Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

dia lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.68 KB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày d ạ y :


thiên nhiên và con ngời ở các châu lục
Ch ¬ngXi : châu á


<b>T</b>


<b> it 1 - Bài 1:</b> vị trí địa lý, địa hình và khống sản


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu rõ đặc điểm vị trí địa lý, kích thớc, đặc điểm địa hình và khống sản của Châu á.
2. Kỹ năng: Củng cố và phát triển các kĩ năng đọc, phân tích và so sánh, các đối tợng địa lý trên lợc
đồ.


3. Thái ® ộ : Giáo dục ý thức học tập bộ môn


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên:


Lc v trớ a lý của Châu á trên trái đất.
Bản đồ địa hình, khống sản, sơng hồ Châu á.


- Trị: Tập xác định trớc vị trí địa lý, địa hình, khoáng sản của Châu átrong lợc đồ sách giáo khoa
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>



<b> II. B µi cị: Gv kiĨm tra sách vở, dụng cụ học của HS.</b>


<b> III.Bµi míi:</b>


1.Giới thiệu: Châu álà một châu lục rộng lớn nhất, có điều kiện tự nhiên phức tạp, và đa dạng. Tính
đa dạng đó đợc thể hiện trớc hết qua cấu tạo địa hình và sự phân bố của khống sản. Đó là nội dung
của bài học hôm nay


2. TiÕn trình bài giảng:


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Bước 1:</i>


<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Châu á</i>. Xác định giới hạn
phạm vi lãnh thỗ Châu á.


<i>Hs: Lên xác định lại phạm vi lãnh thổ Châu á</i>.


<i>Gv: Quan sát bản đồ xác định Châu á</i> tiếp giáp với Đại
Dơng và Châu lục nào?


<i>Hs: Đại dơng: Bắc Băng Dơng, Thái Bình Dơng, ấn Độ</i>
Dơng; châu lục: Châu Âu, Châu á.


Tiếp cận với: Châu Đại Dơng.


<i>Gv: Xỏc nh im Cc Bc, Cc Nam ca Châu á?</i>


<i>Hs: Cực Bắc: Mũi Sê-li u-xkin trên vĩ tuyến 77</i>0<sub>44'B</sub>


Cực Nam: Mũi Pi-ai, phía nam bán đảo Malắcca
110<sub>6'B.</sub>


<i>Bước 2:</i>


<i>Gv: Chiều dài từ Cực Bắc đến Cực Nam bao nhiêu km?</i>
Chiều rộng từ bờ Đông sang bờ Tây?


<i>Hs: Cực Bắc đến Cực Nam: 850km</i>
Bờ Đông sang bờ Tây: 2900km


<i>Gv: Cho bảng số liệu diện tớch (n v km</i>2<sub>) ca cỏc chõu</sub>
lc sau:


Châu Âu 10,5
Châu á 44,4
Ch©u Phi 30,3
Ch©u Mỹ 42,1
Châu Đại Dơng 7,6


 so s¸nh diƯn tÝch của Châu á với các châu lục
trên?


<b>1) v ị trí địa lý và kích thớc ca</b>
<b>chõu lc:</b>


a) v trớ a lý:



- Tây giáp: Châu Phi
- Tây Bắc giáp: Châu Âu
- Bắc giáp: Bắc Băng Dơng
- Nam giáp: ấn Độ Dơng
- Đông giáp: Thái Bình Dơng


b) kÝch th íc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Bước 1:</i>


<i>Gv: Treo bản đồ (lợc đồ) địa hình, khống sản, sơng hồ</i>
Châu á:


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


Tìm tên các dãy núi và sơn nguyên chính?
Tên các đồng bằng ln?


Giải thích khái niệm sơn nguyên (sách giáo khoa có)
<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung</i>


Đỉnh chômôlung ma cao nhất thế giới 8848m.


<i>Gv: Yờu cu học sinh lên xác định các dãy núi cao và sơn</i>
ngun trên bản đồ.


th¶o ln


<i>Gv: Tìm và đọc tên các đồng bằng rộng bậc nhất? Xác</i>


định các hớng núi chính?


<i>Hs: Đại diện các nhóm khác trình bày ý kiến.</i>


<i>Gv: Nhận xét sự phân bố các núi và cao nguyên Châu á?</i>
<i>Hs: Tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm, trên các núi có</i>


băng hà bao quanh.


<i>Gv: Cng c li v đánh giá học sinh thảo luận. Em có</i>
nhận xét gì về đặc điểm địa hình Châu á?


<i>Bước 2:</i>


<i>Gv: Dựa vào hình 2.1 (sách giáo khoa):</i>
- Kể tên và xác định các khống sản.
- Vị trí phân bố dầu mỏ, khí đốt?


<i>Hs: Than , Sắt, Đồng, Crơm, Khí đốt, Dầu mỏ, Thiếc,</i>
Man gan,...


Dầu mỏ: Lỡng Hà, ấn Độ, Arậpxêút,....
Khí đốt: Ơman, Iran,...


<i>Gv: Nhận xét về tài nguyên khoáng sản của Châu á?</i>


Là châu lục rộng lớn nhất Thế
Giới.


<b>2) c điểm địa hình và khống</b>


<b>sản:</b>


a) Đặc điểm địa hình:


- Cã nhiỊu d·y nói cao: Himalaya
(8848m), Côn Luân (8611m),
Thiên Sơn, An Tai,....


- Các sơn nguyên chính: Trung
Xibia, Tây Tạng, Aráp, Iran, Đê
Can.


- Cú nhiều đồng bằng rộng lớn: Tu
ran, Lỡng Hà, ấn Hằng, Tây
Xibia, Hoa Bắc, Trung Hoa...
- Núi chạy theo hai hng chớnh:


Đông-Tây và Bắc-Nam.


c im a hỡnh phc tp a
dng.


b) Khoáng s¶n:


- Than, Sắt, Đồng, Crơm, Thiếc...
- Dầu mỏ, Khí đốt....


 Có tài nguyên khoáng s¶n
phong phó.



<b>IV. Cđng cè:</b>


1) Dựa vào lợc đồ treo tờng, xác định vị trí địa lý, giới hạn Châu á?
2) Tìm điểm Cực Bắc, Cực Nam của Châu á?


3) Đánh dấu X vào ô trống mà em cho là đúng về đặc điểm hình Châu á?

a. Có nhiều dãy núi cao Himalaya, Côn Luân, Thiên Sơn...


b. Nhiều dãy núi chạy theo hớng Đơng-Tây và Bắc-Nam.

c. Có nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất Thế Giới.

d. Các cao nguyên xen k cỏc bn a thp.


e. Có các sơn nguyên: Tây Tạng, Iran, Aráp, Đề Can...


<b>V. H ớng dÉn vỊ nhµ:</b>


+ Häc bµi cđ:


- Vị trí địa lý, giới hạn của Châu á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- KĨ tªn các khoáng sản của Châu á, phân bố?
+ Chuẩn bị bài mới:


- Dựa vào sách giáo khoa kể tên các đới khí hậu của Châu á.
- Giải thích tại sao lại có đặc điểm khí hậu đó.


- Khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa Châu á.
<b>VI. Rỳt kinh nghiệm:</b>


...


...
...


Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Tit 2- Bi 2: khí hậu Châu á</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:
1. Kiến thøc:


- Hiểu đợc tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu á mà nguyên nhân chính là do vị trí địa lý,
kích thớc rộng lớn và địa hình bị chia cắt mạnh của lãnh thổ.


- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu của Châu á.


2. Kỹ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng phân tích, vẽ biểu đồ và đọc các lợc đồ khí hậu.
3. Thỏi đ ộ : Giỏo dục ý thức học tập bộ mụn


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vn + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viên:


- Bn đồ các đới khí hậu của Châu á.


- Các biểu đồ khí hậu thuộc các kiểu khí hậu.


- Tranh ảnh một số kiểu khí hậu (nếu có), bảng phụ.
+ Trị:


- Tập xác định các đới khí hậu trong lợc đồ sách giáo khoa.
- Tập phân tích các biểu đồ khí hậu trong sách giáo khoa (bài tập).
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b>I.</b> <b>ổ n định :</b>
<b>II.</b> <b>B ài cũ:</b>


Gv: Xác định vị trí địa lý, giới hạn của Châu á trên biểu đồ? Địa hình Châu á có đặc điểm nh thế
nào? Kể tên một số dãy núi cao, sơn nguyên rộng, đồng bằng lớn hơn Chõu ỏ?


<b>III.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Tiến trình bài giảng:


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b></i> <i><b>Ni dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Bước 1:</i>


<i>Gv: Treo lợc đồ khí hậu Châu á.</i>


Đọc tên các đới khí hậu từ vùng Cực Bắc đến vùng xích
đạo dọc theo kinh tuyến 1800<sub>Đ</sub>


<i>Hs: Xác định trên bản đồ địa lý các đới khí hậu đó và ranh</i>
giới của nó.



Đại diện 2 em đến 3 em lên xác định.
<i>Bước 2:</i>


<i>Gv: NhËn xÐt khÝ hËu của Châu á?</i>


<i>Hs: Chõu ỏ cú nhiu i khớ hu khác nhau.</i>


<i>Gv: Quan sát hình 2.1 hãy chỉ một trong các đới khí hậu có</i>
nhiều kiểu khí hậu và tên các kiểu khí hậu thuộc đới đó?
<i>Hs: Đới khí hậu cận nhiệt:</i>


- kiểu cận nhiệt Địa Trung Hải
- kiểu cận nhiệt gió mùa
- kiểu cận nhiệt lục địa
- kiểu cận nhit nỳi cao


<i>Gv: Nhận xét về sự phân hoá khí hậu Châu á?</i>


<i>Gv: Gii thớch ti sao khớ hu Chõu á lại phân thành nhiều</i>
đới và nhiều kiểu khí hậu nh vậy?


<i>Hs: Do: </i>


- Lãnh thổ trãi dài từ vùng Cực Bắc đến vùng xích đạo.
- Có diện tích lãnh thổ rộng lớn.


- Tác động của địa hình: núi cao và sơn nguyên chắn
sự ảnh hởng của biển vào nội địa.


- Do tác động của độ cao địa hình.


<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Hs: Xác định các kiểu khí hậu trên bản đồ?</i>


Th¶o luËn nhãm<i>:</i>


<i>Gv: Chia lớp thành 6 nhóm để thảo luận: </i>


-Quan sát trên lợc đồ hãy xác định các kiểu khí hậu gió
mùa và khí hậu lục địa, sự phân bố của nó?




-Nêu đặc điểm chung các kiểu khớ hu giú mựa v kiu
khớ hu lc a?


<i>Hs: Địa diện các nhóm trình bày,nhóm khác bổ sung.</i>


<i>Gv: Vit Nam chung ta nằm trong đới và kiểu khí hậu nào?</i>


<b>1)</b> <b>Khí hậu Châu á phân hoá rất</b>
<b>đa d¹ng:</b>


a) Khí hậu Châu á phân hố thành
nhiều đới khác nhau:


- Đới khí hậu cực và cận cực.
- Đới khí hậu ơn đới.


- Đới khí hậu cận nhiệt.


- Đới khí hậu nhiệt đới.
- Đới khí hậu xích đạo.


b) Các đới khí hậu Châu á th ờng


ph©n hoá thành nhiều kiĨu kh¸c
nhau:


Do:


-Lãnh thổ kéo dài từ vùng Cực
Bắc đến vùng xích đạo.




-DiƯn tÝch l·nh thỉ réng lín.


-Tác động của địa hình.


<b>2) Khí hậu Châu á phổ biến là</b>
<b>kiểu khí hu giú mựa v kiu khớ</b>
<b>hu lc a:</b>


kiểu khí hậuĐặc ®iĨm chungPh©n bè


khí hậu<b>-</b> Có hai mùa rõ rệt trong một năm, mùa đơngNam á
gió mùagió từ lục địa thổi ra  khô và lạnh, l ợng Đông Nam á
<b>- Mùa hạ: gió từ đại d ơng thổi vào </b> nóng



Èm, m a nhiỊu.


khí hậuMùa đơng khơ lạnh


Lục địaMùa hạ khơ nóngVùng nội địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hs: Đới nhiệt đới, kiểu khí hậu gió mùa. Xác định trên lợc</i>
đồ.


<b>IV. Cđng cè:</b>


a) Đánh dấuV vào ô trống mà em cho là đúng nhất:


a. Đới khí hậu cực và cận cực.

d. Đới khí hậu nhiệt đới.


b. Đới khí hậu ơn đới.

c. Đới khí hậu cận nhiệt.


e. Đới khí hậu xích đạo.

f. Tất cả các đới khí hậu trên
b)Nguyên nhân làm cho khí hậu Châu á có nhiều kiểu khí hậu:


a. Là một châu lục rộng lớn.


b. Cú cỏc dóy nỳi cao, chắn gió từ đại dơng vào, các sơn nguyên cao.

c. Độ cao của địa hình.


d. Lãnh thổ trãi dài trên nhiều vĩ độ từ vùng Cực Bắc đến vùng xích đạo.

e. Câu a,b,c,d đúng.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



+ Häc bµi cị:


- Kể tên và xác định cỏc i khớ hu


Châu á.


- Đặc điểm chung khí hậu giã mïa


và lục địa.
+ Chuẩn bị:


- Lµm bµi tËp 1, 2 sách giáo khoa.


- Đặc điểm sông ngòi Châu á nh trế


nào? Nguyên nhân?


- Kể tên các sông lớn Châu ¸


(nguồn và đổ ra đâu)?


- Châu á có những i cnh quan t


nhiên nào? Kể tên, Phân bố?


- khí hậu Châu á có những thuận lợi


và khó khăn gì?
<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tit 3- Bi 3: sông ngòi và cảnh quan Châu á</b>




<b>A- Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc các hệ thống sơng lớn, đặc điểm chung về chế độ nớc sông và giá trị kinh tế của
chúng.


- Hiểu đợc sự phân hoá đa dạng của các cảnh quan tự nhiên và mối quan hệ giữa khí hậu với
cảnh quan.


- Hiểu đợc những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên Châu á đối với việc phát triển
kinh tế, xã hội.


2. Kỹ năng:


- Xỏc nh cỏc sụng ln trờn bn sơng ngịi.


- Kỹ năng phân tích bản đồ địa lý, xác định hớng chảy của sơng.
3. Thỏi độ: í thức bảo vệ sụng ngũi, cảnh quan


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận nhóm + Dạy học nờu vn + Trc quan



<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viªn:


- Bản đồ tự nhiờn Chõu ỏ (phn


sông ngòi)


- Phiếu th¶o luËn nhãm, tranh ¶nh.


- Lợc đồ các đới cảnh quan t nhiờn


Châu á.
+ Trò:


Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.


Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu Châu á.
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>


<b> II. B µi c ũ : </b>


GV: Đặc điểm khí hậu Châu á. Tại sao có đặc điểm đó?


Đặc điểm chung của kiểu khí hậu; Phân bố: gió mùa và lục địa?
<b> III. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu: Châu á có mạng lới sơng ngịi khá phát triển song sự phân bố không đồng đều và chế độ


nớc thay đổi phức tạp và đa dạng. Các cảnh quan tự nhiên phân hố đa dạng. Nhìn chung Châu á có
nhiều thuận lợi nhng cũng khơng ít khó khăn đới với sự phát triển kinh tế, xã hội của các quốc gia ở
châu lục này.


2. TiÕn trình bài giảng:


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Bước 1: </i>Th¶o ln nhãm<i>:</i>


<i>Gv: Treo bản đồ sơng ngịi Châu á. Quan sát:</i>


? Kể tên các sơng ngịi ở Bắc á và Đông á, bắt nguồn
từ đâu, đổ vào biển và i dng no?


? Sông Mê Kông chảy qua nớc ta bắt nguồn từ sông
ngòi nào?


? Hớng chảy chảy của sông ngòi Châu á?
? Nhận xét về mạng lới sông ngòi Châu á?
<i>Hs: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.</i>


<b>1) Đặc điểm sông ngòi:</b>


- Sông: Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lêna,
sông ấn, sông Hằng, sông Mê
Kông, sông Amua, Trờng Giang,
Hoàng Hà...



- Sông chảy theo hớng Nam lên
Bắc.


Sông ngòi ở Châu á khá phát triển
và có nhiều hệ thống sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Gv: Bổ sung và rút ra kết luận.</i>


- Sông lớn: Ôbi, I-ê-nit-xây, Lê-na, Sông ấn, Sông
Hằng, Sông Hoàng Hà, Sông Trờng Giang, Mê
Kông, Amua


- Sông Mê Kông bắt nguồn từ sông ngòi Tây Tạng
(Trung Quốc)


- Hớng chảy của sông: ở Bắc á là Nam lên Bắc; ở
Nam á là Bắc xuống Nam; ở Đông á là Tây sang
Đông.


<i>Gv: Ti sao li cú cỏc hng chy nh vậy?</i>
<i>Hs: Do đặc điểm địa hình.</i>


<i>Hs: Lên bảng xác định vị trí của các con sơng lớn.</i>
<i>Gv: Cho biết sơng Ơ-bi chảy theo hớng nào và qua các </i>


đới khí hậu nào?


<i>Hs: Ơ-bi chảy theo hớng Nam lên Bắc, chảy qua hai đới</i>
khí hậu Ơn đới và Hàn đới.



<i>Gv: Tại sao về mùa xuân vùng trung và hạ la sông Ô-bi</i>
lại có lũ băng lớn?


<i>Hs: Do tuyết băng tan nên về mùa xuân vùng trung và hạ</i>
lu sông Ô-bi có lũ băng lớn.


<i>Bc 2: </i>Thảo luân nhóm :


<i>Gv: c im sụng ngũi (chế độ nớc), kể tên các sơng</i>
ngịi của khu vực: Bắc á, Đông á Đông Nam á
-Nam á, Tây -Nam á và Trung á?


- Giá trị các sông ở các khu vực.


<b>Hot ng 2:</b>
<i>Gv: Dựa vào hình 2.1 và 3.1 để thảo luận:</i>


? Tên các đới cảnh quan Châu á theo thứ tự từ Bắc
đến Nam dọc theo kinh tuyến 800<sub>Đ.</sub>


? Tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió
mùa và vảnh quan ở khu vực khí hậu ở lục địa khô
hạn?


<i>Hs:+ Giã mïa:</i>


-Rừng nhiệt đới ẩm, Thảo nguyên.



-Rừng cận nhiệt đới ẩm (Xavan, cây bụi).
+ Lục địa:


- Rõng l¸ kim Taiga.


- Hoang mạc và Bán hoang mạc.


<i>Gv: Giải thích tại sao lại có sự phân bố nh vậy? </i>


<i>Hs: Sự phân hoá cảnh quan gắn liền với điều kiện khí</i>
hậu. Quan sát tranh ở sách giáo khoa và su tầm.


<b>Hot ng 3:</b>


<i>Gv: Thiên nhiên Châu á</i>có những thuận lợi và khó khăn
gì?


<i>Hs:</i><b>-</b> Có các nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phó vµ


đều.


<b>2)</b> <b>Các đới cảnh quan tự nhiên :</b>


Gồm cỏc i:


-Đài nguyên


-Rừng là kim (taiga)




-Rừng hổn hợp và lá rộng


-Thảo nguyên


-Rừng và cây bơi, l¸ cøng Địa
Trung Hải




-Rng cn nhit i m


-Xavan, cây bụi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-đa dạng: đất rừng, thuỷ điện, năng lợng....


<b>- </b>Nói non hiểm trở, hoang mạc cát lấn...., khí hậu
khắc nghiệt.


Cảnh quan núi cao


<b>3) Những thuận lợi khó khăn của</b>
<b>thiên nhiên Châu á : </b>


a) Thn lỵi:




-Có nguồn tài ngun phong phú:
khoáng sản, động-thực vt,
rng, thu in....


b) Khó khăn:


-Địa hình hiểm trở, hoang mạc khô
cằn




-Khí hậu khắc nghiệt...
<b> IV. Củng cố:</b>


1) ỏnh dấu V vào ô trống mà em cho là đúng về đặc điểm của sơng ngịi Châu á.

Châu á có mạng lới sơng ngịi khá phát triển với nhiều hệ thống sơng lớn.

Sơng ngịi phân bố khơng đồng u.


Hớng chảy của sông Bắc á chủ yếu từ Nam lên Bắc.


2) Nguyờn nhõn dn n Chõu ỏ cú nhiều đới cảnh quan tự nhiên. Đúng nhất:

Lãnh thỗ Châu á trãi dài từ vùng Cực Bắc đến vùng xích đạo.

Châu á có lãnh thổ rộng lớn.


Sự tác động của các dãy núi cao chặn sự ảnh hởng của biển và đại dơng.

Tất cả các ý trên.



<b> V. H íng dÉn häc bµi :</b>


+ Bài củ: Kể tên và xác định các sông ngịi của Châu á?Giá trị của sơng ngịi Châu á?


- Kể tên các cảnh quan tự nhiên


Châu á? Giải thích tại sao?


- Những khí khăn, thuận lợi do (khí


hậu) thiên nhiên Châu á?
+ Bài mới: chuẩn bị bài thực hành.
<b> VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 4- Bi 4: thực hành:</b>


<b>phân tích hoàn lu gió mùa ở Châu á</b>




<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:



- Hiểu đợc nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hớng gió của khu vực gió mùa Châu á.


- Làm quen với một loại lợc đồ khí hậu mà các em ít đợc biết, đó là lợc đồ phân bố khí áp và lợng
gió


2. Kỹ năng: kỹ năng đọc, phân tích sự thay đổi khí áp và hớng gió trên lợc đồ.
3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức học tập bộ mụn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viên:


- Hai lợc đồ khí áp và hớng gió chính về mùa đông và mùa hạ ở Châu á.
- Phiếu học tập (2 loại)


- B¶ng phơ ghi kết quả.
+ Trò:


- Hon thnh bi thực hành ở nhà trớc.
- Làm tập bản đồ.


<b>D- Tiến tr lên lớpỡnh</b> :
<b> I.ổ n định:</b>


<b> II.B µi c ũ : </b>


1. Kể tên và xác định các sơng ngịi Châu á? Đặc điểm sơng ngịi Châu á? Tại sao lại có đặc điểm
đó?



2. Khí hậu Châu á đã mang đến những thuận lợi nào và khó khăn gì cho đời sống?
<b> III. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu: Qua quá trình tìm hiểu về đặc điểm khí hậu Châu á và thực tế của cuộc sống. Hơm nay,
chúng ta sẽ tìm hiểu xem Châu á có những loại gió nào? Hớng thổi của nó ra làm sao. Vị trí các trung
tâm áp thấp và áp cao ở đâu. hôm nay chúng ta s tỡm hiu.


<b> 2. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính</b></i>


<i>Gv: Treo 2 lợc đồ phân bố khí áp và hớng gió chính về mùa đơng (tháng1) và mùa hạ (tháng7) ở</i>
khu vực khí hậu gió mùa Châu á.


1) Th¶o ln nhãm<i>:</i>


<i>Gv: </i><b>-</b> Dựa vào hình 4.12 .kể tên và xác định các trung tâm áp thấp và áp cao.


<b>-</b> Xác định các hớng gió chính theo từng khu vực về mùa đông và điền vào bảng dới đây:
<i>Hs:Đại diện nhóm trình bày, nhóm bổ sung.</i>


<i>Gv: Bổ sung, đánh giá và kết luận vấn đề.</i>
<i>Hs: Tháng 1:</i>


- Các trung tâm áp thấp: Aixơlen, xích đạo Ơxtrâylia, Axờỳt.


- Các trung tâm áp cao: Axe, Nam ấn Độ Dơng, Nam Đại Tây Dơng.
Híng giã theo mïa


Khu vực Hớng gió theo mùa đơng(Tháng 1) Hng giú theomựa h



(Tháng 7)


Đông á Tây Bắc Đông Nam


Đông Nam á Đông Bắc Tây Nam, Nam


Nam á Đông Bắc Tây Bắc


<i>Hs: Tháng 7:</i>


- Các trung áp thấp: Iran


- Các trung tâm áp cao: Nam Đại Tây Dơng, Nam ấn Độ Dơng, Ôxtrâylia, Haoai.
<i>Gv: Yêu cÇu häc sinh:</i>


- Lên bảng xác định các trung tâm áp thấp, áp cao của tháng 1 và tháng 7 trên lợc đồ.
- Xác định hớng gió mùa mùa hạ của các khu vực Đông á, Đông Nam á, Nam á.
- Xác định hớng gió mùa mùa đơng của các khu vực Đông á, Đông Nam á, Nam á.


<i>Gv: Giải thích khái niệm "Khí áp": sức nén của khơng khí lên mọi vật trên trái đất. Do khơng khí</i>
có trọng lợng: 1,3g/lít, nên sức nén của nó vào khoảng 1033g/cm2<sub>. Trên bề mặt biển trong</sub>
điều kiện nhiệt độ khơng khí là ở sức nén của khơng khí bằng trọng lợng của một cột thuỷ
ngân cao 760mm. áp lực đó đợc coi là đơn vị khí áp: atmơtphe. Khí áp cịn đợc đo bằng đơn
vị khác: miliba(mb): 1atmôtphe = 1013mb.


Từ 1/1/1986 theo quy ớc quốc tế, đơn vị do khí áp miliba đã đợc thay bằng đơn vị hec to
paxcan: 1miliba = 1hba


2) Th¶o luËn nhãm :



<i>Gv: Tổng kết: hãy ghi những kiến thức đã biết vào bảng mẩu dới đây:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mùa đông Đông á Tây Bắc Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp A-lê-út
Đông Nam á Đông Bắc, hoặc Bắc Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp


xích đạo


Nam á Đơng Bắc Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp


xích đạo(olyphi)


Mùa hạ Đơng á Đơng Nam T ỏp cao Ha-oai n ỏp thp Iran


Đông Nam á Tây Nam, Nam Từ áp cao ấn Độ Dơng và


Ôxtrâylia đến áp thấp Iran


Nam á Tây Nam Từ áp cao Nam ấn Độ Dơng đến


áp thấp Iran
<i>Gv: ở Việt Nam chung ta (Quảng Trị) mùa đơng có gió gì? mùa hạ gió gì?</i>
<i>Hs: Mùa đơng có gió Đơng Bc (thnh thong Tõy Bc)</i>


Mùa hạ có gió Tây Nam (cã giã nåm).
<b> IV- Cñng cè:</b>


GV: Gäi mét sè em lên chấm vở và nhận xét bài làm.


+ Sau khi thực hành xong: Em hãy ghi ý của mình vào 2 câu chứa đầy đủ dới đây:


? Hớng gió mùa nào gây thời tiết ma, hớng gió mùa nào gây thời tiết khơ.
Gió mùa đơng: gây thời tiết khụ (lnh)


Gió mùa hạ: gây thời tiết ma nhiều.
<b> V- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


+ Bµi cđ:


- Hoµn thµnh bµi thùc hµnh.


- Lµm bµi tËp bµi thùc hµnh trong


tập bản đồ.


+ Bµi míi: Dùa vào bảng số liệu trong sách giáo khoa:


- Nhận xét dân số và tỉ lệ gia tăng


dân số tự nhiên của Châu á so với các châu khác và trên Thế Giới.


- Kể tên các chủng tộc của Châu á.


- Châu á có những tôn giáo nào


chính?
<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Tiết 5 - Bài 5:</b> Đặc điểm dân c xà hội Châu ¸


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục, thấy đợc Châu á có dân số đông nhất so
vứi các châu lục khác, mức độ gia tăng dân số Châu á đạt mức trung bình ca Th Gii.


- Thành phần chủng tộc Châu á có 3: Ơrôpêôit, Môngôlôit, Nêgrôit.


2. K nng: Quan sát ảnh và lợc đồ nh/xét sự đa dạng của ch/tộc cùng chung sống trên l/thổ Châu á.
3. Thỏi đ ộ : Hiểu đợc nguồn gốc ra đời của tơn giáo mình đang theo, có ý thức tơn trọng và giữ gìn
các tơn giáo.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vấn đề
<b>C- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bản đồ các nớc trên Thế Giới. Lợc đồ, tranh ảnh sách giáo khoa.
- Trò: Hoàn thành các bài tập và trả li cõu hi sỏch giỏo khoa.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>


<b> II. B ài cũ: Gv kiểm tra học sinh hoàn thành bài thực hành ở nhà, tập bản đồ.</b>


<b> III.Bµi míi:</b>


1.Giới thiệu: Châu á là một trong ngững nơi có ngời cổ sinh sống và là cái nôi lớn của những nền căn


minh lâu đời trên trái đất. Châu á còn đợc biết bởi một số đặc điểm nổi bật của dân c mà ta sẽ tiếp tục
tìm hiểu.


2. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b></i> <i><b>Ni dung chính</b></i>
<i>Gv: Yêu cầu học sinh quan sát bảng 5.1 sỏch giỏo khoa.</i>


Thảo luận nhóm<i>(1)</i>


Tính dân số Châu á năm 2002 so với các châu lục khác
và so với Thế Giới?


<i>Hs: Năm 2002 dân số Châu á gấp:</i>
Châu á: 5,2 lần


Châu Đại Dơng: upload.123doc.net lần
Châu Mỹ: 4,43 lÇn


Châu Phi: 4,49 lần
Thế Giới: 61%
Nhận xét dân số Châu á?
<i>Gv: Tại sao tập trung đông nh vậy? </i>


<i>Hs: Nhiều đồng bằng, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.</i>


<b>1. Một châu lục đông dân nhất</b>
<b>Thế Giới</b>


Sè dân: 3776tr<sub> ngời (2002)</sub>



Chiếm gần 61% d©n sè ThÕ
Giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Th¶o ln nhãm<i>(2)</i>


Tính dân số của các châu lục và trên Thế Giới từ năm
1950 đến nm 2000 tng bao nhiờu %.


Hớng dẫn học sinh: (Năm 2000 Châu Phi)
Năm 2000: (784000 x 100)(221000))= 354,7%
<i>Hs: Đại diện báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.</i>
<i>Gv: Cũng cố:</i>


Chõu Mc tng dõn s nm 1950 n 2000 (%)


Âu
Đại Dơng



Phi
Việt Nam


Thế Giới


262,7
133,2
233,8
244,5


354,7
229,0
240,1


<i>Gv: Nhận xét sự gia tăng dân số của Châu </i>á so với các châu
lục khác và trên Thế Giíi?


<i>Gv: Châu á là nơi có nhiều quốc gia dân số đông năm 2002</i>
Trung Quốc: 1.280,7tr<sub> nguời</sub>


Ên §é: 1.049,5tr<sub> ngêi</sub>


Inđơnêxia: 217,0tr<sub>ngời</sub>


NhËt B¶n: 127,4tr<sub> ngêi</sub>


Một số quốc gia khuyến khích tăng dân số nh Malaixia,
Xingapo do dân số của những quốc gia này tơng đối ít.
<i>Gv: Quan sát hình 5.1 sách giáo khoa kể tên và sự phân bố</i>


các chủng tộc của Châu á? Xác định trên bản đồ và
nhận xét?


Các chủng tộc chung sống bình đẳng trong hoạt động
kinh tế, văn hố và xã hội.


Th¶o ln nhãm:


<i>Gv: Châu á là cái nơi của bốn tơn giáo có tín đồ đơng nhất</i>
Thế Giới hiện nay? Kể tên; khu vực phân bố?



<i>Hs: Dựa vào sách giáo khoa để trả lời; xác định vị trí tơn</i>
giáo.


<i>Gv: Các tơn giáo đều hớng đến mục đích gì?</i>


<i>Hs: Khun răn tín đồ làm việc thiện, tránh điều ác.</i>
<i>Gv Bổ sung nguồn gốc tôn giáo, tơn giố ở Việt Nam</i>


- TÝch cùc cđa t«n giáo: hớng thiện, tránh ác.
- Tiêu cực: mê tính, dễ bị bọn xấu lợi dụng.


Học sinh xem tranh ảnh về tôn giáo.


Dõn s Chõu ỏ tng nhanh, ng
th 2 sau Châu Phi, cao hơn so với
Thế Giới.


<b>2. D©n c thuộc nhiều chủng tộc</b>


gồm 3 chủng tộc:


- Môngôlôit(Bắc á, Đông Nam
á, Đông á)


- Ơrôpêôit (Nam á, Tây Nam á
)


<b>-</b> Ôxtralôit: (rÃi rác)



<b>3. Ni ra i ca cỏc tụn giáo</b>
<b>lớn</b>


Là nơi ra đời của các tôn giáo lớn:
ấn Độ giáo, Phật giáo, Thiên chúa
giáo, Hồi giáo.


<b> IV. Cñng cè:</b>


1. Đánh dấu V vào ô mà em cho là đúng về tỉ lệ gia tăng dân số ở Châu á hiện nay đã giảm đáng kể,
chủ yu:


Dân di c sang các châu lục khác.


Thc hiện tối danh sách dân số ở các nớc đông dân.


Là hậu quả của q trình Cơng nghiệp hố - và đơ thị hố ở nhiều nớc Châu á.

Tt c cỏc ý trờn.


2. Điền các thông tin cơ bản vào bảng sau về các tôn giáo chính ở Châu á:


Tụn giỏo a im ra i Thời điểm ra đời Thần linh đợc thờ Khu vực phõn
b chớnh Chõu


ấn Độ giáo ấn Độ 2500. TCN Đấng tối cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phật giáp ấn Độ TK VI TCN Phật thính ca Đông Nam á,
Đông á
Thiên chúa



giáo (Bet-lê-hom)palextin Đầu CN Chúa Cnê-ra Philippin


Hồi giáo Mec-ca


ArËp-xª-ót


TK VII SCN Thánh A-la Nam á ,
Inđơnêxia,


Malaixia.
<b> V. H íng dÉn häc bµi :</b>


1. Bài củ: - Đặc điểm, địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan Châu á?


- Các yếu tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phân bố dân c đô thị Châu á?
2. Bài mới: - Soạn bài thực hành ở nhà.


- Gi¸o viên hớng dẫn các em thực hành.
<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...




Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Tiết 6 - Bµi 6 : </b> thùc hµnh


<b>đọc, phân tích lợc đồ dân c và các thành phố ở Châu á.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Hc sinh cn nm c


- Đặc điểm về tình hình phân bố dân c và thanhg phố lớn ở Châu á.


- nh hng ca cỏc yu tố tự nhiên đến sự phân bố dân c và đô thị ở Châu á.
2. Kỹ năng:


- Kỹ năng phân tích sự bản đồ phân bố dân c và các đơ thị Châu á tìm ra đặc diểm phân bố dân c và
các mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và dân c.


- Rèn luyện kỹ năng xác định, nhận biết vị trí các quốc gia, các thành phố lớn ở Châu á.
3. Thỏi đ ộ : Có ý thức tích cực trong việc thực hiện các chính sách dân số.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vấn đề
<b>C- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu á.


- Trß: Chuẩn bị bài thực hành ở nhà trớc.
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. n định:</b>


<b> II. B µi cị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> III.Bµi míi:</b>


1.Giới thiệu: Là châu lục rộng nhất và có số dân đông nhất so với các châu lục khác. Châu á có đặc
điểm phân bố nh thế nào? Sự đa dạng phức tạp của thiên nhiên, có ảnh hởng gì tới sự phân bố dân c và
đô thị ở Châu á?


2. Tiến trình bài giảng:


<i><b>Hoạt động nhóm của giáo viên và học sinh Nội dung chính</b></i>
<i>Gv: Yêu cầu học sinh đọc mục 1 của bài, để tìm hiểu yêu cầu của bài:</i>


Treo lợc đồ mật độ dân số và những thầnh phố lớn của Châu á; thiên nhiên Châu á.


Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


<i>Gv: Điền vào bảng sau theo mẫu mật độ dân số từ thấp đến cao? Giải thích tai sao?</i>
<i>Hs: Đại diện nhóm báo cáo kết qu, nhúm khỏc nhn xột b sung.</i>


<i>Gv: Đánh giá, chuẩn xác kiến thức, kết luận bằng bảng phụ:</i>


stt Mt dõn s Ni phõn b Chim din


tích Đặc điểm tự nhiên


1 Dới 1 ngời/km2


- Bắc Liên Bang
Nga, Tây Trung
Qc.



- ArËp-xª-ót,
Apganixtan,
Pexkixtan.


ChiÕm diƯn


tÝch lín. - KhÝ hËu rất lạnh và <sub>khô.</sub>
- Địa hình rất cao,


him tr, đồ sộ.
- Mạng lới sơng ngịi


tha thớt.
2 1 đến 50 ngời/km2


- Nam Liên Bang
Nga, bán đảo Trung
ấn, Đông Nam á.
- Iran, Thổ Nhỉ Kỳ


ChiÕm diƯn
tÝch kh¸
lín.


- Khí hậu ơn đới lục
địa và nhiệt đới
khơ


- Địa hình núi và cao
nguyên



- Mạng lới sông tha
thớt.


3 51 n 100 ngi/km2


- Trung ấn, ven Địa
Trung Hải


- Cỏc o Inụnờxia
(mt s)


- Gần phía Đông
Trung Qc.


ChiÕm diƯn


tích nhỏ. - Địa hình đỉnh núi <sub>thấp</sub>
- Lu vực các con sơng


lín.


4 Trªn 100 ngêi/km2


- Nhật Bản, Đông
Trung Quốc.
- Ven biển Việt Nam
- Ven biển ấn Độ
- Một số đảo ở



Inđơnêxia


ChiÕm diƯn


tích rất nhỏ. - Khí hậu ơn đới hải d-<sub>ơng và nhiệt đới </sub>
gió mùa.


- Sơng ngịi dày đặc
nhiều nớc


- Đồng bằng châu thổ
ven biển rộng
- (khai thác lâu đời,


nhiều đô thị)
<i>Gv: Yêu cầu học sinh lên lợc đồ xác định các khu vực đó trên biểu đồ để thấy rõ.</i>


<i>Gv: Yêu cầu học sinh đọc mục 2 yêu cu ca bi thc hnh.</i>


Dựa vào bảng 6.1 Sách giáo khoa dân số của một số Thành phố lớn ở Châu á - năm 2000


Thảo luận nhóm:


<i>Gv: </i>


- c tờn các Thành phố lớn ở bảng 6.1 tìm vị trí của chúng trên lợc đồ (theo chữ cái đầu
tên Thành phố ghi trên lợc đồ).


- Xác định các thành phố đó vào tập bản đồ.



- Cho biết các thành phố lớn của Châu á, thờng tập trung tại khu vực nào? Vì sao lại có sự
phân bố đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hs: Từng nhóm: Một học sinh đọc tên quốc gia thành phố của nớc đó.</i>
Một học sinh khác xác định trên lợc đồ.


<i>Hs: Nhận xét: Các thành phố lớn đông dân của Châu á thờng tập trung ven biển đại dơng lớn, nơi</i>
có các đồng bằng châu thổ rộng lớn màu mở, khí hậu nhiệt đới ơn hồ có gió mùa
hoạt động.


Thuận lợi cho sinh hoạt, đời sống, giao lu, phát triển giao thơng. Có điều kiện tốt
để phát triển nơng nghiệp, nhất là nơng nghiệp trồng lúa nớc.


<i>Gv: §äc t liệu về một số thành phố lớn của Đông Nam ¸ cho häc sinh nghe</i>


- Gọi một số học sinh để chấm điểm ở vở thực hành


- Nhận xết bổ sung các vấn đề cịn thiếu sót.


<b> IV. Cđng cố:</b>


- Trò chơi: Đọc t liệu đoán tên thành phố các nớc Đông Nam á.


- Xỏc nh cỏc thnh ph đã đợc xác định tên bản đồ Đông Nam á hoặc Châu á.
<b>V. H ớng dẫn về nhà :</b>


- Bµi cũ: Hoµn thµnh bµi tËp vµ bµi thùc hµnh.
Giải thích tại sao lại có sự phân bố.


- Bài mới: Vài nét về lịch sử phát triển kinh tế của Châu á.


Dựa vào các câu hỏi trong bài mới để hồn thành.


Chú trọng: Tìm hiểu lại các đặc điểm tự nhiên Châu á. G/thích tại sao lại có các đặc điểm đó?
Su tầm các t liệu về cảnh quan, chủng tộc Chõu ỏ.


<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>TiÕt 7:</b> «n tËp


<b>A- Mục tiêu:</b> Qua bài này cần giúp học sinh:
1) KiÕn thøc:


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên nh khí hậu, sơng ngịi và
các cảnh quan tự nhiên của Châu á.


- Giải thích đợc tại sao lại cú c im ú?


- Thành phần chủng tộc của Châu á.
2) Kỹ năng:


- Rốn luyn sõu hn các kỹ năng đọc và phân tích các số liệu.


- Kỹ năng mô tả bản đồ, lợc đồ địa lý.


3) Thỏi đ ộ : Có ý thức tích cực trong học tập, có thói quen làm bài và ôn bài ở nhà.
<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận nhóm + Trao i m thoi



<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viên:


- Bn tự nhiên Châu á.


- Lợc đồ các kiểu cảnh quan Châu á.


- Mét sè tranh ¶nh vỊ c¶nh quan chđng tộc.


- Bảng phụ(nếu có)
+ Trò:


- Ôn tập các kiến thức về tự nhiên, dân c-xà hội Châu á.


