Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra 1 tiet chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 11</b> <b>Ngày soạn:</b>


<b>Tiết: 11</b> <b>Ngày dạy:</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>Mơn: Vật Lí 8</b>


<b>Năm học: 2012 - 2013</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>a) Phạm vi kiến thức:</b>


- Từ tiết 1 đến tiết thứ 11 (sau khi học xong bài ôn tập).
<b>b) Mục đích:</b>


- Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm của chương I để làm bài có hiệu quả.


- Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng II. Hình thức
<b>kiểm tra:</b>


- Kết hợp TNKQ và TỰ LUẬN (30% TNKQ, 70% TL)
<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>* Bảng trọng số:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng tiết</b> <b>Tổng tiết<sub>lí thuyết</sub></b>


<b>Số tiết thực</b>


<b>dạy</b> <b>Trọng số</b> <b>Số câu</b> <b>Điểm số</b>



<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


<b>1.Cơ học</b>


3 3 2.4 0.6 27 7 5 1 3.0 0.25


<b>2. Lực</b>


3 3 2.4 0.6 27 7 4 1 2.75 <sub>0.25</sub>


<b>3. Áp suất</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2.4</sub> <sub>0.6</sub> <sub>26</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2.25</sub>


1.5


<b>Tổng</b> 9 9 7.2 1.8 80 20 12 4 8.0 2.0


<b>* Ma trận chuẩn:</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1. Cơ học</b> - Chuyển động cơ của
một vật (gọi tắt là
chuyển động ) là sự
thay đổi vị trí của vật


đó so với các vật khác
theo thời gian.


- Tốc độ cho biết mức
độ nhanh hay chậm
của chuyển động và
được xác định bằng độ
dài quãng đường đi
được trong một đơn vị
thời gian.


- Cơng thức tính tốc
độ là <i>v</i>=<i>s</i>


<i>t</i> trong
đó: v là tốc độ của vật,
s là quãng đường đi
được, t là thời gian để
đi hết quãng đường
đó.


- Dựa vào sự thay
đổi vị trí của vật so
với vật mốc để lấy
được ví dụ về tính
tương đối của
chuyển động.
- Dựa vào hướng đi
của vật xác định
được quỹ đạo


chuyển động của
vật.


- Sử dụng thành
thạo cơng thức
tính tốc độ


<i>v</i>=<i>s</i>


<i>t</i> để giải
một số bài tập
đơn giản về
chuyển động
thẳng đều.


<b>Số câu hỏi</b> <b>1.8.12</b> <b>3TL</b> <b>5</b> <b>3TL</b> <b>11</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(32.5%)</b>
<b>2. Lực</b> - Dưới tác dụng của


hai lực cân bằng, một
vật đang chuyển động
sẽ chuyển động thẳng
đều.


- Lực ma sát trượt
xuất hiện khi một vật
chuyển động trượt trên
bề mặt một vật khác
nó có tác dụng cản trở


chuyển động trượt của
vật.


-Quán tính là tính chất
bảo tồn tốc độ và
hướng chuyển động
của vật. Khi có lực tác
dụng, vì có qn tính
nên mọi vật không thể
ngay lập tức đạt tới
một tốc độ nhất định.


- Nhận biết được
hai lực cân bằng là
hai lực có cùng độ
lớn, cùng phương
nhưng ngược chiều.
- Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan đến quán tính


- Mỗi lực đều
được biểu diễn
bởi một đoạn
thẳng có mũi tên
chỉ hướng gọi là
vec tơ lực. Muốn
biểu diễn lực ta
cần:



+Xác định điểm
đặt.


+ xác định
phương và chiều.
+ Xác định độ lớn
của lực


<b>Số câu hỏi</b> <b>7.9</b> <b>4TL</b> <b>3</b> <b>4TL</b> <b>10</b> <b>6</b>


<b>Số điểm</b> <b>0.5</b> <b>1.0</b> <b>0.25</b> <b>1.0</b> <b>0.25</b>


<b>3.0</b>
<b>(30%)</b>
<b>3. Áp suất</b> - Áp suất là độ lớn của


áp lực trên một đơn vị
diện tích bị ép.


- Cơng thức tính áp
suất là <i>p=F</i>


<i>S</i> ,
trong đó: p là áp suất,
F là áp lực, có đơn vị
là niutơn (N); S là
diện tích bị ép, có đơn
vị là mét vng (m2<sub>).</sub>



- Đơn vị tính áp suất
là paxcan:


1Pa = 1N/m2


- Dựa vào cơng
thức tính áp suất đề
ra được các phương
án làm giảm áp suất
của một vật tác
dụng xuống mặt sàn
nằm ngang.


- Sử dụng thành
thạo công thức


<i>p=F</i>


<i>S</i> để giải
các bài tập và giải
thích một số hiện
tượng đơn giản có
liên quan.


