a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “ <i>,∉</i>¿<i>,⊂</i>


¿ ” điền vào ô vuông:


6 A; {6} B; 16 B ; A B


c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cđa tËp hỵp.
<b>Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.</b>


a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
c) 4.52<sub>- 3.2</sub>2<sub> d) 200:</sub><sub></sub>117 23 6 <sub></sub>
<b>Câu 3(2,5 đ): (1-1-0,5)Tìm số tự nhiên x biết:</b>


a) (9<i>x</i>+2) .3 = 60 b) (15+<i>x</i>):3 = 36: 33
c)2x <sub>= 2</sub>2<sub>.2</sub>



<b>Câu 4(0,5 đ) Quyển sách giáo khoa Tốn 6 tập 1 có 128 trang. Hai trang đầu không đánh </b>
số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này ?


<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
(3 điểm)


a. (1,0 điểm)


• Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử)
• Tập hợp B= {3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>. .. .. . .. ..<i>;</i>14<i>;</i>15} có 15-3+1=13 (phần tử)
b. (1,0 điểm)


•Mõi câu đúng (0,25 điểm)


• Kết quả: 6 A; {6} B; 16 B; A B
c. Tập hợp B =  <i>x N</i> / 3 <i>x</i> 15


0,5
0,5
1,0
1,0


<b>Câu 2</b>


(4 điểm)


•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)


a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343
b. 28.76+24.28 = 28(76+24)= 28.100= 2800
c. 4.52<sub>-3.2</sub>2<sub> = 4.25-3.4 = 100-12= 88</sub>


d. 200:117 23 6 <sub>=200: </sub>

117 17

<sub>=200: 100 = 2</sub>


1,0
1,0
1,0
1,0


<b>Câu 3</b>
(3 điểm)


•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a.(9x+2).3= 60


(9x+2) = 60:3
9x = 20-2
x = 18:9
x = 2
b. (15+x) :3= 36<sub>:3</sub>3
(15+x):3= 33
(15+x) = 27.3


x = 81-15
x = 66
c. 2x <sub>= 2</sub>2<sub>.2</sub>
2x<sub> =2</sub>3
x =3


1,0


1,0
0,5
Câu 4


(0,5
điểm)


Từ trang 3 đến trang 9 có 9-3+1 = 7 trang có một chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 có 99-10+1 = 90 trang có hai chữ số
Từ trang 100 đến trang 128 có 128-100+1 = 29 trang có ba chữ số
Số chữ số cần dùng là: 7.1+90.2+29.3 = 274 (chữ số)


<b>Lưu ý: </b><i>Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×