- Tìm hiểu chủng tộc, tìm một số cảnh quan Châu á.
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. n nh:</b>


<b> II.B µi c ũ : </b>(kiểm tra trong quá trình ôn tập)
<b> III. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Sau khi chúng ta qua một thời gian dài tìm hiểu sâu về Châu á, nắm và hiểu rõ đợc các
đặc điểm tự nhiên, dân c-xã hội Châu á. Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại và kiểm tra xem chúng nắm d ợc
kết qu.


2. Tiến trình bài giảng:


<i><b> Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản</b></i>


<i>Gv: 1)Treo bản đồ tự nhiên Châu á. Hớng dẫn học sinh quan sát.</i>


Nêu vị trí giới hạn của Châu á? (Tiếp giáp với đại dơng và châu lục)
<i>Hs: Châu ỏ tip giỏp vi:</i>


Ba i dng:


- Phía Bắc là Bắc Băng Dơng.
- Phía Đông là Thái Bình Dơng.
- Phía Nam là ấn Độ Dơng.
Hai châu lục:


- Phớa Tây Bắc là Châu Âu.
- Phía Tây là Châu Phi.
 Tiếp cận: <b>- </b>Châu Đại Dơng.
<i>Gv: 2) Xác định điểm Cực Bắc và Cực Nam Châu á?</i>
<i>Hs: Điểm Cực Bắc: Mũi Xê-lê-u-xkin (Nga): 77</i>0<sub>44'B.</sub>


Điểm Cực Nam: Mũi Pi-ai phía nam bán đảo Ma-lắc-ca (Malaixia): 10<sub>16'B.</sub>
<i>Gv: 3) Đặc điểm địa hình Châu á?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhiều hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ và các đồng bằng rộng lớn bậc nhất Thế Giới nằm
xen kẽ nhau.


- Các núi và sơn nguyên đều nằm ở trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ q/năm.
- Bên cạnh địa hình trên cịn có những nơi địa hình thấp dới mức nớc biển(biển chết)
- Núi chậy theo hớng Đông-Tây hoặc gần Đơng-Tây. hoặc Bắc-Nam hoặc gần Nam-Bắc.
- Địa hình Châu á rất phức tạp.


<i>Gv: 4) Châu á có những đới khí hậu nào theo thứ tự từ vùng Cực Bắc đến xích đạo(theo chiều kinh</i>


tuyến) Giải thích tại sao?


<i>Hs: + Có 5 đới khí hậu theo thứ tự từ vùng Cực Bắc xuống xích đạo:</i>
1. Đới khí hậu cực và cận cực


2. Đới khí hậu ơn đới
3. Đới khí hậu cận nhiệt
4. Đới khí hậu nhiệt đới
5. Đới khí hậu xích đạo
+ Giải thích:


-Do lãnh thổ Châu á trải dài từ vùng Cực Bắc đến xích đạo
-Lãnh thổ rất rộng, hình dạng khối.


-Nhiều núi và sơn nguyên ngăn ảnh hởng của biển xâm nhấp sâu vào nội địa.
<i>Gv: 5) Châu á có kiểu khí hậu nào khí hậu nào phổ bin?</i>


<i>Hs:</i>


Khí hậu gió mùa ẩm: chia làm 2 loại gåm:


- Khí hậu gió mùa nhiệt đới ở Nam á, Đơng Nam á.
- Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới ở Đông á.


 Khí hậu lục địa khô: phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam á.
<i>Gv: 6) Dựa vào biểu đồ tự nhiên Châu á. Nêu lại đặc điểm chính sơng ngịi Châu á?</i>


<i>Hs: Các sơng lớn của Châu á</i>đều bắt đầu từ những núi cao ở trung tâm và đổ vào 3 đại dơng:
- Các sông Bắc á vào Bắc Băng Dơng đóng băng nhiều tháng trong mùa ụng. Mựa xuõn



tuyết tan làm cho nớc sông lên cao gây lũ lụt lớn:(Kể sông)


- Các sông ở Đông á, Nam á chảy vào Thái Bình Dơng và ấn Độ Dơng có lũ lớn về mùa hạ
khi băng hà núi cao tan nhÊt lµ khi giã mïa tõ biĨn thỉi vào.(Nêu tên sông)


- Các sông ở Tây Nam á , Trung á thuộc miền khí hậu khô hạn nên ít sông. Nguồn nớc sông
do tuyết tan và băng tan cung cấp. Tuy vậy đây cũng có một số sông lớn Amu-Đari-a, và
Đa-Đari-a chảy vào hồ Aran. Càng về hạ lu có lợng nớc càng giảm, các sông chết.


<i>Gv: 7) </i>kể tên các đới cảnh quan Châu á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyn
1200<sub>?</sub>


<i>Hs:</i>


1. Đi nguyên 2. Rừng lá kim (taiga)
3. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. 4. Thảo nguyên


5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải. 6. Rừng cận nhiệt đới ẩm
7. Rừng nhiệt đới ẩm 8. Xavan và cây bụi
9. Hoang mạc và bán hoang mạc 10. Cảnh quan núi cao.
<b> IV. Củng cố:</b>


Hớng dẫn học sinh làm bài tập bản đồ.
<b> V. H ớng dẫn học bài :</b>


+ Bµi cũ:


- Ôn tập các bài học dã đợc nêu.


- Đặc điểm địa hình Châu á. (Kể cả vị trí địa lý)


- Khớ hu v sụng ngũi Chõu ỏ.


- Các cảnh quan tự nhiên Châu á.


- Gii thớch ti sao li cú các đặc điểm trên.
- Thành phần chủng tộc của Châu ỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...




Ngày soạn:
Ngy kiểm tra :


<b>TiÕt 8: kiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


Chủ đề I: Vị trớ địa lớ, địa hỡnh và khoỏng sản chõu Á
-I.1: Hiểu rõ đặc điểm vị trí địa lý, kích thớc,


-I.2: đặc điểm địa hình và khống sản của Châu á.
Chủ đề II: Tự nhiờn chõu Á


-II.1: Hiểu đợc tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu á mà nguyên nhân chính là do vị trí địa lý,


kích thớc rộng lớn và địa hình bị chia cắt mạnh của lãnh thổ.


-II.2: Nắm đợc các hệ thống sông lớn, đặc điểm chung về chế độ nớc sông và giá trị k/tế của chúng.
-II.3: Hiểu đợc sự p/hoá đa dạng của các cảnh quan tự nhiên và mối q/hệ giữa khí hậu với cảnh quan.
-II.4: Hiểu đợc những thuận lợi và khó khăn của đktự nhiên Châu á đối với việc p/triển k/tế, xã hội.
Chủ đề III: Đặc điểm dân c xã hội Châu á


-III1: Biết được châu á là châu lục đụng dõn nhất TG với chủng tộc đa dạng.
-III2: Châu á là nơi ra đời cuả cỏc tụn giỏo lớn.


<b>2.Kỹ năng:</b>


2.1: Phân tích số liệu
2.2: Vẽ biểu đồ.


<b>3. Thái độ: GD ý thøc tự giác làm bài. </b>
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TL</b>


<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung, chương)


<b>Nhận biết</b>
<b>(cấp độ 1)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cấp độ thấp</b>


<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ cao</b>
<b>(cấp độ 4)</b>
<b>Chủ đề I: Vị trí ®ịa lí,</b>


<b>®ịa hình và khống sản</b>


<b>châu Á</b>


(Lý thuyết/TS tiết): 1/1


I.2


Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%


Số câu:1
Số điểm:2
<b>Chủ đề II: </b>


<b>Tự nhiên châu Á</b>
Số tiết (Lý thuyết /TS
tiết): 2/3


II.1, II.2



Số câu :2
Số điểm:5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tỉ lệ: 50%
<b>Ch III: </b>


<b>Đặc điểm dân c xà hội </b>
<b>Châu á</b>


S tit (Lý thuyt /TS
tit): 2/2


S câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%


2.2


Số câu:1
Số điểm:3
Tổng số câu: 4


T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%


Số câu: 1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20%


Số câu: 2


Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : </b>


<b>1. Đề kiểm tra:</b>
<b>Đề lẽ:</b>


Câu 1(2đ): Hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á?


Câu 2(3đ): Khí hậu châu Á có những phân hóa nào?Vì sao có những phân hóa đó?
Câu 3(3đ): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số cuả châu Á theo số liệu dưới đây:


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


Số dân
(triệu người)


600 880 1402 2100 3110 3766*


*Chưa tính số dân của LBN thuộc châu Á


Câu 4(2đ): Sơng ngịi châu Á có vai trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống ?
<b>Đề chẵn:</b>


Câu 1(2đ): Hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á?



Câu 2(3đ): Khí hậu châu Á có những phân hóa nào?Vì sao có những phân hóa đó?


Câu 3(2đ): Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
Câu 4(3đ): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số cuả châu Á theo số liệu dưới đây:


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


Số dân
(triệu người)


600 880 1402 2100 3110 3766*


*Chưa tính số dân của LBN thuộc châu Á
<b>2. Đáp án:</b>


<b>*Đề lẽ:</b>


Câu 1(2đ): đặc điểm của địa hình châu Á


- Có nhiỊu hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiÒu đồng bằng rộng bậc nhất TG. (0,75đ)
- Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đ-T hoặc gần Đ-T và B-N hoặc gần B-N làm cho địa hình bị
chia cắt rất phức tạp. (0,75đ)
- Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. (0,5đ )
Câu 2(3đ):


- Khí hậu châu Á có những phân hóa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Do lãnh thổ trãi dài từ vòng cực bắc ->xích đạo (0,75đ)
+ Lãnh thổ rộng, nhiÒu núi và sơn nguyên cao (0,75đ)
Câu 3(3đ):



- Vẽ biểu đồ hình cột: đúng, chính xác,đep (2đ)
- NX:


+ Dân số cuả châu Á ngày càng tăng nhanh (0,5đ )
+ Những năm sau tăng nhanh hơn những năm trước (0,5đ )
Câu 4(2đ): Vai trò của sơng ngịi châu Á đối với sản xuất và đời sống:


- Cung cấp nước cho sx,sh (0,5đ )
- Khai thác giao thông, thủy điên (0,5đ )


- Phát triÓn du lịch (0,5đ )


- Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản (0,5đ )
*Đề chẵn:


Câu 1(2đ): đặc điểm của địa hình châu Á


- Có nhiỊu hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiÒu đồng bằng rộng bậc nhất TG. (0,75đ)
- Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đ-T hoặc gần Đ-T và B-N hoặc gần B-N làm cho địa hình bị
chia cắt rất phức tạp. (0,75đ)
- Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. (0,5đ )
Câu 2(3đ):


- Khí hậu châu Á có những phân hóa:


+ Phân hóa thành nhiÒu đới khác nhau từ B-N (0,5đ )
+ Phân hóa thành nhiỊu kiĨu khác nhau từ duyên hải vào nội địa (0,5đ )
+ Phân hóa theo độ cao. (0,5đ )
- Giải thích:



+ Do lãnh thổ trãi dài từ vịng cực bắc ->xích đạo (0,75đ)
+ Lãnh thổ rộng, nhiÒu núi và sơn nguyên cao (0,75đ)
Câu 3(2đ): Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế:
- TL:


+ NhiỊu loại k/s có trữ lượng rất lớn (0,5đ )


+ Các tài nguyên như đất, nước, khí hậu, thực vật, động vật, rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng
(gió, thủy triỊu, mặt trời...)rất dồi dào. (0,5đ )
- Khó khăn:


+ Địa hình hiểm trở (0,5đ )


+ Khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường (0,5đ )
Câu 4(3đ):


- Vẽ biểu đồ hình cột: đúng, chính xác,đep (2đ)
- NX:


+ Dân số cuả châu Á ngày càng tăng nhanh (0,5đ )
+ Những năm sau tăng nhanh hơn những năm trước (0,5đ )
<b>V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>1. Kết quả kiểm tra: </b>


Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10


8A
8B


8C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...




Ngµy so¹n:
Ngày dạy:


<b>Tiết 9- Bài 7: đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nớc Châu á</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


1) Kiến thức:


- Quá trình phát triển của các nớc Châu á.


- Đặc điểm phát triển và sự phân hoá kinh tế-xà hội của các nớc Châu á hiện nay.
2)Kỹ năng:


- Rốn luyn k năng phân tích các bảng số liệu, bản đồ kinh tế-xã hội.


- kỹ năng thu thập số liệu thống kê các thông tin kinh tế-xã hội mở rộng kinh tế.
- Kỹ năng vẻ bản đồ kinh tế.


3) Thỏi độ :



- Học sinh biết qúy trọng thành quả lao động, yêu mến bộ môn học


- Biết liên hệ đến t/hình phát triển k/tế ở nớc ta trong lịch sử và trong thời kỳ hiện nay ntnào?
<b>B- Ph ơng pháp :</b> Diễn giảng + Thảo luận theo nhóm + Dạy hc nờu vn


<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viên:


- Bảng thống kê một số chỉ tiêu phát triển kinh tế-xà hội một số nớc Châu á.
- Bảng phụ và phiÕu häc tËp cho häc sinh.


- T liƯu vỊ mét số nền văn minh Châu á.
+ Trò:


- Hon thành trớc các câu hỏi sách giáo khoa.
- Su tầm t liệu lịch sử Cổ đại - Trung đại Châu á.
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>


II. B<b> ài cũ: Gv yêu cầu học sinh mang vở thực hành để kiểm tra và nhận xét.</b>


III. <b>Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Các nớc Châu á có quá trình phát triển sớm nhng trong một thời gian dài việc xây
dựng nền kinh tế-xã hội bị chậm lại. Từ cuối TK XX nền kinh tế của các nớc và vùng lãnh thổ Châu á
đã có chuyển biến mạnh mẽ nhng khụng ng u.


2. Tiến trình bài gi¶ng:



<i><b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<i>Gv: Giới thiệu khái quát về lịch sử phát triển Châu á.</i>


- Thời cổ đại, trung đại.
- TK XVI đến sau CTTGII


<b>1) Đặc điểm phát triển kinh tế-xÃ</b>
<b>hội của các n ớc và lÃnh thổ Châu</b>


<b>á</b>


<b> hiƯn nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Sù phÊt triĨn rÊt sím của các nớc Châu á thực hiện ở
các trung tâm văn mimh (sách giáo khoa thiết kế).
<i>Gv: Đặc điểm kinh tế Châu á sau </i>CTTGII nh thế nào?
<i>Gv: Kinh tế Châu á hiện nay có sự chuyển biến nh thế nào?</i>


Biểu hiện sự phát triển dó nh thế nào?


<i>Hs: Nhật Bản trở thành cờng quốc kinh tế lớn thứ 2 sau Mĩ,</i>
hàn Quốc, Thái Lan, Đại Loan, trở thành "con rồng"
Châu á.


<i>Gv: Da vo hỡnh 7.2, k tên các quốc gia đợc phân theo</i>
mức thu nhập thuộc nhng nhúm gỡ?


<i>Hs: Nhóm cao: Nhật Bản, Cô-oét.</i>



Nhóm trung bình trên: Hàn Quốc, Malaixia.
Nhóm trung bình dới: Trung Quốc, Xiri.
Nhóm thấp: Việt Nam, Lào.


<i>Gv: Nớc có bình quân GDP cao nhất? So với nớc GDP thấp</i>
nhất bao nhiêu lần? So với Việt Nam?


<i>Hs: GDP Nhật Bản, gấp: 105,4 lần với Lào.</i>
: 80,5 lần với Việt Nam.


<i>Gv: Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP cđa c¸c níc thu</i>
nhËp cao kh¸c thu thÊp nh thÕ nµo?


<i>Hs: </i><b>-</b> Nớc có tỉ trọng nơng nghiệp trong GDP cao đến thu
nhập thấp GDP thấp.


<b>-</b> Nớc có tỉ trọng nơng nghiệp trong GDP thấp đến thu
nhập cao GDP thấp.


Th¶o luËn nhãm:


<i>Gv: Dựa vào sách giáo khoa đánh giá sự phân hố các nhóm</i>
nớc theo đặc điểm phát triển kinh tế?


B¶ng phơ:


<i>Gv: Dựa vào bảng trên hãy nhận xét về trình độ phát triển</i>
kinh tế của các nớc Châu á?


đói.



Xã hội: lần lợt giành đợc độc lập.
 Sau CTTGII nn kớnh t Chõu ỏ


còn chuyển biến mạnh mẽ, sự
xuất hiện các cờng quốc kính tế
và các nớc công nghiƯp míi.


 Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa
các nớc Châu á (và lãnh thổ) khơng
đồng đều.


- Cßn nhiỊu nớc đang phát triển có
thu nhập thấp, dân còn nghèo khæ.


<b> IV. Củng cố: Điền vào chổ trống các ý cần thiết để hồn chỉnh câu sau:</b>


- Nh÷ng nớc có mức thu nhập trung bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu
GDP <i><b>cao.</b></i> <i><b> </b></i> vÝ dơ:


- Nh÷ng níc cã mức thu nhập bìmh quân/ngời khá cao và cao, thì tỉ trọng giá trị(trong) nông
nghiệp trong cơ cấu GDP <i><b>thấp </b></i>vÝ dô:


<b> V. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


+Bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phân chia thành bao nhiêu nhóm nớc.


- Lm bài tập trong tập bản đồ và Sách giáo khoa 1,2,3 trang 24.


+ Bài mới:


- Dựa vào lợc đồ 8.1 kể tên các loại cây trồng và vật nuôi của Châu á.


- Khu vực TNá và các vùng nội địa có những loại cây trồng, vật ni nào phổ biến nhất?
- Tình hình phát triển cơng nghiệp v dch v ca Chõu ỏ.


<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


&



Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>Tết 10 - Bài 8:</b> tình hình<b> phát triển kinh tế-xà hội các nớc Châu </b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


1) KiÕn thøc:


- Hiểu đợc tình hình phát triển của các ngành kinh tế, đặc biệt những thành tựu về nông nghiệp,
công nghiệp ở các nớc và vùng lãnh thổ Châu á.


- Thấy rõ xu hớng phát triển hiện nay của các nớc và vùng lãnh thổ Châu á là u tiên phát triển
công nghiệp dịch vụ và không ngừng nâng cao đời sống.


2) Kỷ năng: Đọc, phân tích mối quan hệ giữa đktn và h/động k/tế đặc biệt tới sự cây trồng, vật nuôi.


3) Thỏi độ : Học sinh tìm hiểu thế giới và u mến mơn khoa học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Diễn giảng + Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vấn
<b>C- Chun b:</b>


+ Giáo viên:


- Lc phõn bố cây trồng, vật ni Châu á.
- Hình 8.2 phóng to, phiếu học tập.


- Bản đồ kinh tế chung Châu ỏ.


- T liệu xuất khẩu gạo của Việt Nam, Thái Lan.
+ Trò: Hoàn thành trớc các câu hỏi sách giáo khoa.
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b>I.</b> <b> n định:</b>
<b>II.</b> <b>B ài cũ:</b>


CH: NÒn kinh tế Châu á có sự phát triển ntnào? Kinh tế Châu á phân thành bao nhiêu nhóm?
<b> III. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu : Trong mấy chục năm cuối TKXX phần lớn các nớc Châu á đã đẩy mạnh phát triển
kinh tế vơn lên theo hớng CNH-HĐH. Nhìn chung sự phát triển của các nớc khơng đồng đều,
song nhiều nớc đã đạt đợc một số thành tựu to lớn.


2. TiÕn tr×nh bài giảng :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i>Gv: Treo bản đồ các cây trồng vật ni Châu á?</i>



Th¶o ln nhãm:(1)


Dựa vào lợc đồ hình 8.1 hồn thành vào bảng sau:


<b>1) Nông nghiệp</b>


Khu vựcCây trồngVật nuôiĐặc điểm khí hậu


Đông á, Đông NamLúa gạo, bông, dừa,Trâu, bò, lợn, gàkhí hậu gió mùa ẩm
á, Nam álúa mì, chè, cao su.


Tõy Nam ỏ v vùng Lúa mì, chà là, bơngTrâu, bị, cừu, ngựakhí hậu lc a
khụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thảo luận nhóm:(2)


<i>Gv: Quan sát hình 8.3 nhận xét về cách sản xuất, thu</i>
hoạch?


<i>Hs: Diện tÝch canh t¸c: nhá, manh móm.</i>
Sè lỵng: nhiỊu


Cơng cụ lao động: q thơ sơ.
 Trình độ sản xut (thp)


Thảo luận nhóm:(3)


<i>Gv: Dựa vào bảng số liệu hình 8.1</i>



- Quốc gia nào khai thác nhiều than và dầu má
nhÊt?


- Những nớc nào sử dụng các sản phẩm khai thác
chủ yếu để xuất khẩu?


<i>Hs: + Khai th¸c than: Trung Quốc, ấn Độ.</i>
Dầu mỏ: Arập-xê-út, Cô-oét.


+ Xut khu ch yếu: Inđơnêxia (than),
Arập-xê-út, Cơt (dầu mỏ).


Th¶o ln nhãm:(4)


<i>Gv: Dùa vào hình 7.2 và sách giáo khoa hÃy hoàn thành</i>
bảng sau:


<i>Hs:</i>


<i>Gv: Em có kết luận chung về sản xuất công nghiệp ở</i>
Châu á? (chia làm 5 nhóm nớc)


<i>Gv: Quan sát hình 7.2 kể tên các quốc gia có tỉ trọng</i>
dịch vụ trong GDP cao và thấp?


<i>Hs: Dịch vụ cao: Nhật Bản, Hàn Quốc.</i>


<i>Gv: Nhng quc gia cú t trng dch vụ cao thì ntnào?</i>
<i>Hs: Nớc có tỉ trọng đóng góp của dịch vụ trong GDP thì</i>
thu nhập bình quân đầu ngời cao.



Nớc có tỉ trọng đóng góp của dịch vụ trong GDP
thấp thì thu nhập bình quân theo đầu ngời thp.


Châu á có 2 khu vực với 2 loại cây
trồng và vật nuôi khác nhau.


Sản xuất lơng thực Châu á có nhiều
tiến bộ vợt bậc và giữ vai trò quan
trọng trong nÒn kinh tÕ: Trung
Quèc, ấn Độ.


<b>2) Công nghiệp</b>




Cụng ngip Chõu á đa dạng nhng
phát triển cha đều.


<i><b>-</b></i> Hầu hết các quốc gia đề u tiên
phát triển cơng nghiệp.


<b>3)DÞch vụ</b>


Dịch vụ là ngành đang dợc các quốc
gia Châu á rất chú ý.


<b> IV. Củng cố:</b>


Tỉ trọng giá trị dịch vụ trongGDP của các nớc Nhật bản, Hàn Quốc, Trung Quốc xếp theo thứ tự từ


thấp lên cao


a. TrungQuèc, Hµn Quèc, NhËt B¶n.
b. NhËt B¶n, Trung Quèc, Hµn Quèc.
c. Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc.
d. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
<b> V. íng dÉn häc bµiH</b> <b> :</b>


+Bµi củ:


- Kể tên các cây trồng, vật nuôi ở các khu vực Châu á
- Tình hình công nghiệp và nông nghiệp, dịch vụ của Châu á.
Khu vựcCây trồngVật nuôiĐặc điểm khí hậu


Đông á, Đông NamLúa gạo, bông, dừa,Trâu, bò, lợn, gàkhí hậu gió mùa ẩm
á, Nam álúa mì, chè, cao su.


Tây Nam á và vùng Lúa mì, chà là, bơngTrâu, bị, cừu, ngựakhí hậu lục địa
khơ


nội địa hạn


<i>Gv</i>: HÃy điền vào phiếu học tập (2) thông tin sau: (xem hình 8.2)


1) Sản lợng lúa gạo Châu á chiếm 93%, lúa mì chiếm 39% so với toàn thế giới.


2) Giữ vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp là ngành sản xuất lúa gạo
3) Quốc gia sản xuất nhiều lúa gạo nhÊt lµ níc: Trung Qc (28,7%), Ê n Độ (22,9%).
4) Xuất khẩu gạo nhất nhì thế giới là nớc Thái Lan (trªn 2tr<sub> tÊn), ViƯt Nam (gần 2</sub>tr<sub> tấn)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Làm bài tập 3 sách giáo khoa
+Bài mới: chuẩn bị bài 9: Khu vực Tây Nam á.


- V trớ a lớ


- Đặc điểm địa hình, dân c, kinh tế, chính trị.
<b>VI. Rt kinh nghim:</b>


...
...
...


&


Ngày soạn:


Ngy dạy:


<b>T</b>


<b> iÕt 11 - Bài 9:</b> khu vực Tây nam á


<b>A- Mục tiªu:</b>


1) KiÕn thøc:


- Xác định đợc vị trí và các quốc gia trên bản đồ.


- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình núi, cao nguyên và hoang mạc chiếm đại bộ phận diện
tích kãnh thổ. Khí hậu khắc nghiệt, thiếu nớc. Tài nguyên thiên nhiên phong phỳ c bit l
du m.



- Đặc điểm kinh tế khu vực. Trớc kia phát triển chủ yếu nông nghiệp. Ngày nay công nghiệp chế
biến và khia thác dầu mỏ phát triển.


- Khu vực có vị trí chiến lợc quan träng "mét ®iĨm nãng" cđa ThÕ giíi.
2) Kû năng:


- Xỏc nh trờn bn , v trớ, gii hn, khu vực Tây Nam á.


- Nhận xét phân tích vai trị của vị trí địa lý trong phát triển kinh tế-xã hội.


- Kỹ năng xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa lý, địa hình và khí hậu trong khu vực.
3) Thỏi độ : Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Dạy học nêu vấn đề + Thảo luận theo nhóm
<b>C- Chuẩn b:</b>


+ Giáo viên:


- Bn t nhiờn Tõy Nam á.
- T liệu v Tõy Nam ỏ (tranh nh).


+ Trò: Hoàn thành các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<b>D- Tiến trình trªn líp:</b>


<b>I.</b> <b>ổ n định:</b>
<b>II.</b> <b>B ài cũ:</b>


CH: Nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nớc Châu á đợc biểu hiện nh thế nào?



<b>III.Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Tây Nam á - khu vực giàu có nổi tiếng, một "điểm nóng" một trong những vùng sinh
động nhất Thế giới thu hút sự chú ý rất nhiều ngời. Vậy khu vực này có đặc điểm và hoàn cảnh riêng
về tự nhiên, xã hội và kính tế với những vấn đề nổi bật nh thế nào?


2.TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Châu á (Tây Nam ỏ) </i>v nh


giới hạn khu vực Tây Nam ¸.


Dựa vào hình 9.1 khu vực Tây Nam á thuộc khoảng
kinh vĩ độ nào? Thuộc đới khí hậu nào?


Tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và châu lục


<b>1)V trớ a lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nào?


<i>Hs: </i><b>- </b>Vịnh pec-xÝch.


-Biển: Aráp, Biển đỏ, Địa Trung Hải, Biển đen, Biển
Caxpi.


- Khu vùc: Trung ¸, Nam ¸



Vị trí đó có đặc điểm gì nổi bật?
<i>Hs: Xác định lại giới hạn của khu vực.</i>
<i>Gv: ý nghĩa của vị trí khu vực Tây Nam á?</i>
<i>Hs: </i>


- Nằm án ngự trên các con đờng biển (sách giáo
khoa)


- Qua Xuyê và biển đỏ so với đờng vịng qua Châu
Phi và ngợc lại.


 TiÕt kiƯm thêi gian cho giao thông buôn bán quốc tế.


Thảo luận nhóm<i>:</i>


<i>Gv: Kết hợp với biểu đồ tự nhiên Châu á và hình 9.1:</i>
- Các miền địa hình từ Đơng Bắc n Tõy Nam ca


khu vực Tây Nam á ?


- Dng địa hình nào chiếm u thế?
<i>Hs: Trên 200 m chiếm u thế.</i>


<i>Gv: Dựa vào hình 2.1 và hình 9.1 kể tên các đới và các</i>
kiểu khí hậu của khu vực Tây Nam á?


<i>Hs: </i>


- Đới khí hậu cận nhiệt: cận nhiệt Địa Trung Hải, cận
nhiệt lục địa.



- Đới khí hậu nhit i: nhit i khụ.


<i>Gv: Tại sao khu vực Tây Nam </i>á nằm sát biển lại có khí
hậu nóng và khô hạn?


<i>Hs: Tuy nm sỏt bin nhng li cú khớ hậu khơ nóng do</i>
quanh năm chịu ảnh hởng của khí hậu nhiệt đới khơ
nên có lợng ma rất nhỏ dới 300mm/nm cú nhiu
vựng t 50mm n 200mm/nm


<i>Gv: Dựa vào hình 9.1 kể tên các loại tài nguyên, phân bố</i>
của Tây Nam ¸.


- Arâpxêút: trữ lợng 26 tỉ tấn (1990)
Cơt: trữ lợng 15 tỉ tấn chiếm 65% trữ lợng
Irắc: trữ lợng 6.4 tỉ tấn dầu 25% khí đốt Thế
Iran: trữ lợng 5.8 tỉ tấn gii.


Các nớc có lợng dầu mỏ lớn ở vịnh Pécxích có trữ lợng 60
tỉ tấn dầu hoặc 1000 tỉ thùng (1 thùng 159 lít)


<i>Gv:</i>


-Quan sát hình 9.3 kể tên các quốc gia của khu vực Tây
Nam á?





-Nớc có diện tÝch lín nhÊt, nhá nhÊt?


-Dcư ở đõy cú đặc điểm gỡ?
<i>Hs:</i>


<b>-</b> DiƯn tÝch lín: ArËpxªót: 2.400.000 km2 <sub> Là cái nôi </sub>
Iran: 1.648.000 km2<sub> cña các tôn</sub>


<b>-</b> Din tớch nh: Cata: 22.014 km2<sub> giáo, do </sub>
Côoét: 18.000 km2<sub> thái, Cơ đốc</sub>
Li Băng (nhỏ nhất) hồi giáo.
<i>Gv: Với điều kiện tự nhiên nh vậy Tây Nam á cú th phỏt</i>


triển các ngành kinh tế nào?


Thuc đới nóng và cận nhiệt
đới.


<i><b>-</b></i> Ng· ba cđa 3 ch©u lơc Châu á,
Châu Phi, Châu Âu.


Cú v trớ chin lc quan trng
phỏt trin kinh t


<b>2)Đặc điểm tự nhiên</b>


- Là khu vùc nhiÒu núi và cao
nguyên.



- phớa ụng Bắc và Tây Nam tập
trung nhiều núi cao, sơn
nguyên đồ sộ.


- ở giữa là đồng bằng Lỡng Hà
màu mở.


- KhÝ hËu khô hạn, thảo nguyên
và hoang mạc, bán hoang mạc
chiếm diện tÝch lín.


- Có nguồn dầu mỏ với trữ lợng
lớn: Vịnh Pộc Xớch, ng bng
Lng H.


<b>3) Đặc điểm dân c, chính trị</b>


a) D ân c :


- Dân số khoảng 286tr<sub> ngời phần</sub>
lớn theo đạo hồi.


- phân bố không đều tập trung
chủ yếu ở đồng bằng Lỡng Hà,
ven biển, nơi có lợng ma lớn,
n-ớc ngọt.


b) K inh tÕ - chính trị :
* Kinh tế:



- Phát triển công nghiệp khai
thác chế biến dÇu má.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Hs: Đây là ngành kinh tế đống vai trị chủ yếu ở đây.</i>
<i>Gv: Dựa vào hình 9.4 cho biết Tây Nam </i>á xuất khẩu dầu


mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?


<i>Gv: Thu nhËp rÊt cao: C«oÐt GDP: 19.040 $/ngêi (2001)</i>
ViƯt Nam GDP: 415$/ngêi (2001)
<i>Gv: Em hiĨu biết gì về tình hình chính trị của khu vực Tây</i>


Nam á?


+Tranh giành quân sự: Ixraen Palextin, Xiri, Iran,
với Irắc Côoét


- chiến tranh Iran Irắc (1980 1988)
- vùng vịnh 42 ngày (17/1/1991 28/2/1991)...


lớn điChâu Mĩ, Châu Âu, Nhật
Bản, Đại Dơng.


* Chính trị:


L khu vực khơng ổn định về chính
trị ln xảy ra chiến tranh, tranh
chấp dầu mỏ...


<b> IV.Cñng cè:</b>



Hãy đánh dấu V vào ô vuông câu trả lời em cho là đúng:
1) Dân c Tây Nam á chủ yếu theo tôn giáo nào.


Ki tô giáo

Phật giáo


Hồi giáo

ấn Độ giáo


2) Tây Nam á có các kiểu khí hậu:


Cn nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô.

kiểu núi, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa.


Cận nhệt lục địa, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.

Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.


<b> V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


+ Bµi cị:


- Xác định vị trí địa lú của khu vực Tây Nam á ?
- Vai trò, ý nghĩa ca v trớ a lý.


- Đặc điểm tự nhiên Tây Nam á.


- Đặc điểm dân c và kinh tế Tây Nam ¸


- Tại sao nói chính trị Tây Nam á khơng ổn định. vì sao?
+ Bài mới:



- Vị trí địa lý và địa hình Tây Nam á
- Tìm hiểu về dãy Hymalaya.


- Cã c¸c kiĨu khÝ hậu, cảnh quan nào?
- Đặc điểm sông ngòi Nam á.


<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


&


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>T</b>


<b> iÕt 12 - Bài 10 : điều kiện tự nhiên khu vực nam á</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


1) Kiến thøc:


- Xác định đợc vị trí các nớc trong khu vực, nhận biết đợc ba miền khí hậu: miền núi phía bắc,
đồng bằng ở giữa, sơn nguyên ở phía nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phân tích ảnh hởng của địa hình đối với khí hậu, nhất là đối với sự phân bố lợng ma trong khu
vực.



2) Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng sử dụng, phân tích lợc đồ, nhận xét.
3) Thỏi độ : Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Trực quan + Thảo luận theo nhóm + Dạy học nêu vấn đề
<b>C- Chuẩn bị:</b>


+ Giáo viên: Lợc đồ tự nhiên khu vực Nam á
+ Trị: Hồn thành trớc các câu hỏi sách giáo khoa.
<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b>I.</b> <b>ổ n định:</b>


<b>II.</b> <b>B ài cũ:</b> CH: Nêu đặc điểm vị trí khu vực Tây Nam á?
<b>III.Bài mới :</b>


1. Giới thiệu: Nam á là bộ phận ở rìa phía namcủa lục địa, bao gồm miền núi Hymalaya, đồng
bằng ấn - Hằng, bán đảo Indostan, bán đảo Trung ấn và quần đảo Malaysia. Toàn bộ khu vực Nam á
thuộc vào các vĩ độ thấp, tiếp giáp với ấn Độ Dơng và Thái Bình Dơng. điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên khu vực Nam á rất phong phú, đa dạng.


2. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Nam á</i>


xác định khu vực Nam á gồm có các quốc gia nào?
<i>Hs: n , Pakixtan, Nờ pan, Butan, Bnglaet, Xrilanca,</i>


Mamđivơ.



<i>Gv: Nớc nào cã diƯn tÝch lín nhÊt? nhá nhÊt?</i>
<i>Hs: Ên §é: 3,28 triệu km</i>2


Manđivơ: 298 km2


<i>Gv: Nờu c im v trớ a lớ khu vực Nam á? </i>


<i>Hs: Lên bảng xác định giới hạn của khu vực trên lợc đồ</i>


Th¶o luËn nhãm:


<i>Gv: Treo lợc đồ tự nhiên khu vực Nam á </i>


Kể tên các miền địa hình chính từ bắc xuống nam?
Nêu c im a hỡnh mi min?


<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: chuẩn xác kiến thức</i>


<i>Gv: (Chuyển ý) Với đặc điểm vị trí địa lý và địa hình nh</i>
vậy đã ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu, cảnh quan
tự nhiên khu vực Nam á


<i>Gv: Quan sát hình 10.2 kết hợp với kiến thức đã học, em</i>
hãy cho biết khu vực Nam á chủ yếu nằm trong đới
khí hậu nào?


? Em h·y cho biÕt lợng ma tập trung ở khu vực Nam
á nh thế nào?



<i>Gv: Vì sao khu vực Nam á có ma nhiều?</i>


<b>1) Vị trí địa lý và địa hình</b>


a) Vị trí địa lí:
* Toạ độ địa lí:
VĐ: 80<sub>B -> 38</sub>0<sub>B</sub>
KĐ: 600<sub>Đ -> 96</sub>0<sub>Đ</sub>
* Giới hạn:


+ Khu vực tây Nam á, Đơng á ở phía
Bắc và Đơng Nam á ở phía Đơng.
+ ấn độ dơng ở phía Tây Nam v
ụng Nam.


b) Địa hình:


<b>2) Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan tự</b>
<b>nhiên</b>


a) Khí hậu:


- Ch yu thuc kiu khí hậu nhiệt đới
gió mùa


- Lµ khu vùc ma nhiỊu nhất thế giới.
Vị tríĐịa hìnhĐặc điểm


phớa BcNỳi<b>- </b>Cao, s
Hymalaya<b>- </b>H ớng Tây Bắc


Đông Nam


<b>- </b>Dài 2600 km, rộng
320 km n 400 km.


ở giữaĐồng bằng<b>- </b>Rộng và bằng phẳng
ấn Hằng<b>- </b>Dài trên 3000 km,


rộng 250 350 km


Phía namSơn nguyên<b>- </b>Thấp, bằng phẳng
Đê can<b>-</b> Hai rìa đuợc nâng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Hs: Tiếp giáp với biển ấn Độ Dơng rộng lớn </i> gió tây nam
mang hơi ấm gây ma


<i>Gv: chia lớp học thành 6 nhóm</i>


Thảo luận nhóm:


Nghiờn cu số liệu khí hậu của 3 địa điểm:
Serapunđi, Muntan, Munbai rút ra nhận xét và giải
thích đặc điểm lợng ma của 3 địa điểm trên.


<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức: </i>Luợng ma ở khu vực Nam á
phân bố không đồng đều do:


Dãy Hymalaya nh một bức tờng thành ngăn cản gió mùa
Tây Nam từ biển thổi vào, ma trút hết ở sờn nam, lợng


m-a trung bình 2000 – 3000 mm/năm. Đồng thời dãy
Hymalaya ngăn cản, sự xâm nhập của khơng khí lạnh từ
phơng bắc nên Nam á hầu nh khơng có mùa đơng lạnh
khơ.


Dãy Gát Tây chắn gió mùa Tây Nam nên lợng ma ven
biển phía Tây lớn hơn nhiều so với sơng ngịi Đêcan.
Do vị trí địa lý: Mun tan thuộc đới khí hậu nhiệt đới khơ
do gió mùa Tây Nam gặp núi Humalaya chắn gió chuyển
hớng Tây Bắc lợng ma thay đổi từ Tây sang Đơng khu
vực. Do đó Mun tan ít ma hơn Serapunđi. Mun bai nằm ở
sờn đón gió dãy Gát Tây nên lợng ma khá lớn.


<i>Gv: Tính nhịp điệu của gió mùa khu vực Nam á</i>ảnh hởng
nh thế nào đối với sản xuất và sinh hoạt của dân c
trong khu vực?


<i>Hs: Công việc trồng trọt phụ thuộc chặt chẽ vào gió mùa</i>
Tây Nam. Ngời dân chờ đợi mùa ma để gieo trồng và
đến mùa khô thu hoạch phơi cất. Những năm mùa
màng thất bát, đói kém.


<i>Gv: Kể tên các con sơng chính trong khu vực Nam á?</i>
<i>Hs: Xác định vị trí các con sơng trên lợc đồ</i>


<i>Gv: Dựa vào đặc điểm vị trí địa lý, địa hình và khí hậu</i>
cho biết khu vực Nam ácó các kiểu cảnh quan tự
nhiên nào?


<i>Gv: Các kiểu cảnh quan đó phân bố ở đâu?</i>



<i>Hs: Dựa vào sự phân bố lợng ma (hình 10. 2) để trả lời</i>
<i>Gv: Giới thiệu hình 10. 3 và hình 10. 4</i>


- Lợng ma phân bố khơng đều.


- Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh
hởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và
sinh hoạt của nhõn dõn trong khu vc.
b) Sụng ngũi:


- Các con sông chÝnh: s«ng Ên, s«ng
H»ng, s«ng Bra-ma-put


c) C ¶nh quan tù nhiªn :


rừng nhiệt đới, xavan, hoang mạc, núi
cao.


<b> IV- Cñng cè:</b>


1) Hoàn thành vào phiếu học tập


Vị trí Địa hình Đặc điểm


phía Bắc
ở giữa
phía Nam


2) Ti sao cùng với vĩ độ với miền Bắc Việt Nam mà khu vực Nam á đông ấm hơn?


<b>V- Dặn dị:</b>


1) Häc bµi, lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 vµo vë bµi tËp
2) Chuẩn bị bài mới


- Tỡm hiu đặc điểm dân c, kinh tế các nớc khu vực Nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

...
...
...




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iết 13 - Bài 11:</b> dân c và đặc diểm kinh tế khu vực nam á




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài này giúp học sinh
1) KiÕn thøc:


- Biết đợc đây là khu vực tập trung dân c đông đúc và mật độ dân số lớn nhất Thế giới


- Hiểu rõ dân c Nam á chủ yếu theo ấn Độ giáo, Hồi giáo, Tơn giáo có ảnh hởng đến phát triển
kinh tế – xã hội ở Nam á



- HiĨu biÕt c¸c níc trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển nhất


2) Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, phân tích bảng số liệu thống kê để nhận biết và trình
bày đợc Nam á có đặc điểm dân c: tập trung dân đông và mật độ dân số lớn nhất Thế giới. Và rèn
luyện kĩ năng vẽ biểu đồ.