Số câu hỏi <b>4.2</b> <b>1TL</b> <b>6</b> <b>2TL</b> <b>4</b>


Số điểm <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>1.5</sub></b> <b><sub>0.25</sub></b> <b><sub>1.5</sub></b> <b>3.75</b>


<b>(37.5%)</b>



<b>TS câu hỏi</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>16</b>


<b> TS điểm</b> <b>1.75</b> <b>3.5</b> <b>0.75</b> <b>2.0</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b> <b><sub>(100%)</sub>10</b>


<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).</b>
Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết:


A. quãng đường mà vật đi dài hay ngắn.
B. hướng đi của vật.


C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. thời gian mà vật đi hết quãng đường.
<b>Câu 2: Đơn vị của áp suất là:</b>


A. N.m2


B. N/m2


C. N/m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3: Một vật chịu tác dụng của một lực 20N kéo về phía trước. Để vật chuyển động thẳng đều thì lực ma </b>
<b>sát phải là: </b>


A. Fms < 20N


B. Fms >20N


C. Fms = 20N



D. Fms = 0N.


<b>Câu 4: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? </b>
A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
B. Áp suất là áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.


C. Áp suất là độ lớn của trọng lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.


<b>Câu 5: Khi hai vận động viên đang đánh bóng bàn thì chuyển động của quả bóng bàn là: </b>
A. chuyển động thẳng.


B. chuyển động cong.
C. chuyển động tròn.
D. chuyển động đều.


<b>Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm áp suất của một vật tác dụng xuống mặt </b>
<b>sàn nằm ngang? </b>


A. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
B. Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
D. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
<b>Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi: </b>


A. vật này lăn trên bề mặt của vật khác.
B. vật này trượt trên mặt vật khác.


C. vật này đứng yên trên bề mặt của vật khác.


D. vật này lăn hoặc trượt trên bề mặt một vật khác.


<b>Câu 8: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động cơ học? </b>
A. Môtô đang chạy.


B. Quả banh đang lăn.
C. Quả bưởi rơi.


D. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vị trí của vật được chọn làm mốc.


<b>Câu 9: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì một vật đang chuyển động thẳng đều sẽ: </b>
A. chuyển động nhanh hơn.


B. chuyển động chậm lại.
C. vẫn chuyển động thẳng đều.
D. đứng lại ngay lập tức.


<b>Câu 10: Câu mô tả nào sau đây diễn tả đầy đủ các yếu tố của trọng lực của vật ở hình sau (tỉ xích 1cm ứng </b>
<b>với 10N)?</b>


A. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.


C. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.


D. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.


<b>Câu 11 :Một người đi đều với vận tốc </b> <i>v</i>=1,5 km<i>h</i> <b>, muốn đi quãng đường dài 6km thì người đó phải đi </b>
<b>trong thời gian là bao lâu?</b>



A. 2h.
B. 3h.
C. 4h.
D. 5h.


<b>Câu 12: Cơng thức tính vận tốc trong chuyển động đều là: </b>
A. <i>v</i>=<i>s</i>


<i>t</i>
B. <i>v</i>=s.<i>t</i>
C. <i>v</i>=<i>t</i>


<i>s</i>
D. <i>t</i>=<i>s</i>
<i>v</i>


<b>B. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: (1.5 điểm) Một ôtô nặng 1500kg có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 0.025m</b>2<sub>. Tính áp lực và</sub>


áp suất của ơtơ lên mặt đường?.


<b>Câu 3: (2.0 điểm) Chuyển động cơ học là gì. Nêu ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học?.</b>


<b>Câu 4: ( 2.0 điểm) Quán tính là gì?. Giải thích hiện tượng sau: Tại sao khi người ngồi trên ôtô đang chuyển động</b>
trên đường thẳng, nếu ơtơ đột ngột rẽ phải thì người bị nghiêng mạnh về phía bên trái?.


<b>V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A . TRẮC NGHIỆM.</b>



<b>CÂU</b>


<b>HỎI</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>ĐÁP</b>


<b>ÁN</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


B. TỰ LUẬN


<b>CÂU HỎI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b> Cơng thức tính áp suất:
<i>p=F</i>


<i>s</i>
Trong đó:
+ p là áp suất
+ F là áp lực (N).


+ S là diện tích bị ép (m2<sub>).</sub>


<b>1.0 điểm</b>
<b>0.5 điểm</b>
<b>Câu 2</b>


Tóm tắt
m = 1500kg
s = 0.025m2<sub> </sub>



F = ?
P = ?


Bài làm
Ta có: 1kg = 10N


Vậy áp lực của ô tô lên mặt đường là 15000N.
Áp suất của ô tơ lên mặt đường là:


<i>p=F</i>
<i>s</i>=


15000


0 . 025=600000<i>N m</i>


2


<b>- Tóm tắt (0.5 </b>
<b>điểm)</b>


<b>- Tính được áp </b>
<b>lực (0.5 điểm).</b>
<b>- Tính được áp </b>
<b>suất (0.5 điểm).</b>
<b>Câu 3</b> - Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác


theo thời gian.
(Ví dụ tùy học sinh)



<b>1.0 điểm</b>
<b>1.0 điểm</b>
<b>Câu 4</b> - Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. Khi


có lực tác dụng, vì có qn tính nên mọi vật không thể ngay lập tức đạt tới
một tốc độ nhất định.


- Ơtơ đột ngột rẽ phải, do qn tính, hành khách không thể đổi hướng chuyển
động ngay mà vẫn tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị nghiêng người sang
trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×