Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1Kiến thức : </b></i>
Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản trong phạm vi chương I , từ bài 1 đến bài 9 .
<i><b>2.Kĩ năng : </b></i>
Kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng vận dụng các kiến thức trong giải tốn
<i><b>3.Thái độ : </b></i>
Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà
<b>2. </b>MA TRẬN ĐỀ
<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Các khả năng<sub>cao hơn</sub></b> <b>Cộng</b>
-Tập hợp, phần
tử tập hợp
-Số phần tử tập
hợp,tập hợp con
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>
-Hiểu khái niệm
tập hợp.
- Biểu diễn tập
hợp phần tử của
tập hợp.
- Viết các phần
tử của tập hợp.
–Nắm được kí
hiệu <i>,∉</i>¿<i>,⊂</i>
¿
<b>- </b>Vận dụng tính
số phần tử của
tập hợp để tìm
các số dùng
1
1,0-10%
2
2,0-20%
1
0,5 – 5%
4
3,5-35%
<i><b>-</b></i>Tính chất các
phép tính Cộng,
Trừ, Nhân, Chia
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>
-Nắm được các
tính chất của
phép cộng và
nhân
-Vẫn dụng tính
chất để thực
hiện phép tính.
-Biết sử dụng
máy tính.
3
3,0-30%
3
3,0-30%
-Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên,nhân
Chia hai lỹ thừa
cùng cơ số
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>
- Biết viết gọn
một tích các luỹ
thừa dưới dạng
một luỹ thừa.
- Rèn luyện kĩ
năng thực hiện
các phép tính
luỹ thừa
2
1,5-15% 1,5-15%2
-Thứ tự thực
hiên các phép
tính
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ %</i>
- Biết vận các
quy ước để thực
hiện các phép
2
2,0-20% 2,0 - 20%2
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
1,0
20%
5
5,0
50%
3
2,5
20%
<b>Trêng thcs phong hßa Bµi KIỂM TRA mét tiết</b>
<b>Họ và tên:</b> ... <b>Môn</b>: Sèhäc. Thêi gian 45 phót.
Líp 6... <b><sub> </sub></b><sub>Ngày ...tháng 09 năm 2012</sub>
Điểm <sub>Lời phª </sub><sub>:</sub><sub> </sub>
<b>Câu hỏi</b>
<b>Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:</b>
A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B= {3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>. .. .. . .. ..<i>;</i>14<i>;</i>15}
a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “ <i>,∉</i>¿<i>,⊂</i>
¿ ” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B ; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cđa tËp hỵp.
<b>Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.</b>
a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
c) 4.52<sub>- 3.2</sub>2<sub> d) 200:</sub><sub></sub>117 23 6 <sub></sub>
<b>Câu 3(2,5 đ): (1-1-0,5)Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) (9<i>x</i>+2) .3 = 60 b) (15+<i>x</i>):3 = 36: 33
c)2x <sub>= 2</sub>2<sub>.2</sub>
<b>Câu 4(0,5 đ) Quyển sách giáo khoa Tốn 6 tập 1 có 128 trang. Hai trang đầu không đánh </b>
số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này ?
<b>Bài Làm</b>
ĐÁP ÁN
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
(3 điểm)
a. (1,0 điểm)
• Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử)
• Tập hợp B= {3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>. .. .. . .. ..<i>;</i>14<i>;</i>15} có 15-3+1=13 (phần tử)
b. (1,0 điểm)
•Mõi câu đúng (0,25 điểm)
• Kết quả: 6 A; {6} B; 16 B; A B
c. Tập hợp B = <i>x N</i> / 3 <i>x</i> 15
0,5
0,5
1,0
1,0
<b>Câu 2</b>
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343
b. 28.76+24.28 = 28(76+24)= 28.100= 2800
c. 4.52<sub>-3.2</sub>2<sub> = 4.25-3.4 = 100-12= 88</sub>
d. 200:117 23 6 <sub>=200: </sub>
1,0
1,0
1,0
1,0
<b>Câu 3</b>
(3 điểm)
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a.(9x+2).3= 60
(9x+2) = 60:3
9x = 20-2
x = 18:9
x = 2
b. (15+x) :3= 36<sub>:3</sub>3
(15+x):3= 33
(15+x) = 27.3
1,0
1,0
0,5
Câu 4
(0,5
điểm)
Từ trang 3 đến trang 9 có 9-3+1 = 7 trang có một chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 có 99-10+1 = 90 trang có hai chữ số
Từ trang 100 đến trang 128 có 128-100+1 = 29 trang có ba chữ số
Số chữ số cần dùng là: 7.1+90.2+29.3 = 274 (chữ số)
<b>Lưu ý: </b><i>Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.</i>