3) Thỏi độ : Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + m thoi...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn phân bố dân c Châu á.
- Lợc đồ phân bố dõn c Nam ỏ.


- Một số hình ảnh về tự nhiên, kinh tế các nớc khu vực Nam á.
2. Häc sinh:


- Tìm hiểu đặc điểm dân c, kinh tế các nớc khu vực Nam á.


- Su tầm tranh ảnh về các hoạt động kinh tế – xã hội khu vc Nam ỏ.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>


<b> II.B µi cị:</b>



1. Nam á có mấy địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền?


2. Em có nhận xét gì về sự phân bố lợng ma ở khu vực Nam á? Giải thích đặc điểm lợng ma
của 3 địa điểm: Serapunđi, Muntan, Munbai.


<b>III- Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Là trung tâm của nền văn minh cổ đại phơng Đông, từ thời kỳ xa xa Nam á đã
đ-ợc ca ngợi là khu vực thần kỳ của những truyền thuyết và huyền thoại là một á lục địa nằm trong lục
địa rộng lớn Châu á, mà vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ có sức hấp dẫn mạnh mẽ với du khách nớc
ngồi. Đây cũng là nơi có tài ngun thiên nhiên giàu có, khí hậu đới gió mùa là cơ sở của tiềm năng
lớn cho nền cơng nghiệp nhiệt đới. Vì vậy ảnh hởng đến đặc điểm của dân c, trình độ phát triển kinh tế
của các nớc trong khu vực.


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i>Gv: Dựa vào bảng 11.2 em hãy k tờn 2 khu vc ụng dõn nht</i>


Châu á?
<i>Hs: Đông ¸, Nam ¸</i>


<i>Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè dân ở khu vực Nam á?</i>


<i>Gv: Tớnh mt dõn số Nam á so sánh với mật độ dân số mt</i>
s cỏc khu vc Chõu ỏ


Đông á: 127,8 ngời/km2
Trung á: 0,01 ngời/km2


Nam á: 302 ngời/km2
Tây Nam á: 40,8 ngơì/km2


<b>1. Dân c :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đông Nam á: 117,5 ngời/km2


<i>Gv: Trong 2 khu vực Đông á và Nam á khu vực nào có mật độ</i>
dân số cao hơn?


<i>Hs: Nam ¸</i>


<i>Gv: Em có xét gì về mật độ dân số khu vực Nam á?</i>
<i>Gv: Em có nhận xét gì về sự p/bố dân c ở khu vực Nam á?</i>
<i>Gv: Dân c tập trung đơng ở khu vực nào? giải thích tại sao?</i>
<i>Gv: Các siêu đô thị tập trung phân bố ở đâu? tại sao có sự phân</i>


bố đó?


<i>Hs: Ven biĨn, ®iỊu kiƯn tự nhiên thuận lợi, có ma</i>


<i>Gv: Khu vc Nam ỏ là nơi ra đời của những tôn giáo nào?</i>
<i>Hs: ấn giỏo, Pht giỏo</i>


<i>Gv: Dân c Nam á chủ yếu theo tôn giáo nào?</i>
<i>Hs: 83% dân số theo ấn Độ gi¸o</i>


<i>Gv: Tơn giáo có ảnh hởng lớn đến tình hình kinh tế - xã hội ở</i>
Nam á



Giới thiệu đền Tatmahan: do vua Sagihal cho xây dựng để tởng
nhớ hoàng hậu Mumtaz Mahal


Th¶o luËn nhãm:


Nêu những trở ngại lớn ảnh hởng đến phát triển kinh tế của
các nớc Nam á?


- Đế quốc nào đô hộ? trong bao nhiêu năm?
- Nền kinh tế thuộc địa có đặc điểm gì?
- Tình hình chính trị – xã hội nh thế nào?
<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


<i>Gv: Truớc kia tên chung: ấn Độ thộc địa của Anh. Nam á</i>
cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và tiêu thụ hàng
công nghiệp của các công ty t bản Anh


Sau CTTGII: phong trào giải phóng dân tọc phát triển mạnh
Anh phải trao trả độc lập nhng trớc đó nhằm thực hiện âm mu
thâm độc chia đế trị của CNĐQ. Chúng chia khu vực này thành
nhiều nớc để chia rẽ gây mâu thuẫn giữa các dân tọc và tôn
giáo


1947 các nớc Nam á giành độc lập  xây dựng kinh tế tự chủ
nhng do bị Anh đô hộ kéo dài gần 200 năm (1763 – 1947) lại
ln có những mâu thuẫm xung đột xảy ra giữa các dân tộc,
sắc tộc và các tôn giáo 


<i>Gv: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 11. 3 và nêu nhận xét về</i>
tiện ghi sinh hoạt: nhà ở, đờng xá vây dựng nh thế nào?


<i>Hs: nghèo, thô sơ</i>


<i>Gv: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 11. 4 và nêu nhận xét về</i>
diện tích canh tác, hình thức lao động, trình độ sản xuất
nh thế nào?


<i>Hs: Diện tích nhỏ, đơn giản, trình độ sản xuất nhỏ</i>


<i>Gv: Hoạt động kinh tế nào là phổ biến ở khu vực Nam á?</i>
<i>Hs: nơng nghiệp lạc hậu</i>


<i>Gv: Trong c¸c quốc gia khu vực Nam á quốc gia nào có nỊn</i>
kinh tÕ ph¸t triĨn nhÊt?


<i>Gv: Cơng nghiệp ấn Độ có trình độ phát triển nh thế nào?</i>
<i>Gv: Nơng nghiệp có sự thay đổi diệu kỳ nh thế nào?</i>


<i>Gv: Cuéc “c¸ch mạng xanh và cách mạng trắng ở ấn Độ là</i>
gì?


<i>Hs: Cách mạng xanh là cuộc cải cách tiến hành trong ngành</i>
trồng trọt....


Cách mạng trắng là sự tập trung và ngành chăn nuôi
<i>Gv: Dịch vụ phát triển nh thế nào? chiếm tỉ lệ nh thế nào trong</i>


GDP?


Thảo luận nhóm:



<i>Gv: Qua bảng 11. 2 em h·y nhËn xÐt vỊ sù chun dÞch cơ cấu</i>


-> cao nhất trong các khu vực
Châu á.


c. Phân bố: không đều


Tập trung ở đồng bằng và khu
vực có ma.


d. Tơn giáo: chđ u theo Ên
§é giáo và Hồi giáo.


<b>2. Đặc điểm kinh tế - x· héi</b>


- Tình hình chính trị – xã hội
trong khu vực thiếu ổn định


- NỊn kinh tÕ ®ang phát triển
chủ yếu là sản xuất nông
nghiệp


- ấn Độ là níc cã nỊn kinh tÕ
ph¸t triĨn nhÊt khu vùc:


+ Cơng nghiệp có nhiều ngành
đạt trình độ cao, sản lợng cơng
nghiệp đứng thứ 10 trên Thế
giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ngành kinh tế của ấn Độ? sự chuyển dịch đó phản ánh xu
hớng phát triển kinh tế nh thế nào?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Giải thích ngun nhân dẫn đến sự chuyển dịch đó?</i>


<i>Hs: giành độc lập </i> xây dựng nền kinh tế tự chủ, xây dựng nn
cụng nghip hin i.


thực thực phẩm cho nhân dân và
xuất khẩu


+ Dịch vụ cũng đang phát triển
chiế 48 % GDP (2001)


<b> IV. Cñng cè:</b>


1. Đánh dấu X vào <sub></sub> câu trả lời em cho là đúng nhất:


Đến nay, vấn đề có vai trị rất lớn đối với tình hình chính trị ở Nam á vẫn là vn :


Dân tộc

Tôn giáo


Sc tc

Cả 3 vấn đề trên


2. Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ dân số (2001) của khu vực Châu á và biểu đồ thể hiện cơ
cấu tổng sản phẩm trong của ấn Độ (1995, 1999, 2001)


<b> V. Dặn dò:</b>



1. Học bài, làm bài tập 1 sách giáo khoa
2. Hoµn thµnh bµi tËp trong vë bµi tËp Địa lý 8
3. Chuẩn bị bài míi:


- Tìm hiểu vị trí địa lý, tên các quốc gia thuộc khu vực Đơng á


- Tìm hiểu đặc điểm về địa hình, khi hậu, sơng ngịi, cảnh quan tự nhiờn ca khu vc.
<b>VI. Rt kinh nghim:</b>


...
...
...




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iết 1 4 - Bài 1 2 :</b> đặc điểm tự nhiên khu vực đông á
<b>A- Mục tiêu:</b> Sau bài này giúp học sinh:


1) KiÕn thøc:


- Biết đợc vị trí địa lý, tên các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông á.


- Biết đợc các đặc điểm về địa hình, khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự hiên của khu vực.


2) Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, tranh ảnh tự nhiên, xây dựng mối liên hệ nhân


quả giữa các thành phần tự nhiên trong khu vực.


3) Thỏi độ : Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.


<b>B- Ph ơng pháp : </b>Thảo luận + Nêu vấn + m thoi...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ tự nhiên Châu á.


- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông á.


- Một số tranh ảnh về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan tự nhiên khu vực.
2. Học sinh:


- Tìm hiểu vị trí địa lý, tên các quốc gia trong khu vực.


- Tìm hiểu đặc điểm về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan t nhiờn khu vc.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> II.B µi cị:</b>


1. Nêu đặc điểm dân c của khu vực Nam á? giải thích nguyên nhân sự phân bố dân c khụng ng
u ca khu vc?


2. Các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của ấn Độ phát triĨn nh thÕ nµo?
<b> III. Bµi míi:</b>



1. Giới thiệu: ở bài học trớc, chúng ta đã đợc tìm hiểu về khu vực Nam á_một khu vực dân số đơng,
có ấn độ_một quốc gia lớn đang trên con đờng phát triển tuơng đối nhanh. Hôm nay, chúng ta bớc
sang một khu vực khác cịn có nhiều điểm vợt trội hơn Nam á, đó là khu vực Đơng á.


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Châu á</i>


<i>Hs: lên bảng xác định giới hạn khu vực trên bản đồ</i>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên khu vực Đơng á. Khu vực Đơng</i>


¸ bao gåm những quốc gia và vùng lÃnh thổ nào?
<i>Hs: 4 quốc gia, Đại Loan_mét bé phËn l·nh thỉ cđa</i>


Trung Qc.


<i>Gv: C¸c quốc gia và vùng lÃnh thổ Đông á tiếp giáp với</i>
các biển nào?


<i>Hs: Biển Đông, Biển Hoàng Hải, Biển Hoa Đông, Nhật</i>
Bản.


<i>Gv: Khu vực tiếp giáp với các quốc gia nào?</i>


<i>Hs: Mông Cổ, Ca-Đac-Xcan, ViÖt Nam, Ên §é, Liªn</i>
Bang Nga, Nªpan, Butan, Mianma, Cur¬ Guxtan,
Tagikixtan....



<i>Gv: Về mặt địa lý khu vực Đông á gồm mấy bộ phận?</i>
<i>Gv: Phận đất liền:</i>


- phía đơng: núi trung bình, thấp và đồng bằng.
- phía tây: núi và sơn nguyên cao hùng vĩ
<i>Gv: Yêu cầu học sinh xác định trên bản đồ</i>


Th¶o luËn nhãm (phiÕu häc tËp)


-Đặc điểm địa hình phía đơng và phía tây của phần đất
liền (xác định cụ thể các dạng địa hình đọc tên)?


-Đặc điểm địa hình phần hải đảo?


-Khu vực Đơng á nằm trong đới khí hậu nào?


-Xác định các kiểu khí hậu của các bộ phận lãnh thổ
của khu vực Đông á?




-KhÝ hậu có ảnh hỏng tới các cảnh quan khu vực nh thế
nào?


<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bỉ sung</i>
<i>Gv: Chn x¸c kiÕn thøc</i>



<b>1. Vị trí địa lý và phạm vi khu vực</b>
<b>Đông á </b>


* Phạm vi: Gåm 2 bé phËn:


- Phần đất liền: Trung Quốc, Triều
Tiên, Hàn Quốc


- Phần hải đảo: Đảo Nhật Bản, Đảo
Đại Loan, Đảo Hải Nam


* Vị trớ:
- Tọa độ:
+ Vĩ độ:
+ Kinh :
- Gii hn:


- Phía Bắc: giáp Mông Cổ


- Phía Tây Bắc: giáp Ca-Dắc-Xtan
- Phía Đông Bắc: giáp LBN
- Phía Đông: giáp TBD


- Phía T/Nam: giáp k/vực Nam á
- Phía Nam: giáp khu vực ĐNa


<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>


a. Địa hình, khí hậu và cảnh quan



B phn lónh thổĐặc điểm địa hìnhĐặc điểm khí hậu, cảnh quan
Phía<b>- </b>Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn,<b>- </b>Khí hậu cận hiệt lục địa quanh
ĐấttâyCôn Luân....năm khô hạn.


liền<b>- </b>Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng,<b>- </b>Cảnh quan: thảo nguyên, hoang
Hoàng Thổ...mạc, bán hoang mạc.


<b>- </b>Bồn địa cao, rộng: Duy Ngơ
Khỉ, Tarim...


Phía<b>- </b>vùng đồi, núi thấp xen đồng+ Phía đơng và hải đảo có khí


đơngbằnghậu gió mùa ẩm:


<b>- </b>Đồng bằng màu mở, rộng,<b>- </b>Mùa đơng: gió mùa tây bắc
phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc,rất lạnh, khơ.


Hoa Trung<b>- </b>Mùa hè: gió mùa đơng nam
m a nhiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Gv: Em hÃy nêu tên các con sông lớn ở Đông á và nơi bắt</i>
nguồn của chúng?


<i>Gv: Nêu điểm giống nhau và khác nhau của 2 sông</i>
Hoàng Hµ vµ Trêng Giang?


<i>Hs: </i>


Giống: bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng, chảy về


phía đơng  đổ ra biển thuộc Thái Bình Dơng, hạ lu có
đồng bằng phù sa.


Khác: Hồng Hà: chế độ nớc thất thờng do chảy qua
các vùng khí hậu khác nhau.


Sơng Trờng Giang có chế độ nớc điều hồ vì phần lớn
sơng chảy qua vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa...
<i>Gv: Nêu giá trị kinh tế của sơng ngịi trong khu vực?</i>
<i>Gv: u cầu học sinh xác định vị trí 3 con sơng trên bản</i>
đồ và các đồng bằng trong khu vực ở trên bản đồ


<i>Hs: §äc bài học thêm.</i>


b. Sông ngòi: có 3 con sông lớn


b. Sụng ngũi:


-Sông Amua: chảy ở rìa phía bắc
khu vực.




-Sụng Hồng Hà: chế độ nớc thất
thờng.




-Sơng Trờng Giang: lớn thứ 3 Thế


giới có chế độ nớc điều hồ.


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. Đánh dấu X vào <sub></sub> câu trả lời mà em cho là đúng:
a. Hoàng Hà khác Trờng Giang ở đặc điểm


Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng

Chế độ nớc thất thờng


ở hạ lu bồi đắp nên đồng bằng phù sa màu mở


Chảy về phía đơng đổ ra các biển thuộc Thái Bình Dơng
b. Hớng gió chính ở khu vực Đông á


Mùa đông: hớng Tây Nam; mùa hè: hớng Đông Nam

Mùa đông: hớng Đông Nam; mùa hè: hớng Tây Bắc

Mùa đông: hớng Tây Bắc; mùa hè: hớng Đông Nam

Mùa đông: hớng Tây Bắc; mùa hè: hớng Tây Nam


2. Chuầu bị các phiếu nhỏ về dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng, các nớc và các vùng lãnh
thổ... Yêu cầu học sinh lên dán đúng vị trí trên bản đồ cẩm.


<b> V. Dặn dò:</b>


1. Học bài, làm bài tập trong vở bài tập Địa lí 8
2. Chuẩn bị bài mới:


- Tỡm hiu c im dân c, sự phát triển kinh tế – xã hội của khu vực Đơng á
- Tìm hiểu đặc điểm kinh tế – xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc



<b> VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...




Ngày soạn:
Ngày dạy:


Bộ phận lãnh thổĐặc điểm địa hìnhĐặc điểm khí hậu, cảnh quan
Phía<b>- </b>Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn,<b>- </b>Khí hậu cận hiệt lục địa quanh
ĐấttâyCôn Luân....năm khô hạn.


liền<b>- </b>Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng,<b>- </b>Cảnh quan: thảo nguyên, hoang
Hoàng Thổ...mạc, bán hoang mạc.


<b>- </b>Bồn địa cao, rộng: Duy Ngơ
Khỉ, Tarim...


Phía<b>- </b>vùng đồi, núi thấp xen đồng+ Phía đơng và hải đảo có khí


đơngbằnghậu gió mùa ẩm:


<b>- </b>Đồng bằng màu mở, rộng,<b>- </b>Mùa đơng: gió mùa tây bắc
phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc,rất lạnh, khơ.


Hoa Trung<b>- </b>Mùa hè: gió mùa đơng nam


m a nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>T</b>


<b> iết 1 5 - Bài 1 3 :</b> tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực đông Á


<b>A-</b> <b>Môc tiêu :</b> sau bài này giúp học sinh
1) KiÕn thøc:


- Nắm vững đặc điểm chung về dân c và sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông á.
- Hiểu rõ đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.


2) Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bảng số liệu và kĩ năng vẽ bản đồ.
3) Thỏi độ : Tôn trọng các thành quả lao động của ngời dân khu vực Đông á làm ra.


<b>B- Ph ơng pháp : </b>Thảo luận + Nêu vấn đề + Đàm thoại


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn tự nhiên, kinh tế Đông á.


- Tranh ảnh, tài liệu, số liệu về công nghiệp, nông nghiệp, hoạt động sx của các nớc trong khu vực.
2. Học sinh:


- Tìm hiểu đặc điểm dân c, sự phát triển kinh tế – xã hội của khu vực Đơng á.
- Tìm hiểu đặc điểm kinh tế – xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>



<b> I. n định:</b>


<b> II. B µi cò :</b>


1. Em hãy nêu những đặc điểm khác nhau về địa hình, khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liềnvà phần
hải đảo của khu vực ụng ỏ.


2. HÃy nêu những điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trờng Giang.
<b> III- Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu:


Đầu thập kỉ 70, thế giới nói nhiều đến sự phát triển “<i><b>thần kì</b></i>” của nền kinh tế Nhật Bản. Vào những
năm của thập kỉ 80, những “<i><b>con rồng</b></i>” kinh tế khu vực Châu á đã xuất hiện và phát triển mạnh mẽ dẫn
đến sự biến đổi to lớn về mọi mặt: kinh tế, chính trị – xã hội, khoa học...và đóng vai trò đáng kể
trong nền kinh tế thế giới (Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan). Đặc biệt những năm gần đây nền kinh tế
của Trung Quốc vơn lên rất nhanh với sự phát triển đầy hứa hẹn. Vậy sự phát triển kinh tế của khu vực
có số dân đơng nhất Châu á này nh thế nào?


2. TriÓn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<i>Gv: Dựa vào bảng 13. 1 tính số dân khu vc ụng </i>ỏ nm


2002?


<i>Hs: 1509,7 triệu ngời</i>


<i>Gv: Dựa vào bảng 5.1 (trang 16) cho biết: Dân số khu vực</i>


Đông á chiếm bao nhiêu % dân số Thế giới?


<i>Hs: 24%</i>


<i>Gv: Em có nhận xét gì về số dân khu vực Đông á?</i>


<i>Gv: HÃy nhắc lại tên các nớc, vùng lÃnh thổ khu vực</i>
Đông á?


<i>Hs: Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên, và Đài Loan.</i>
<i>Gv: Sau </i>CTTGIInền kinh tế các nớc Đông á lâm vào tình


trạng chung nh thế nào?
<i>Hs: kiệt q, nghÌo khỉ...</i>


<i>Gv: Ngày nay, nền kinh tế các nớc trong khu vực có</i>
những đặc điểm gì nổi bật?


<i>Gv: Më rộng:</i>


Nhật Bản: Nghèo tài nguyên siêu cờng thứ 2 Thế
giới, nớc duy nhất của Châu á nằm trong nhóm các
nớc G7.


Hàn Quốc, Đài Loan, Hông Kông: những năm 60
kinh tế còn lạc hậu sau gần 2 thập kỷ: NIC


<i>Gv: Dựa vào bảng 13.2 em hãy cho biết tình hình xuất</i>
khẩu, nhập khẩu của một số nớc Đơng á. Nớc nào có
giá trị xuất khẩu vợt giá trị nhập khẩu cao nhất trong


số 3 nớc đó?


<b>1. Khái quát về dân c và đặc điểm</b>
<b>phát triển kinh tế khu vc ụng ỏ </b>


a. Khái quát về dân c :


- Sè d©n: 1509,5 triƯu ngêi (2002)
-> Đông nhất châu á (chiếm 40%
dân số châu á và 24% dân số thế giới)
- MĐDS: 128 ngời/km2


- Trung Quc l nc cú dõn s ụng
nht th gii.


b. Đặc điểm phát triển kinh tế khu
vực Đông á :


- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ
tăng trởng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Hs: Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.</i>


Nhật Bản có giá trị xuất > nhập 54,4 tỉ USD


<i>Gv: Hóy cho biết vai trò của các nớc, vùng lãnh thổ khu</i>
vực Đông á trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?
<i>Hs: Tốc độ phát triển kinh tế cao, hàng hoá nhiều đủ sức</i>
cạnh tranh với các nớc phát triển.



Trë thành trung tâm buôn bán của khu vực Châu
á-Thái Bình Dơng


Trung tõm ti chớnh ln, th trng chng khoỏn sụi
ng ca th gii (Nht Bn, Hng Kụng)


Thảo luận nhóm:


Nêu những hiểu biết của mình về sự phát triển kinh tÕ
cđa NhËt b¶n?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khácbổ sung</i>
<i>Gv: Tổng kết những đặc điểm phát triển kinh t ca Nht</i>


Bản


<i>Gv: giới thiệu hình 13.1</i>


<i>Gv: Theo em, nguyên nhân nào khiến cho nền kinh tế</i>
Nhật Bản nhanh chóng khơi phục và phát triển với tốc
độ cao nh vậy?


<i>Hs: Nhờ cải cách Minh Trị </i> thoát khỏi chế độ phong kiến.
Tranh thủ đợc nguồn vốn, KHKT từ nớc ngồi; nhân
lực dồi dào, cần cù, chịu khó...; tổ chức sản xuất
hiện đại, hợp lí; bộ máy lãnh đạo năng ng, linh
hot...; i ng cỏn b KHKT.


Thảo luận nhóm:



Nêu những hiểu biết của mình về sự phát triển kinh tế
của Trung Qc?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Tổng kết những đặc điểm phát triển kinh tế của Trung</i>


Quèc.


<i>Gv: Nguyên nhân nào khiến cho Trung Quốc trong vịng</i>
20 năm trở lại đây kinh tế có những thay đổi lớn lao?
<i>Hs: Đờng lối chính sách cải cách v m ca, lao ng di</i>


dào, tài nguyên thiên nhiên phong phó....


<i>Gv: Trung Quốc xây dựng, hình thành các đặc khu kinh tế</i>
lớn nào? ý nghĩa các đặc khu kinh tế trên?


<i>Hs: Thẩm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu, Hạ Môn và Hải</i>
Quan  tạo vành đai duyên hải mở cửa ra bên nhoài,
tạo thế đứng trong khu vc Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng.


<b>2. Đặc điểm phát triển của một số</b>
<b>quốc gia Đông á </b>


a. NhËt B¶n:


- Là nớc cơng nghiệp phát triển cao
với nhiều ngành công nghiệp đứng
đầu thế giới. Tổ chức sản xuất hiện
đại, hợp lí và mang lại hiu qu


cao.


- Nông nghiệp: năng suất và sản
l-ợng cao


- Giao thông vận tải: phát triển mạnh
- Thơng mại, dịch vụ, du lịch....phát


triển


Cht lng cuc sng cao và ổn định
b. Trung Quốc:


- Nông nghiệp: Giải quyết tốt vần đề
lơng thực cho gần 1,3 tỉ ngời
- Công nghiệp: xây dựng đợc nền


cơng nghiệp hồn chỉnh đặc biệt
các ngành công nghiệp hiện đại
nhờ đó đã có đủ các phơng tiện kĩ
thuật để đa con ngời vào vũ trụ
- Tốc độ tăng trởng kinh tế cao và ổn


định: (1995 – 2001: > 7%)


<b>IV. Cñng cè:</b>


1. Đánh dấu X vào <sub></sub> câu trả lời em cho đúng:


ở khu vực Đơng á, quốc gia và lãnh thổ có nền công nghiệp mới phát triển đợc gọi là “<i><b>con</b></i>


<i><b>rồng</b></i>” của Chõu ỏ l:


Trung Quốc

Hàn Quốc, Đài Loan


CHDC Triều Tiên

Tất cả đều sai
2. Em hãy điền tiếp vào...


C¸c nớc khu vực Đông á: <b> </b><i><b>Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc</b></i><b> là những nớc có giá trị hàng xuất</b>
khẩu giá trị hàng xuất khẩu cao. Giá trị xt khÈu <b> </b><i><b>lín h¬n </b></i>giá trị nhập khẩu. Nhật Bản là nớc có giá
trị <b> </b><i><b>xuất khẩu</b></i> <b> </b>vợt giá trị <b> </b><i><b>nhËp khÈu </b></i>cao nhÊt <b> </b><i><b>Trung Qc</b></i> <b> </b>lµ níc có giá trị xuất nhập khẩu
nhiều nhất.


<b> V. Dặn dò:</b>


1. Học bài, làm bài tập trong vở bài tập Địa lí 8
2. Ôn tập từ bài 1-> bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...
...




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>TiÕt 16:</b>

<b> «n tËp</b>



<b>A-Mơc tiêu:</b> Qua bài này cần giúp học sinh
1. KiÕn thøc:



- Củng cố lại các kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi,
cảnh quan tự nhiên của Châu á nói chung và các khu vực: Tây Nam á. Nam á, ĐNá nói riêng.


- Giải thích đợc tại sao lại có các đặc điểm đó.


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản về đặc điểm dân c, kinh tế – xã hội của Châu á nói vhung v
tng khu vc núi riờng.


2. Kĩ năng:


- Rèn luyện các kĩ năng đọc và phân tích các số liệu
- Kĩ năng mơ tả biểu đồ, lợc đồ địa lí


- Kĩ năng vẽ biểu đồ, rút ra nhận xét...
3. Thỏi độ :


- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc trong học tập.
- Có tinh thần đoàn kết quốc tế sâu sắc.


<b>B- Ph ng phỏp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + m thoi gi m...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ tự nhiên Châu á và các khu vực Tây Nam á, Đông á, Nam á, Đông Nam á.
- Lợc đồ các kiểu cảnh quan của Châu á và các khu vực của Châu á.


- Lợc đồ phân bố lợng ma, dân c.


2. Học sinh:


- Ôn lại các kiến thức về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của Châu á cà các khu vực của Châu á.
- Ôn lại các k/thức về đ/điểm dân c, k/tế - xã hội của Châu á nói chung và từng khu vực nói riêng.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. n nh:</b>


<b> II.B ài cũ:</b> (kiểm tra quá trình ôn tập)
<b>III. Bài mới:</b>


1. Gii thiệu: ở các bài truớc các em đã đợc tìm hiểu về các đặc điểm tự nhiên nh địa hình, khí hậu,
sơng ngịi, cảnh quan tự nhiên...của Châu á và từng khu vực của Châu á nh Tây Nam á, Nam á,
Đông á, Đông Nam á. Cũng nh các đặc điểm về dân c, kinh tế – xã hội của Châu á nói chung và
từng khu vực của Châu á nói riêng. Hơm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ơn lại các kiến thức đó để chuẩn
bị cho kì thi học kì I sắp tới đạt kết quả tốt.


2. TriĨn khai bµi:


<i><b> Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản</b></i>


<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Châu á và yêu cầu học sinh xác định vị trí giới hạn của Châu </i>á (tiếp
giáp với đại dơng và châu lục nào?)


<i>Hs: Ch©u á tiếp giáp với:</i>


- Phía Bắc: Bắc Băng Dơng - Phía Đông: Thái Bình Dơng
- Phía Tây: Châu Phi - Phía Nam: ấn Độ Dơng
- Phía Tây Bắc: Châu Âu



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Hs: </i>


-Vịnh Pecxich


-Biển Arap, Biển Đỏ, Địa Trung Hải, Biển Đen, Biển Caxpi
-Khu vực: Trung á, Nam á


có vị trí chiến lợc quan trọng


<i>Gv: Xỏc nh giới hạn khu vực Nam á?</i>
<i>Hs: Là bộ phận ở rìa phía nam của lục địa</i>


<i>Gv: Xác định vị trí giới hạn khu vực Đông á? Đông Nam á?</i>
<i>Hs: Xác định trên bản đồ tụ nhiên Châu á</i>


<i>Gv: Đặc điểm a hỡnh Chõu ỏ?</i>


<i>Hs: Núi và sơn nguyên chiếm 3/4 diÖn tÝch</i>


- Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ, các đồng bằng rộng lớn nằm xen kẽ
nhau.ấCc núi, sơn nguyên đều nằm ở trung tâm, trên núi có băng hà bao phủ quanh năm
- Núi chạy theo hớng Đông – Tây hoặc gần Đông –Tây hoặc Bc Nam, gn Bc


Nam




Địa hình Châu á phøc t¹p



<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam á: Các miền địa hình từ Đơng Bắc xuống Tây Nam</i>
của khu vực Tây Nam á? dạng địa hình nào chiếm u thế?


<i>Hs: Lµ khu vùc nhiỊu nói vµ cao nguyªn</i>


Phía Đơng Bắc và Tây Nam tập trung nhiều núi cao và sơn nguyên đồ sộ, ở giữa là đồng bằng
Lỡng Hà


<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên khu vực Nam á: kể tên các miền địa hình chính từ Bắc xuống Nam? Nêu</i>
đặc điểm địa hình mỗi miền


<i>Hs: </i>


- PhÝa B¾c: nói Himalaya cao,


đồ sộ, hớng Tây Bắc - Đông Nam, dài 2600 km, rộng 320–400 km


- ë giữa: Đồng bằng ấn Hằng


rộng và bằng phẳng dµi 3000 km, réng 250 – 350 km


- PhÝa Nam: sơn nguyên §ª


Can: thấp, bằng phẳng, hai rìa đợc nâng cao
<i>Gv: Về mặt địa lí khu vực Đơng á gồm mấy bộ phận?</i>
<i>Hs: + Phần đất liền:</i>


- Phía đơng: núi trung bình,


thấp và đồng bng



- Phía tây: núi và sơn nguyên


cao hùng vĩ


+ Phần hải đảo: vùng núi trẻ: núi lửa, động đất


<i>Gv: Nêu đặc điểm địa hình của phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Nam á?</i>


<i>Hs: Bán đảo Trung á: chủ yếu là núi cao hớng Bắc Nam; Tây Bắc - Đông Nam; các thung lũng</i>
sông cắt xẻ sâu làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, đồng bằng tập trung ven biển.


<i>Gv: Châu á có những đới khí hậu nào theo thứ tự vịng cực Bắc đến xích đạo (theo chiều kinh</i>
tuyến) Giải thích tại sao?


<i>Hs: Có 5 đới khí hậu: cực và cận cực </i> ôn đới cận nhiệt nhiệt đới xích đạo


Do lãnh thổ trãi dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo, lãnh thổ rộng dạng khối, nhiều núi và sơn
nguyên ngăn ảnh hởng của biển xâm nhp vo vựng ni a


<i>Gv: Châu á có kiểu khí hËu nµo phỉ biÕn?</i>
<i>Hs: + KhÝ hËu giã mïa Èm:</i>


- Khí hậu gió mùa nhiệt đới: Nam á, Đơng Nam á
- Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ơn đới: Đơng á


+ Khí hậu lục địa khô: vùng nội địa và khu vực Tây Nam á


<i>Gv: Khu vực Tây Nam á thuộc đới khí hậu nào? Kể tên các đới và các kiểu khí hậu nào? Tại sao</i>
nằm sát biển lại có khí hậu nóng và khơ hạn?



<i>Hs: Thuộc đới nóng và cận nhiệt đới</i>


- Đới khí hậu cận nhiệt: Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa
- Đới khí hậu nhiệt đới: nhiệt đới khơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Hs: nhiệt đới gió mùa, là khu vực ma nhiều của thế giới do tiếp giáp với vùng biển ấn Độ Dơng</i>
rộng lớn


<i>Gv: Khu vực Đông á nằm trong đới khí hậu nào?</i>


<i>Hs: + Phía tây phần đất liền: cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn</i>
+ Phía đơng phần đất liền và hải đảo: gió mùa ẩm


- mùa đơng: gió mùa Tây Bắc
- mùa hạ: gió mùa Đơng Nam


<i>Gv: khu vực Đơng Nam á nằm trong đới khí hậu nào?</i>
<i>Hs: nhiệt đới gió mùa, xích đạo</i>


<i>Gv: Kể tên các đới cảnh quan Châu á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 120</i>0 <sub>Đ?</sub>
<i>Hs: </i>


1. Đài nguyên 6. Rừng cận nhiệt đới ẩm
2. Rừng lá kim 7. Rừng nhiệt đới ẩm
3. Rừng hổn hợp và rừng lá rộng 8. Xavan và cây bụi


4. Thảo nguyên 9. Hoang mạc và bán hoang mạc
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung HảI 10. C¶nh quan nói cao



<i>Gv: H·y cho biết tình hình phân bố dân c Châu á nh thÕ nµo?</i>
<i>Hs: </i>


- Trên 100 ngời/km2<sub>: ven biển các nớc Đông Nam á, Đông á, Nam á</sub>
- Từ 51 – 100 ngời/km2<sub>: nội địa đông Trung Quốc, ấn Độ</sub>


- Trên 1 ngời/km2<sub>: miền núi và hoang mạc (khô nóng và lạnh giá)</sub>


<i>Gv: Nhng thnh tu v nụng nghip ca các nớc Châu á đợc thể hiện nh thế nào?</i>
<i>Hs: </i>


- Sản lợng lúa toàn châu lục rất cao, chiếm 90% tổng sản lợng lúa toàn thế giới


- Hai nc đơng dân nhất, nhì thế giới là Trung Quốc, ấn Độ trớc đây thờng thiếu lơng thực
nay đã đủ ăn và ấn Độ còn thừa để xuất khẩu


- Một số nớc nh Thái Lan, Việt Nam hiện nay đã đủ ăn và xuất khẩu nhiều gạo nhất, nhì thế
giới


<i>Gv: hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình cột, hình trịn, đờng, miền...</i>


<i>Hs: làm bài tập 2 trang 18 sách giáo khoa và vẻ biểu đồ thể hiện cơ cấu tông sản phẩm của ấn Độ</i>
(trang 39 sách giáo khoa)


<i>Gv: Ôn lại cho học sinh cách tính tỉ lệ, mật độ, so sánh tie lệ, số lần tăng hay giảm giữa các năm</i>
<b>IV. H ớng dẫn học bài :</b>


1. Bµi cũ:


- Ơn tập các bài đã đợc học



- Đặc điểm địa hình Châu á và các khu vực Tây Nam á, Đông á, Nam á, Đông Nam á
- Khí hậu và sơng ngịi Châu á và các khu vực Tây Nam á, Đông á, Nam á, Đông Nam á
- Các cảnh quan tự nhiên Châu á và các khu vực Tây Nam á, Đông á, Nam á, Đông Nam á
- Giải thích tại sao lại có đặc điểm trên


- Sự phân bố dân c Châu á


- Đặc điểm phát triển kinh tế của các nớc Châu á
- Làm các dạng bài tập vẻ biểu đồ


2. Bài sau: ôn tập kĩ để kiểm tra học kì I (đọc đề kỉ trớc khi làm bài)
<b> VI. Rỳt kinh nghiệm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TiÕt 1 7 :</b>

<b> </b>

<b>KiÓm tra häc kì I </b>


(Đề phòng GD-ĐT Vĩnh Linh)


<b>A- Mục tiêu: </b>


1. KiÕn thøc:


Giúp học sinh nắm vững, khắc sâu những kiến thức đã học
2. Kĩ năng:


Giúp cho học sinh kĩ năng tự học, tự rèn
3. Thái độ:



Gi¸o dơc cho häc sinh tính trung thực, tự giác


<b>B- Ph ơng pháp :</b> tự luận


<b>C- Chuẩn bị:</b>


Học sinh: ơn lại các bài đã học


<b>D- TiÕn tr×nh trªn líp:</b>


<b> I. ổ n định:</b>


<b> II. TiÕn tr×nh kiĨm tra: </b>


1. Giáo viên phát đề có sẵn cho học sinh
2. Học sinh làm bài kiểm tra


<b> III. Cñng cố: Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra</b>


<b> IV. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>TiÕt 1 8 : TRả BàI Kiểm tra học kì I </b>


(Đề phòng GD-ĐT Vĩnh Linh)


<b>A- Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


Giỳp học sinh nắm vững, khắc sâu những kiến thức đã học
2. Kĩ năng:


Giúp cho học sinh kĩ năng so sánh, đối chiếu
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho häc sinh tÝnh tự giác


<b>B- Ph ơng pháp :</b> tự luận


<b>C- Chuẩn bị:</b>


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. n nh:</b>


<b> II. Tiến trình lên líp</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
Câu 1: (3đ)


Khí hậu châu á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa
và các kiểu khí hậu lục địa: (1đ)
Các kiểu khí hậu gió mùa: (1đ)


- Khí hậu gió mùa nhiệt đới: phân bố ở Nam á, Đông
Nam á


- Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ơn đới: Đơng á
- Có 2 mùa:


Mùa đơng: khơ, lạnh, ít ma
Mùa hạ: nóng, ẩm, ma nhiều


Các kiểu khí hậu lục địa: (1đ)
- Khí hậu ơn đới lục địa và cận nhiệt lục địa phân bố ở
vùng nội địa và khu vực Tây Nam á


- Cã 2 mïa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> III. Cñng cố: Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra</b>


<b> IV. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iết 19 - Bài 1 4 :</b> Đông Nam á - đất liền và hải đảo
<b>A- Mục tiêu:</b> Sau bài này giúp học sinh



1) KiÕn thøc:


- Biết lãnh thổ, vị trí khu vực Đơng Nam á trong Châu á: gồm phần bán đảo, hải đảo ở Đơng Nam
á; vị trí trên tồn cầu. ý nghĩa của vị trí đó.


- Biết đợc đặc điểm tự nhiên của khu vực: Địa hình đồi núi là chính, đồng bằng màu mở, nằm trong
vành đai khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sơng ngịi có chế độ nớc theo mùa, rừng rậm thờng
xanh chiếm phần lớn diện tích.


2) Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng p/tích lợc đồ, bản đồ, biểu đồ và kĩ năng p/tích mối liên hệ giữa các
yếu tố tự nhiên để g/thích một số đặc điểm về khí hậu, chế độ nớc, sơng ngịi và cảnh quan khu vực.
3) Thỏi độ : Học sinh ham muốn tìm hiểu thế giới và yêu mến môn học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + m thoi...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ tự nhiên Châu á.


- Lợc đồ tự nhiên khu vực Đông Nam á.


- Tài liệu, tranh ảnh cảnh quan tự nhiên Đông Nam á.
2. Học sinh:


- Tìm hiểu khu vực Đơng Nam á? Việt Nam nằm ở vùng lãnh thổ nào của Đông Nam á?
- Su tầm tranh ảnh cảnh quan rừng nhiệt i m.



<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I. n định:</b>


<b> II.B µi cị:</b>


1. Em hãy nêu tên các nớc, vùng lãnh thỗ thuộc Đông á và vai trồ của các nớc, vùng lãnh thổ đó
trong sự phát triên hiện nay trên th gii?


2. Nêu những hiểu biết của mình về sự phát triến kinh tế Nhật Bản và Trung Qc?
<b> III. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Chúng ta đã tìm hiểu thiên nhiên và con ngời các khu vực của Châu á nh: Tây Nam á,
Nam á, Đơng á. Cịn phần đơng nam lục địa á - Âu trên chỗ tiếp giáp ấn Độ Dơng và Thái Bình Dơng
xuất hiện một hệ thống gồm các bán đảo, quần đảo. Các biển xen kẻ nhau rất phức tạp. Đó là khu vực
nào của Châu á? Vị trí, lãnh thổ của khu vực có ảnh hởng tới đạc điểm tự nhiên nh thế nào?


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Châu á</i>


<i>Gv: Khu vùc Đông Nam á bao gồm những quóc gia nào?</i>
<i>Hs: 11 quèc gia</i>


<i>Gv: Yêu cầu hs lên xác định giới hạn khu vực trên bản đồ</i>
<i>Gv: Vì sao bài đầu tiên về khu vực Đơng Nam á lại có tên:</i>


<i>“Đơng Nam á_Đất liền và hải đảo”</i>?



<i>Hs: trả lời </i> giáo viên cho học sinh biết phần hải đảo nằm ở
vùng ranh giới giữa 2 đại dơng Thái Bình Dơng - ấn Độ
Dơng


<i>Gv: Phần đất liền bao gồm những quốc gia nào? Phn hi</i>


<b>1. Vị trí và giới hạn của khu</b>
<b>vực Đông Nam ¸ </b>


- Gåm 2 bé phËn:


+ Phần đất liền: bán đảo Trung
ấn.


