Thêm m
Nguồn :
Cài đặ
t
Lệnh dư
C:\Use
Trong W
cài đặt W
C:\Use
Thiết lậ
Mặc địn
cần thiế
C:\Use
Khởi ch
C:\Use
Thêm m
Nếu má
thực nó
thiết lập
C:\Use
192.16
máy chủ D
quantrima
t DHCP Se
ưới đây từ
ers\Admi
Windows S
Windows S
ers\Admi
ập DHCP S
nh, sau khi
ết lập kiểu
ers\Admi
hạy máy c
ers\Admi
máy chủ D
áy chủ DH
ó trong Act
p máy chủ
ers\Admi
68.0.5
DHCP từ d
ng.com
erver role
ừ nhắc lệnh
inistrato
Server 200
Server 200
inistrato
Service tự
i role được
Auto như
inistrato
chủ DHCP
inistrato
DHCP và x
CP được c
tive Directo
và cấu hìn
inistrato
dòng lệnh
Qu
ả
chún
cấu
Ra
n
một
sử
d
Hướ
thực
h sẽ thêm
or>start
08 Core, tê
08 Core, n
or>start
ự động
c kích hoạ
bên dưới
or> sc c
P
or>net s
xác thực t
cài đặt tron
ory. Lúc nà
nh các tha
or>netsh
trong Wi
ản trị mạn
ng ta có th
hình các t
nge,.. kiểu
cách thự
c
dụng cài đ
ớng dẫn từ
c hiện vấn
DHCP Se
t /w ocs
ên Role là “
nó sẽ là
t /w ocs
t, Service
config d
start dh
trong AD
ng miền A
ày, chúng
am số liên q
h dhcp a
ndows Se
ng – Trong
hể thiết lập
tham số D
khởi độn
g
c hiện rất h
ặt Window
ừng bước d
đề đó:
rver Role.
setup DHC
“DHCPSer
setup DHC
sẽ bị vô hi
dhcpserve
hcpserver
ctive Direc
ta hãy sử
quan.
add serve
erver 2008
Windows
p role DHC
HCP như
g từ dòng lệ
hữu dụng n
ws Server C
dưới đây s
HCPServer
rverCore”.
HCPServer
iệu hóa. D
ver start
r
ctory thì bạ
dụng các
ver dc1
8
Server 2
0
CP Server v
Scope, IP
ệnh. Đây l
nếu bạn đa
Core.
sẽ giúp bạ
r
Vì vậy, tr
o
rCore
Do đó các b
t= auto
ạn phải ch
lệnh nets
h
008,
và
à
ang
n
ong
bạn
ứng
h để
Adding server dc1, 192.168.0.5
Command completed successfully.
Ở đây DC1 là DHCP Server, phía sau nó là địa chỉ IP.
Thêm phạm vi DHCP (Scope)
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 add
scope 192.168.10.0 255.255.255.0 Scope1 Scopevlan10
Command completed successfully.
Trong lệnh trên
Phạm vi DHCP– 192.168.10.0 255.255.255.0
Scope1 – Tên phạm vi
ScopeVlan10 – Chú thích cho phạm vi
Syntax is
netsh dhcp server 192.168.0.5 add scope <Subnet> <Subnet
mask> <ScopeName> <Scope comment>
Thiết lập dải IP cho phạm vi
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 scope
192.168.10.0 add ipra nge 192.168.10.1 192.168.10.254
Changed the current scope context to 192.168.10.0 scope.
Command completed successfully.
Ở đây, dải IP là 192.68.10.1-192.168.10.254 cho phạm vi 192.168.10.0
Syntax is
netsh dhcp server <Server> scope 192.168.10.0 add iprange
<StartIP> <EndIP>
Thêm dải ngăn chặn
Thêm các dải ngăn chặn IP.
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 scope
192.168.10.0 add excluderange 192.168.10.1 192.168.10.25
Changed the current scope context to 192.168.10.0 scope.
Command completed successfully.
Ở đây, danh sách ngăn chặn có dải t
ừ 192.168.10.1 đến 192.168.10.25
Syntax is
netsh dhcp server <Server> scope <Scope> add excluderange
<StartExclusion> <End-Exclusion>
Thiết lập mã tùy chọn 003 cho các router mặc định
Thiết lập mã tùy chọn 003 và chỉ định Gateway
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 scope
192.168.10.0 set optionvalue 003 IPADDRESS 10.1.1.1
10.1.1.2
Changed the current scope context to 192.168.10.0 scope.
Command completed successfully.
Ở đây Gateway là 10.1.1.1 & 10.1.1.2
Syntax is
netsh dhcp server <Server> scope 192.168.10.0 set
optionvalue 003 IPADDRESS <Gateway1> <Gateway2>
Thiết lập mã tùy chọn 006 cho các máy chủ DNS mặc định
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 scope
192.168.10.0 set optionvalue 006 IPADDRESS 192.168.0.5
192.168.10.1
Changed the current scope context to 192.168.10.0 scope.
Command completed successfully.
Ở đây các máy chủ DNS là 192.168.0.5 & 192.168.10.1
Syntax is
netsh dhcp server <Server> scope 192.168.10.0 set
optionvalue 006 IPADDRESS <Primary DNS> <Secondary DNS>
Kích hoạt phạm vi máy chủ DHCP
Lúc này, các thiết lập DHCP có liên quan đã hoàn tất. Chúng ta hãy đi kích hoạt
phạm vi.
C:\Users\Administrator>netsh dhcp server 192.168.0.5 scope
192.168.10.0 set state 1
Changed the current scope context to 192.168.10.0 scope.
Command completed successfully.
Thao tác này sẽ giúp bạn chạy DHCP trong ít phút. Bạn có thể điều chỉnh từ
dòng lệnh hoặc bằng cách sử dụng DHCP MMC sau đó.