+ Phần hải đảo: quần đảo Mã
Lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

đảo bao gồm những quốc gia nào?


<i>Gv: Khu vực Đông Nam á thuộc vào kinh vĩ độ nào?</i>


<i>Hs: Xác định các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây trên lợc</i>
đồ tự nhiên khu vực Đơng Nam á. Cho biết các điểm
đó thuộc nớc nào ở Đông Nam á?


(- Cực Bắc thuộc Mi-an-ma (biên giới vi Trung Quc v
280<sub>5'B).</sub>


- Điểm cực Tây thuộc Mi-an-ma (Biên giới với Băng -la- đét
kinh tuyến 920<sub>Đ).</sub>



- im cc Nam thuc Inụnờxia, v tuyn 100<sub>5'N.</sub>


- Điểm cực Đông trên kinh tuyến 1400<sub>Đ - Biên giới với Niu</sub>
- Ghinê.)


<i>Gv: ụng Nam á là “cầu nối” giữa 2 đại dơng và châu lục</i>
nào?


<i>Gv: Giữa các bán đảo và quần đảo của khu vực có hệ thống</i>
các biển nào?


<i>Gv: Ph©n tÝch ý nghĩa vị trí của khu vực?</i>


Thảo luận nhóm:


Giáo viên chia líp thµnh 6 nhãm


N1: Nêu đặc điềm địa hình của phần đất liên và phần hải
đảo của khu vực?


+ Dạng địa hình chủ yếu, hớng?
+ Đặc điểm, phân bố, giá trị kinh tế?


N2: Nêu các hớng gió ở Đơng Nam á vào mùa hạ và mùa
đông?


N3: Nhận xét biểu đồ nhiệt độ, lợng ma của 2 địa điểm tại
hình 14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Tìm
vị trí các địa điểm đó trên hình 14.1?



N4: Nêu đặc điểm sơng ngịi trên bán đảo Trung ấn Độ và
quần đảo Mã Lai?


+ Nơi bắt nguồn, hớng chảy, nguồn cung cấp nớc
+ Chế độ nớc? giải thích nguyên nhân chế độ nớc?
N5: Nêu đặc điểm nổi bật của cảnh quan Đơng Nam á?
N6: Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích
đáng kể ở Đơng Nam á?


<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


- Đông Nam á là cầu nối giữa ấn
Độ Dơng và Thái Bình Dơng,
giữa Châu á và Châu Đại Dơng




ý nghĩa về kinh tế, quân sự.


<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>


c im Bỏn o Trung n Qun o Mó Lai


Địa hình <sub> Chủ yếu là núi cao hớng Bắc Nam, Tây Bắc </sub>
-Đông Nam, các cao nguyªn thÊp.


- Các thung lũng sơng cắt xẻ sâu làm cho địa
hình bị chia cắt mạnh.



- §ång b»ng phï sa tập trung ven biển và hạ lu
các sông.


- Núi hớng vòng cung Đông
-Tây, Đông Bắc -Tây Nam;
núi lửa.


- §ång b»ng nhá hĐp ven
biĨn.


Khí hậu <sub>Nhiệt đới gió mùa. Bảo về hè - thu</sub>
(Y-an-gun)


Xích đạo và nhiệt đới gió
mùa. Bảo nhiều (Pa-đăng)
Sơng ngịi <sub>Bắt nguồn từ núi phía bắc, hớng chảy bắc - nam,</sub>


nguồn cung cấp nớc chính là ma nên chế độ nớc
theo mùa ma hàm lợng phù sa nhiều.


Sơng ngắn, dốc, chế độ nớc
điều hồ, ít giá trị giao
thơng, có giá trị thuỷ điện.
Cảnh quan Rừng nhiệt đới


Rừng tha rụng lá vào mùa khô, xavan Rừng rậm bốn mùa xanhtốt.
<i>Gv: Với điều kiện tự nhiên nh vậy ảnh hởng nh thế nào đối</i>


với sản xuất và đời sống của c dân khu vực Đơng Nam


á?


<i>Hs: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Khó khăn: động đất, núi lửa, bảo lụt, hạn hán, sâu bệnh,
dịch bệnh...


<b> IV. Cđng cè:</b>


1. Hoµn thµnh vµo phiÕu häc tËp: Giã mïa khu vùc Đông Nam á


Mùa Hớng gió Đặc điểm của gió


Mựa ụng
Mựa hạ


Giải thích đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa hạ và mùa đông
2. Điền tiếp vào ô trống


Đặc điểm của địa hình Đông Nam á: Núi và cao nguyên chiếm <b> </b><i><b>phần lớn</b></i> <b> </b>diện tích nên địa
hình bị chia cắt mạnh Đồng bằng phù sa châu thổ nằm ở <b> </b><i><b>ven biển</b></i><b> </b> . Phần hải đảo là nơi
thờng xảy ra <b> </b><i><b>núi lửa, ng t</b></i>.<b> </b>


<b> V. Dặn dò:</b>


1. Học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa và tập bản đồ
2. Chuẩn bị bài mới:


- Ôn lại các kiến thức về vị trí địa, đặc điểm tự nhiên của Châu á và các khu vực của Châu á
- Ôn lại các đặc điểm dân c, kinh tế - xã hội của Châu á nói chung và từng khu vực nói riêng.


<b>VI. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iÕt 20 - Bài 1 5 :</b> Đặc điểm dân c, xà hội Đông Nam á




<b>A- Mục tiêu:</b>


1) Kiến thøc:


- Biết đợc Đơng Nam á có số dân đông, dân số tăng khá nhanh, dân c tập trung đông đúc tại các đồng
bằng và vùng ven biển. Đặc điểm dân số gắn với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp và ngành chủ đạo
là trồng trọt trong đó trồng lúa nớc chiếm vị trí quan trọng.


- Biết đợc những nét chung và những nét riêng trong sản xuất, sinh hoạt, tín nhỡng tạo nên sụ đa dạng
trong văn hố của khu vực Đơng Nam á.


2) Kỹ năng: Củng cố kĩ năng phân tích, so sánh, sử dụng t liệu trong bài để hiểu sâu sắc đặc điểm về
dân c, văn hoá, tín ngỡng của các nớc Đơng Nam á.


3) Thỏi độ : Học sinh ham muốn tìm hiểu ĐNA và u mến mơn học.



<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên:


- Bn phõn b dõn c Châu á.
- Lợc đồ các nớc Đông Nam á.


- Bản đồ phân bố dân c khu vực Đông Nam á


- Tài liệu, tranh ảnh về văn hoá, tín ngỡng khu vực Đông Nam á.
2. Học sinh:


- Tỡm hiu đặc điểm dân c, xã hội khu vực Đông Nam ỏ.


- Tìm hiểu những nét chung và những nét riêng trong sản xuất, sinh hoạt, tín ngỡng của
các nớc trong khu vực


- Su tầm tài liệu, tranh ảnh về văn hoá, tín ngỡng khu vực Đông Nam á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> I- ổ n định:</b>
<b> II- Bài cũ:</b>
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: Đông Nam á là cầu nối giữa hai châu lục (Châu á và Châu Đại Dơng) hai đại dơng (ấn
Độ Dơng và Thái Bình Dơng) với các đờng giao thông ngang, dọc trên biển. Và nằm giữa hai quốc gia
(ấn Độ, Trung Quốc) có nền văn minh lâu đời. Vị trí đó đã ảnh hởng tới đặc điểm dân c, xã hội của các
nớc trong khu vực nh thế nào? Bài học hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.



2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung</i>
bình, tỉ lệ tăng dân số hàng năm của khu vực Đông Nam á
so với Châu á và thế giới?


<i>Hs: </i>


- Chiếm 14,2% dân số Châu á; 8,6% dân số thÕ giíi


- Mật độ trung bình gấp hơn 2 lần so với thế giới, tơng đơng
với Châu á


- TØ lÖ gia tăng dân số cao hơn Châu á và thế giíi
Th¶o ln nhãm:


- Dân c đơng đã tạo nên những thuận lợi, khó khăn gì đối với
các nớc trong khu vực?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: chuẩn xác:</i>


- Thuận lợi: lao động lớn, thị trờng tiêu thụ rộng, tiền công
rẻ thu hút đầu t nớc ngoi


- Khó khăn: giải quyết việc làm tiêu cực xà hội chính sách
hạn chế gia tăng dân số (trừ Malaixia...)



- Liên hệ Việt Nam: chính sách KHHGĐ: 1con đến 2 con
<i>Gv: gọi 2 học sinh lên bảng: 1 học sinh đọc tên nớc và thủ đô, 1</i>


học sinh xác định vị trí giới hạn nớc đó trên biểu đồ


<i>Gv: So sánh diện tích, dân số của nớc ta với c¸c níc trong khu</i>
vùc?


<i>Hs: Diện tích Việt Nam tuơng đơng với Philippin và Malaixia</i>
Dân số Việt Nam gấp 3 lần Malaixia, tơng đơng với
Philippin; gia tăng dân số của Philippin cao hơn Việt Nam cả
hai nớc đang thực hiện chính sách giảm dân số


<i>Gv: Quan sát hình 6.1 nhận xét sự phân bố đó?</i>


<i>Hs: Do ven biển có các đồng bằng màu mở </i> thuận lợi cho sản
xuất, sinh hoạt, xây dựng làng xóm


<i>Gv: Những ngơn ngữ nào đợc dùng phổ biến trong các quốc gia</i>
Đông Nam á? Điều này có ảnh hởng gì tới việc giao lu giữa
các nớc trong khu vực?


<i>Hs: Ngơn ngữ bất đồng, khó khăn trong giao lu kinh tế, văn hố</i>


Th¶o ln nhãm:


- Nêu những nét tơng đồng và riêng biệt trong sinh hoạt, sản
xuất của ngời dân các nớc Đông Nam á?



- Vì sao lại có những nét tơng đồng trong sinh hoạt, sản xuất
của ngời dân các nớc Đông Nam á?


- Cho biết Đông Nam á có bao nhiêu tôn giáo? phân bố ở
đâu?


<i>Hs: i din cỏc nhúm trỡnh bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: chuẩn xác:</i>


- Nét riêng: tính cách, tập qn, văn hố từng dân tộc khơng
trộn lẫn với nhau: cách đánh cồng, chiêng; làm ra các nhạc
cụ


- PhËt gi¸o: Th¸i Lan, Lµo, Cam Pu Chia, Việt Nam,
Mianma


1. Đặc điểm d©n c :


- Dân c đơng, tập trung chủ
yếu ở vùng ven biển và các
đồng bằng châu thổ


- Ng«n ng÷ phỉ biÕn là:
tiếng Anh, Hoa, MÃ Lai
2. Đặc điểm xà hội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hồi giáo: Malaixia, Inđơnêxia, Malai


<i>Gv: Vì sao khu vực Đông Nam á bị nhiều đế quốc thực dân xâm</i>
lợc?



<i>Hs: </i>


- Giàu tài nguyên thiên nhiên: thiếc, than, đá, gỗ


- Sản xuất nhiều nông phẩm nhiệt đới phù hợp với nhu cầu các
nớc Tây Âu


- Vị trí cầu nối  ý nghĩa kinh tế, quân sự giữa các châu lục, đại
dơng


<i>Gv: Khái qt tình hình chính trị các nớc Đông Nam á từ truớc</i>
CTTGIIđến nay?


<i>Hs: </i>


-Trớc CTTGII là thuộc địa của Tây Âu, Hoa Kỳ


-Trong chiÕn tranh §Õ Quốc: phát xít Nhật xâm chiếm


-Sau CTTGII: ginh c lp


<i>Gv: Đặc điểm dân số, phân bố dân c, sự tơng đồng và đa dạng</i>
trong xã hội của các nớc Đông Nam á tạo thuận lợi và khó
khăn gì cho sự hợp giữa các nớc?


<i>Hs: khó khăn: bất đồng ngơn ngữ</i>



<i>Gv: Hiện nay 11 nớc trong khu vực đã cùng nhau cam kết hợp tác</i>
trên mọi lĩnh vực, đẩy lùi các tệ nạn xã hội đa đất nớc phát
triển (Asean).


nên phong tục, tập quán
sản xuất, sinh hoạt vừa có
nét tơng đồng và sự đa
dạng trong văn hoá từng
dân tộc


- Có cùng lịch sử đấu tranh
giải phóng giành độc lập


Tất cả những nét tơng đồng
trên là những điều kiện thuận
lợi cho sự hợp tác toang diện
giữa các nớc.


<b> VI- Cñng cè:</b>


1. Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi hát tên nớc, thủ đơ của các nớc trong khu vực (hát theo thứ
tự các nớc có diện tích từ nhỏ đến lớn: Singapo  Brunây Đông Timo Cam Pu Chia Malaixia 
Mianma Thái Lan  Việt Nam Philippin Inđônêxia)


2. Đánh dấu x vào

câu trả lời đúng nhất:


Các nớc Đơng Nam á có nhiều nét tơng đồng trong sinh hoạt và sản xuất là vì:


a/ Vị trí gần nhau, tạo điều kiện thuận lợi cho sự giao lu văn hoá giữa các quốc gia, dân tộc

b/ Môi trờng tự nhiên tơng tự nhau nên sản xuất ra nhiều loại nông lâm sản tuơng tự nhau

c/ Các nớc trong khu vực đều có văn hố chung là “văn minh nông nghiệp lúa nớc”

d/ Gồm cả a, c


e/ Gồm cả a, b, c
<b>V- Dặn dß:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm kinh tế các nớc Đơng Nam ỏ


- Tìm hiểu: vì sao các nớc Đông Nam ¸ tiÕn hµnh CNH nhng kinh tÕ ph¸t triĨn cha thật vững
chắc


- Su tm ti liu, tranh nh v cỏc hoạt động kinh tế của các quốc gia trong khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>T</b>


<b> iÕt 21 - Bµi 1 6 :</b> Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á




<b>A- Mục tiêu:</b>


1) Kiến thức:


- Biết đợc đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các nớc khu vực Đông
Nam á. Nông nghiệp với ngành chủ đạo vẫn giữa vị trí quan trọng ở một số nớc. Nền kinh tế phát triển
cha vững chắc.


- Giải thích đợc những đặc điểm trên của kinh tế các nớc khu vực: Do đó sự thay đổi trong định hớng
và chính sách phát triển kinh tế, do ngành nơng nghiệp vẫn đóng góp tỉ lệ đáng kkể trong tổng sản


phẩm trong nớc; do nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài và phát triển kinh tế nhng cha chú ý đến
bảo vệ môi trờng.


2) Kỹ năng: Củng cố kĩ năng phân tích số liệu, lợc đồ, kĩ năng so sánh, nhận xét, giải thích.
3) Thỏi độ : Học sinh ham muốn tìm hiểu ĐNA và yêu mến môn học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Đàm thoại gợi mở + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn cỏc nc Chõu á.


- Lợc đồ kinh tế các nớc Đông Nam á.


- Tài liệu, tranh ảnh về hoạt động kinh tế của các quốc gia trong khu vực.
2. Học sinh:


- Tìm hiểu đặc điểm kinh tế các nớc Đơng Nam ỏ.


- Tìm hiểu: vì sao các nớc Đông Nam á tiến hành CNH nhng nền kinh tế phát triển cha
vững ch¾c.


- Su tầm tài liệu, tranh ảnh về các hoạt động kinh tế của các quốc gia trong khu vực.
D- Tiến trình trên lớp:


<b> I- ổ n định:</b>
<b> II- Bài cũ:</b>



1. Vì sao các nớc Đơng Nam ácó những nét tơng đồng trong sinh hoạt, sản xuất?


2. H·y cho biÕt nh÷ng thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và dân c của khu vực Đông Nam
átrong việc phát triĨn kinh tÕ?


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Nữa đầu TKXX, hầu hết các nớc Đông Nam á đều là thuộc địa, có nền kinh tế lạc hậu.
Thế nhng, bớc vào thập niên 90 của TKXX, Đông Nam ácó bớc phát triển vợt bậc về kinh tế và xã hội,
trở thành một trong những khu vựccó tộc độ phát triển kinh tế nhanh chóng, giữ vị trí ngày càng quan
trọng trong nền kinh tế thế giới. TKXX khi trung tâm phát triển kinh tế thế giới chuyển dịch dần về
phía Châu á - Thái Bình Dơng, vị trí của Đơng Nam á sẽ khơng ngừng đợc củng cố và tăng cờng. Vậy
kinh tế các nớc Đông Nam á phát triển nh thế nào? Đó là nội dung của bài học hơm nay


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Cho biết thực trạng chung của nền kinh tế – xã hội các</i>
nớc Đơng Nam á khi cịn là thuộc địa của các nớc đế
quốc, thực dân?


<i>Hs: nghèo, lạc hậu, chậm phát triển (chỉ có những ngành</i>
mang lại lợi ích cho chính quốc) ngời nơng dân chỉ có
thể trồng lúa với năng suất thấp để có đợc lơng thực tối
thiểu phục vụ nhu cầu trong nớc.


<i>Gv: Sau </i>CTTGII: 3 nớc Đông Dơng tiếp tục đấu tranh khu
vực đã giành độc lập, các nớc khác trong khu vực đã
giành độc lập có điều kiện để phát triển kinh tế



<i>Gv: Các nớc Đơng Nam á có những thuận lợi gì để phát</i>
triển kinh tế?


<i>Hs: </i>


-Điều kiện tự nhiên: tài nguyênphong phú, nhiều nông
phẩm nhiệt đới...
-Điều kiện xã hội: nhân công nhiều, rẻ; thị trờng tiêu thụ
lớn; tranh thủ đợc nhiều vốn đầu t nớc ngồi (Nhật Bản,


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hµn Qc, Hồng Kông, các nớc Tây Âu)


Thảo luận nhóm: 6 nhóm


Dựa vào bảng 16.1 cho biết:


+ Nhóm 1,2: giai đoạn 1990 – 1996


- Nớc nào có mức tăng đều? tăng bao nhiêu?


- Nớc nào có mức tăng khơng đều? giảm bao nhiêu?
+ Nhóm 3,4: giai đoạn 1998


- Níc nµo kinh tÕ phát triển kém năm trớc?
- Nớc nào có mức tăng, giảm không lớn
+ Nhóm 5,6: giai đoạn 1999 2000


- Những nớc nào đạt mức tăng trên 6%?
- Những nớc no t mc tng di 6%?



- So sánh mức tăng của Đông Nam á 1990 so với thế
giới?


+ Giai đoạn 1990 – 1996


- Malaixia, Philippin, Việt Nam: tăng đều
- Inđônêxia, Thái Lan, Singapo: giảm
+ Giai đoạn 1998


-Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Thái Lan: kinh t phỏt
trin kộm nm trc


-Việt Nam, Singapo: tăng giam không lớn
+ Giai đoạn 1999 2000




-Inụnờxia, Philippin, Thỏi Lan: trên 6%


-Malaixia, ViƯt Nam, Singapo: díi 6%


<i>Gv: T¹i sao mức tăng trởng kinh tế của các nớc Đông Nam</i>
á giảm vào năm 1997 1998?


<i>Hs: </i>


-Khng hong ti chớnh 1997 (Thái Lan)  sản xuât đình
trệ nhiều nhà máy đónh cửa, cơng nhân thất nghiệp


-Vấn đề bảo vệ mơi trng cha c quan tõm ỳng mc:


rừng bị khai thác cạn kiệt, nguông nớc và không khí bị
ôi nhiễm


<i>Gv: Kinh tế phát triển vững chắc, ổn định phải đi đôi với</i>
bảo vệ tài nguyên, môi trờng. Môi trờng đợc bảo vệ là
một trong ngững tiêu chí đánh giá sự phát triển bền
vững cuă quốc gia.


Vậy, môi truờng của khu vực Đông Nam á đợc
bảo vệ tôt cha? Tại sao nói các nớc Đơng Nam á tiến
hành CNH nhng kinh tế phát triển cha bền vững?
<i>Gv: Em hãy nói thực trạng về sự ôi nhiễm ở địa phơng em,</i>


ë Việt Nam và các quốc gia láng giềng?


<i>Hs: phỏ rng, cháy rừng, lũ lụt, ơi nhiễm nớc, đất...</i>


Th¶o ln nhãm:


<i>Gv: Dựa vào bảng 16.2 cho biÕt tØ träng cđa c¸c ngành</i>
trong tổng sản phẩm trong nớc của từng quốc gia tăng,
giảm nh thế nào?


<i>Hs: điền kết quả vào bảng:</i>


- ụng Nam á có nhiều điều
kiện tự nhiên và xã hội thuận
lợi để phát triển kinh tế



- Đông Nam á đã có tốc độ
tăng trởng kinh tế khá cao:
Singapo, Maixia


- Kinh tế khu vực phát triển
cha vững chắc, dễ bị tác động
từ bên ngồi.


- Mơi trờng cha đợc quan tâm
đúng mức trong quá trình phát
triển kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Gv: Qua bảng so sánh số liệu các khu vực kinh tế của 4 </i>
nớc trong các năm 1990 và 2000. Em có nhận xét gì về
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia?


Thảo luận nhóm:


Da vo hỡnh 16.1 và kiến thức đã học, em hãy:


- NhËn xÐt sự phân bố của cây lơng thực, cây công
nghiêp?


- Nhận xét sự phân bố các ngành công nghiệp luyện
kim, chế tạo máy, hoá chất, thực phẩm?


<i>Hs: i din nhúm trỡnh bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: chuẩn xác ở bảng phụ:</i>



<i>Gv: Em có nhận xét gì về sự phân bố nông nghiệp công</i>
nghiệp khu vực Đông Nam á


<i>Gv: Mi phỏt triển các vùng ven biển, đồng bằng châu thổ </i>
có kế hoạch thăm dò, điều tra, đánh giá, đầu t khác, phát
triển kinh tế trong nội địa.


- Các quốc gia thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo hớng CNH: phần đóng
góp của nơng nghiệp v GDP


giảm, của công nghiệp và dịch
vụ tăng


Cỏc ngnh sản xuất tập trung chủ
yếu ở các vùng đồng bằng v ven
bin


<b> IV- Củng cố: </b>


Đánh dấu x vào

câu trả lời mà em cho là dúng nhất:


1. Nền kinh tế Đông Nam á khá phát triển, dã đạt đợc tốc độ tăng trơng đáng kể trong thời
gian qua, nhng sự phát triển đó cha vững chắc đợc biểu hiện qua:


a. Mức tăng trởng không đều, lúc cao, lúc thấp

c. Câu a đúng, b sai

b. Môi trờng cha đợc quan tâm đúng mức

d. Cả hai câu đều đúng
2. Các nớc Đông Nam á sản xuất đợc nhiều nơng sản là do



a. Địa hình có nhiều đồng bằng châu thổ, cao nguyên đất đỏ màu mở


b. Khí hậu nóng ẩm

d. Cả a, b, c đúng


c. Dân c và nguồn lao động dồi do


<b> V- Dặn dò:</b>


- Hc bi, lm bi tp trong sáh giáo khoa, tập bản đồ địa lí
- Tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của tổ chc Asean


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>T</b>


<b> iÕt 2 2 - Bài 17: </b>hiệp hội các nớc<b> Đông Nam á</b>








<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp häc sinh:


1) KiÕn thøc:


- Hiểu rõ quá trình hình thành và phát triển của hiệp hội các nớc Đông Nam á (Asean)
- Biết đợc múc tiêu hoạt động và thành tích đạt đợc trong kinh tế do sự hợp tác của các nớc.


- Hiểu đợc những thuận lợi và một số thách thức của Việt Nam khi gia nhập hiệp hội


2) Kỹ năng: Củng cố và phát triển kĩ năng phân tích số liệu, t liệu, ảnh để biết sự phát triển và hoạt
động, những thành tựu của sự hợp tác trong kinh tế, văn hoá, xã hội.


3) Thỏi độ : Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập thông tin, tài liệu


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + m thoi gi m...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ các nớc Đông Nam á.


- T liệu, tranh ảnh các nớc trong khu vực.
2. Học sinh:


- Tìm hiểu quá trình hình thànhvà phát triển tổ chức Asean.


- Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn mà Việt Nam gặp phải khi gia nhập Asean.
- Su tầm tài liệu, sách báo viết về tổ chức Asean.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- n nh : </b>


<b> II-B µi cị:</b>


1. Vì sao các nớc Đơng Nam átiến hành cơng nghiệp hố nhng kinh tế phát triển cha vững chắc?


2. Khu vực Đơng Nam á có những nơng sản nhiệt đới gì nổi tiếng? Vì sao khu vực náy có thể sản
xuất đợc nhiều những nơng sản đó? Đơng Nam á có các ngành cơng nghiệp chủ yếu nào? phân bố ở
đâu?


<b>III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Biểu tợng mang hình ảnh “bó lúa với mời rẽ lúa” của hiệp hội các nớc Đơng Nam á, có
ý nghĩa thật gần gũi mà sâu sắc với c dân ở khu vực có chung nền văn minh lúa nớc lâu đời, trong môi
trờng nhiệt đới gió mùa. Bài học hơm nay, chúng ta tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển; múc
tiêu hoạt động và thành tích đạt đợc trong kinh tế của hiệp hội các nớc Đông Nam á (Association of
South – East Asian Nations). Đồng thời tìm hiểu những thận lợi và một số thách thức của Việt Nam
khi gia nhập hiệp hội.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên v hc sinh Ni dung c bn


<i>Gv: Quan sát hình 17.1 cho biết: 3 nớc đầu tiên</i>
tham gia vào hiệp hội các nớc Đông Nam á;
những nớc nào tham gia sau ViƯt Nam; níc
nµo cha tham gia?


<i>Hs: 5 nớc đầu tiên: Thái Lan, Ma lai xia, Xingapo,</i>
Inđônêxia, Philippin; Sau Việt Nam: Mianma,
Lào. Cam pu chia; cha gia nhập: Đông Timo
<i>Gv: Hiệp hội các nớc Đông Nam á thnh lp vo</i>


thời gian nào?


Thảo luận nhóm:



Nêu hoàn cảnh lịch sử và mục tiêu của hiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hi cỏc nớc Đông Nam á thay đổi qua các thời
gian nh thế nào? (giáo viên kẻ sẳn bảng phụ 
yêu cầu học sinh điền vào phiếu học tập)
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác b</i>


sung


<i>Gv: chuẩn xác kiến thức ở bảng phụ</i>


<i>Gv: HÃy cho biết nguyên tắc của hiệp hội các nớc</i>
Đông Nam á?


Th¶o luËn nhãm:


- Các nớc Đơng Nam á có những thuận lợi gì để
hợp tác phát triển kinh tế?


- Nêu biểu hiện của sự hợp tác để phát triển kinh
tế giữa các nớc Asean?


- Cho biết 3 nớc trong tam giác tăng trởng kinh
tế Xi-giô-ri đã đạt đợc những kết quả gì
trong quá trình hợp tác phát triển kinh tế?
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ</i>


sung



<i>Gv: chn x¸c kiÕn thøc</i>


<i>Gv: (më réng) Thực tế hiện nay có 4 khu vực hợp</i>
tác kinh tÕ


- Khu vực Bắc với 5 tỉnh của Thái Lan, các bang
phía bắc Malaixia, đảo Xumantra của
Inđônêxia (1993)


- Tứ giác tăng trởng gồm Brunây, các tỉnh phía
Đơng tây của đảo Kalimantan và phía bắc của
đảo Xulavêdi; hai bang Saba và Sara oắc
(Malaixia) với một số đảo của Philippin (1994)
- Các kiểu lu vực sông Mê Kông: Thái Lan, Việt


Nam, Mianma, Lµo, Cam pu chia


- Xigiơri:  Singapo cải tạo đợc cơ cấu kinh tế,
giảm hoạt động cần thiết lao động, khắc phục
thiếu đất, thiếu nhiên liệu; Inđơnêxia và
Malaixia khắc phục tình trạng thiếu vốn, tạo
việc làm, phát triển nơi lạc hậu thành trung tâm
thu hút đâu t và nhân lực


<i>Hs: đọc đoạn chữ in nghiêng trong sách giáo khoa</i>
<i>Gv: Lợi ích của Việt Nam trong quan h mu dch</i>


và hợp tác với các nớc Asean là gì?


<i>Hs: Tc mu dch tng 26,8% (1990</i> nay) xut



- Thành lập 8/8/1967


- Các nớc hợp tác với nhau trên nguyên
tắc tự nguyện, tôn trọng, chủ quyêng
của nhau, hợp tác toàn diện....


<b>2. Hp tỏc phỏt trin kinh tế - xã hội :</b>


- Các nớc Đơng Nam á có nhiều điều
kiện thuận lợi về tự nhiên, văn hoá, xã
hội để hợp tác phát trin kinh t


- sự hợp tác đem lại nhiều kết quatrong
kinh tế, văn hoá, xà hội mỗi nớc
- Sự nổ lùc ph¸t triĨn kinh tÕ cđa tõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

khÈu g¹o, nhËp khÈu xăng dầu, phân bón,
thuốc trừ sâu, hàng điện tử


D ỏn hnh lang ụng Tây: khai thác lợi thế
miền trung xố đói, giảm nghèo


Quan hệ trong thể thao, văn hoá


<i>Gv: Những khó khăn của Việt Nam khi trở thành</i>
thành viên Asean?


<i>Hs: chờnh lch trỡnh độ kinh tế, khác biệt chính trị</i>
bất động ngơn ngữ



<b>3. ViƯt Nam trong Asean</b>


Tham gia vào Asean, Việt Nam có nhiều cơ
hội thuận lợi để phát triển kinh tế – xã hội
nhng cũng có nhiều thách thức cần vợt qua
<b>IV- Củng cố:</b>


1. Đánh dấu X vào

câu trả lời đúng nhất


Những thuận lợi chính để các nớc Đơng Nam á hợp tác và phát triển kinh tế là:

a. Vị trí gần gũi, giao thơng thuận lợi


b. Sự tơng đồng về văn hoá truyền thống

c. Sự tơng đồng về trình độ phát triển kinh tế


d. Lịch sử đấu tranh, xây dựng đất nớc và kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp

e. Gồm a, b, d


g. Gåm c¶ a, c,d


2. H·y sắp xếp các ý thành hai nhóm rồi điền vào trong bảng:


Những lợi thế và những khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên của Asean

a. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ, tài nguyên phong phú


b. S chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa nớc trong khu vực và vốn đầu t của các
n-ớc ngoài khu vực đầu t vào Asean


d. Mở rộng đợc quan hệ mậu dịch với thị trờng các nớc Asean

e. Sự giống nhau về một số mặt hàng chủ lc (lỳa go, cao su....)


Những lợi thế Những khó khăn


a
c


d be


<b> V- Dặn dò:</b>


- ễn li bi 14, bài 16 để giờ sau thực hành


- Tìm hiểu, su tâm tài liệu vể địa lí tự nhiên và kinh tế – xã hội Lào và Cam pu chia


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>T</b>


<b> iÕt 2 3 - Bµi 1 8 : </b>thực hành
tìm hiểu lào và cam pu chia




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


-Tập hợp và sử dụng các t liệu, để tìm hiểu địa lí một quốc gia.
-Trình bày kết quả làm việc bằng văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Đọc, phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí, xác định phân bố các đối tợng địa lí, nhận xét mối
quan hệ giữa thành phần tự nhiên và phát triển kinh tế – xã hội


- Đọc, phân tích, nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh ảnh về tự nhiên, dân c, kinh tÕ cđa Lµo
vµ Cam pu chia


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + m thoi gi m...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viªn:


- Bản đồ các nớc Đơng Nam á.


- Lợc đồ tự nhiên kinh tế: Lào, Cam pu chia.


-T liƯu, tranh ¶nh vỊ kinh tÕ, x· héi: Lµo, Cam pu chia
2. Häc sinh:


- Ôn lại bài 14, 16


- Tỡm hiểu, su tầm tài liệu về địa lí tự nhiên và kinh tế – xã hội Lào và Cam pu chia.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


I- <b> n định: </b>


<b> II- B µi cũ :</b>



1. Mục tiêu hợp tác của hiệp hội các nớc Đông Nam á đã thay đổi qua thời gian nh thế nào?
2. Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên của Asean?
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giíi thiƯu:


Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu cần đạt của bài thực hành


(Tìm hiểu vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, dân c, kinh tế của Lào và Cam pu chia)
2- Triển khai bài:


<i> Gv </i>: chia líp thµnh 2 nhãm lín


-Nhóm 1: Tìm hiểu về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, xã hội, dân c, kinh tế của Lào


-Nhóm 2: Tìm hiểu về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, xã hội, dân c, kinh tế của Cam pu chia
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


<i>Gv: chuẩn xác kiến thức</i>
1. Vị trí địa lí:


Vị trí địa lí Cam pu chia Lào


DiÖn tÝch 181.000 km2


- Thuộc bán đảo Đơng Dơng
- Phía đơng, đơng nam: giáp Việt


Nam



- Phía ụng bc: giỏp Lo


- Phía tây bắc, bắc: giáp Thái Lan
- Phía tây nam: giáp vịnh Thái Lan


236.800 km2
- Thuc bán đảo Đơng Dơng
- Phía đơng: giáp Việt Nam
- Phía ụng : giỏp Trung Quc,


Mianma


- Phía tây: giáp Thái Lan
- Phía nam: giáp Cam pu chia
Khả năng liên


hệ với nớc
ngoài


Bng tt cả các đờng giao thông <sub>-</sub> <sub>Bằng đờng bộ, sông, hành khơng</sub>
- Khơng giáp biển, nhờ cảng miền


Trung ViƯt Nam
2. Điều kiện tự nhiên:


Các yếu tố Cam pu chia Lào


a hình 75% là đồng bằng, núi cao ven biên
giới: Dãy Rếch, Các đamơn; caco
ngun phía đơng bắc, đơng



- 90% lµ nói, cao nguyªn


- Các dãy núi cao tập trung ở phía
đơng bắc, cao nguyên rải từ bắc
xuống nam


Khí hậu Nhiệt đới gió mùa, nóng quanh
năm


- Mùa ma (tháng 4 – tháng 10)
do gió Tây Nam thổi từ vịnh
Thái Lan đem hơi nớc đến
- Mùa khô (tháng 11 – tháng 3)


Nhit i giú mựa


- Mùa hạ: gió Tây Nam thổi vào gây
ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

gió Đông Bắc khô và hanh


Sông ngòi Sông Mê kông, Tônglêsáp, Biển Hồ Sông Mê kông


Thun li i
vi nụng
nghip


- Đồng bằng chiếm phần lớn diện
tích, khí hậu nóng quanh năm


nên có nhiều điều kiện phát triển
ngành trồng trọt


- Sông ngòi, hå cung cÊp níc, c¸


- Khí hậu ấm áp quanh năm (trừ vùng
núi phía bắc có mùa đơng)


- S«ng Mê kông giàu nguồn nớc,
nguồn thuỷ điện


- Đồng bằng màu mỡ, diện tích rừng
còn nhiều


Khó khăn <sub>-</sub> <sub>Mùa khô thiếu nớc</sub>
- Mïa ma g©y lị lơt


- Diện tích đất nơng nghiệp ớt
- Mựa khụ thiu nc


- Không có biên giới biển


- Địa hình chủ yếu lµ nói vµ cao
nguyªn


<b> IV- Cđng cè:</b>


1. Biển Hồ có vai trị gì đối với sơng Mê Kơng?
2. Dựa vào bảng 18.1(sgk) em hãy điền tiếp:



Lào và Cam pu chia là những nớc có số dân (a) không nhiều nhng tốc độ phát triển dân số (b) nhanh
<i>(1,7- 2,3%) so với mức trung bình của khu vực. Thành phần dân tộc của Cam pu chia t ơng đối (c)</i>
<i>thuần nhất với 90% dân số là ngời Khơme. ở Lào có ba dân tộc chính cùng chung sống là (d) Lào,</i>
<i>Thái, Mơng. Cả hai nớc có tỉ lệ dân số biết chữ (e) 35-36%, tỉ lệ dân c thành thị (g) 16-17%. Cả hai nớc</i>
đều có số dân theo đạo Phật chiếm tỉ lệ (h) lớn, mức thu nhập bình quân theo đầu ngi (l) thp.


<b> V- Dặn dò:</b>


- ễn lại: vai trò của nội, ngoại lực trong việc thực hiện hình thành địa hình trái đất; tên vị trí địa lí dãy
núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn thế giới


- Su tầm tranh ảnh về các dạng địa hỡnh


<b>a lớ vit nam</b>



Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>Tiết 24 - Bµi 22:</b>


việt nam - đất nớc, con ngời




<b>A- Mục tiêu:</b> Qua bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc vị thế của Việt Nam trong khu vực Đông Nam á và toàn thế giới.
- Hiểu đợc một cách khái qt hồn cảnh kinh tế- chính trị hiện nay của nớc ta.
2. Kĩ năng: Rốn kỹ năng đọc, phõn tớch bản đồ



3. Giúp HS yêu mến đất nớc và môn học.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Trực quan, thảo luận, đàm thoi, nờu vn ...
<b>C- Chun b:</b>


1. Giáo viên :


- Bn đồ các nớc trên thế giới.
- Bản đồ khu vực Đông Nam á


2. Häc sinh :


- Tìm hiểu vị thế của Việt Nam trong khu vực Đông Nam á và toàn thế giíi


- Tìm hiểu một số thành tựu nổi bật của nền kinh tế- xã hội nớc ta trong thi gian i mi va qua.


<b>D- Tiến trình trên líp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- Bµi cđ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. Hãy nêu những tác động của một số hoạt động công nghiệp đối với môi trờng tự nhiên?
<b>III- Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Những bài học địa lí Việt Nam mang đến cho các em những hiểu biết cơ bản hiện đại
và cần thiết về thiên nhiên và con ngời Việt Nam, về sự nghiệp xây dựng và phát triển kinh tế- xã hội
của đất nớc ta.



2. TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính


<i> </i><b>Hoạt động 1:</b>


<i>Hs: lên xác định Vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới và</i>
khu vực Đông Nam á.


<i>Gv: Việt Nam gắn liền với châu lục nào? đại dơng nào?</i>
<i>Gv: Việt Nam có biên giới chung trên đất liền, trên biển</i>
với những quốc gia nào?


<i>Hs: Trung Quèc, Lµo, Campuchia...</i>


<i>Gv: Xác định biên giới các quốc gia có chung biển, đất</i>
liền với Việt Nam?


<i>Gv: ViƯt Nam cã vÞ thế nh thế nào trên thế giới?</i>


<i>Gv: Qua bi hc về Đơng Nam á (bài 14, 15, 16, 17) hãy</i>
tìm ví dụ để chứng minh Việt Nam là quốc gia thể
hiện đầy đủ đặc điểm thiên nhiên, văn hoá, lịch sử
khu vực Đơng Nam á?


<i>Hs: Thiên nhiên: tính chất nhiệt đới gió mùa.</i>


Lịch sử: là lá cờ đầu chống Phỏp, M, Nht ginh c
lp dõn tc



- Văn hoá: văn minh lúa nớc, tôn giáo, nghệ thuật
kiến trúc...gắn bã víi c¸c níc trong khu vùc


<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Gv: ViƯt Nam gia nhập Asean vào khi nào?</i>
<i>Hs: 25/7/1995</i>


<i>Gv: Nêu thực trạng của Việt Nam sau chiến tranh?</i>
<i>Hs: bị tàn phá nặngk nề </i>nghèo nàn, lạc hậu


Thảo luận nhóm<i>:</i>


- Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế từ 1986 ở
nớc ta đạt kết quả nh thế nào?


- Sù ph¸t triĨn cđa các ngành công nghiệp, nông
nghiệp, dịch vụ...nh thế nào?


- C cu kinh tế phát triển theo chiều hớng nào?
- Đời sống của nhân dân đợc cải thiện ra sao?
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nớc ta</i>


qua bảng 22.1?


<i>Hs: nông nghiệp có xu hớng giảm, công nghiệp và dịch</i>
vụ tăng dần


<i>Gv: Mục tiêu tỉng qu¸t cđa chiÕn lỵc 10 </i>
năm(2001-2010) của nớc ta là gì?



<b>Hot ng 3:</b>


<i>Gv: Hc a lí Việt Nam nh thế nào để đạt kết quả tốt?</i>


<b>1. Việt Nam trên bản đồ thế giới:</b>


- Việt Nam gắn liền với lục địa
á-Âu, trong khu vc ụng
Nam ỏ.


- Biển Đông ViƯt Nam lµ bộ
phận của Thái Bình Dơng .


- Vit Nam là một quốc gia
độc lập có chủ quyền, thống nhất
và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất
liền, các hải đảo, vùng biển và
vùng trời.


- ViƯt Nam tiªu biểu cho khu
vực Đông Nam á.


<b>2. Việt Nam trên con đ ờng xây</b>
<b>dựng và phát triển:</b>


- Nền kinh tế có sự tăng trởng
- Cơ cấu kinh tÕ ngµy cµng c©n


đối, hợp lí chuyển dịch theo xu


hớng tiến bộ: kinh tế thị trờng có
định hớng XHCN.


- Đời sống nhân dân đợc cải thiện
rõ rệt.


- Mơc tiªu cđa chiÕn lỵc 10
năm(2001- 2010)là:


+ a t nc ra khi tỡnh trng
kộm phát triển.


+ Nâng cao đời sống vật chất,
văn hoá, tinh thần của nhân dân


+ Tạo nền tảng để đến 2020
n-ớc ta cơ bản trở thành một nn-ớc cơng
nghiệp hiện đại


<b>3. Học địa lí Việt Nam nh th no?</b>


- Đọc kỉ, hiểu và làm các bài tập
trong Sgk, sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> IV- Cđng cè:</b>


Đánh dấu V vào ơ trống mà em cho là đúng về đặc điểm hình Châu á?
1. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dơng nào?


a. á- Âu và Thái Bình Dơng.

c. á và Thái Bình Dơng .


d. á và Thái Bình Dơng, Ân Độ Dơng.


2. T Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nớc ta kéo dài gần:

a. 15 vĩ độ.


b. 18 vĩ độ.

c. 20 vĩ độ.

d. 25 vĩ độ.


3. Phần đất liền nớc ta nằm giữa các vĩ tuyến:

a. 80<sub> 23</sub>’<sub>B – 23</sub>0<sub> 30</sub>’<sub>B.</sub>


b. 80<sub> 30</sub>’<sub>B – 23</sub>0<sub> 23</sub>’<sub>N.</sub>

c. 80<sub> 30</sub>’<sub>N – 23</sub>0<sub> 23</sub>’<sub>N.</sub>

d. 80<sub> 30</sub>’<sub>B – 23</sub>0<sub> 23</sub>’<sub>B.</sub>
<b> V- DỈn dß</b>


- Tập xác định vị trí, giới hạn vùng đất liền, vùng biển Việt Nam.


<b>-</b> Tìm hiểu những giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam đối với môi
tr-ờng tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội của nớc ta.


Ngµy soạn:
Ngy dy:


<b>Tiết 25 - Bài 23:</b>


vị trí, giới hạn, hình dạng l nh thổ Việt Nam<b>Ã</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> Qua bài học này giúp học sinh :


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc tính tồn vẹn của lãnh thổ Việt Nam, xác định đợc vị trí, giới hạn, diện tích, hình
dạng vùng đất liền, vùng biển Việt Nam


- Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ đối với
mơi trờng tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội của nớc


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xác định vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của đất nớc. Qua đó đánh giá ý
nghĩa và giá trị của vị trí lãnh thổ đối với tự nhiên và phát triển kinh tế – xã hội.


3. Thái độ: Có ý thức và hành động bảo vệ, giữ gìn độc lập chủ quyền của đất nớc


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Trực quan, thảo luận, đàm thoại, nêu vấn đề...
<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
2. Trị:


- Tập xác định vị trí, giới hạn vùng đất liền, vùng biển Việt Nam.


- Tìm hiểu những giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ đối với mơi trờng tự nhiên và các
hoạt động kinh tế – xã hội nớc ta.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>



<b> I. n định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1.Từ năm 1986 đến nay kinh tế – xã hội nớc ta đã đạt những thành tựu nổi bật trong công cuộc đổi
mới nh thế nào?


2.Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc của hai năm 1990 và 2000 và rút ra
nhận xét?


<b> III. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu: Điều gì sẽ xảy ra nếu Việt Nam khơng nằm ở vị trí nh hiện nay? Nếu nớc ta nằm sâu
trong nội địa Châu á hay ở vùng cực của Trái Đất thì thiên nhiên và cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao
và có cịn giống nh hiện tại khơng? Rõ ràng là khơng. Điều đó nói lên ý nghĩa thực tiễn và tầm quan
trọng của vấn đề vị trí, giới hạn và hình dạng lãnh thổ Việt Nam.


2. TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Gv: Xác định trên hình 23.2 các điểm cực Bắc, Nam, Đông,</i>
Tây của phần đất liền nớc ta?cho biết toạ độ các điểm
cực?


<i>Hs: Xác định các điểm cực của phần đất liền nớc ta. </i>


<i>Gv: Từ Bắc vào Nam phần đất liền nớc ta kéo dài bao nhiêu</i>
vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nào?



<i>Hs: Trên 15 vĩ độ.</i>


<i>Gv: Từ Tây sang Đông phần đất liền nớc ta mở rộng bao</i>
nhiêu kinh độ?


<i>Hs: Trên 7 kinh độ.</i>


<i>Gv: L·nh thỉ níc ta n»m trong mói giê thø mÊy theo giê</i>
GMT?


<i>Gv: Hớng dẫn HS quan sát hìng 24.1:phần biển nớc ta mở</i>
rộng tới 1170<sub>20</sub>’<sub> Đ, có diện tích khoảng 1 triệu km</sub>2
rộng gấp 3 lần diện tích đất liền


<i>Gv: BiĨn níc ta n»m phÝa nµo l·nh thỉ? Tiếp giáp với biển</i>
của nớc nào?


<i>Gv: c tờn v xỏc định các quần đảo lớn? thuộc tỉnh nào?</i>
<i>Hs: Hoàng sa - Nng</i>


Trờng Sa Khánh Hoà


<i>Gv: V trớ a lí Việt Nam có ý nghĩa nổi bật gì đối với thiên</i>
nhiên nớc ta và với các nớc trong khu vực Đơng Nam
á?


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


<i>Gv: Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lí có ảnh hởng</i>


gì tới mơi trờng tự nhiên nớc ta? cho ví dụ?


<i>Hs: Địa hình, khí hậu, sinh vật... nớc ta mang tính chất</i>
nhiệt đới gió mùa


<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Gv:</i>


<i> Lãnh thổ phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì?</i>


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


Hình dạng lãnh thổ có ảnh hởng gì tới các điều kiện tự
nhiên và hoạt động giao thơng vận tải ở nớc ta?


<i>Hs: </i><sub></sub> §èi với thiên nhiên: cảnh quan phong phú, đa dạng;
ảnh hởng của biểntăng cờng tính chất nóng ẩm của thiên
nhiên


i với giao thơng vận tải: phát triển nhiều loại hình
vận chuyển song khó khăn do thiên tai:bão lụt, sóng biển
Hs: Xác định phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam


trên bản đồ thế giới


<i>Hs: đọc tên, xác định các đảo, bán đảo lớn trong biển Đông</i>
<i>Gv: Đảo nào lớn nhất nớc ta? thuộc tỉnh nào?</i>


<i>Hs: Phó Quèc thuéc tØnh Kiªn Giang</i>



<i>Gv: Vịnh nào đẹp nhất nớc ta, đợc Unesco cơng nhận di sản</i>
thế giới vào năm nào?


<i>Hs: H¹ Long(1994)</i>


<b>1. Vị trí, giới hạn lÃnh thổ:</b>


a. Phn t lin:


- Cực Bắc:


230<sub>23</sub><sub> B 105</sub>0<sub>20</sub><sub>Đ (Hà </sub>
Giang).


- Cực Nam:


80<sub>34</sub><sub> B104</sub>0<sub>40</sub><sub>Đ (Cà </sub>
Mau).


- Cực Tây:


1020<sub>10</sub><sub> Đ22</sub>0<sub>22</sub><sub>B (Điện </sub>
Biên)


- Cực Đông:


1090<sub>24</sub><sub> B12</sub>0<sub>40</sub><sub>B (Khánh </sub>
Hoà).


- Nớc ta n»m



trong đới khí hậu nhiệt đới.


- N»m trong


mói giê thø 7 theo giê GMT,
diƯn tÝch: 329247 km2<sub>.</sub>
b. PhÇn biĨn:


<i><b>-</b></i> Biển nớc ta nằm phía đơng
lãnh thổ với diện tích khoảng
1triệu km2


c. Đặc điểm vị trí địa lí Việt
Nam về mặt tự nhiên:


<i><b>-</b></i> N»m trong vïng nội chí tuyến.


<i><b>-</b></i> Trung tâm khu vực Đông Nam
á.


<i><b>-</b></i> Cu nối giữa biển và đất liền,
giữa các quốc gia Đông Nam á
lục địa và Đông Nam á hải
đảo.


<i><b>-</b></i> N¬i tiÕp xóc cđa các luồng gió
mùa và các luồng sinh vật.


<b>2. Đặc điểm l·nh thỉ:</b>



a. Phần đất liền:


<i><b>-</b></i> L·nh thỉ kÐo dµi theo chiều
Bắc Nam:1650 km và hẹp
ngang.


<i><b>-</b></i> Đờng bờ biển uốn khúc chữ S
dài 3260 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Gv: Nêu tên quần đảo xa nhất của nớc ta? thuộc tỉnh nào?</i>
<i>Hs: Trịng Sa thuộc tỉnh Khánh Hồ.</i>


<i>Gv: H·y cho biÕt ý nghÜa lín lao cđa biĨn ViƯt Nam?</i>


<i>Gv: Vị trí địa lí và lãnh thổ nớc ta có những thuận lợi và</i>
khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
<i>Hs: </i>Thuận lợi:


 Ph¸t triĨn kinh tÕ toµn diƯn víi nhiỊu ngµnh, nghỊ
 Héi nhập và giao lu dễ dàng với các nớc trong khu


vực Đông Nam á.


Khó khăn:


Phòng, chống thiên tai
Nguy cơ ngoại xâm


<i><b>-</b></i> Nc ta cú iu kin phát


triển nhiều loại hình vận tải,
song có nhiều tr ngi do thiờn
tai.


b. Phần biển Đông thuộc chủ quyền
Việt Nam: có ý nghĩa chiến lợc về
an ninh và phát triĨn kinh tÕ


<b>IV- Cđng cè:</b>


Đánh dấu x vào ô trống mà em cho là đúng nhất:
1. Đảo lớn nhất nớc ta là:


a. C«n Đảo.


b. Cái Bầu.


c. Phú Quốc..


d. Phú Quý.


2. Cảnh quan nào của nớc ta đã đợc Unesco công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:


a. C ụ Hu.


b. Vịnh Hạ Long.


c. Phong Nha- KÏ Bµng.


d. Câu b, c đúng.

<b> V- Dặn dị:</b>


<i><b>-</b></i> Tập xác định vị trí giới hạn Biển Đơng trờn bn .


<i><b>-</b></i> T liệu, tranh ảnh về tài nguyên và cảnh biển bị ô nhiễm ở Việt Nam.


Ngày soạn:
Ngy dạy:


<b>TiÕt 26 - Bµi 24:</b>


vïng biĨn Việt Nam




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc đặc điểm tự nhiên Biển Đông


- Hiểu biết về tài nguyên và môi trờng vùng biển Việt Nam
- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của Việt Nam
2. Kĩ năng:


- Phân tích những đặc điểm chung và riêng của biển Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3. Thái độ: thấy đợc sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên biển, tài nguyên biển và vấn đề bảo vệ môi
tr-ờng vùng biển là rất quan trọng và cấp bách


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Đàm thoại gợi mở...



<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam
2. Học sinh:


- Tập xác định vị trí giới hạn biển Đơng trên bản đồ.


- T liệu, tranh ảnh về tài nguyên và cảnh biển bị ô nhiễm ở Việt Nam.


<b>D- Tiến trình trªn líp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Hình dạng lãnh thổ có ảnh hởng gì tới đ/ kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vân tải ở nớc ta ?
2. Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho cơng cuộc
xây dựng và bảo vệ đất nớc hiện nay?


<b>III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Chủ quyền lãnh thổ nớc ta có vùng biển rộng lớn khoảng 1 triệu km 2 <sub>, gấp 3 lần đất</sub>
liền. Vùng biển rộng chi phối tính bán đảo của tự nhiên Việt Nam khá rõ nét. Do đó muốn hiểu biết
đầy đủ về tự nhiên Việt Nam phải nhgiên cứu kĩ Biển Đơng, vai trị của vùng biển nớc ta đối với công
cuộc xây dựng kinh tế và bảo vệ đất nớc .


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản



<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Hs: Xác định vị trí, giới hạn biển Đông trên bản đồ</i>
nằm từ 0- 250<sub>B; 100 – 121</sub>0<sub>Đ</sub>


<i>Gv: Biển Đông thông với các đại dơng no?qua eo</i>
no?


<i>Hs: Thái Bình Dơng: eo Đài Loan, Ba Si..</i>


ấn Độ Dơng: Malăcca, Gaspa, Kalimantan..
<i>Gv: Biển Đông có vịnh nào?</i>


<i>Hs: Vịnh Thái Lan: diện tích 462.000 km </i>2 <sub>; vịnh Bắc</sub>
Bộ: diện tích 15.000 km 2


<i>Gv: Biển Đông có diện tích bao nhiêu?cho nhận xét?</i>
<i>Gv: Biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào ?</i>


<i>Gv: Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có</i>
diện tích là bao nhiêu? tiếp giáp vùng biển của
những quốc gia nào?


<i>Hs: Philippin, Malaysia, Brunây, Trung Quốc, Thái</i>
Lan, Campuchia, Inđơnêxia...


Th¶o luËn nhãm:


- Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới, nên khí
hậu biển nớc ta có đặc điểm gì?



- Hình 24.2 cho biết nhiệt độ nớc biển tầng mặt
thay đổi nh thế nào?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khỏc b sung</i>


<i>Gv: Dựa vào hình 24.3 hÃy cho biết hớng chảy của</i>
các dòng biển theo mùa trên biển Đông tơng ứng
với hai mùa gió chính khác nhau nh thế nào?
<i>Gv: Giá trị to lớn các dòng biển trong biển §«ng: cã</i>


nhiều đàn cá, các luồng di c lớn của sinh vt t
cỏc bin ụn i...


<i>Gv: Cùng với các dòng biển, trên vùng biển Việt Nam</i>
còn có hiện tợng gì kÐo theo c¸c lng sinh vËt
biĨn?


<i>Gv: Chế độ triều vùng bin Vit Nam cú c im gỡ?</i>


<b>1. Đặc điểm chung cđa vïng biĨn ViƯt</b>
<b>Nam:</b>


a. DiƯn tÝch, giíi h¹n:


- Biển Đơng là một biển lớn, tơng đối
kín, diện tích: 3.447.000 km 2


- Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
Đơng Nam á.



- Vïng biĨn ViƯt Nam lµ mét phần
của biển Đông có diện tích khoảng 1
triệu km 2


b. Đặc điểm khí hậu, hải văn của biển:


Đặc điểm khí hậu biển Đông:


- Giú trờn bin mnh hơn trong đất liền
gây sóng cao


 Th¸ng 10 - tháng 4: gió Đông Bắc
Tháng 5 - tháng 11: giã T©y Nam


- Nhiệt độ TB: 23 0 <sub>C, biên độ nhiệt nhỏ </sub>
hơn đất liền.


- Ma ở biển ớt hn trờn t lin: 1100-
1300 mm/nm


Đặc điểm hải văn biển Đông:
- Dòng biển:


Mựa ụng:dũng bin chy theo hng
B - TN


+ Mùa hạ: dòng biển chạy theo hớng TN
-ĐB



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Gv: Độ muối bình quân của biển Đông là bao nhiêu?</i>
<b>Hot ng 2:</b>


<i>Gv: HÃy cho biết một số tài nguyên của biển Việt</i>
Nam? chúng là cơ sở cho nhữnh ngành kinh tế
nào?


<i>Gv: Biển có ý nghĩa đối với tự nhiên nơc ta nh thế</i>
nào?


<i>Hs: điều hồ khí hậu, tạo cảnh quan duyên hải, hải</i>
đảo...


<i>Gv: H·y cho biÕt lo¹i thiên tai nào thờng xảy ra ở</i>
vùng biển nớc ta?


<i>Hs: b·o, níc d©ng...</i>


<i>Gv: Khi vùng biển bị ơ nhiễm sẽ gây ra tác hại gì?</i>
<i>Hs: tác hại đối với kinh t, thiờn nhiờn...</i>


<i>Gv: Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trờng</i>
biển Việt Nam cần phải làm gì?


chìm kéo theo sự di chuyển sinh vật biển.
- Chế độ triều phức tạp, độc đáo (tạp
triều, nhật triều)


- Vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật triều điển
hình



- Độ muối bình quân: 30 33 0<sub>/00</sub>


<b>2. Tài nguyên và bảo vệ môi tr ờng biển</b>
<b>Việt Nam:</b>


a. Tài nguyên biển:


- Khoáng sản: dầu khí, kim loại, phi
kim loại...


- Hải sản, muối, bÃi cát...
- Mặt nớc: giao thông...
- Bờ biển: du lịch, hải cảng...


b. Bảo vệ môi tr ờng biển Việt Nam :
Khai thác biển cần chú ý bảo vệ m«i
trêng biĨn


<b> IV-Cđng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa:


a. Chế độ gió trên biển thay đổi theo mùa: gió hớng ĐB chiếm u thế trong 7 tháng, gió TN chiếm u
thế các tháng cịn lại


b. Nhiệt độ TB năm của nớc biển tầng mặt là 230<sub>C</sub>



c. Dịng biển hình thành trên biển Đơng tơng ứng với hai mùa gió

d. Câu a, b, d đúng


<sub></sub>

e. Câu a, b,c, d đúng


2. Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?


a. Nguån lùc cđa biĨn phong phó vỊ kinh tÕ, qc phßng, khoa học. Biển điều hoà khí hậu nhng đây
là ổ bÃo gây nhiều tai hại


b. Bin l nguồn đánh bắt hải sản, là nơi khai thác dầu khí, nhng thờng gây ra bão tố tai hại

c. Biển điều hồ khí hậu cho đất liền, nhng cũng gây ra bão tố dữ dội


3. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đơng:

a. Biển lớn, tơng đối kín


b. Độ muối bình quân 30 33 0 <sub>/</sub>
00


c. Chỉ có chế độ thuỷ triều


d. Năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
<b>V- Dặn dị:</b>


- Tìm hiểu q trình hình thành lãnh thổ Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày dạy:


<b>TiÕt 27 - Bài 25:</b>



lịch sử phát triển của tự nhiên việt nam




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Lãnh thổ Việt Nam đã đợc hình thành qua quá trình lâu dài và phức tạp


- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ Việt Nam và ảnh hởng của nó tới địa
hình và tài nguyên thiên nhiên nớc ta


2. KÜ năng:


- c hiu s a cht, cỏc khỏi nim địa chất đơn giản, niên đại địa chất
- Nhận biết các giai đoạn cơ bản của niên biểu địa chất


- Nhận biết và xác định trên bản đồ các vùng địa chất kiến tạo của Việt Nam
3. Thái độ: Có ý thức và hành vi bảo vệ mơi trờng, tài nguyên khoáng sản


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Đàm thoại gợi mở...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ địa chất Việt Nam


2. Häc sinh: Tìm hiểu quá trình hình thành lÃnh thổ Việt Nam, son bi.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>



<b> I- n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Chứng minh rằng: vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa?


2. Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống nhân dân ta?
<b>III- Bài mới:</b>


<b> 1- Giới thiệu: Lãnh thổ Việt Nam đã trãi dài qua một quá trình phát triển lâu dài và phức tạp. Với thời</b>
gian tạo lập trong hàng trăm triệu năm, tự nhiên Việt Nam đã hình thành và biến đổi ra sao vào thời kì
nào? Chúng có quan hệ với nhau nh thế nào? Đó là nd mà chúng ta cần phải tìm ra câu trả lời.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Quan sát hình 25.1 “sơ đồ các vùng địa chất kiến </i>
tạo”: Kể tên các vùng địa chất kiến tạo trên lãnh thổ
Việt Nam? (Tây NBộ, KTum, TrSơn Bắc, ĐNB...
<i>Gv: Các vùng a cht thuc nhng nn múng kin</i>


tạo nào?


<i>Hs: Tin Cambri, Cổ Sinh, Trung Sinh, Tân Sinh</i>
<i>Gv: Quan sát bảng 25.1 “Niên biểu địa chất”: Các</i>


đơn vị nền móng xảy ra cách đây bao nhiêu năm?
Mỗi đại địa chất kéo dài trong thời gian bao lâu?


<i>Gv: Lãnh thổ Việt Nam đợc tạo bởi nhiều đơn vị kiến</i>


tạo khác nhau. Trình tự xuất hiện các vùng lãnh thổ
thể hiện trong các giai đoạn địa chất trong lịch sử
phát triển tự nhiên Việt Nam.


Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


Giai đoạn Tiền Cambri Thời gian, đặc điểm chính
Giai đoạn Cổ Kiến Tạo ảnh hởng tới địa hình,
Giai đoạn Tân Kiến Tạo khoáng sản và sinh vật?
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: chuẩn xác kiến thức:</i>


Giai đoạnĐặc điểm chínhảnh h ởng tới địa hình, khống sản, SV
Tiền CambriĐại bộ phận n ớc ta<b>-</b> Các mảng nền cổ tạo thành các
điểm


(cách đây 570còn là biểntựa cho sự phát triển lãnh thổ sau này
triệu năm)<b>-</b> Sinh vật rất ít và đơn giản


Cổ kiến tạo<b>-</b> Có nhiều cuộc tạo núi<b>-</b> Tạo nhiều núi đá vơi lớn và than
đá ở


(cách đây 65<b>-</b> Phần lớn lãnh thổ đã miền Bắc


tr năm, kéotrở thành đất liền<b>-</b> Sinh vật phát triển mạnh
dài 500

tr

năm)


Tân kiến tạo<b>-</b> Giai đoạn ngắn nh ng<b>- </b>Nâng cao địa hình; núi, sơng trẻ


lại


(cách đây 25rất quan trọng<b>-</b> Các cao nguyên Bazan, đồng bằng
triệu năm)<b>-</b> Vận động Tân kiến tạophù sa trẻ hình thnh


diễn ra mạnh mẽ<b>-</b> Mở rộng Biển Đông và tạo các mỏ
dầu khí, bôxit, than bùn....


<b>-</b> Sinh vật phát triển phong phó, hoµn
thiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Gv: Giai đoạn Cổ Kiến Tạo, sự hình thành các bể than</i>
cho thấy khí hậu và thực vật ở nớc ta giai đoạn
này có đặc điểm nh thế nào?


<i>Hs: KhÝ hËu nãng Èm </i>Sinh vËt ph¸t triĨn


<i>Gv: Vận động Tân Kiến Tạo cịn kéo dài đến ngày</i>
nay không? biểu hiện nh thế nào?


<i>Hs: một số trận động đất khá mạnh xảy ra những năm</i>
gần đây tại Điện Biên, Lai Châu...


<b> IV - Cñng cè:</b>


 Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Phần lớn lãnh thổ nớc ta thành đất liền đợc mở rộng và củng cố vững chắcbởi các vận động kiến
tạo trong giai đoạn:



a. Giai đoạn Tiền Cambri.

b. Giai đoạn Cổ Kiến Tạo

c. Giai đoạn Tân Kiến Tạo

d. Câu b, cđúng


<sub></sub>

e. Cõu a, b,c ỳng


2. Loài ngời trên Trái Đất xuất hiện vào giai đoạn:


<sub></sub>

a. Giai đoạn Tiền Cambri.

b. Giai đoạn Cổ Kiến Tạo

c. Giai đoạn Tân Kiến Tạo


in vo ch trng(...) trong câu sau những nội dung đúng:
- Quá trình nâng cao:...
- Quá trình mở rộng:...
- Quá trình hình thành:...
- Quá trình tiến hố:...
<b> V- Dặn dị:</b>


- T×m hiĨu v× sao nớc ta giàu tài nguyên khoáng sản


- Su tầm tranh ¶nh, t liƯuvỊ khai th¸c c¸c má kho¸ng s¶n ViƯt Nam


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>Tiết 28 - Bµi 26:</b>


đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam






<b>A- Mục tiêu: </b>sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc Việt Nam có nhiều loại khống sản nhng phần lớn các mỏ có trữ lợng nhỏ và vừa, là một
nguồn lực quan trọng để CNH đất nớc.


Giai đoạnĐặc điểm chínhảnh h ởng tới địa hình, khống sản, SV
Tiền CambriĐại bộ phận n ớc ta<b>-</b> Các mảng nền cổ tạo thành các
điểm


(cách đây 570còn là biểntựa cho sự phát triển lãnh thổ sau này
triệu năm)<b>-</b> Sinh vật rất ít và đơn giản


Cổ kiến tạo<b>-</b> Có nhiều cuộc tạo núi<b>-</b> Tạo nhiều núi đá vôi lớn và than
đá ở


(cách đây 65<b>-</b> Phần lớn lãnh thổ đã miền Bắc


tr năm, kéotrở thành đất liền<b>-</b> Sinh vật phát triển mạnh
dài 500

tr

năm)


Tân kiến tạo<b>-</b> Giai đoạn ngắn nh ng<b>- </b>Nâng cao địa hình; núi, sơng trẻ
lại


(cách đây 25rất quan trọng<b>-</b> Các cao nguyên Bazan, đồng bằng
triệu năm)<b>-</b> Vận động Tân kiến tạophù sa trẻ hỡnh thnh


diễn ra mạnh mẽ<b>-</b> Mở rộng Biển Đông và tạo các mỏ
dầu khí, bôxit, than bùn....



<b>-</b> Sinh vật phát triĨn phong phó, hoµn
thiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hiểu đợc mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển. Giải thích vì sao nớc ta giàu tài
ngun khống sản.


- Biết đợc các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chủ yếu của nớc ta.
2. Kĩ năng: nắm vững đợc kí hiệu các loại khống sản, ghi nhớ địa danh có khống sản trên bản đồ


ViƯt Nam


<b> 3. T hái độ:</b> Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác có hiệu quả, tiết kiệm nguồn khoáng sản
quý giá của nớc ta.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ địa chất- khoáng sản Việt Nam
2. Học sinh:


- T×m hiĨu v× sao níc ta giàu tài nguyên khoáng sản.


- Su tầm tranh ảnh t liệu về khai thác các mỏ khoáng sản Việt Nam.


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- n định:</b>


<b> II- B µi cũ:</b>



1. Trình bày lịch sử phát triển của tù nhiªn níc ta?


2. Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân Kiến Tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nớc ta hiện nay?
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: Đất nớc ta có lịch sử phát triển qua hàng trăm triệu năm, cấu trúc địa chất phức tạp.
N-ớc ta lại nằm ở khu vực giao nhau của hai vành đai sinh khoáng của thế giới là Địa Trung Hải và Thái
Bình Dơng. Điều đó ảnh hởng đến tài ngun khống sản của nớc ta nh thế nào?


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i> </i><b>Hoạt động 1:</b>
<i>Gv:</i>


<i> DiƯn tÝch l·nh thỉ níc ta so với thế giới? </i>
<i>Hs: thuộc loại trung bình</i>


<i>Gv: Quan sỏt bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam: nhận</i>
xét số lợng và mật độ các mỏ trên diện tích lãnh thổ?
Quy mơ trữ lợng khống sản nh thế nào?


<i>Hs: T×m trên hình 26.1 một số mỏ khoáng sản lớn, quan</i>
trọng cđa níc ta


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


<i>Gv: Tại sao Việt Nam là nớc giàu có về khống sản? </i>


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
- Việt Nam có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức
tạp


- Việt Nam trãi qua nhiều chu kì kiến tạo lớn. Mỗi chu kì
kiến tạo sản sinh ra một hệ khống sản đặc trng


- ViƯt Nam ë vÞ trí tiếp giáp của hai vành đai sinh khoáng
lớn của thế giới là Địa Trung Hải và Thái Bình Dơng
<i>Gv: Chứng minh rằng nớc ta có nguồn tài nguyên khoáng</i>


sản phong phú, đa dạng?


<i>Hs: năng lợng, kim loại, phi kim lo¹i...</i>


<i>Gv: Việt Nam là nớc đợc thiên nhiên u đãi tài nguyên </i>
khoáng sản nhng điều kiện khai thác khoáng sản gặp
khó khăn do cấu trúc mỏ phức tạp, khơng thuần nhất,
hàm lợng thấp


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>Gv: T¹i sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có </i>
hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?


<i>Hs: </i><b>-</b> Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục håi


<b>-</b> Có ý nghĩa lớn trong sự nghiệp CNH đất nớc
<i>Gv: Nớc ta có biện pháp gì để bảo vệ ti nguyờn khoỏng </i>



sản?


<i>Hs: Luật khoáng sản </i>


<i>Gv: Nêu các nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một </i>
số tài nguyên khoáng sản nớc ta?


<b>1. Việt Nam là n ớc giàu tài nguyên</b>
<b>khoáng sản:</b>


- Là nớc giàu có về tài nguyên
khoáng sản: năng lợng, kim loại, phi
kim loại...


- Song phần lớn các mỏ có trữ lợng
vừa và nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Hs: </i>


- Quản lí lỏng lẻo, khai thác tự do
- Kĩ thuật khai thác chế biÕn l¹c hËu


<i>-</i> Thăm dị đánh giá cha chuẩn xác trữ lợng, hàm
l-ợng. Phân bố rãi rác đầu t lóng phớ


<i>Gv: Cho biết hiện trạng môi trờng sinh thái quanh khu</i>
vùc khai th¸c?


Cần thực hiện tốt Luật khống sản
để khai thác hợp lí, sử dụng tiết


kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên
khoáng sản


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Các mỏ dầu khí ở Việt Nam đợc hình thành vào giai đoạn lịch sử phát trin t nhiờn no?


a. Giai đoạn Tiền Cambri

b. Giai đoạn Tân KiÕn T¹o


c. Giai đoạn Cổ Kiến Tạo

d. Câu a, b, đúng


2. Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của khống sản Việt Nam:


a. Chđ yếu là các khoáng sản quý và hiếm

b. Phần lớn các mỏ có trữ lợng vừa và nhỏ


c. Gồm nhiều điểm quặng và tụ kho¸ng

d. Nguồn khoáng sản phong phú, đa dạng
<b>V- Dặn dò:</b>


- Ôn lại bài 23, 24, 26


- Mỗi học sinh chuẩn bị bản đồ Việt Nam trng (c nh)


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>TiÕt 29 - Bµi 27:</b>


thực hành: đọc bản đồ Việt NaM





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nớc ta


- Cđng cè c¸c kiÕn thøc về tài nguyên khoáng sản Việt Nam, nhận xét sự phân bố khoáng sản ở
Việt Nam


2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm chuẩn trên đờng cơ sở để
tính chiều rộng lãnh hải biển Việt Nam


- Nắm vững các kí hiệu, các chú giải của bản đồ hành chính, bản đồ khống sản Việt Nam
<b> 3. Về thái độ:</b>


- Rèn luyện ý thức học tập tốt.
- Tích cực tìm hiểu về t nc mỡnh.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Trực quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ khoáng sản Việt Nam
2. Học sinh:


- Ôn lại bài 23, 24, 26



- Mi hc sinh chuẩn bị bản đồ Việt Nam để trống (cỡ nh)


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b>I- n định:</b>
<b>II- Bài cũ:</b>
<b>III- Bài mới:</b>


<b> 1- Xác định vị trí tỉnh Quảng Trị trên bản đồ hành chính nớc Cộng hồ XHCN Việt Nam:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Phía Đông giáp Biển Đông
- Phía Tây giáp Lào


<b>2- Xác định vị trí, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất </b>
<b>liền nớc ta: </b>


- Điểm cực Bắc: là lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng – lũng Cú – Hà Giang
- Điểm cực Nam: Đất Mũi – rừng ngập mặn xanh tốt


- Điểm cực Tây: Núi Khoan La San – Ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào
- Điểm cực Đông: mũi Đơi, bán đảo hịn gốm chắn vịnh Văn Phong đẹp nổi tiếng
<i><b>3- Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu:</b></i>


- Nhóm 1: thống kê các tỉnh ven biển
- Nhóm 2: thống kê các tỉnh nội a


- Nhóm 3: thống kê các tỉnh có chung biªn giíi víi Trung Qc (7 tØnh)
- Nhãm 4: thèng kê các tỉnh có chung biên giới với Lào (8 tØnh)


- Nhóm5: thống kê các tỉnh có chung biên giới với Campuchia (10 tỉnh)


<i>Gv: Quảng Trị có đặc điểm về vị trí địa lí nh thế nào?</i>


<i>Hs: Ven biĨn</i>


<b>4- Đọc bản đồ khống sản Việt Nam:</b>


<i>Hs: VÏ kÝ hiƯu 10 loại khoáng sản trên bảng phụ</i>


<i>Hs: Xỏc nh ni phõn bố của 10 loại khống sản đó trên bản đồ khống sản Việt Nam</i>
<i>Hs: Vẽ lại các kí hiệu và ghi vào vở nơi phân bố của 10 loại khống sản theo mẫu</i>


STT Loại khống sản Kí hiệu trên bản đồ Nơi phân bố các mỏ chính
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10


Than đá
Dầu mỏ
Khí đốt
Bơ xit
Sắt
Crơm


Thiếc
Ti tan
Apatit
Đá q








Quảng Ninh
Thềm lục địa
Thềm lục địa


Cao B»ng,L¹ng Sơn,Tây Nguyên
Thái Nguyên


Thanh Hoá
Cao Bằng


Duyên hải miền Trung
Lào Cai


Yên Bái, Nghệ An, Tây Nguyên
<b>IV - Củng cố:</b>


1. Nớc ta có những tỉnh nào vừa giáp biển, vừa giáp nớc láng giềng?
2. Những tỉnh nào của nớc ta có ngà ba biên giới?



3. Trong những ngà ba biên giới, cho biết ngà ba biên giới nào thuận lợi hơn về giao thông? tại sao?
4. Điền tiếp vào chổ trống:


a. S tỉnh ven biển là:...
b. Số tỉnh chung đờng biên giới với các nớc láng giềng là:...
c. tỉnh có đờng biên giới chung với cả Trung Quốc là:...
d. Tỉnh có đờng biên giới chung với cả Lào và Campuchia là:...
5. Than đá đợc hình thành vào giai đoạn địa chất nào? Phân bố ở đâu?


6. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa ở nớc ta là nơi thành tạo những khống sản chủ yếu nào? Vì
sao?


7. Chứng minh một loại khống sản nào đó ở nớc ta có thể hình thành ở nhiều giai đoạn kiến tạo khác
nhau và phân bố nhiều nơi?


<b> V- Dặn dò:</b>


- Su tm mt số tranh ảnh về các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyờn nc ta


Ngày soạn:
Ngy dy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



<b>A- Mục tiêu:</b> Sau bài này HS cần nắm đợc:


1. Về kiến thức: Cũng cốcác đặc điểm chính về tự nhiên, dân c, kinh tế- xã hội các nớc ĐNam á.
2. Về kĩ năng: Phát triển khả năng tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức, vẽ biểu đồ.


3. Về thái độ: Rèn luyện ý thức học tập tốt.



<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận, trực quan, đặt vấn đề...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên:


- Bn cỏc nc ụng Nam ỏ.
- Bn đồ Việt Nam.


- C¸c phiÕu häc tËp.


2. Học sinh: - SGK+ đồ dùng học tập khác.
- Phơng pháp liên hệ thực tế.


<b>D - Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. ổ n định:</b>


<b> II. Bµi cị:</b>


? Bằng kiến thức đã học và hiểu biết của mình em hãy chứng minh Việt Nam là n ớc giàu tài ngun
khống sản?


<b> III. Bµi míi:</b>


1. Vµo bµi:


2. Tiến trình bài giảng:


<b>Hoạt động 1:</b>



- Chia nhãm.


- Chia cả lớp thành 4 nhóm, thảo luận và trao đổi.
- GV phát phiếu học tập và câu hỏi thảo luận.
- HS trao đổi và trình bày trên phiếu.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV gợi ý cho học sinh thảo luận./


- Sau khi học sinh thảo luận, đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động của nhóm. GV
chữa một số câu hỏi trọng tâm của các nhóm.


<i><b>Nhãm 1:</b></i>


Câu 1: Em hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn của dân c - xã hội các nớc Đông Nam á
đối với sự phát triển kinh tế và hợp tác giữa các nớc?


Câu 2: Dựa vào bảng 16.1, chứng minh rằng các nớc Đơng Nam á có tốc độ tăng trởng kinh tế
nhanh nhng cha vững chắc.


Đánh mũi tên, nối các ô của sơ đồ sau sao cho hợp lý?


<i><b>Nhãm 2:</b></i>


Câu 1: Dựa vào H16.1 Sgk, kiến thức đã học cho biết Đông Nam á phát triển mạnh những
ngành công nghiệp nào? Các ngành công nghiệp của Đông Nam á thờng phân bố chủ yếu ở đâu? Vì
sao?



Câu 2: Ghi tiếp nội dung vào các ô và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sau sao cho hợp lý để
nói về sản xuất nơng nghiệp Đơng Nam á.


Nguồn lao động
dồi dào


TNTN pp, nhiỊu
®iỊu kiƯn  NN
Tranh thủ đ ợc
vốn, công nghệ n
ớc ngoài


Khủng hoảng tài
chính


KINH Tế ĐÔNG NAM á


Tc
tng tr
ởng
nhanh
nh ng
ch a
vững
chắc


PTKT
ch a
chú ý
đến


bảo vệ
mơi tr
ờng


C¹n
kiƯt tài
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> IV- Cng c:</b> GV hệ thống cỏc kiến thức trọng tõm. Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong tập bản đồ


<b> V- H ớng dẫn học bà i: ôn lại những kiến thức cơ bản từ bài 19 đến bài 26</b>


Ngày soạn:
Ngy dy:


tiết 32: ôn tập

(TT)





<b>A- Mơc tiªu:</b> sau bµi häc nµy gióp häc sinh


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản về vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam ảnh hởng nh thế
nào đến điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội


- Ôn lại những đặc điểm khí hậu, hải văn của vùng biển Việt Nam
- Ôn lại các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam


- HƯ thèng ho¸ lại Việt Nam có những tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản nào? Và giải thích
vì sao Việt Nam giàu có tài nguyên khoáng sản?..



<b>B- Ph ơng pháp :</b> Th¶o luËn + Trùc quan+ nêu và gii quyt vn
<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ các nớc trên thế giới
- Bản đồ Đông Nam á


- Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam
2. Học sinh:


- Ôn lại các kiến thức về vị trí, giới hạn, hình dạng lÃnh thổ Việt Nam
- Đặc điểm khí hậu hải văn của vùng biển Việt Nam


- Các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam
- Tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


I- ổ<b> n định:</b>


<b> II- B ài cũ: </b>(Kiểm tra trong quá trình ôn tâp<b>)</b>


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: ở các bài trớc, các em đã đợc tìm hiểu về vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
ảnh hởng nh thế nào đến điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội. Cũng nh những đặc điểm khí hậu, hải
văn của vùng biển Việt Nam; các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam; tài ngun biển, tài
ngun khống sản ...Hơm nay chúng ta sẽ cùng ơn lại kiến thức đó để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.



2- TriÓn khai bµi:


Khí hậu nhiệt đới gió
mùa và xích đạo


Đất đai màu mỡ: đất
phù sa, đất đỏ badan


Nguån n ớc dồi dào


Ngun lao ng di
do


Phát
triển
mạnh


nn
NN
nhit
i vi


nhiều
nông
sản giá


trị cao


Trồng trät



- Nhiều lúa gạo để
xuất khẩu: TL, VN
- Nhiều cõy CN


Chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Gv: V trớ a lớ có ý nghĩa nổi bật gì đối với nớc ta và với các nớc trong khu vực Đông Nam á và thế</i>
giới?


<i>Hs: Những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nớc ta là:</i>
- Nằm trong vùng ni chớ tuyn ca na cu Bc


- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á


- Cu nối giữa đất liền và biển; giữa các quốc gia Đông Nam á lục địa và các quốc gia Đông Nam ỏ
hi o


- Nơi giao lu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật


<i>Gv: Hỡnh dng lónh th nớc ta có đặc điểm gì? Hình dạng ấy đã ảnh hởng nh thế nào tới các diều kiện</i>
tự nhiên v hot ng giao thụng vn ti?


<i>Hs: - Đặc điểm: + Kéo dài theo chiều Bắc Nam:1650 km</i>
+ HÑp ngang theo chiều Đông Tây


- nh hng: + iu kiện tự nhiên: cảnh quan phong phú, đa dạng và sinh động; ảnh hởng của biển vào
sâu trong đất liền tăng tính chất nóng ẩm của thiên nhiên


+ Giao thông vận tải: phát triển nhiều loại hình vận chuyển; cơ sở vật chất dễ bị h hỏng


<i>Gv: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nớc ta có nhữnh thuận lợi, khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo</i>


vƯ Tỉ qc hiện nay?


<i>Hs: - Thuận lợi: + Phát triển kinh tế toµn diƯn</i>


+ Héi nhËp và giao lu dễ dàng với các nớc
- Khó khăn: + Cảnh giác với thiên tai


+ Nguy cơ ngoại xâm


<i>Gv: Vựng bin Vit Nam mang tớnh cht nhit đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thơng qua các </i>
yếu tố khí hậu biển?


<i>Hs: - Chế độ gió: + Từ tháng 10 đến tháng 4: gió Đơng Bắc</i>
+ Từ tháng 5 đến tháng 9: gió Tây Nam


- Chế độ nhiệt: nhiệt độ TB năm của nớc biển tầng mặt là: > 230<sub>C</sub>
- Chế độ ma: từ 1100 – 1300 mm/ năm


<i>Gv: Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?</i>


<i>Hs: - Thn lỵi: ngn lỵi phong phó vỊ kinh tÕ, qc phòng, khoa học; điều hoà khí hậu</i>
- Khó khăn: ổ bÃo gây nhiều tai hại


<i>Gv: HÃy trình bày các giai đoạn phát triển của tù nhiªn ViƯt Nam?</i>


<i>Hs: - Giai đoạn Tiền Cambri: đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam là biển, phần đất liền ban đầu là những</i>
mảng nền cổ rải rác trên mặt biển nguyên thuỷ



- Giai đoạn Cổ Kiến Tạo: có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn, lãnh thổ nớc ta trở thành đất liền
- Giai đoạn Tân Kiến Tạo: nâng cao địa hình, hình thành các cao nguyờn bazan, ng bng phự sa


trẻ; mở rộng biển Đông...


<i>Gv: Nớc Việt Nam là một nớc giàu hay nghèo khoáng s¶n?</i>
<i>Hs:</i>


<i> - Về số lợng, mật độ các mỏ quặng trên diện tích lãnh thổ: giàu có</i>
- Về quy mô, trữ lợng: vừa và nhỏ


<i>Gv: Tại sao Việt Nam là nớc giàu có về tài ngun khống sản?</i>
<i>Hs: - Việt Nam có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức tạp</i>
- Việt Nam trãi qua nhiều chu kì kiến tạo lớn


- ViƯt Nam ë vÞ trí tiếp giáp của hai vành đai sinh khoáng lớn của thế giới: Địa Trung Hải, Thái
Bình Dơng


- Sự phát hiện, thăn dò, tìm kiếm khoáng sản có hiệu quả


<i>Gv: Nêu một số nguyên nhân dẫn tới hậu quả làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản </i>
nớc ta?


Hs: - Quản lí lỏng lẻo, khai thác bừa bÃi


- Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lợng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ


- Thăm dò, đánh giá khơng chính xác về trữ lợng, hàm lợng, phân bố làm cho khai thác gặp khó
khăn và đầu t lãng phí



<i> Gv : T¹i sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?</i>
Hs: - Quản lí lỏng lẻo, khai thác bừa bÃi


- Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lợng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ
- Thăm ý nghĩa lớn trong sự nghiệp CNH đất nớc


<i>Gv: Hãy tìm ví dụ để chứng minh Việt Nam là quốc gia thể hiện đầy đủ đặc điểm thiên nhiên, văn hoá,</i>
lịch sử khu vực Đông Nam á?


<i> Hs : - Thiên nhiên : tính chất nhiệt đới gió mùa</i>


- Lịch sử: là lá cờ đầu chống Pháp, Mỹ, Nhật giành độc lập dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Gv: HÃy cho biết hớng chảy của các dòng biển theo mùa trên Biển Đông tơng ứng với hai mùa gió</i>
chính khác nhau nh thế nào?


<i>Hs: - Mựa ụng: dũng biển chạy theo hớng ĐB - TN </i>
- Mùa hạ: dòng biển chạy theo hớng TN - ĐB


<i>Gv: Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú?</i>
<i>Hs: - Thềm lục địa và đáy biển: có khống sản</i>


- Lßng biĨn: nhiỊu hải sản
- Mặt biển: phát triển giao thông


- Bờ biển: phát triển du lịch, xây dựng h¶i c¶ng...


<b> IV- Củng cố:</b> Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong tập bản đồ


<b> V- H ớng dẫn học bà i: - ôn lại những kiến thức cơ bản từ bài 19 đến bài 26</b>



+ Vị trí, giới hạn, hình dạng lÃnh thổ ảnh hởng nh thế nào tới điều kiện tự nhiên, kinh tế- xà hội Việt
Nam? Đặc điểm khí hậu, hải văn của vùng biển Việt Nam. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam.
Tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản


+ V biu


- Tiết sau: kiểm tra 1 tiết


Ngày soạn:
Ngy kim tra:


<b>TiÕt 33: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố lại các kiến thức về đặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội, kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam. Vùng biển Việt Nam. Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam.
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam.


- Rèn luyện kĩ năng viết, sử dụng và khai thác kiến từ Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác và tự giác trong thi cử.


<b> II. Chuẩn kiến thức và kĩ năng: </b>
<b>II.1 Về kiến thức:</b>


II.1.1 Trình bày được đặc điểm nổi bật về tự nhiên của các khu vực Đông Nam Á.
II.1.2 Trình bày được đặc điểm nổi bật về dân cư - xã hội của khu vực Đông Nam Á.
II.1.3 Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của khu vực Đơng Nam Á.



II.1.4 Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta


II.1.5 Biết diện tích; trình bày được một số đặc điểm của Biển Đông và vùng biển nước ta.
Biết nước ta có nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng; một số thiên tai thường xảy ra trên vùng
biển nước ta; sự cần thiêt phải bảo vệ mơi trường biển


II.1.6 Biết sơ lược q trình hình thành lãnh thổ nước ta qua ba giai đoạn chính và kết quả của
mỗi giai đoạn


II.1.7 Biết nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú, đa dạng.
<b>II.2 Về kĩ năng:</b>


II.2.1 Đọc lược đồ địa chất – khoáng sản Việt Nam ( Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam ).
II.2.2 Nhận biết sự phân bố khoáng sản nước ta.


II.2.3 Xác định được các mỏ khoáng sản lớn và các vùng mỏ khoáng sản trên bản đồ.
II.2.4 Vẽ biểu đồ tròn. Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>3Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


1. Kinh tế các


nước Đông Nam Á


II.2.4
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1Câu
3điểm
30 %
1Câu
3điểm
30 %
2. Vùng biển Việt


Nam


II.1.5
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1Câu
3điểm
30 %
1Câu
3điểm
30 %


1%
3. Lịch sử phát


triển của tự nhiên
Việt Nam


II.1.6


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %
1câu
2điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%


4. Đặc điểm tài
nguyên khoáng


II.1.7


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %


1câu


2điểm
20%
1câu
2điểm
20%


Tổng số câu
Tổng số điểm
%


1 câu
3 điểm


30 %


2 câu
5 điểm


50 %


1 câu
3 điểm
30 %
4 câu
10 điểm
100 %
<b> IV. Đề và đáp án :</b>


<b>1. Đề:</b>



Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Tại saoViệt Nam là nước giàu có về khống sản?


Câu 2: (2đ) Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua các giai đoạn kiến tạo địa chất nào? Nêu
ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam.


Câu 3: (3đ) Biển đã mang lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của
nhân dân ta?


C©u 4: (3đ)


Dựa vào bảng số liệu sau:


Cơ cấu kinh tế của nớc ta năm 1990 v nm 2000 (n v: %)


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1990 38,74 22,67 38,59


2000 24,30 36,61 39,09


Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm các nhóm ngành kinh tế của nớc ta trong
hai năm 1990 và 2000. Từ đó rút ra nhận xét cần thiết.


Đề lẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 2: (2đ) Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua các giai đoạn kiến tạo địa chất nào?
Trong giai đoạn cổ kiến tạo, sự hỡnh thành cỏc bể than cho thấy khớ hậu và thực vật ở nước ta trong
giai đoạn này cú đặc điểm gỡ?



Câu 3: (3đ) Biển đã mang lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hi ca
nhõn dõn ta?


Câu 4: (3đ)


Dựa vào bảng số liệu sau:


Cơ cấu kinh tế của nớc ta năm 1990 và năm 2000 (n v: %)


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vơ


1990 38,74 22,67 38,59


2000 24,30 36,61 39,09


Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm các nhóm ngành kinh tế của nớc ta trong
hai năm 1990 và 2000. Từ đó rút ra nhận xét cần thiết.


<b>2. Đáp án:</b>


Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Việt Nam là nước giàu có về khống sản vì:


- VN trãi qua lịch sử địa chất kiến tạo lâu dài, phức tạp. 0,5đ
- VN trãi qua nhiều chu kì kiến tạo lớn. 0,5đ
- Vị trí tiếp giáp của 2 vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới: ĐTH,TBD. 0,5đ
- Sự phát hiện, thăm dị, tìm kiếm khống sản có hiệu qu. 0,5
Câu 2: (2đ)


- Lch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua 3 giai đoạn kiến tạo địa chất : Tiền Cambri, Cổ


kiến tạo, Tõn kiến tao. 1đ
- ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ Việt Nam: 1đ
+ Làm cho nỳi, sụng ngũi trẻ lại.


+ Hình thành các cao nguyên bazan, các đồng bằng phù sa.
+ Mở rộng biển Đơng, hình thành các mỏ dầu khí, bơxit...
+ Sinh vật phát triển hoàn thiện. Sự xuất hiện của loài người.


Câu 3: (3đ) Biển đã mang lại những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế xã hội của
nhân dân ta:


- TL: Biển giàu tài nguyên sinh vật, khống sản, có nhiều bãi biển đẹp, có nhiều vũng, vịnh…thuận
lợi cho phát triển nghề cá, khai thác khoáng sản, sản xuất muối, hoạt động du lịch, giao thông vận tải
biển… 1đ


- KK: Bão, nước biển dâng…gây thiệt hại nhiều cho phát triển kinh tế vfa đời sống của nhân dân.
1
Câu 4: (3đ)


- Vẽ 2 biểu đồ hình trịn thể hiện 2 năm. 2đ
Y/c: chính xác, đẹp, có tên biểu đồ, bảng chú giải. Thiếu 1 y/c trừ 0,25đ


- Nhận xét: 1đ
+ Năm 1990: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất (38,74%)


+ Năm 2000: Ngành nông nghiệp giảm mạnh, chiếm tỉ trọng thấp nhất (24,3%). Ngành công nghiêp
tăng nhanh nhất. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất.


Đề lẻ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua 3 giai đoạn kiến tạo địa chất :Tiền Cambri, Cổ
kiến tạo, Tõn kiến tao. 1đ


- Trong giai đoạn cổ kiến tạo, sự hình thành các bể than cho thấy khí hậu và thực vật ở nước ta trong
giai đoạn này có đặc điểm: Khí hậu nóng ẩm, thực vật phát triển mạnh mẽ. 1đ


Câu 3: (3) Ging chn
Câu 4: (3đ) Giống đề chẵn


<b> V. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm:</b>
1. Kết quả kiểm tra:


Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10


8A
8B
8C


2. Rút kinh nghiệm:


...
...
...


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b> tiết 34: đặc điểm địa hình Việt Nam </b>




<b>A- Mục tiêu: </b>sau bài học nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc 3 đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam


- Hiểu vai trị và mối quan hệ của địa hình với các thành phần khác trong môi trờng tự nhiên
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng đọc, hiểu, khai thác kiến thức về địa hình Việt Nam trên bản đồ địa hình
- Kĩ năng phân tích lát cắt địa hình để nhận biết rõ đợc sự phân bậc địa hình Việt Nam.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ.
- Phân tích các mối quan hệ địa lý.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn tự nhiên Việt Nam
- Lát cắt địa hình


- Hình ảnh một số dạng địa hình chính Việt Nam


2. Học sinh: Su tầm một số tranh ảnh về các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên nớc ta


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>



<b> I- n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Sự phát triển địa hình lãnh thổ nớc ta là kết quả tác động của nhiều nhân tố và trãi qua
các giai đoạn phát triển lâu dài trong mơi trờng nhiệt đới ẩm gió mùa. Do đó địa hình là thành phần cơ
bản và bền vững của cảnh quan. Địa hình Việt Nam có đặc điểm chung gì? Mối quan hệ qua lại giữa
con ngời Việt Nam và địa hình thay đổi nh thế nào? Bài học hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu


2- TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Việt Nam</i>


<i>Gv: Lãnh thổ Việt Nam có các dạng địa hình nào?</i>
<i>Hs: đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên...</i>


<i>Gv: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất?</i>
<i>Hs: núi, đồi</i>


<i>Gv: Đồi núi- đó chính là bộ phận quan trọng nhất của cấu</i>
trúc địa hình nớc ta. Vậy, vì sao nói: đồi núi là bộ
phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nớc ta?
<i>Hs: Vì đồi núi chiếm 3/ 4 diện tích lãnh thổ</i>


<i>Gv: Chủ yếu dạng đồi núi có độ cao là bao nhiêu?</i>
<i>Hs: < 1000 m chiếm 85%, chủ yếu là đồi núi thấp</i>



Th¶o ln nhãm:


Phân tích tầm quan trọng của địa hình đồi núi?
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
- Đồi núi ảnh hởng nhiều đến cảnh quan chung: sự xuất
hiện các đai cao tự nhiên theo a hỡnh


- Đồi núi ảnh hởng lớn tới phát triển kinh tế- xà hội
+ Thế mạnh: khai thác khoáng sản, xây dựng hồ thuỷ
điện, trồng cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi gia súc
lớn, phát triển du lịch sinh th¸i


+ khó khăn: giao thơng vận tải, đầu t phát triển kinh tế...
<i>Hs: Xác định các đỉnh Phanxipăng, Tây Cơn Lĩnh, Tam</i>
Đảo, Ngọc Lĩnh...


<i>Gv: Địa hình đồng bằng chiếm diện tích là bao nhiêu? đặc</i>
điểm đồng bằng miền Trung?


<i>Hs: Đồng bằng miền Trung bị đồi núi ngăn cách thành</i>
nhiều khu vực


<i>Hs: Xác định một số nhánh núi, khối núi lớn ngăn cách</i>
và phá vỡ tính liên tục của dãi đồng bằng ven biển
nh: Đèo Ngang, Bạch Mã...


<i>Gv: Mở rộng: bản thân nền móng các đồng bằng cũng là </i>
miền đồi sụt võng tách dãn đợc phù sa sông bồi đắp
mà thành. Vì thế đồng bằng nớc ta cịn có nhiều
ngọn núi sót, nhơ cao nh: Đồ Sơn, Con Voi, Bà Đen,


Sầm Sơn...tạo nên những thắng cảnh đẹp


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>Gv: Trong lịch sử phát triển tự nhiên: lãnh thổ Việt Nam</i>
đợc tạo lập vững chắc trong giai đoạn nào?


<i>Hs: Cỉ KiÕn T¹o</i>


<i>Gv: Đặc điểm địa hình giai đoạn này?</i>
<i>Hs: bề mặt san bằng cổ, thấp và thoải </i>


<i>Gv: Sau vận động tạo núi giai đoạn Tân Kiến Tạo, địa</i>
hình nớc ta có đặc điểm nh thế nào?


Th¶o ln nhãm


Vì sao địa hình nớc ta là địa hình già nâng cao trẻ lại?
Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung


<b>-</b> Sự nâng cao của Tân Kiến Tạo với biên độ lớn tạo
nên các núi trẻ có độ cao lớn, điển hình là Hồng Liên
Sơn


<b>-</b> Sự cắt xẻ sâu của dòng nớc tạo ra các thung lũng sâu,
hẹp, vách dựng đứng, điển hình là thung lũng sơng Đà


<b>-</b> Địa hình cao ngun bazan, núi lửa trẻ với các đứt
gãy sâu tại Nam Trung Bộ, Tây Nguyên



<b>-</b> Sự sụt lún sâu tại một số khu vực để hình thành các
đồng bằng trẻ của sông Hồng, sông Cửu Long...


<i>Gv: Đặc điểm phân tầng của địa hình Việt Nam thể hiện</i>
nh thế nào?


<i>Hs: Xác định các vùng núi cao, cao nguyên bazan, đồng</i>


<b>1. Đồi núi là bộ phận quan trọng</b>
<b>nhất của cấu trúc địa hình Việt</b>
<b>Nam:</b>


- Đồi núi chiếm 3/ 4 diện tích
lãnh thổ và là dạng địa hình phổ biến
nhất


- §ång bằng chiếm 1/ 4 diện tích


<b>2.Địa hình n ớc ta đ ợc Tân Kiến </b>
<b>Tạo nâng lên và tạo thµnh nhiỊu </b>
<b>bËc kÕ tiÕp nhau:</b>


- Vận động tạo núi ở giai đoạn
Tân Kiến Tạo làm cho địa hình nớc
ta nâng cao và phân thành nhiều bậc
kế tiếp nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

bằng trẻ, phạm vi thềm lục địa


<i>Gv: Nhận xét về sự phân bố và hớng nghiêng cđa chóng?</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


<i>Hs: Xác định các dãy núi chính theo hớng TB - ĐN</i>
<i>Gv: Địa hình nớc ta bị biến đổi to lớn bởi những nhân tố</i>
chủ yếu nào?


<i>Hs: </i><b>-</b> Sự biến đổi của khí hậu


<b>-</b> Sự biến đổi tác động của dòng nớc


<b> -</b> Sự biến đổi tác động của con ngời


<i>Gv: Phân công mỗi nhóm thảo luận một vấn đề nêu trên</i>
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Hs: Kể tên một số hang động nổi tiếng ở nớc ta </i>


<i>Gv: Em h·y cho biÕt khi rõng bÞ con ngêi chặt phá thì ma</i>
lũ sẽ gây ra hiện tợng gì?


<i>Hs: Khi rừng bị con ngời chặt phá thì ma lũ xói mịn</i>
mạnh hơn, nhanh chóng bóc đi lớp đất mặt tơi xốp.
Địa hình trở nên trơ trụi, các hiện tợng núi lỡ, đất
tr-ợt, lũ bùn, lũ đá liên tiếp xảy ra


<i>Gv: Giới thiệu một số hình ảnh về địa hình Catxtơ, rừng</i>
bị phá, địa hình bị xói mịn, hiện tợng lũ lụt, đê sông,
đê biển...


Con ngời tác động mạnh mẽ tới địa hình tự nhiên và địa
hình nhân to



biển, trùng với hớng TB - ĐN


- Địa h×nh níc ta cã hai híng
chÝnh:


+ TB - §N
+ Vßng cung


<b>3. Địa hình n ớc ta mang tính chất </b>
<b>nhiệt đới gió mùa và chịu tác động </b>
<b>mạnh mẽ của con ng ời :</b>


- Đất đá trên bề mặt bị phong hố
mạnh mẽ


- C¸c khèi núi bị cắt xẻ, xâm thực
xói mòn ...


a hỡnh luụn biến đổi sâu sắc do tác
động mạnh mẽ của môi trờng nhiệt
đới gió mùa ẩm và do sự khai phá của
con ngời


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm chung của địa hình nớc ta là:


a. Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam


b. Địa hình đợc Tân Kiến Tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau


c. Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa


d. Câu a, b, đúng


e. Câu a, b,c đúng


2. Địa hình già đợc Tân Kiến Tạo nâng lên trẻ lại tạo thành nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau nh thế
nào?


a. N©ng nói già lên cao thành trẻ lại, cắt xẻ sâu tạo thung lịng hĐp


b. Tạo các cao ngun núi lửa trẻ, gây ra các đứt gãy sụt lún sâu về sau hình thành đồng
bằng trẻ


c. Câu a, b đúng


d. Câu a đúng, b sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn:
Ngy dy:


<b> tiết 35: đặc điểm các khu vực địa hình</b>



<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này gióp häc sinh:


1. KiÕn thøc:



- Hiểu đợc sự phân hố đa dạng của địa hình nớc ta


- Biết đợc đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và
thềm lục địa Việt Nam


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, kĩ năng so sánh các đặc điểm của các khu vực địa hình
3. Về thái độ: u mến mơn học, tích cực khám phá các đặc điểm địa hình.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam


2. Học sinh: Su tầm t liệu, tranh ảnh về địa hình đồi núi, đồng bằng, biển Việt Nam


<b>D- TiÕn tr×nh trªn líp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Nêu những đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?


2. Đến giai đoạn Tân Kiến Tạo cấu trúc địa hình nớc ta có những thay đổi gì?
<b>III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: ở bài trớc, chúng ta đã đợc biết lãnh thổ Việt Nam có rất nhiều dạng địa hình khác
nhau. Vậy địa hìhh nớc ta đợc chia làm mấy khu vực? Mỗi khu vực có những đặc điểm gì nổi bật về độ
cao, hớng, cấu trúc, nham thạch và giá trị kinh tế...Đó là nội dung của bài học hơm nay.



2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Gv: Treo bản đồ tự nhiên Việt Nam</i>


<b>-</b> Giới thiệu toàn thể khu vực đồi núi


<b>-</b> Xác định rõ phạm vi các vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc,
Tr-ờng Sơn Bắc, TrTr-ờng Sơn Nam


Th¶o luËn nhãm<i>:</i>


<b>-</b> Nhóm 1, 2: Lập bảng so sánh địa hình hai vùng núi Đơng
Bắc và Tây Bắc


<b>-</b> Nhóm 3, 4: Lập bảng so sánh địa hình hai vùng núi Trng
Sn Bc v Trng Sn Nam


* so sánh theo yêu cầu nội dung:
- Phạm vi phân bố


- cao trung bình, đỉnh cao nhất vùng
Hớng núi chính


- Nham thạch và cảnh đẹp nổi tiếng


- ảnh hởng của địa hình tới khí hậu, thời tiết



<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức</i>


<b>1. Khu vực i nỳi:</b>


Vùng núi Tr ờng Sơn BắcVùng núi Tr ờng S¬n Nam


Từ Phía nam sơng Cả đến dãy Bạch MãTừ Phía nam Bạch Mã đến
Đơng Nam Bộ


Vùng núi thấp, có hai s ờn khơng đốiVùng đồi núi và cao nguyên
xứnghùng vĩ


Cao nhÊt lµ: Pu Lai Leng (2711 m) Cao nhÊt lµ: Ngäc Linh
(2598 m)


H ớng Tây Bắc - Đông Nam Vùng cao nguyên đất đỏ rộng
lớn xếp tầng thành cánh cung


cã bỊ låi h íng ra biĨn


Cảnh đẹp nổi tiếng: v ờn quốc gia PhongCảnh đẹp nổi tiếng: Lang
Bang


Nha_kẻ Bảng, khối núi đá vơi Kẻ Bàngcó thành ph Lt
cao 600 800 m


Địa hình chắn gió, gây hiệu ứng phơn: m aĐịa hình chắn gió mùa
ĐB của



lớn ở s ờn Tây; s ờn Đông chịu thời tiết Bạch MÃ nên khí hậu một
năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Th¶o ln nhãm:


Lập bảng so sánh đồng bằng Sơng Hồng và đồng bằng
<b>Hoạt động 2:</b>


S«ng Cưu Long


* so sánh theo yêu cầu:


-Cỏc dng a hỡnh t nhiên


-Các dạng địa hình nhân tạo


-Chế độ ngập nớc lũ


-Hớng sử dụng, cải tạo đồng bằng


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


<i>Gv: Chn x¸c kiÕn thøc:</i>


<b>2. Khu vực đồng bằng:</b>



a. Đồng bằng Sông Hồng và đồng
bng Sụng Cu Long:


Vùng núi Tr ờng Sơn BắcVùng núi Tr êng S¬n Nam


Từ Phía nam sơng Cả đến dãy Bạch MãTừ Phía nam Bạch Mã đến
Đơng Nam Bộ


Vùng núi thấp, có hai s ờn khơng đốiVùng đồi núi và cao nguyên
xứnghùng vĩ


Cao nhÊt lµ: Pu Lai Leng (2711 m) Cao nhÊt lµ: Ngäc Linh
(2598 m)


H ớng Tây Bắc - Đông Nam Vùng cao nguyên đất đỏ rộng
lớn xếp tầng thành cánh cung


cã bỊ låi h íng ra biÓn


Cảnh đẹp nổi tiếng: v ờn quốc gia PhongCảnh đẹp nổi tiếng: Lang
Bang


Nha_kẻ Bảng, khối núi đá vôi Kẻ Bngcú thnh ph Lt
cao 600 800 m


Địa hình chắn gió, gây hiệu ứng phơn: m aĐịa hình chắn gió mùa
ĐB của


lớn ở s ờn Tây; s ờn Đông chịu thời tiết Bạch MÃ nên khí hậu một


năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Gv: Din tớch ng bng duyờn hi Trung Bộ?.</i>


<i>Gv: Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ, hẹp,</i>
kém phì nhiêu?


<i>Hs: </i><b>-</b> Phát triển, hình thành ở khu vực địa hình lãnh thổ hẹp
nhất


<b>-</b> Bị chia cắt bởi các núi chạy ra biển thành khu vực
nhỏ


- Đồi núi sát biển, sông ngắn, dốc...
<b>Hot ng 3:</b>


<i>Gv: Quan sát bờ biển Việt Nam trên bản đồ tự nhiên cho</i>
biết: bờ biển nớc ta có mấy dạng chính? Xác định vị trí điển
hình của mỗi dạng bờ biển?


<i>Gv: Nêu đặc điểm địa hình bờ biển bồi tụ?</i>


<i>Hs: Kết quả q trình bồi tụ ở vùng sơng và ven biển do</i>
phù sa sông bồi đắp


<i>Gv: Nêu đặc điểm địa hình bờ biển mài mịn?</i>


<i>Hs: Bờ biển khúc khuỷu với các mũi đá, vũng, vịnh sâu và</i>
các đảo sát bờ



<i>Hs: Xác định trên bản đồ vị trí của vịnh Hạ Long, vịnh Cam</i>
Ranh, bờ biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Tàu, Hà Tiên...


b. Các đồng bằng duyên hải Trung
B:


- Diện tích: 15000 km2
- Nhỏ, hẹp, kém phì nhiêu


<b>3. Địa hình bờ biển và thềm lục</b>
<b>địa:</b>


Bờ biển dài 3260 km có hai
dạng chính là bờ biển bồi tụ đồng
bằng và bờ biển mài chân núi, hải
đảo


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:
1. Địa hình Caxtơ nớc ta tập trung nhiều ở miền:


a. MiỊn nói T©y Bắc


b. Miền núi Đông Bắc


c. Miền núi Trờng Sơn Bắc


d. Miền núi Trờng Sơn Nam



2. Địa hình cao nguyên bazan nớc ta tập trung nhiều ở miền:


a. Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ


b. Miền núi Đông Bắc


c. Miền núi Trờng Sơn Bắc


d. MiỊn nói Trêng S¬n Nam


3. So sánh hai đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long ta phải lu ý các tiêu chí nào?
<b> V- Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau thực hành:</b>


- Atlat địa lí Việt Nam
- Tập bản đồ dịa lí 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>tiÕt 36: thùc hµnh</b>


<b>đọc bản đồ địa hình Việt Nam</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh:


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc sự phân hoá đa dạng của địa hình nớc ta


- Biết đợc đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và
thềm lục địa Việt Nam



2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- Nhận biết các đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ


- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa hình nhân tạo trên bản đồ


3. Về thái độ: u mến mơn học, tích cực khám phá các đặc điểm địa hình.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Trực quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn hành chính Việt Nam
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Atlat địa lí Việt Nam


2. Học sinh:
- Tập bản đồ lớp 8
- Atlat địa lí Việt Nam


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>



1. Địa hình nớc ta chia thành mấy khu vực? Xác định giới hạn các khu vực trên bản đồ. Cho biết cấu
trúc địa hình miền Bắc nớc ta có những gì?


2. Nêu đặc điểm địa hình từng khu vực?
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: Địa hình nớc ta rất phức tạp. Chỉ trên một tuyến đờng ngắn, các dạng địa hình đã thay
đổi nhanh chóng theo các chiều Đơng, Tây, Nam, bắc. Tiết thực hành hôm nay sẽ giúp các em nắm
vững các đơn vị địa hình cơ bản khi đi theo các tuyến cắt ngang hoặc dọc


2- TriĨn khai bµi:


<i>Câu1: Sự phân hố địa hình từ Tây sang Đơng theo vĩ tuyến 22</i>0<sub>Bắc</sub>


<i>Gv:</i> Hớng dẫn HS căn cứ vào lợc đồ địa hình Việt Nam và Atlat Việt Nam tìm vĩ tuyến 220<sub>Bắc, </sub>


quan sát theo hớng từ Tây sang Đông để trả lời nội dung trong sách giáo khoa và lp thnh bng
thng kờ sau:


Các dÃy núi Các dòng sông


1. Pu Đen Đinh
2. Hoàng Liên Sơn
3. Con Voi


4. Cánh cung Sông Gâm
5. Cánh cung Ngân Sơn
6. Cánh cung Bắc Sơn


Đà



Hồng, Chảy


Gâm
Cầu
Kì Cùng


<i>Gv: Theo v tuyn 22</i>0B t Tõy sang Đơng vợt qua các khu vực có đặc điểm, cấu trúc địa hình ntn?
<i>Hs: - Vợt qua các dãy núi lớn và các sông lớn của Bắc Bộ</i>


- Cấu trúc địa hình theo hớng TB- ĐN và vịng cung
<i>Câu2: Sự phân hố địa hình theo chiều Bắc – Nam</i>


<i>Gv: Hớng dẫn HS: tuyến cắt dọc kinh tuyến 108</i>0<sub>Đ từ móng cái qua vịnh Bắc Bộ và kết thúc ở vùng </sub>
biển Nam Bộ. Chỉ phân tích tìm hiểu từ dãy Bạch Mã đến bờ biển Phan Thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Cao nguyên Mơ Nông và Di Linh: cao >1000 m


<i>Gv: Em có nhận xét gì về địa hình và nham thạch của các cao nguyên này?</i>


<i>Hs: - Là khu vực nền cổ, bị nứt vỡ kèm theo phun trào macma vào thời kì Tân Kiến Tạo. Dung nham </i>
núi lửa tạo nên các cao nguyên rộng lớn, xen kẻ với bazan trẻ là các đá cổ Tiền Cambri
- Do độ cao khác nhau nên đợc gọi là cao nguyên xếp tầng. Sờn các cao nguyên rất dốc đã biến


các dòng sông, suối thành những thác nớc hùng vĩ
<i>Câu3: Dọc quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Cà Mau</i>


Tên đèo Tỉnh



1. Sài Hồ
2. Tam Điệp
3. Ngang
4. Hải Vân
5. Cù Mông
6. Cả


Lạng Sơn
Ninh Bình
Hà Tỉnh
Huế- Đà Nẵng
Bình Định


Phú Yên- Khánh Hoà


<i>Gv: ốo nào là ranh giới tự nhiên của đới rừng chí tuyến Bắc và đới rừng á xích đạo phía Nam?</i>
<i>Hs: Đèo Hải Vân</i>


<i>Gv: ảnh hởng của đèo tới giao thông từ Bắc – Nam?</i>
<i>Hs: Khó khăn, nguy hiểm</i>


<i>Gv: Däc quèc lộ 1A từ Lạng Sơn- Cà Mau phải vợt qua các dòng sông lớn nào?</i>


<i>Hs: Sông Kì Cùng, Thái Bình, Hồng, MÃ, Cả, Thu Bồn, Đà Rằng, Đồng Nai, Cửu Long</i>
<b> IV - Dặn dò:</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liƯu vỊ khÝ hËu ViƯt Nam
<i>-</i> C¶nh tut rơi ở Sa Pa


Ngày soạn:


Ngy dy:


<b> tiết 37: đặc điểm khí hậu Việt Nam </b>



<b>A- Mơc tiªu:</b> sau bµi häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa


+ TÝnh chÊt ®a d¹ng, thÊt thêng


- Hiểu rõ những nhân tố hình thành khí hậu nớc ta
+ Vị trí địa lớ


+ Hoàn lu gió mùa
+ Địa hình


2. K năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh các số liệu khí hậu Việt Nam rút ra nhận xét sự thay
đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và không gian trên lãnh thổ.


3. Về thái độ: u mến mơn học, tích cực khám phá kiến thức mới về khí hậu nớc ta.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ khí hậu Việt Nam
2. Học sinh:



- Su tầm tranh ảnh, t liệu về khí hËu ViƯt Nam
- Soạn bài


<b>D- TiÕn tr×nh trªn líp:</b>


<b>I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Hình dạng lãnh thổ có ảnh hởng gì tới điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vân tải ở nớc ta ?
2. Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho cơng cuộc
xây dựng và bảo vệ đất nớc hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

1- Giới thiệu: Khí hậu là một trong những nhân tố quyết định cảnh quan tự nhiên Việt Nam. Cùng với
địa hình, khí hậu có tác động đến sự hình thành lớp phủ thổ nhỡng, thực vật, sự sinh sống và c trú của
các loài động vật; đến chế độ thuỷ văn. Hơn thế nữa, khí hậu đóng vai trị rất quan trọng trong việc
hình thànhnên các dặc điểm cơ bản của tự nhiên Việt Nam. vậy khí hậu Việt Nam có những đặc điểm
gì? Những nhân tố nào có vai trị cơ bản trong sự hình thành khí hậu nớc ta? Đó là nội dung của bài
học hơm nay.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Gv: Nhắc lại vị trí địa lí nớc ta? Nớc ta nằm trong đới</i>
khí hậu nào?



<i>Hs: 8</i>0<sub>30</sub>/<sub>B– 23</sub>0<sub>23</sub>/<sub>B, đới khí hậu nhiệt đới của nửa</sub>
cầu Bắc


<i>Gv: treo bảng phụ nhiệt độ TB năm của các tỉnh:</i>
- Lạng Sơn: 210<sub>C Quảng Ngải: 25,9</sub>0<sub>C</sub>
- Hà Nội: 23,40C Bình Định: 26,40<sub>C</sub>
- Quảng Trị: 25,90C TPHCM: 26,90<sub>C</sub>
- Huế: 250<sub>C Hà Tiên: 26,9</sub>0<sub>C</sub>


<i>Gv: Dựa vào bảng số liệu: nhận xét nhiệt độ có sự</i>
thay đổi nh thế nào từ Bắc vo Nam?


<i>Hs: Tăng dần từ Bắc vào Nam</i>


<i>Gv: Ti sao nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam?</i>
<i>Hs: Vị trí, ảnh hởng của hình dạng lãnh thổ</i>


<i>Gv: Nhận xét nhiệt độ trung bình của các tỉnh từ Bắc</i>
vào Nam?


<i>Hs: >21</i>0<sub>C</sub>


<i>Gv: Vì sao nhiệt độ cao nh vậy?</i>


<i>Gv: Dựa vào bảng 31.1 cho biết: vì sao nhiệt độ</i>
khơng khí giảm từ Nam ra Bắcvà giảm mạnh vào
mùa nào?


<i>Hs: VÞ trÝ, ảnh hởng của hình dạng lÃnh thổ</i>



<i>Gv: Nhng thỏng no có nhiệt độ khơng khí giảm dần</i>
từ Nam ra Bắc? Giải thích vì sao?


<i>Hs:</i>


<i> Th¸ng 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12</i>


Do vị trí và ảnh hởng của hình dạng lÃnh thổ


<i>Gv: Da vo bn đồ khí hậu Việt Nam: cho biết nớc</i>
ta chịu ảnh hởng của những loại gió nào?


<i>Gv: Vì sao hai loại gió mùa trên có đặc tính trái ngợc</i>
nhau nh vậy?


<i>Hs: </i><b>-</b> Gió mùa Đơng Bắc từ cao áp Xibia_gió từ lục
địa tới nên lạnh, khô


<b>-</b> Gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào nên ẩm,
mang ma lớn


Thảo luận nhóm:




-Ti sao miền Bắc nớc ta nằm trong vòng đai nhiệt
đới lại có mùa đơng giá rét, khác với nhiều lãnh
thổ khác?





-Vì sao Việt Nam cùng vĩ độ với các nớc Tây Nam
á, Bắc Phi nhng khơng bị khơ nóng?


<i>Hs: </i><b>-</b> Anh hởng của gió mùa Đông Bắc
<b>-</b> Anh hëng cña giã mïa T©y


<i>Gv: Vì sao các địa điểm sau thờng có ma lớn: Bắc</i>
Quang: 4802 mm; Hồng Liên Sơn: 3552 mm;
Huế: 2568 mm; Hịn Ba: 3752 mm?


<b>1. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm:</b>


a. Tính chất nhiệt đới:


- Quanh năm nhận lợng nhiệt dồi dào:
+ Số giờ nắng trong năm cao:


1400-3000 giờ


+ Số Kcalo/ m2<sub>: 1 triƯu</sub>


- Nhiệt độ trung bình năm: >210<sub>C </sub>
b. Tính cht giú mựa m:


- Gió mùa:


Gió mùa Đông Bắc: lạnh, khô
Gió mùa Tây Nam: nóng, ẩm



- ẩm:


Lợng ma lớn: 1500- 2000 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Hs: Đó là các địa điểm nằm trên địa hình đón gió ẩm</i>
<b>Hoạt động 2:</b>


Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


Mỗi nhóm thảo luận một miền khí hậu: vị trí, đặc
điểm?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<i>Gv: Những nhân tố chủ yếu nào đã làm cho thời tiết,</i>
khí hậu nớc ta đa dạng?


<i>Hs: </i><b>-</b> Vị trí địa lí
<b>-</b> Địa hình


<b>-</b> Hoµn lu giã mïa


<i>Gv: Giíi thiƯu h×nh 31.1: Tut phđ Sa Pa</i>


<i>Gv: Khí hậu Việt Nam ngoài sự phân hoá đa dạng còn</i>
mang tính chất thÊt thêng. VËy, nguyªn nhân
chủ yếu nào khiến khí hậu Việt Nam cã tÝnh chÊt
thÊt thêng?



<i>Gv: TÝnh thÊt thêng cña khÝ hËu ViƯt Nam biĨu hiƯn</i>
nh thÕ nµo?


<i>Gv: Sự thất thờng trong chế độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở</i>
miền nào? Vì sao?


<i>Hs: Bắc Bộ, Trung Bộ</i>


<b>2. Tính chất đa dạng và thất th ờng :</b>


a. Tính đa dạng của khÝ hËu:


- Nhiệt độ trung bình, lợng ma mỗi
năm mt khỏc


- Năm rét sớm, năm rét muộn, năm
m-a lớn, năm khô hạn, năm ít bÃo, năm
nhiều bÃo.


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm các mùa ở Việt Nam:


a. Mùa đơng ma ẩm. Mùa hạ nóng khơ


b. Mùa đơng lạnh khơ. Mùa hạ nóng ẩm


c. Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sơng mù, mùa đông lạnh



d. Câu a, b sai; câu c đúng


2. miền nào ở nớc ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày?


a. MiỊn nói cao


b. Miền đồng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

d. Cả 3 câu đều sai
<b>V- Dặn dò:</b>


- Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh(theo số liệu bảng 31.1).
Nhận xét về sự khác nhau của các trạm khí tợng đó


- Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sản xuất và đời sống của
nhân dân ta.


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>tiết 38: các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc những nét đặc trng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: mùa gió Đơng Bắc và mùa gió
Tây Nam



- HiĨu râ sùkh¸c biƯt vỊ khÝ hËu, thêi tiÕt cđa 3 miỊn: B¾c Bé, Trung Bé, Nam Bé; Đại diện 3 trạm:
Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu, phân tích bảng thống kê
3. Về thái độ: Hiểu và biết cách bảo vệ môi trờng, bảo vệ bầu khí quyển.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ khí hậu Việt Nam
- Biểu đồ khí hậu


2. Häc sinh:


- Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh(theo số liệu bảng 31.1). Nhận xét
về sự khác nhau của các trạm khí tợng đó


- Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sản xuất và đời sng ca nhõn dõn ta


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b>II- B µi cị:</b>


1. Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì? Nét độc đáo của khí hậu nớc ta thể hiện ở những mặt
nào?



2. Nớc ta có mấy miền khí hậu? Nêu đặc điểm khí hậu từng miền?
<b>III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: Khác với các vùng nội chí tuyến khác, khí hậu Việt Nam có sự phân hố theo mùa rất
rõ rệt. Sự biến đổi theo mùa của khí hậu nớc ta có ngun nhân chính là do ln phiên hoạt động của
gió mùa Đơng Bắc và gió mùa Tây Nam. Chế độ gió mùa đã chi phối sâu sắc diễn biến thời tiết, khí
hậu trong từng mùa và trên các vùng lãnh thổ Việt Nam nh thế nào? Đó là nội dung của bài học hơm
nay.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>


Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


Cho biết diễn biến lhí hậu, thời tiết của 3 miền khí
hậu trong mùa đơng ở nớc ta ?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<b>1. Mùa gió Đơng Bắc từ tháng 11 n</b>
<b>thỏng 4(mựa ụng)</b>


Miền khí hậuBắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ
Trạm tiêu biểuHà NộiHuếTP.Hồ Chí Minh



H ớng gió chínhGió mùa Đông BắcGió mùa Đông BắcTín phong ĐBắc
T0 TB tháng 1(0C)16,42025,8


L ợng m a T118,6 mm161,3 mm13,8 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Gv: H·y cho biÕt:</i>


- Nhiệt độ tháng thấp nhất của 3 trạm?


- Lợng ma trung bình tháng ít nhất của 3 trạm
<i>Hs: </i><b>-</b> Nhiệt độ: Hà Nội: tháng 1; Huế: tháng 1; TP.H


Chí Minh: tháng 12


<b>-</b> Lợng ma: Hà Nội: th¸ng 1; HuÕ: th¸ng 3; TP.Hå
ChÝ Minh: th¸ng 2


<i>Gv: Nêu nhận xét chung về khí hậu nớc ta trong mùa</i>
đơng?


<b>Hoạt động 2:</b>


Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


Cho biÕt diƠn biÕn khÝ hËu, thêi tiÕt cđa 3 miỊn khÝ
hËu trong mïa h¹ ë níc ta?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>



<i>Gv: Dựa vào biểu đồ khí hậu 3 trạm: nhận xét về khí</i>
hậu nớc ta trong mùa hè?


<i>Gv: Mïa b·o níc ta diƠn biÕn nh thÕ nµo?</i>


<i>Hs: Mùa bão nớc ta từ tháng 6 đến tháng 11, chậm</i>
dần từ Bắc vào Nam


<i>Gv: Giữa hai mùa gió trên, thời kì chuyển tip ú l</i>
mựa gỡ?


<i>Hs: Xuân và thu</i>


<b>Hot ng 3:</b>


<i>Gv: Những thuận lợi và khó khăn do thời tiết, khí hậu</i>
mang l¹i?


 Mùa gió Đơng Bắc tạo nên mùa đơng
lạnh, ma phùn ở miền Bắc và mùa khơ
nóng kéo dài ở miền Nam


<b>2. Mùa gió Tây Nam từ tháng 5 đến</b>
<b>tháng 10(mùa hạ)</b>


 Mïa giã Tây Nam tạo nên mùa hạ
nóng ẩm có ma to, dông bÃo diễn ra phổ
biến trên cả nớc


<b>3. Nhữn thuận lợi và khó khăn do thờig</b>


<b>tiết, khí hậu mang lại:</b>


a. Thuận lợi:


-Sinh vật phát triển quanh năm


-Tăng vụ, xen canh, đa canh thuận lợi
b. Khó khăn:


- Sâu bệnh phát triển


- Thiên tai: rét lạnh, rét hại, bÃo, ma
lụt...


Miền khí hậuBắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ
Trạm tiêu biểuHà NộiHuếTP.Hồ Chí Minh


H ớng gió chínhGió mùa Đông BắcGió mùa Đông BắcTín phong ĐBắc
T0 TB tháng 1(0C)16,42025,8


L ợng m a T118,6 mm161,3 mm13,8 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:
1. Nam bộ thờng có ma rào, ma dơng vào:


a. Mùa gió Đông Bắc


b. Mùa gió Tây Nam


c. Mïa cã thêi tiÕt nãng kh«


d. Mùa từ tháng 11 đến tháng 4


2. Khi cã giã mïa Đông Bắc, dạng thời tiết nào thờng gặp ở Bắc Bé:


a. Ma phùn, đôi khi ma tầm tã


b. Hanh khô, lạnh giá, ma phùn


c. Thờng có ma rµo vµ b·o


d. Tất cả đều sai
<b>V- Dn dũ:</b>


Ôn lại khái niệm lu vực, lu luợng, chi lu, phụ lu, mùa lũ, mùa cạn. Hình dạng mạng lới sông, các
nhân tố ảnh hởng dến dòng chảy


Ngày soạn:
Ngy dy:


<b>tit 39: c im sụng ngũi Vit Nam</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:



- Nắm đợc 4 đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nớc ta


- HiĨu râ mối quan hệ của sông ngòi nớc ta với các nhân tố tự nhiên và xà hội
- Hiểu giá trị tổng hợp và to lớn của nguồn lợi do sông ngòi mang lại


2. K nng: Rốn luyn k năng đọc, tìm mối liên hệ giữa các yếu tố địa hình với mạng lới sơng, khí
hậu với thuỷ chế của sơng ngịi


3. Thái độ: Có trách nhiệm bảo vệ mơi trờng nớc và các dịng sơng để phát triển kinh tế bền vững


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ mạng lới sơng ngịi Việt Nam


2. Häc sinh: Ôn lại khái niệm lu vực, lu luợng, chi lu, phụ lu, mùa lũ, mùa cạn. Hình dạng mạng lới
sông, các nhân tố ảnh hởng dến dòng chảy


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


I- n nh:
II- B ài cũ :


1. Nớc ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc trng khí hậu từng mùa ở nớc ta ?
2. Nêu nhữnh thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại?


III- Bµi míi:



1- Giới thiệu: Vì sao nói sơng ngịi, kênh rạch, ao hồ... là những hình ảnh quen thuộc với chúng ta? ở
quê em có những sơng hồ nào? Đặc điểm của nó ra sao? Nó có vai trị gì trong đời sống của nhân dân
ta? Đó là những vấn đề sẽ học hơm nay.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>


Th¶o luËn nhóm <i>:</i>


- Nhóm 1: Đặc điểm mạng lới sông ngòi Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tại sao nớc ta rất nhiều sông suối, phần lớn là sông
nhỏ, ngắn, dèc


- Nhóm 2: Dặc điểm hớng chảy của sơng ngịi Việt
Nam? Vì sao tuyệt đại bộ phận sơng ngịi Việt Nam
chảy theo hớng TB- ĐN và tất cả các sơng đều đổ ra
Biển Đơng?


- Nhóm 3: Đặc điểm thuỷ chế(chế độ chảy) sơng ngịi
Việt Nam? Vì sao sơng ngịi nớc ta lại có hai mùa
nớc khác nhau rõ rệt?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


- Sông nhỏ, ngắn, dốc do 3/4 diện tích là đồi


núi, chiều ngang lãnh thổ hẹp


- Sông chảy theo hớng TB- ĐN và đổ ra Biển
Đơng do hớng cấu trúc của địa hình


- Cã hai mïa níc râ rƯt do mïa lị trïng với mùa
gió TN (mùa hạ) có lợng ma lớn chiếm 80%
l-ợng ma cả năm


- Phù sa lớn ảnh hởng tíi:


+ Thiên nhiên: Bồi đắp đất phúa màu mở
+ Đời sống nhân dân: phong tục tập quán,
lịch canh tác


<i>Gv: Dùa vào bảng 33.1 cho biết mùa lũ trên các lu</i>
vực sông có trùng nhau không và giải thích vì
sao có sù kh¸c biƯt Êy?


<i>Hs: Mùa lũ trên các sơng khơng trùng nhau vì chế độ</i>
ma trên mỗi lu vực khác nhau. Mùa lũ có xu
h-ớng chậm dần từ Bắc vào Nam


<i>Gv: Chế độ ma, mùa lũ có liên quan đến thời gian</i>
hoạt động của dãi hội tụ nhiệt đới từ tháng 8 đến
tháng 10 chuyển dịch dần từ đồng bằng Bắc Bộ
vào đồng bằng Nam Bộ


<b>Hoạt động 2:</b>



Th¶o luËn nhãm <i>:</i>


- Nhóm 1: Giá trị của sơng ngịi Việt Nam
- Nhóm 2: Nhân dân ta đã tiến hành những biện


pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế
tác hại của lũ?


- Nhãm 3: Nguyên nhân làm ô nhiễm sông
ngòi?


- Nhóm 4: Nêu một số biện pháp chống ô nhiễm
nớc sông?


<i>Hs: i din các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


<b>2. Khai th¸c kinh tế và bảo vệ sự trong </b>
<b>sạch của các dòng sông:</b>


- Sụng ngũi Vit Nam cú giỏ tr ln về
nhiều mặt: bồi đắp phú sa, nuôi trồng
thuỷ sản, phát triển giao thông, du
lịch...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<b>-</b> Nguyên nhân gây ô nhiễm sông:


+ Nớc thải, rác th¶i cđa s¶n xuất công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ, sinh ho¹t



+ Vật liệu chìm đắm cản trở dịng chảy tự nhiên
+ Đánh bắt thuỷ sản bằng hoá chất, điện...


<i>Hs: Xác định các hồ chứa nớc Hồ Bình, Trị An,</i>
Yaly, Thác Bà, Dầu Tiếng trên bản đồ


lÞch...


- Biện pháp chống ô nhiễn sông:
+ Bảo vệ rừng đầu nguồn...


+ Xử lí tốt các nguồn rác, chất thải
sinh hoạt, công nghiệp, dịch vụ...
+ Bảo vệ, khai thác hợp lí các


nguồn lợi t sông
<b> IV - Củng cố:</b>


Đánh dấu X vào <sub></sub> câu trả lời đúng nht:


1. Sông ngòi nớc ta có hai mùa nớc khác nhau rõ rệt vì:


a. Nguồn cung cấp nớc chủ yếu cho sông ngòi nớc ta là do ma cung cÊp


b. Lu vực các sông chảy ở nớc ta nằm trong khu vực gió mùa với chế ma theo mựa


c. Cả a và b


2. Trong 839 tỉ m 3<sub> nớc mà hàng năm sông ngòi ở Việt Nam vận chuyển có mang theo một lợng phù</sub>



sa là:


a. 120 triệu tấn


b. 150 triÖu tÊn


c. 200 triÖu tÊn

d. 223 triệu tấn
<b> V- Dặn dò:</b>


Su tầm các t liệu, hình ảnh về sông ngòi và khai thác du lịch sông ở Việt Nam
Ngày soạn:


Ngy dy:


<b>Tiết 39: các hệ thống sông lớn ở nớc ta</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. Kiến thức:


- Nắm đợc vị trí, tên gọi 9 hệ thống sơng lớn


- Hiểu rõ đặc điểm 3 vùng thuỷ văn(Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ)


- HiĨu biÕt vỊ khai th¸c c¸c nguồn lợi sông ngòi và giải phòng chống lũ lụt ở aHiểu biết về khai
thác các nguồn lợi sông ngòi và giải phòng chống lũ lụt ở nớc ta



2. Kĩ năng:


- Rốn luyn k nng xỏc nh h thng, lu vch sông


- Kĩ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sông của một khu vực
3. Về thái độ:


Cã mét sè hiĨu biÕt vỊ khai th¸c c¸c ngn lợi sông ngòi và những giải pháp phòng chống lũ lơt ë n
-íc ta.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Lợc đồ hệ thống sụng ln Vit Nam


2. Học sinh: Su tầm các t liệu, hình ảnh về sông ngòi và khai thác du lịch sông ở Việt Nam


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>
<b> II- B i c:</b>


1. Vì sao sông ngòi nớc ta lại cã hai mïa níc kh¸c nhau râ rƯt?


2. Ngun nhân nào làm cho nớc sông bị ô nhiễm? Liên hệ ở địa phơng em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1- Giới thiệu: Sau khi đã học bài “Đặc điểm sơng ngịi Việt Nam”, các em cần tìm hiểu kĩ hơn các hệ
thống sơng của nớc ta. Vì sao? vì mỗi hệ thống sơng, thậm chí một con sơng cũng có những đời sống
riêng của nó. Sơng nào lũ mùa hạ, sơng nào lũ mùa đơng? Cần phải làm gì để chung sống với lũ lụt ở


đồng bằng Sông Cửu Long?...


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Giới thiệu chỉ tiêu đánh giá xếp loại một hệ thống</i>
sơng lớn là diện tích lu vc ti thiu >10.000
km2


<i>Gv: Dựa vào chỉ têu trên thì Việt Nam có bao nhiêu</i>
hệ thống sông lớn?


<i>Hs: Chín</i>


<i>Gv: Dựa vào bảng 34.1 cho biết: những hệ thống sông</i>
ngòi nào là sông ngòi Bắc Bộ? Trung Bộ? Nam
Bộ?


<i>Gv: Yờu cầu học sinh tìm trên hình 33.1 vị trí và lu</i>
vực của chín hệ thống sơng nêu trong bảng 34.1
<i>Gv: Các hệ thống sông nhỏ phân bố ở đâu? Cho vớ d</i>
<i>Hs: Xỏc nh trờn bn </i>


<i>Gv: Địa phơng em có những dòng sông nào?</i>
<i>Hs: Sông Thạch HÃn, Bến H¶i, HiÕu Giang...</i>


<i>Gv: Hớng dẫn cách xác định hệ thống sơng: chỉ theo</i>
hớng dịng chảy, từ dịng chính đến các ph lu,
chi lu, ca sụng....



Thảo luận nhóm:




-Nhóm 1: sông ngòi Bắc Bộ


-nhóm 2: sông ngòi Trung Bộ


-Nhúm 3: sụng ngũi Nam Bộ
*Nội dung thảo luận:
+ Đặc điểm mạng lới sơng
+ Chế độ nớc


+ HƯ thèng s«ng chÝnh


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<i>Gv: Vì sao sơng ngịi Trung Bộ có đặc điểm ngắn,</i>
dốc?


<i>Hs: Do hình dạng địa hình</i>


<i>Hs: Xác định một số con sơng ở Trung Bộ</i>


<i>Gv: Hãy cho biết đoạn sông Mê Kông chảy qua nớc</i>
ta tên là gì, chia làm mấy nhánh, tên của các


sơng nhánh đó, đổ nớc ra biển bằng những cửa
nào?


<i>Hs: </i><b>-</b> S«ng Cưu Long


<b>-</b> Hai nh¸nh: TiÕn Giang, HËu Giang


<b>-</b> 9 cửa: Tiểu, Đại, Ba Lai, Hàm Luông, Cổ
Chiên, Cung Hầu, Định An, Bát Sắc, Trần Đề


Thảo luận nhóm <i>:</i>


-Những thuận lợi và khó khăn do nớc lũ gây ra?


-Những biện pháp phòng lũ?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chun xỏc kin thc:</i>


<b>1. Sông ngòi Bắc Bộ:</b>


- Mng li sônh dạng nan quạt
- Chế độ nớc rất thất thờng


- Hệ thống sông chính: Sông Hồng


<b>2. Sông ngòi Trung Bộ:</b>



- Ng¾n, dèc


- Mùa lũ vào thu và đơng. Lũ lên
nhanh, t ngt


<b>3. Sông ngòi Nam Bộ:</b>


- Khá điều hoà, ¶nh hëng cđa thủ
triỊu lín


- Mïa lị tõ th¸ng 7- th¸ng 11


<b>4. Vấn đề sống chung với lũ ở ng </b>
<b>bng Sụng Cu Long:</b>


<b>a. Thuận lợi và khó khăn do n ớc lũ gây </b>
<b>ra:</b>


*Thuận lợi:


- Thau chua, ra mặn đất đồng bằng
- Bồi đắp phù sa mở rộng din tớch t


ng bng


- Du lịch sinh thái trên kênh rạch và
rừng ngập mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

*Khó khăn:



- Gây ngập lụt diện rộng và kéo dài
- Phá hoại nhà cửa, vờn tợc, mùa


màng


- Gây ra dịch bệnh do ô nhiễm môi
trờng


- Làm chết ngời, gia súc...


<b>b. Biện pháp phòng lũ:</b>




-p ờ bao hn ch l


-Tiêu lũ ra các kênh rạch nhỏ


-Làm nhà nổi


-Xõy dng ni c trỳ ở vùng đất cao


<b> IV - Cñng cè:</b>


1. HÃy điền chữ Đ hoặc chữ S vào những câu sau sao cho thích hợp:


a. Lũ gây ngập úng trên diện rộng và kéo dài làm phá hoại nhà cửa, vờn tợc, mùa màng


b. Lũ gây dịch bệnh, ô nhiễm môi trờng, làm chết ngời, gia súc


c. Lũ làm cho rừng tràm, đớc...bị chết do ngập úng


d. Thau chua rữa mặn đát đồng bằng, bồi đắp phú sa tự nhiên, mở rộng diện tích đơng bằng


e. Giao thông trên kênh rạch, du lịch sinh thái đợc phát triển


2. Cách đắp đê và tiêu lũ ở đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long khác nhau
nh thế nào?


3. Để có cuộc sống chung với lũ ở đồng bằng Sông Cửu Long đựoc lâu dài, bền vững ta phải làm gì?
<b>V- Dặn dị: Chuẩn bị thực hành: thớc, chì..</b>


Ngµy so¹n:
Ngày dạy:


<b> TiÕt 40: thùc hành về khí hậu- thuỷ văn việt Nam</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ khí hậu, thuỷ văn Việt Nam qua hai lu vực sông Bắc Bộ(sông Hồng), sông
Trung Bộ (sông Gianh)


- Nm vng mối quan hệ nhân quả giữa mùa ma và mùa lũ trên các lu vực sông
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, xử lí và phân tích số liệu khí hậu


3. Về thái độ:


- Cã mét sè hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sông ngòi và những giải pháp phòng chống lũ lụt ở
n-ớc ta.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Trực quan + Phân tích...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Bản đồ khí hậu- thuỷ văn
2. Hc sinh: Chun b chỡ,thc


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Nớc ta có mấy mùa khí hậu? nêu đặc trng khí hậu từng mùa của nớc ta?


2. Sơng ngịi nớc ta có mấy mùa nớc? Các mùa nớc có đặc điểm khác nhau nh thế nào?
<b> III- Bài mới:</b>


<b> 1- Giới thiệu: Sơng ngịi phản ánh đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là có một mùa ma và một mùa</b>
khơ. Vậy, chế độ ma của khí hậu và chế độ nớc của sơng ngịi ở nớc ta có quan hệ với nhau nh thế nào?
Chế độ nớc trên từng lu vực sơng có đồng nhất khơng? Và việc xây dựng các đập thuỷ điện, các hồ
chứa nớc trên các dịng sơng có cần tính tốn tới lợng ma trên các lu vực đó khơng? Chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài thực hành hơm nay.



2- TriĨn khai bµi:


<i>Hs: Đọc nội dung bài thực hành</i>
 Vẽ biểu đồ:


- Gv: híng dÉn


+ Chọn tỉ lệ phù hợp để biểu đồ cân đối
+ Chia thang chia cho hai lu vực sông


+ Vẽ kết hợp: biểu đồ lợng ma (hình cột, màu xanh) và biểu đồ lu lợng (đờng biểu diễn màu đỏ)
- Hs: Vẽ biểu đồ


- Hs: Ghép các biểu đồ đã vẽ lên bản đồ các lu vực sơng cho phù hợp với vị trí của chúng


- Hs: So sánh, nhận xét sự phân hố khơng gian của chế độ ma- lũ trên các lu vực sông ở Việt Nam
 Xác định mùa ma và mùa l theo ch tiờu vt trung bỡnh:


- Giá trị TB lợng ma tháng= Tổng lợng<sub>12</sub>ma của 12 tháng
Sông Hồng: 153 mm; Sông Gianh: 186 mm)


- Giá trị TB lu lợng tháng= Tổng lợng<sub>12</sub>của 12 tháng
(Sông Hồng: 3632 m3/s; Sông Gianh: 61,7 m3/s)


- Xác định mùa ma hay mùa lũ bằng cỏch:


+ So sánh với giá trị trung bình: mùa ma hay mùa lũ là những tháng có lợng ma(hay ợng dòng chảy)
vợt giá trị trung bình



+ Căn cứ vào đờng giá trị trung bình của lợng ma hay lợng dòng chảy để xác định mùa ma hay mùa
lũ. Đó là phần biểu đồ nằm trờn ng trung bỡnh


- Hs: Ghi kết quả vào bảng


Lu vùc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Sông Hồng


(Sơn Tây) MaLũ + + ++ + +


Sông Gianh


(Đồng Tâm) MaLũ ++ + +


<i>Ghi chú: ( </i>): th¸ng cã ma


(): th¸ng ma nhiỊu nhÊt
(+): th¸ng cã lị


(++): th¸ng cã lị cao nhÊt


 NhËn xÐt vỊ quan hƯ gi÷a mïa ma và mùa lũ trên từng lu vực sông:
- Gv: Các tháng nào có mùa lũ trùng hợp với các tháng mùa ma?
- Hs: + Sông Hồng: 6, 7, 8, 9


+ S«ng Gianh: 9, 10, 11


- Gv: Các tháng nào mùa lũ không trùng hợp với mùa ma?
- Hs: + Sông Hồng: 5, 10



+ Sông Gianh: giữa tháng 8


- Gv: Ch ma ca khí hậu và chế độ nớc của sơng có quan hệ nh thế nào?
- Hs: Hai mùa ma- lũ có quan hệ chặt chẽ với nhau


- Gv: Mïa lị kh«ng hoàn toàn trùng mùa ma, vì sao?


- Hs: Vỡ ngoi ma cịn có các nhân tố khác tham gia làm biến đổi dòng chảy tự nhiên nh: độ che phủ
rừng, hệ số thấm của đất đá, hình dạng mạng lới sông và hồ chứa nhân tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Gv: Việc xây dựng các đập thuỷ điện, hồ chứa nớc trên các sơng cần tính tốn vấn đề gì?
-Hs: Mùa ma, lợng ma trên các lu vực


<b> IV - Cñng cè:</b>


1. Mối quan hệ giữa chế độ ma của khí hậu và chế độ nớc sơng thể hiện nh th no?


2. Sự khác biệt mùa ma và mùa lũ ở lu vực sông ngòi Bắc Bộ (Sông Hồng) và sông ngòi Trung
Bộ(Sông Gianh) thể hiện nh thế nào?


<b>V- Dặn dò:</b>


- ễn li cỏc nhõn t hình thành đất (lớp 6)


- Con ngời có vai trị nh thế nào đối với độ phì trong lớp t?


Ngày soạn:
Ngy dy:



<b>Tit 41: c im t Vit Nam</b>




<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. Kiến thức:


- Nắm đợc đặc điểm và sự phân bố cá nhóm đất chính ở nớc ta
- Hiểu đợc sự đa dạng, phức tạp của đất Việt Nam


- Hiểu tài nguyên đất nớc ta có hạn, sử dụng cha đợc hợp lí cịn nhiều diện tích đất trống, đồi trọc,
đất bị thoỏi hoỏ


2. Kĩ năng:


- Rốn luyn k nng nhn bit các loại đất dựa vào kí hiệu


- Nhận xét và rút ra kết luận về đặc điểm, về số lợng và sự phân bố các loại đất ở nớc ta trên cơ sở
phân tích bản đồ


3. Về thái độ: Có ý thức bảo vệ các loại tài nguyên nớc ta đặc biệt là tài nguyên đất. Biết cách sử dụng
hợp lý tài nguyên


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn t Việt Nam



- Lợc đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam
2. Học sinh:


- Ôn lại các nhân tố hình thành đất (lớp 6)


- Con ngời có vai trị nh thế nào đối với độ phì trong lp t?


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Con ngời Việt Nam, nhất là nông dân đã bao đời nay gắn bó máu thịt với đất đai, đồng
ruộng. Mỗi tấc đất thực sự là tấc vàng. Đất là sản phẩm của tự nhiên, đất cũng là sản phẩm của con
ng-ời Việt Nam. Con ngng-ời chăm bón, cải tạo, ni dỡng đất để trở thành tài sản quý giá của mình, của
tồn xã hội. Do đó việc tìm hiểu đất, nắm vững các đặc điểm tự nhiên của đất là hết sức cần thiết
2- Triển khai bài:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>
<i>Gv: Đất bao gồm những thành phần nào?</i>
<i>Hs: Khoáng, hữu cơ, nớc, khơng khí</i>
<i>Gv: Nêu các nhân tố hình thành đất?</i>


<i>Hs: Đá mẹ, sinh vật, khí hậu- 3 nhân tố quan trọng</i>


nhất; địa hình, thời gian, con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Gv: Quan sát hình 36.1 cho biết đi từ bờ biển lên núi</i>
cao(theo vĩ tuyến 200<sub>B) gặp các loại đất nào?</sub>
Điều kiện hình thành của từng loại đất?


<i>Hs: - Đất mặn ven biển: hình thành ven biển, địa</i>
hình, khí hậu...


- Đất bồi tụ phù sa ven đê...
...
- Đất mùn núi cao trên các loại đá...


<i>Gv: Quan sát hình 36.2 cho biết nớc ta có mấy loại</i>
đất chính? Xác định sự phân bố từng loại đất
chính? Có thể xếp mấy nhóm đất?


<i>Gv: Trên lợc đồ cho biết nhóm đất nào chiếm diện</i>
tích lớn nhất? Phát triển trên địa hình nào?
<i>Hs: Nhóm đất feralit chiếm 65% diện tích lãnh thổ,</i>


hình thành trên đá bazan hay đá vơi


Th¶o ln nhãm <i>:</i>


-Nhóm 1: -Nhóm đất feralit ở các miền núi thấp


-Nhóm 2: -Nhóm đất mùn núi cao




-Nhóm 3: -Nhóm đất bội tụ phù sa sơng, biển
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Gv: Tại sao gọi là đất feralit?</i>
<i>Hs: có fe, Al</i>


<i>Gv: Muốn hạn chế hiện tợng đất bị xói mịn và đá ong</i>
hố chúng ta cần phải làm gì?


<i>Hs: Phủ xanh đất trống đồi trọc</i>


<i>Gv: Su tầm một số câu tục ngữ, ca dao về sử dụng đất</i>
của ông cha ta?


<i>Hs: Ai ơi! chớ bỏ ruộng hoang</i>
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu


<i>Gv: Ngày nay Việt Nam đã co biện pháp, thành tựu gì</i>
trong cải tạo và sử dụng đất?


<i>Hs: </i><b>-</b> Cơ sở nghiên cứu đất rất hiện đại


<b>-</b> thâm canh đất tăng năng suất, sản lợng cây
trồng....


<i>Gv: Hiện trạng tài nguyên đất ở nớc ta nh thế nào?</i>



a. Đất ở nớc ta rất đa dạng thể hiện rõ
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của
thiên nhiờn Vit Nam:


Nông nghiệp vừa đa canh vừa chuyên
canh cã hiƯu qu¶


b. N ớc ta có 3 nhóm đất chính :


<b>2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất Việt </b>
<b>Nam:</b>


- Đất là tài nguyên quý giá, nhà nớc
đã ban hành Luật Đất Đai để bảo vệ,
sử dụng đất có hiệu quả


- Cần sử dụng hợp lí đất, chống xói
mịn, rữa trơi, bạc màu đất ở miền
đồi núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Hs: 50% diện tích đất cần cải tạo, 10 triệu ha đất bị</i>
xói mịn...


<i>Gv: ở vùng đồi núi hiện tợng làm thoái hoá đất phổ</i>
biến nh thế nào?


<i>Gv: ở vùng đông bằng ven biển cần phải cải tạo loại</i>
đất nào?



phèn để tăng diện tích đất nơnh
nghiệp


<b> IV - Cđng cè:</b>


*Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Xu hớng biến động trong việc sử dụng đất ở Việt Nam hiện nay là:


a. Bình quân đất tự nhiên theo đầu ngời giảm


b. Diện tích đất rừng tự nhiên giảm


c. Diện tích đất trống đồi trọc tăng


d. Bình quân đất canh tác theo đầu ngời tăng


e. Câu a, b,c đúng


f. Câu a, b,c, d đúng


2. HiÖn tợng sa mạc hoá đang xảy ra ở Việt Nam t¹i


a. Vùng đất ven biển


b. Vùng đất cát Quảng Bình


c. Vùng đồi núi ở Bắc Bộ và cỏc tnh cc Nam Trung B


d. Vùng duyên hải B¾c Trung Bé


*Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nớc ta và rút ra nhận xét


*Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm ảnh hởng đến quá trình hình thành đất đai nh thế nào?
<b> V- Dặn dò:</b>


Su tầm tranh ảnh, t liệu về hệ sinh thái rừng, biển và các loại động vật quý hiếm của nớc ta


Ngµy so¹n:
Ngày dạy:


<b> Tiết 42:</b>

<b>đặc điểm sinh vật Vit Nam</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc sự đa dạng, phong phú của sinh vật nớc ta


- Hiểu đợc các nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng sinh học đó


- Nắm đợc sự suy giảm và biến dạng của các loài và hệ sinh thái tự nhiên, sự phát triển của các hệ
sinh thái nhân tạo


2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Xỏc lp mi quan h giữa vị trí địa lí, lãnh thổ, địa hình, khí hậu với động, thực vật


3. Về thái độ: Có ý thức bảo vệ các loại tài nguyên sinh vật. Biết cách sử dụng hợp lý tài nguyên



<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nờu vn + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viªn:


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tài liệu, tranh ảnh


2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh, t liệu về hệ sinh thái rừng, biển và các loại động vật quý him ca nc ta


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Cho biết đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng đất feralit đồi núi thấp và đất phú sa của nớc ta?
2. Hãy cho biết từ biển đi ngợc lên vùng đồi núi có những nhóm đất nào?


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Việt Nam là xứ sở của rừng vàng, biển bạc, của mn lồi sinh vật đến hội tụ, sinh sống
và phát triển qua hành triệu năm trớc. Điều đó chứng tỏ nguồn tài nguyên động vật, thch vật của nớc ta
vô cùng phong phú. Vậy sự giàu có và đa dạng của giới simh vật nh thế nào? Chúng đợc phân bố ra sao
trên toàn lãnh thổ Việt Nam?Chúng có những đặc trng cơ bản gì? Đó là nội dung cơ bản của bài học
hơm nay


2- TriĨn khai bµi:



Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Gv: Em hÃy kể tên một số loài sinh vật sống ở những</i>
môi trờng khác nhau?


<i>Hs:</i>


- Môi trờng can:


- Môi trờng nớc(nớc ngọt, mặn, lợ)
- Môi trờng ven biển


<i>Gv: Em có nhận xét gì về sinh vật Việt Nam?</i>


<i>Gv: Sự đa dạng cđa sinh vËt ViƯt Nam thĨ hiƯn nh thÕ</i>
nµo?


<i>Hs: Thµnh phần loài, gen di truyền, kiểu hệ sinh thái,</i>
công dụng của các sản phâ


<i>Gv: Ch nhit i m, giú mùa của thiên nhiên thể</i>
hiện trong giới sinh vật nh thế nào?


<i>Hs: </i>


-Sự hình thành đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất


liền


<i></i>


-Sự hình thành khu vực hệ sinh thái biển nhiệt đới
<i>Gv: Con ngời đã tác động đến hệ sinh thái tự nhiên</i>


nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>Gv: Chứng minh sinh vật Việt Nam đa dạng, phong</i>
phú?


<i>Gv: Gii thích: cuốn “sách đỏ Việt Nam” “ sách xanh</i>
Việt Nam” Sách ghi danh mục các động vật,
thực vật q hiếm cịn sót lại của Việt Nam cần
đợc bảo vệ


<i>Gv: Nªu những nhân tố tạo nªn sù phong phú về</i>
thành phần loài của sinh vật nớc ta?


<i>Hs:</i>


<i><b>-</b></i> Thnh phn bn a: chim 50%


<i><b>-</b></i> Thành phần di c: chiếm gần 50%(từ các luồng
sinh vật Trung Hoa, Himalaya, Malayxia, Ân


<b>1. Đặc điểm chung:</b>



- Sinh vật Việt Nam rất phong phú, đa
dạng


- Sinh vật phân bố khắp nơi trên lÃnh thổ
và phát triển quanh năm


<b>2. Sự giàu có về thành phần loài sinh </b>
<b>vật:</b>


- Số loài rất lớn: gần 30.000 loài sinh
vật


- Số loài quý hiếm rất cao


- Môi trờng sống của Việt Nam thuận
lợi, nhiều luồng sinh vật di c đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

§é, Mianma)


<b>Hoạt động 3:</b>


<i>Gv: Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tơng đối</i>
ổn định bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống
của quần xã


<i>Gv: Nªu tªn các hệ sinh thái ở nớc ta? </i>


Thảo luận nhóm:





-Nhúm 1: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh
thái rừng nhiệt đới gió mùa




-Nhóm 2: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh
thái rừng ngập mặn




-Nhóm 3: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của hệ sinh
thái nơng nghiệp




-Nhóm 2: Sự phân bố, đặc điểm nổi bật của khu bảo
tồn thiên nhiên và vờn quốc gia


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chun xỏc kin thc:</i>


<i>Gv: Rừng trồng và rừng tự nhiên có gì khác nhau?</i>
<i>Hs:</i>


- Rừng trồng thuần chủng theo nhu cầu sử dụng
của con ngời





-Rừng tự nhiên nhiều chđng lo¹i sèng kÏ
<b> IV - Cđng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:
1. Nhân dân vào vờn quốc gia cần chú ý:


a. Đây là nơi chỉ đợc du lịch sinh thái và đánh bt chim thỳ nh


b. Đây là nơi bảo tồn nguồn gen tự nhiên


c. Đây là nơi tái sinh rừng tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2. Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là:


a. Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền


b. Sự đa dạng về kiểu hệ sinh thái


c. Sự đa dạng về công dụng của các sản phẩm sinh học


d. Câu a, b. c đúng
<b>V- Dặn dị:</b>


- Lµm bài tập 3 sách giáo khoa


- Su tầm tranh ảnh c¸c sinh vËt quý hiÕm


Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>T</b>


<b> iết 43 :</b>

<b>bảo vệ tài nguyªn sinh vËt ViƯt Nam </b>



<b>A- Mơc tiªu:</b> sau bµi häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc giá trị to lớn của tài nguyên sinh vật Việt Nam
- Nắm đợc thực trạng (số lợng, chất lợng) nguồn tài nguyên


2. Kĩ năng: đối chiếu, so sánh các bản đồ, nhận xét độ che phủ của rừng


3. Thái độ: nâng cao ý thức bảo vệ, giũ gìn và phát huy nguồn tài nguyên sinh vật Việt Nam


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn hiện trạng tài nguyên rừng Việt Nam


- Tranh ¶nh về các sinh vật quý hiếm, nạn cháy rừng, phá rõng ë ViƯt Nam
2. Häc sinh: Su tÇm tranh ảnh các sinh vật quý hiếm


<b>D- Tiến trình trên líp:</b>


I- ổ<b> n định:</b>



<b> II- B µi cị:</b>


1. Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam?


2. Xác định trên bản đồ tự nhiên Việt Nam các vờn quốc gia trên địa bàn các tỉnh, thành phố?
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: Sinh vật nớc ta rất phong phú, đa dạng và sinh trởng rất nhanh. Chúng có giá trị nh thế
nào đối với cuộc sống của chúng ta? Cần phải làm gì để bảo vệ và khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên
sinh vật nớc ta? Đó là nội dung của bài học hơm nay.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Gv: Những đồ dùng, vật dụng hàng ngày của em và gia</i>
đình làm từ những vật liệu gì?


<i>Gv: Ngồi những giá trị thiết thực trong đời sống của con</i>
ngời. Tài nguyên sinh vật cịn có những giá trị to lớn
về các mặt kinh tế, văn hố, du lịch, bảo vệ mơi
tr-ờng sinh thỏi


Thảo luận nhóm<i>:</i>


- Nhóm1:Giá trị tài nguyên sinh vËt vỊ mỈt kinh tÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nhãm 2: Giá trị tài nguyªn sinh vËt về mặt văn


hoá- du lịch


- Nhóm 3: Giá trị tài nguyên sinh vật về mặt bảo vệ
môi trờng sinh thái


<i>Hs: i din cỏc nhúm trỡnh bày, nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thức:</i>


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>Gv: Treo bản đồ “Hiện trạng tài nguyên rừng Việt Nam”</i>
- Là nớc có tới 3/4 diện tích là đồi núi, nhng là nớc


nghÌo vỊ rõng


- DiƯn tÝch rõng theo đầu ngời TB cả nớc 0,14 ha (thấp
nhất ở ĐNBộ là 0,07 ha) thấp hơn cả trị số TB của
châu ¸ 0,4 ha/ngêi; b»ng 1/10 TB cđa thÕ giíi


- DiƯn tÝch rõng bÞ thu hĐp nhanh chãng:




1943: 1/2 diƯn tÝch l·nh thỉ cßn rõng che phđ




1973: 1/3 diƯn tÝch l·nh thỉ cßn rõng che phđ





1983: 1/4 diện tích lãnh thổ còn rừng che phủ
<i>Gv: Nhận xét về xu hớng biến động của diện tích rừng từ</i>


1943- 2001?


<i>Gv: Diện tích che phủ toàn quốc đã đạt >36,1%(năm</i>
2004) Phấn đấu 2010 trồng mới 5 triệu ha rừng. Giai
đoạn 2006- 2010: phải trồng mới, khoanh ni tái
sinh 2,6 triệu ha rừng


<i>Gv: HiƯn nay chÊt lợng rừng Việt Nam nh thế nào, tỉ lệ</i>
che phđ rõng?


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


Ngun nhân làm suy giảm tài ngun rừng nớc ta?
<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


- ChiÕn tranh hủ diƯt
- Ch¸y rõng


- Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh của rừng
<i>Gv: Nhà nớc đã có biện pháp chính sách bảo vệ rừng nh </i>


thÕ nµo?


<b>Hoạt động 3:</b>


<i>Gv: Nhà nớc ta đã có phơng hớng phấn đấu phát triển </i>


rừng nh thế nào?


<i>Hs: Phấn đấu năm 2010 trồng 5 triệu ha rừng</i>


<i>Gv: Mất rừng, ảnh hởng tới tài nguyên động vật nh th </i>
no?


<i>Hs: mất nơi c trú, huỷ hoại hệ sinh thái, giảm sút, tuyệt </i>
chủng các loại


<i>Gv: K tờn một số loài đứng trớc nguy cơ tuyệt chủng?</i>
<i>Hs: Tê giỏc, trõu rng, bũ tút...</i>


<b>2. Bảo vệ tài nguyên rừng:</b>


- Rừng tự nhiên của nớc ta bị suy
giảm theo thêi gian: diÖn tÝch,
chÊt lỵng


- Từ 1993- 2001:diện tích rừng đã
tăng nhờ vốn đầu t về trồng rừng
của chơng trình PAM


- TØ lƯ che phđ cđa rõng rÊt thÊp
33% -35% diƯn tÝch tù nhiªn


- Trồng rừng,phủ nhanh đất trống
đồi trọc, tu bổ, cải tạo rừng.
- Sử dụng hợp lớ rng ang khai



thác


- Bảo vệ rừng đầu nguồn, bảo tồn
đa dạng sinh học...


<b>3. Bo v ti nguyờn động vật:</b>


- Không phá rừng, bắn giết động
vật quý hiếm, bảo vệ tốt mơi
tr-ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Gv: §éng vật dới nớc bị giảm sút hiện nay do nguyên</i>
nhân nµo?


<i>Hs: Ơ nhiễm nguồn nớc, đánh bắt bằng hố chất , điện...</i>
<i>Gv: Chúng ta đã có biện pháp bảo vệ tài ngun động vật</i>


nh thÕ nµo?


<i>Gv: Học sinh có thể làm gì để tham gia bảo vệ rừng</i>, động
vật?


thiên nhiên, vờn quốc gia để bảo
vệ động vật, nguồn gen động vật


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa:



a. Chế độ gió trên biển thay đổi theo mùa: gió hớng ĐB chiếm u thế trong 7 tháng, gió
TN chiếm u thế các tháng còn lại


b. Nhiệt độ TB năm của nớc biển tầng mặt là 230<sub>C</sub>


c. Dòng biển hình thành trên biển Đông tơng ứng với hai mïa giã


d. Câu a, b, d đúng


e. Câu a, b,c, d đúng


2. Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?


a. Ngn lùc cđa biĨn phong phó vỊ kinh tÕ, qc phßng, khoa häc. BiĨn điều hoà khí
hậu nhng đây là ổ bÃo gây nhiều tai h¹i


b. Biển là nguồn đánh bắt hải sản, là nơi khai thác dầu khí, nhng thờng gây ra bão tố tai
hại


c. Biển điều hồ khí hậu cho đất liền, nhng cũng gây ra bão tố dữ dội
3. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển ụng:


a. Độ muối bình quân 30 33 0 <sub>/</sub>


00

b. Biển lớn, tơng đối kín


c. Năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa

d. Chỉ có chế độ thuỷ triều
<b>V- Dặn dị:</b>



- Tìm hiểu quá trình hình thành lãnh thổ Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> Tiết 44:</b>

<b>Đặc điểm chung của tự nhiên việt nam</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. KiÕn thøc:


- Nắm chắc những đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam


- Biết liên hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế – xã hội Việt Nam làm cơ sở cho việc học
địa lí kinh tế – xã hội Việt Nam


2. KÜ năng:


Rốn luyn t duy tng hp a lớ thụng qua việc củng cố và tổng kết các kiến thức đã học về các hợp
phần tự nhiên


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận nhóm + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2. Học sinh: Ơn lại các đặc điểm chung của khí hu, a hỡnh, vựng bin Vit Nam


<b>D- Tiến trình trên líp:</b>



<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Chøng minh r»ng tài nguyên sinh vật nớc ta có giá trị to lớn về kinh tế, văn hoá, du lịch, môi trờng
sinh th¸i?


2. Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì? Cấu trúc quan trọng của địa hình Việt Nam là gì?
<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu:Thiên nhiên nớc ta rất đa dạng, phức tạp, phân hoá mạnh mẽ trong không gian và trong
các hợp phần tự nhiên. Song có thể nêu lên một số tÝnh chÊt chung nỉi bËt cđa m«i tr êng tù nhiên nớc
ta.


2- Triển khai bài:


Hot ng ca giỏo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Tại sao thiên nhiên Việt Nam mang đặc điểm nhiệt</i>
đới gió mùa ẩm


<i>Hs: do vị trí địa lí</i>


Th¶o ln nhãm<i>:</i>


Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa ẩm biểu hiện qua các
thành phần tự nhiên nh thế nào?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>


- Khí hậu: nóng m, ma nhiu...


- Địa hình: lớp vỏ phong hoá dày


- Thuỷ chế sơng ngịi: 2 mùa nớc khác nhau
- Đất feralit vng


- Sinh vật: phong phú, đa dạng
<i>Gv: kết ln:</i>


<i>Gv: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ảnh hởng đến sản</i>
xuất và đời sống nh thế nào?


<i>Hs: </i><b>- </b>ThuËn lợi: cây trồng phát triển quanh năm


<b>-</b> Khó khăn: hạn hán, bảo, lủ....


<i>Gv: Theo em, ở vùng nào và mùa nào tính chất nóng ẩm</i>
bị xáo trộn nhiều nhất?


<i>Hs: Min Bắc vào mùa đơng...</i>


<i>Gv: ¶nh hëng cđa biĨn tíi toang bộ thiên nhiên Việt Nam</i>
nh thế nào?


<i>Gv: Tớn 1km</i>2<sub> t liền tơng ứng với bao nhiêu km</sub>2<sub> mặt </sub>
biển


<i>Hs: 1 : 3,03</i>



<i>Gv: ThÕ giíi 1 : 2,43</i>


<i>Gv: Tại sao thiên nhiên Việt Nam mang tính bán đảo rõ</i>
rệt?


<i>Hs: Vùng biển rộng chi phối tính bán đảo của tự nhiên</i>
Việt Nam


<i>Gv: Lµ mét níc ven biĨn, ViƯt Nam cã thn lợi gì trong</i>
phát triển kinh tế?


<i>Hs: Du lịch, an dỡng, nghỉ mát, tài nguyên khoáng sản,</i>
hệ sinh thái ven biển...


Thảo luËn nhãm<i>:</i>


<b>1. Việt Nam là một n ớc nhiệt đới</b>
<b>gió mùa ẩm:</b>


Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm là
tính chất nền tảng của thiên nhiên
Việt Nam thể hiện trong các thành
phần của cảnh quan tự nhiên, rõ nét
nhất là môi trờng khí hậu nóng ẩm,
ma nhiều


<b>2. Việt Nam là một đất n ớc ven</b>
<b>biển:</b>





¶nh hởng của biển rất mạnh mẽ, sâu
sắc, duy trì, tăng cêng tÝnh chÊt nãng
Èm giã mïa cđa thiªn nhiªn Việt
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Nhóm 1: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên nớc ta là
gì?


- Nhúm 2: Cho biết tác động của đồi núi tới tự nhiên
nớcta nh thế nào?


- Nhãm 3: MiỊn nói níc ta cã những thuận lợi và
khó khăn gì trong phát triển kinh tÕ?


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
- Khó khăn của miền núi: địa hình chia cắt, khớ hu


khắc nghiệt, giao thông vận tải không thuận tiện, dân
c ít, phân tán


- Thun li: t ai rng, ti nguyờn khoỏng sn giu


<i>Gv: Tại sao thiên nhiên nớc ta phân hoá đa dạng, phức</i>
tạp?


<i>Gv: Chng minh rng: cnh quan có sự thay đổi từ Đơng</i>
sang Tây; từ Bắc vào Nam; t thp lờn cao?



<i>Gv: Sự phân hoá đa dạng tạo thuân lợi và khó khăn gì cho</i>
phát triển kinh tÕ- x· héi?


<i>Hs:</i>


- Thn lỵi:




Thiên nhiên đa dạng, đẹp




Tài nguyê thiên nhiên là nguồn lực phát triĨn
kinh tÕ toµn diƯn


- Khó khăn: nhiều thiên tai, môi trờng sinh thái dễ bị
biến đổi


<i><b>-</b></i> Nớc ta cú nhiu i nỳi


<i><b>-</b></i> Địa hình đa dạng tạo nên sự
phân hoá mạnh của các điều kiện
tự nhiên


<i><b>-</b></i> Vùng núi nớc ta chứa nhiều tài
nguyên khoáng sản, lâm sản, du
lịch, thuỷ văn...


<b>4. Thiên nhiên n ớc ta phân hoá đa</b>


<b>dạng, phức tạp:</b>


Do đặc điểm vị trí địa lí, lịch sử
phát triển tự nhiên, chịu tác động của
nhiều hệ thống tự nhiên nên thiên
nhiên phân hố từ Đơng sang Tây; từ
Bắc vào Nam; từ thấp lên cao


<b> IV- Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa:


a. Chế độ gió trên biển thay đổi theo mùa: gió hớng ĐB chiếm u thế trong 7 tháng, gió TN
chiếm u thế các tháng cịn lại


b. Nhiệt độ TB năm của nớc biển tầng mặt l 230<sub>C</sub>


c. Dòng biển hình thành trên biển Đông t¬ng øng víi hai mïa giã


d. Câu a, b, d đúng

<sub></sub>

e. Câu a, b,c, d đúng


2. Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?


a. Ngn lùc cđa biĨn phong phó vỊ kinh tÕ, qc phßng, khoa häc. Biển điều hoà khí hậu
nhng đây là ổ bÃo gây nhiỊu tai h¹i


b. Biển là nguồn đánh bắt hải sản, là nơi khai thác dầu khí, nhng thờng gây ra bão tố tai hại


c. Biển điều hồ khí hậu cho đất liền, nhng cũng gây ra bão tố dữ dội
3. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đông:


a. Độ muối bình quân 30 33 0 <sub>/</sub>


00

b. Biển lớn, tơng đối kín


c. Năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa

d. Chỉ có chế độ thuỷ triều
<b> V- Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iÕt 45 :</b>

<b>thùc hµnh</b>



<b>đọc lát cắt địa lí t nhiờn tng hp</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc cấu trúc đứng, cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên
- Hiểu mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên


- Biết đợc sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên theo một tuyến cắt cụ thể dọc Hoàng Liên Sơn, từ Lào Cai
đến Thanh Hoỏ



2. Kĩ năng:


- Cng c cỏc k nng đọc, tính tốn, phân tích, tổng hợp bản đồ, biểu đồ, lát cắt, bảng số liệu
- Hình thành quan điển tổng hợp khi nhận thức, nghiên cứu về một vấn đề địa lí


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn a cht khống sản Việt Nam
- Bản đồ địa lí tự nhiên Vit Nam


- Lát cắt tổng hợp hình 40.1 (sách giáo khoa)


2. Học sinh: Chuẩn bị Atlat, thớc kẻ có chia mm, máy tính...


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu: Đặc điểm cơ bản của địa lí Việt Nam là một đất nớc mang sắc thái thiên nhiên nhiệt đới
ẩm gió mùa, mang tính chất bán đảo với cảnh quan đồi núi chiếm u thế và có sự phân hố rất đa dạng
trong khơng gian. Để tìm hiểu mối liên hệ giữa các hợp phần tự nhiên và sự phân hoá của lãnh thổ,


Chúng ta sẽ cùng thực hiện bài thực hành hơm nay.


2- TriĨn khai bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản


<i>Gv: Lát cắt chạy từ đâu đến đâu?</i>
<i>Gv: Xác định hớng lát cắt AB?</i>
<i>Gv: Tính độ dài AB?</i>


<i>Gv: Lát cắt chạy qua các khu vực địa hình nào?</i>
<i>Gv: Lát cắt đi qua các loại đá nào? Phân bố ở đâu?</i>
<i>Gv: Lát cắt đi qua các đất nào? Phân bố ở õu?</i>


<i>Gv: Lát cắt đi qua mấy kiểu rừng? Chúng phát triển</i>
trong điều kiện tự nhiên nh thế nào?


<i>Gv: Yờu cu mỗi nhóm tìm hiểu đặc điểm một trạm khí</i>
tợng


<i>Hs: đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung</i>
Các yếu tố khí hậu mỗi trạm:


- Nhiệt độ trung bình năm
- Lng ma


<i>Gv: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực là gì?</i>


<b>1. Xỏc nh h ng lỏt ct v dài AB :</b>



- Lát cắt chạy từ Hoàng Liên Sơn n
Thanh Hoỏ


- Hớng lát cắt: TB- ĐN
- Độ dài lát c¾t: 360 km


- Qua các khu vực địa hình: núi cao,
cao nguyờn, ng bng


<b>2. Các thành phần tự nhiên:</b>


- ỏ: 4 loại đá chính
- Đất: 3 kiểu đất
- Thực vật: 3 kiểu rừng


<b>3. Sự biến đổi khí hậu trong khu vực:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Gv: Nhận xét về các quan hệ giữa các loại đá và loại</i>
đất?


<i>Hs: Đất phụ thuộc vào đá mẹ và các đặc điểm tự nhiên</i>
khác


<i>Gv: Nhận xét về quan hệ giữa độ cao địa hình và lhí</i>
hậu?


<i>Hs: Khí hậu thay đổi theo độ cao</i>


<i>Gv: Nhận xét về quan hệ giữa khí hậu và kiểu rừng?</i>
<i>Hs: Sự thay đổi các kiểu rừng theo sự biến đổi của nhiệt</i>



độ và lợng ma


<b>4. Tæng hợp các điều kiện tù nhiªn</b>
<b>theo khu vùc:</b>


<b> IV - Cñng cè:</b>


Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa:


a. Chế độ gió trên biển thay đổi theo mùa: gió hớng ĐB chiếm u thế trong 7 tháng, gió
TN chiếm u thế các tháng còn lại


b. Nhiệt độ TB năm của nớc bin tng mt l 230<sub>C</sub>


c. Dòng biển hình thành trên biển Đông tơng ứng với hai mùa gió


d. Câu a, b đúng


e. Câu a, b,c, d đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

a. Ngn lùc cđa biĨn phong phó về kinh tế, quốc phòng, khoa học. Biển điều hoà khí
hậu nhng đây là ổ bÃo gây nhiều tai hại


b. Biển là nguồn đánh bắt hải sản, là nơi khai thác dầu khí, nhng thờng gây ra bão tố tai
hại


c. Biển điều hồ khí hậu cho đất liền, nhng cũng gây ra bão tố dữ dội

3. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đơng:


a. Biển lớn, tơng đối kín


b. §é mi bình quân 30 33 0 <sub>/</sub>
00


c. Ch cú chế độ thuỷ triều


d. Năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
<b>V- Dặn dị:</b>


- Tìm hiểu q trình hình thành lãnh thổ Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iết 46 :</b>

<b>miền bắc và đơng bắc bắc bộ</b>





<b>A- Mơc tiªu:</b> sau bµi häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Miền địa đầu phía Bắc của
Tổ quốc, giáp với khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam



- Hiểu rõ các đặc điểm tự nhiên nổi bật về địa lí tự nhiên của miền
2. Kĩ năng:


- Củng cố kĩ năng mơ tả, đọc bản đồ địa hình, xác định vị trí, phạm vi lãnh thổ miền, đọc, nhận xét
lát cắt địa hìnhỉnhèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp mối quan hệ các thành phần tự
nhiên


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên:


- Bn t nhiờn min Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Tranh ảnh về các cảnh quan của miền


2. Häc sinh:


- Tìm hiểu vị trí, phạm vi lÃnh thổ của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Su tầm tranh ảnh, tài liệu về Vịnh Hạ Long, hå Ba BÓ


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu:Thiên nhiên nớc ta rất đa dạng, phức tạp, có sự phân hố rõ rệt theo lãnh thổ. Do đó hình
thành nên ba miền địa lí tự nhiên khác nhau. Mỗi miền có những nét nổi bật về cảnh quan tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên, góp phần phát triển kinh tế- xã hội. Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu


miền địa lí đầu tiên là miền miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ


2- TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>Hs: Xác định vị trí, giới hạn của miền Bắc và Đơng</i>
Bắc Bắc Bộ


<i>Gv: Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lớ c bit i vi</i>
khớ hu?


<i>Gv: Đặc điểm nổi bật vỊ khÝ hËu cđa miỊn?</i>


<i>Gv: </i>ảnh hởng của khí hậu lạnh tới sản xuất nông
nghiệp và đời sống con ngời?(thuận lợi và khó
khăn)


<i>Gv: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền bị giảm sút</i>
mạnh mẽ?


<i>Hs:</i>


- Vị trí địa lí: chịu ảnh hởng trực tiếp gió mùa
Đơng Bắc


- Địa hình đồi núi thấp, dãy núi hình cánh cung
đón gió Đơng Bắc tràn sâu vào miền


<i>Gv: Nêu các dạng địa hình của miền Bắc và Đơng Bắc</i>
Bắc Bộ? Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn?
<i>Hs:</i>



- Xác định các sơn nguyên đá vôi Hà Giang,
CBằng


- Xác định các cánh cung núi
- Xác định đồng bằng Sông Hồng


- Xác định vùng quần đảo Hạ Long – Quảng
Ninh


<i>Gv: Quan sát lát cắt địa hình hình 41.2 cho nhận xét</i>
về hớng nghiêng của địa hình miền Bắc và ụng
Bc Bc B?


<i>Hs: TB- ĐN</i>


<i>Gv: Đọc tên các hệ thống s«ng lín cđa miỊn?</i>


<i>Gv: Phân tích ảnh hởng của địa hình, khí hậu tới hệ</i>
thống sơng ngịi của miền?


<i>Gv: Để đề phòng, chống lũ lụt ở đồng bằng Sông</i>
Hồng nhân dân ta đã làm gì? Việc đó đã biến đổi
địa hình ở đây nh thế nào?


<i>Hs: Đắp đê, tạo ô trũng chia cắt bề mặt địa hình đồng</i>
bằng, xây hồ chứa nớc, trồng rừng đầu nguồn,
nạo vét sơng


Th¶o ln nhãm:





-Nhãm 1: Cho biết miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
có những tài nguyên gì? Giá trị kinh tế?




-Nhúm 2: Vn đề gì đợc đặt ra khi khai thác tài
nguyên phát triển kinh tế bền vững trong miền?
<i>Hs: Đại diện các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung</i>
<i>Gv: Chuẩn xác kiến thc:</i>


<i>Gv: Dựa vào hình 24.3 hÃy cho biết hớng chảy của</i>
các dòng biển theo mùa trên biển Đông tơng ứng với
hai mùa gió chính khác nhau nh thế nào?


<i>Gv: Giỏ trị to lớn các dịng biển trong biển Đơng: có</i>
nhiều đàn cá, các luồng di c lớn của sinh vật t
cỏc bin ụn i...


<i>Gv: Cùng với các dòng biển, trên vùng biển Việt Nam</i>
còn có hiện tợng gì kéo theo c¸c lng sinh vËt


- Nắm sát chí tuyến Bắc và á nhiệt đới
Hoa Nam


- Chịu ảnh hởng trực tiếp nhiều đợt
gió mùa Đơng Bắc lạnh và khơ



<b>2. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút</b>
<b>mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả n - </b>
<b>ớc:</b>


- Mïa h¹ nãng, Èm, ma nhiỊu, cã ma
ng©u


- Mùa đơng lạnh kéo dài nhất cả nớc


<b>3. Địa hình phần lớn là đồi núi thấp</b>
<b>với nhiều cánh cung núi mở rộng về</b>
<b>phía Bắc và quy tụ ở Tam Đảo:</b>


- Địa hình đồi núi thấp là chủ yếu,
nhiều núi cánh cung mở rộng về phía
Bắc


- Đồng bằng Sơng Hồng
- Đảo, quần đảo vịnh Bắc Bộ


- NhiỊu sông ngòi, hệ thống Sông
Hồng, sông Thái Bình


Hớng chảy TB- ĐN và vòng cung
Có hai mùa nớc râ rÖt


<b>4. Tài nguyên phong phú, đa dạng và </b>
<b>nhiều cnh quan p ni ting:</b>


- Nhiều tài nguyên nhất cả nớc, phong


phú, đa dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

biển?


<i>Gv: Ch triu vùng biển Việt Nam có đặc điểm gì?</i>
<i>Gv: Độ muối bình qn của biển Đơng là bao nhiêu?</i>
<i>Gv: Hãy cho biết một số tài nguyên của biển Việt</i>


Nam? chóng là cơ sở cho nhữnh ngành kinh tế
nào?


<i>Gv: Bin có ý nghĩa đối với tự nhiên nơc ta nh thế</i>
nào?


<i>Hs: điều hồ khí hậu, tạo cảnh quan duyờn hi, hi</i>
o...


<i>Gv: HÃy cho biết loại thiên tai nào thờng xảy ra ở</i>
vùng biển nớc ta?


<i>Hs: bÃo, nớc d©ng...</i>


<i>Gv: Khi vùng biển bị ơ nhiễm sẽ gây ra tác hại gì?</i>
<i>Hs: tác hại đối với kinh tế, thiên nhiờn...</i>


<i>Gv: Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trờng</i>
biển Việt Nam cần phải làm gì?


<b>IV- Cñng cè:</b>



Đánh dấu X vào  câu trả lời đúng nhất:


1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa:


a. Chế độ gió trên biển thay đổi theo mùa: gió hớng ĐB chiếm u thế trong 7 tháng, gió
TN chiếm u thế các tháng còn lại


b. Nhiệt độ TB năm của nớc bin tng mt l 230<sub>C</sub>


c. Dòng biển hình thành trên biển Đông tơng ứng với hai mùa gió


d. Câu a, b, d đúng


e. Câu a, b,c, d đúng


2. Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?


a. Ngn lùc cđa biĨn phong phó vỊ kinh tế, quốc phòng, khoa học. Biển điều hoà khí
hậu nhng đây là ổ bÃo gây nhiều tai hại


b. Bin là nguồn đánh bắt hải sản, là nơi khai thác dầu khí, nhng thờng gây ra bão tố tai
hại


c. Biển điều hồ khí hậu cho đất liền, nhng cũng gây ra bão tố dữ dội
3. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đông:


a. Bin ln, tng i kớn


b. Độ muối bình quân 30 – 33 0 <sub>/</sub>
00


c. Chỉ có chế độ thuỷ triều


d. Năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
<b>V- Dặn dị:</b>


- Tìm hiểu q trình hình thành lãnh thổ Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


Ngày son:
Ngy dy:


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b></b>



<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Biết vị trí, phạm vi lÃnh thổ của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ


- Hiu c im t nhiờn nổi bật của miền: vùng núi cao nhất nớc ta, hớng TB- ĐN, khí hậu nhiệt
đới gió mùa bị biến tớnh do cao v hng nỳi


- Biết tài nguyên phong phú, đa dạng song khai thác còn chậm. Và là miền có nhiều thiên tai
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ khí hu


- Củng cố kĩ năng phân tích, mối liên hệ thống nhất giữa các thành phần tự nhiên



<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...


<b>C- ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
2. Học sinh:


- Tìm hiểu vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền


- Su tÇm tranh ảnh cảnh quan của miền


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


1. Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ?


2. Cho biết tiềm năng tài nguyên, khoáng sản nổi bật trong miền. Vấn đề cần làm để bảo vệ môi trờng
tự nhiên của miền là gì?


<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giíi thiƯu:
2- TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và hoc sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Dùng bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam để giới
thiệu vị trí, phạm vi của miền.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Vì sao lại lại khẳng định miền Tây Bắc và Đơng
Bắc Bắc Bộ có địa hình cao nhất nước ta?
HS: - Các đỉnh núi cao nhất nước ta đều tập trung tại


miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Ví dụ
Phan-xi-păng 3143m, Pu-Si-Lung 3076m, Phu Luông
2985m…


- Các dãy núi lớn nằm trên biên giới Việt –
Trung, Việt – Lào và dãy Hoàng Liên Sơn.


- Các cao nguyên đá vôi nằm dọc sông Đà và
các hồ thuỷ điện Hồ Bình, Sơn La đang xây dựng.
- Các dịng sơng lớn trong miền: sơng Đà, sông
Mã, sông Cả, sông Gianh, sông Nhật Lệ, sông Bến
Hải…


<b>Hoạt động 3:</b>


GV : Đặc điểm khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ là gì ?



HS : - Mùa đơng: Các đợt gió mùa đơng bắc lạnh đã


1. V<b> ị trí, ph ạ m vi c ủ a mi ề n </b>


<b>- Đây là miền địa lí tự nhiên kéo dàivà bị</b>
vây bộc bởi các dãy núi cao, chỉ có phần
đông Nam là mở rộng ra biển. Đây là nét
đặc trưng của miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ.


<b>2. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có</b>
<b>địa hình cao nhất nước ta</b>


- Cao nhất là đỉnh Phan-xi-Păng,Tây Côn
Lĩnh 2431m, Ngọc Linh 2589m.


- Các dãy núi lớn nằm trên biên giới Việt
– Trung, Việt – Lào và dãy Hồng Liên
Sơn.


- Các cao ngun đá vơi nằm dọc sơng
Đà và các hồ thuỷ điện Hồ Bình, Sơn La
đang xây dựng.


- Các dịng sơng lớn trong miền: sơng Đà,
sơng Mã, sông Cả, sông Gianh, sông
Nhật Lệ, sông Bến Hải…


<b>3. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có</b>
<b>khí hậu đặc biệt do tác động của địa</b>


<b>hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

bị chặn lại bởi dải Hoàng Liên Sơn và nóng dần lên
khi đi xuống phía nam nên mùa đơng đến muộn và
kết thúc sớm.


- Mùa hạ: Các đợt gió mùa Tây Nam từ vịnh Ben
Gan tới, vượt qua dải Trường Sơn , trở nên khơ nóng,
ít mưa.


<b>Hoạt động 4:</b>


GV : Cho biết các tài nguyên chính của miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ là gì ?


HS : - Các tài ngun chính: Năng lượng, khống
sdản, rừng, biển…


- Phần lớn tài nguyên của miền còn ở dạng
tiềm năngtự nhiên, kinh tế và đời sống ở đây còn
nghèo nàn , kém phát triển.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV : Làm thế nào để góp phần bảo vệ mơi trường và
phịng chống thiên tai ở miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ ?


HS : - Nổi bật nhất là bảo vệ rừng đầu nguồn tại các
sườn núi cao và dốc của Hoàng Liên Sơn, Trường


Sơn và các sơn nguyên đá vôidọc sông Đà.


- Chủ động phòng chống thiên tai.


GV : Để bảo vệ mơi trường và phịng chống thiên tai,
khâu then chốt là bảo vệ và phát triển vốn rừng
hiện nay.


- Mùa hạ: khơ nóng, ít mưa.


<b>4. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có</b>
<b>tài nguyên phong phú đang được điều</b>
<b>tra, khai thác</b>


- Các tài nguyên chính: Năng lượng,
khoáng sản, rừng, biển…


- Phần lớn tài nguyên của miền còn ở
dạng tiềm năng tự nhiên.


<b>5. Bảo vệ mơi trường và phịng chống</b>
<b>thiên tai</b>


- Nổi bật nhất là bảo vệ rừng đầu nguồn
tại các sườn núi cao và dốc của Hoàng
Liên Sơn, Trường Sơn và các sơn nguyên
đá vơidọc sơng Đà.


- Chủ động phịng chống thiên tai.



<b> IV - Cñng cè: So sánh đặc điểm tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và</b>


<b>Bắc Trung Bộ.</b>


Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>V- DỈn dß: Học thuộc bài cũ. Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi in nghiêng trong bài miền NTB và NB</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


<b> iÕt 48 : </b>

<b>MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM B</b>





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này giúp học sinh
1. Kiến thức:


- Biết vị trÝ, ph¹m vi l·nh thỉ cđa miỊn Nam Trung Bộ v Nam Bà ộ.


- Hiểu đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền: Khớ hậu nhiệt đới giú mựa núng quanh năm. Địa hỡnh
chia làm 3 khu vực rừ rệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Rèn luyện kĩ năng vẽ, nhn xột biu khớ hu


- Củng cố kĩ năng phân tích, mối liên hệ thống nhất giữa các thành phần tự nhiên


<b>B- Ph ng phỏp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trực quan...



<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


- Hình ảnh, tài liệu núi v dóy nỳi Trng Sơn Nam hùng vĩ, rừng ngập mặn, rừng thưa rụng lá.
2. Häc sinh:


- Tìm hiểu vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung Bộ v Nam Bà ộ.
- Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền


- Su tầm tranh ảnh cảnh quan của miền


<b>D- Tiến trình trên líp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>


CH: So sánh đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc Và
Bắc Trung Bộ?


<b>III- Bµi míi:</b>


1- Giíi thiƯu:
2- TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung ch ính</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Xác định giới hạn miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ trên bản đồ .


Qua đó em hãy cho biết vị trí và phạm vi lãnh
thổ của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


HS:Bao gồm tồn bộ lãnh thổ phía nam nước ta,
từ Đà Nẵng tới Cà Mau và từ Hoàng Sa, Trường
Sa tới Thổ Chu, Phú Quốcỡcét về hành chính:
miền có 32 tỉnh và thành phố, tổng diện tích là
165 000km2<sub>. Chiếm gần ½ diện tích cả nước.</sub>


GV: Nhận xét và chuyển ý sang mục 2
<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Nhắc lại tính chất nhiệt đới gió mùa điển
hình.


- Nhiệt độ trung bình năm cao: 25 – 270<sub>C</sub>


- Tổng nhiệt độ lớn hơn 90000<sub>C.</sub>


- Mùa khơ nóng kéo dài 6 tháng.
- Biên độ nhiệt năm nhỏ từ 4 – 70<sub>C</sub>


- Mưa ít và bốc hơi mạnh dễ gây ra hạn hán và
cháy rừng.



GV: Chialớp làm 2 nhóm thảo luận:
+ Thời gian 5 phút.


+ Nội dung câu hỏi cho mỗi nhóm như sau:
+ Nhóm 1: Vì sao miền Đơng Nam Bộ và Nam
bộ có chế độ nhiệt ít biến động và khơng có mùa
đơng lạnh như hai miền phía Bắc? ( Do tác động
của gió mùa đơng Bắc đã giảm sút mạnh mẽ.
Gió Tín phong đơng bắc khơ nóng và gió mùa
Tây Nam nóng ẩm đóng vai trị chủ yếu.)
+ Nhóm 2: Vì sao mùa khơ ở miền Nam diễn ra


<b>1. Vị trí , giới hạn của miền</b>


<b>- Bao gồm tồn bộ lãnh thổ phía nam nước ta, từ</b>
Đà Nẵng tới Cà Mau và từ Hoàng Sa, Trường Sa
tới Thổ Chu, Phú Quốc .


Diện tích là 165 000km2<sub>. Chiếm gần ½ diện tích</sub>


cả nước


<b>2. Một miền nhiệt đới gió mùa nóng quanh</b>
<b>năm có mùa khơ sâu sắc</b>


- Chế độ nhiệt ít biến động và khơng có mùa
đơng lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

gay gắt hơn so với hai miền ở phía bắc.( Do mùa


khơ ở miền Nam thời tiết nắng nóng, ít mưa, độ
ẩm nhỏ, khả năng bốc hơi rất lớn vượt xa lượng
mưa.)


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Các em quan sát lên bản đồ rút ra nhận xét
về địa hình và cảnh quan tự nhiên ở đây?


HS:


GV: Mời học sinh lên xác định các đỉnh núi và
các cao nguyên ?


<b>Hoạt động 4:</b>


GV: (Yêu cầu học sinh quan sát H29.2 và
H29.3):Em hãy so sánh đồng bằng Nam Bộ so
với đồng bằng Bắc Bộ?


GV: Theo em miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
có tài nguyên nào có qui mơ lớn so với cả nước?
HS:


<b>3. Trường sơn Nam hùg vĩ và đồng bằng Nam</b>
<b>Bộ rộng lớn</b>


- Các đỉnh núi: Ngọc Lĩnh, Vọng Phu, Chư Yang
Sin…



-Cáccao nguyên: Kon Tum, Plâycu, Đắk Lắc,
Lâm Viên, Di Linh, Mơ Nông


- Đồng bằng châu thổ Sơng Cửu Long: Có mùa
khơ ít mưa, có đất phù sa mặn chua phèn.Có lũ
lụt hang năm…


<b>4. Tài nguyên phong phú và tập trung dễ khai</b>
<b>thác</b>


- Diện tích đất phù sa.
- Diện tích đất đỏ badan.
- Diện tích rừng.


- Trữ lượng dầu khí.
- Quặng Bơxít.


Đây là nguồn lực to lớn giúp cho kinh tế miền
Nam cũng như cả nước phát triển mạnh mẽ.
<b> IV. C ủ ng c ố :</b>


Lập bảng so sánh ba miền tự nhiên Việt Nam.
Miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ ( M1).


Miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ ( M2)


Miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ ( M3)


Địa chất - địa hình


Khí hậu - Thuỷ văn
Đất – sinh vật
Bảo vệ môi trường
<b> V. Dặn dò:</b>


- Học bài cũ và đọc trước bài thực hành.




---Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>



<b>A- Mơc tiªu:</b> sau bµi häc nµy gióp häc sinh
1. KiÕn thøc:


- Biết vận dụng các kiến thức đã học của các môn Lịch Sử, địa Lí để tìm hiểu lịch sử ở một địa
phương để giải thích một hiện tượng, một sự vật cụ thể của địa phương gần gũi với học sinh.
- Nắm và vận dụng cách thức qui trình, bước đi để tìm hiểu, nghiên cứu một địa điểm cụthể cả về


mặt lịch sử và địa lí nên vấn đề được phân tớch ton din c th hn.
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng điều tra, thu thập thông tin, vẽ sơ đồ, biểu đồ, phân tích thơng tin viết báo
cá, trình bày thơng tin qua hoạt động thực tế với một nội dung xác định.



3. Thái độ : Học sinh hiểu biết, gắn bó và yêu quê hương hơn khi được tiếp cận với một đối tượng, sự
kiện cụ thể ở địa phương, được phân tích chúng ở nhiều khía cạnh khác nhauvà được thể hiện thái độ
của mình đối với hiện tượng sự vật đó.


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luận + Nêu vấn đề + Trc quan...


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Lựa chọn địa điểm. Xác định vị trí địa điểm dược chọn trên bản đồ tỉnh ( thành phố).
- Chuẩn bị thông tin về địa điểm.


- Yêu cầu học sinh thu thập thông tin từ người than, sách báo…về địa điểm đó.


- Liên hệ với phụ huynh hoặc người quản lí địa điểm để mời báo về lịch sử và hiện trạng của địa
điểm.


2. Häc sinh:


- Nắmrõ tên và vị trí địa điểm sẽ nghiên cứu, tìm hiểu.


- Chuẩn bị đồ dung học tập: thước dây, địa bn, giy, bỳt chỡ, thc k..


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


<b> I- ổ n định:</b>


<b> II- B µi cị:</b>



<b> III- Bµi míi:</b>


1- Giíi thiƯu:
2- TriĨn khai bµi:


1. Giao nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm:


GV: Phổ biến rõ ràng rành mạch nội qui khi đi đường và làm việc tại thực địa.( Chú ý vấn đề
an toàn giao thông, qui định về trật tự vệ sinh, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp…)


- Phổ biến thời gian bắt đầu và kết thúc cơng việc.


- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm : Trong mỗi nhóm cử một nhóm trưởng chỉ đạo chung và một
thư kí có tráh nhiệm ghi chép, vẽ sơ đồ, bảo quản những tư liệu chung của cả nhóm.


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Xác định vị trí trên thực địa, quan sát, nhận xét và ghi chép
các đặc điểm của địa điểm ( diện tích, hình dạng, tuổi, cảnh quan chung, cấu trúc…) các hoạt động
đang diễn ra tại địa điểm đó: vai trị, vị trí của nó đối với đời sống dân cư trong địa phương: nêu suy
nghĩ của mình đối với địa điểm đó.


<b> 2. Tổ chức hoạt động của học sinh ngoài thực địa:</b>


Sauk hi tập kết tại địa điểm học sinh nghe báo cáo viên trình bày khái quát về địa điểm, chú ý những
yếu tố lịch sử.


Học sinh làm việc theo sự phân cơng:


+ Nhóm trưởng nhắc lại công việc từng người phải thực hiện, đảm bảo đủ cơng việc, đúng giờ
qui định.



+ Thư kí ghi chép các kết quả quan sát, tìm hiểu được; vẽ sơ đồ địa điểm và chọn kí hiệu để
điền các sự vật vào sơ đồ theo sự thống nhất trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> 3. Hồn thiện báo cáo và trình bày tại lớp:</b>


- Các nhóm hồn thiện báo cáo theo đề cương hướng dẫn trong SGK. Sauk hi đã hồn thành
báo cáo đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét kết quả của mình và của bạn, so sánh và
đánh giá. Giáo viên nhận xét và đánh giá từng báo cáođể học sinh có một cái nhìn đầy đủ về địa điểm
được nghiên cu, tỡm hiu.


Ngày soạn:
Ngy dy:


tiết

50

: ôn tËp

HỌC KÌ II





<b>A- Mục tiêu:</b> sau bài học này gióp häc sinh


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản về vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam ảnh hởng nh thế
nào đến điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội


- Ôn lại những đặc điểm khí hậu, hải văn của vùng biển Việt Nam
- Ôn lại các giai đoạn phát triển của tự nhiờn Vit Nam


- Hệ thống hoá lại Việt Nam có những tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản nào? Và giải thích
vì sao Việt Nam giàu có tài nguyên khoáng sản?..


<b>B- Ph ơng pháp :</b> Thảo luËn + Trùc quan+ nêu và giải quyết vấn


<b>C- Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bn t nhiên Việt Nam
- Bản đồ các nớc trên thế giới
- Bản đồ Đông Nam á


- Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam
2. Học sinh:


- Ôn lại các kiến thức về vị trí, giới hạn, hình dạng lÃnh thổ Việt Nam
- Đặc điểm khí hậu hải văn của vùng biển Việt Nam


- Các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam
- Tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản


<b>D- Tiến trình trên lớp:</b>


I- <b> n định:</b>


<b> II- B µi cị: </b>(KiĨm tra trong quá trình ôn tâp<b>)</b>


<b> III- Bài mới:</b>


1- Giới thiệu: ở các bài trớc, các em đã đợc tìm hiểu về vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
ảnh hởng nh thế nào đến điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội. Cũng nh những đặc điểm khí hậu, hải
văn của vùng biển Việt Nam; các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam; tài ngun biển, tài
ngun khống sản ...Hơm nay chúng ta sẽ cùng ơn lại kiến thức đó để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.



2- TriĨn khai bµi:


<i>Gv: Vị trí địa lí có ý nghĩa nổi bật gì đối với nớc ta và với các nớc trong khu vực Đông Nam á và thế</i>
giới?


<i>Hs: Những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nớc ta là:</i>
- Nằm trong vùng nội chí tuyến của nữa cầu Bắc


- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á


- Cầu nối giữa đất liền và biển; giữa các quốc gia Đông Nam á lục địa và các quốc gia Đơng Nam á
hải đảo


- N¬i giao lu cđa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật


<i>Gv: Hỡnh dạng lãnh thổ nớc ta có đặc điểm gì? Hình dạng ấy đã ảnh hởng nh thế nào tới các diều kiện</i>
tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- ảnh hởng: + Điều kiện tự nhiên: cảnh quan phong phú, đa dạng và sinh động; ảnh hởng của biển vào
sâu trong đất liền tăng tính chất nóng ẩm của thiên nhiên


+ Giao thông vận tải: phát triển nhiều loại hình vận chuyển; cơ sở vật chất dễ bị h hỏng
<i>Gv: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nớc ta có nhữnh thuận lợi, khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo</i>


vƯ Tỉ qc hiƯn nay?


<i>Hs: - Thuận lợi: + Phát triển kinh tế toàn diện</i>


+ Héi nhËp vµ giao lu dễ dàng với các nớc
- Khó khăn: + Cảnh giác với thiên tai



+ Nguy cơ ngoại xâm


<i>Gv: Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thơng qua các </i>
yếu tố khí hậu biển?


<i>Hs: - Chế độ gió: + Từ tháng 10 đến tháng 4: gió Đơng Bắc</i>
+ Từ tháng 5 đến tháng 9: gió Tây Nam


- Chế độ nhiệt: nhiệt độ TB năm của nớc biển tầng mặt là: > 230<sub>C</sub>
- Chế độ ma: từ 1100 – 1300 mm/ năm


<i>Gv: Vùng biển Việt Nam đã đem đến cho nhân dân ta thuận lợi và khó khăn nào?</i>


<i>Hs: - Thn lỵi: nguồn lợi phong phú về kinh tế, quốc phòng, khoa học; điều hoà khí hậu</i>
- Khó khăn: ổ bÃo gây nhiều tai hại


<i>Gv: HÃy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên ViÖt Nam?</i>


<i>Hs: - Giai đoạn Tiền Cambri: đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam là biển, phần đất liền ban đầu là những</i>
mảng nền cổ rải rác trên mặt biển nguyên thuỷ


- Giai đoạn Cổ Kiến Tạo: có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn, lãnh thổ nớc ta trở thành đất liền
- Giai đoạn Tân Kiến Tạo: nâng cao địa hình, hình thành các cao nguyên bazan, ng bng phự sa


trẻ; mở rộng biển Đông...


<i>Gv: Nớc Việt Nam là một nớc giàu hay nghèo khoáng sản?</i>
<i>Hs:</i>



<i> - Về số lợng, mật độ các mỏ quặng trên diện tích lãnh thổ: giàu có</i>
- Về quy mô, trữ lợng: vừa và nhỏ


<i>Gv: Tại sao Việt Nam là nớc giàu có về tài ngun khống sản?</i>
<i>Hs: - Việt Nam có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức tạp</i>
- Việt Nam trãi qua nhiều chu kì kiến tạo lớn


- ViƯt Nam ë vÞ trÝ tiÕp giáp của hai vành đai sinh khoáng lớn của thế giới: Địa Trung Hải, Thái
Bình Dơng


- Sự phát hiện, thăn dò, tìm kiếm khoáng sản có hiệu quả


<i>Gv: Nêu một số nguyên nhân dẫn tới hậu quả làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản </i>
nớc ta?


Hs: - Quản lí lỏng lẻo, khai thác bừa bÃi


- Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lợng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ


- Thăm dị, đánh giá khơng chính xác về trữ lợng, hàm lợng, phân bố làm cho khai thác gặp khó
khăn và đầu t lãng phí


<i> Gv : Tại sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?</i>
Hs: - Quản lí lỏng lẻo, khai thác bừa bÃi


- Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lợng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ
- Thăm ý nghĩa lớn trong sự nghiệp CNH đất nớc


<i>Gv: Hãy tìm ví dụ để chứng minh Việt Nam là quốc gia thể hiện đầy đủ đặc điểm thiên nhiên, văn hoá,</i>
lịch sử khu vực Đông Nam á?



<i> Hs : - Thiên nhiên : tính chất nhiệt đới gió mùa</i>


- Lịch sử: là lá cờ đầu chống Pháp, Mỹ, Nhật giành độc lập dân tộc


- Văn hoá: văn minh lúa nớc, tôn giáo, nghệ thuật kiến trúc...gắn bó với các nớc trong khu vực
<i>Gv: HÃy cho biết hớng chảy của các dòng biển theo mùa trên Biển Đông tơng ứng với hai mùa gió</i>


chính khác nhau nh thế nào?


<i>Hs: - Mùa đơng: dịng biển chạy theo hớng ĐB - TN </i>
- Mùa hạ: dòng biển chạy theo hớng TN - ĐB


<i>Gv: Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú?</i>
<i>Hs: - Thềm lục địa và đáy biển: có khống sản</i>


- Lòng biển: nhiều hải sản
- Mặt biển: phát triển giao thông


- Bê biĨn: ph¸t triĨn du lịch, xây dựng hải cảng...


<b> IV- Cng c:</b> Hng dẫn học sinh làm bài tập trong tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ Vị trí, giới hạn, hình dạng lÃnh thổ ảnh hởng nh thế nào tới điều kiện tự nhiên, kinh tế- xà hội Việt
Nam? Đặc điểm khí hậu, hải văn của vùng biển Việt Nam. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam.
Tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản


+ V biu đồ
+ Tiết sau ụn tập(tt)



Ngày soạn:
Ngày dạy:


tiÕt

51

: «n tËp

HỌC KÌ II (tt)





<b>A.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:


- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản phần Địa Lí tự nhiên Việt Nam.( Vị trí, hình dạng, kích thước,
khí hậu, địa hình, sơng ngòi…)


- Nắm được đặc điểm tự nhiên nổi bật giữa các miền của nước ta.
2. Kĩ năng:


- Phân tích, liên hệ, so sánh….
3. Thái độ:


- Các em thấy được những thuận lợi cũng như những khó khăn do tự nhiên mang lại từ đó các em
thêm yêu quê hương, đất nước hơn.


<b>B.Phương pháp:</b>
- Thảo luận nhóm
- Nêu vấn đề…
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản thông qua các bài tập.
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam…



2.Học sinh:


- Xem lại những kiến thức đã học về phần địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Xem kĩ những nội dung đã học những kiến thức nào chưa rõ giáo viên sẽ giải đáp.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. Ổ n định:</b>
<b> II.B ài cũ:</b>
<b> III.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu:
2. Triển khai bài:


GV: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học


<i><b>1) Nêu đặc điểm chung của địa hình VN? Địa hình nớc ta hình thành và biến đổi do những nhân</b></i>
<i><b>tố nào?</b></i>


- Đặc điểm chung của địa hình VN: Phần kết luận sgk/102 hoặc nêu 3 đề mục trong bài.


- Nhân tố chủ yếu hình thành nên địa hình VN là: Lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài và phức tạp, tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tác động mạnh mẽ của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Địa hình chia làm 3 khu vực: Khu đồi núi, khu đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa.
- Đặc điểm từng khu vực:


* Khu đồi núi:


Khu vực Đông Bắc Tây Bắc Trờng Sơn Bắc Trờng Sơn Nam



Vị trí Tả ngạn S.Hồng Hữu ngạn


S.Hồng Từ S.Cả -> DÃyBạch MÃ Phía tây NTBộ
Đặc điểm ĐH


- Ngoi ra cũn vựng bỏn bỡnh nguyên ĐN Bộ và vùng đồi trung du Bắc bộ: Là vùng chuyển tiếp giữa
đồi núi với đồng bằng


* Khu vực đồng bằng: Chia 2 loại đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải:
- ĐB châu thổ: ĐB sông Hồng và ĐB sơng Cửu Long.


+ Giống nhau: Đều hình thành ở vùng sụt lún lớn do phù sa các sơng bồi đắp nên, có diện tích rộng, bề
mặt tơng i bng phng.


+ Khác nhau:


Đồng bằng Sông Hồng Sông Cửu Long


Diện tích 15.000 km2 <sub>40.000 km</sub>2


Đặc điểm bề


mt - Là một tam giác châu, đỉnh ở Việt Trì,đáy ở ven vịnh Bắc Bộ.
- Địa hình thấp dần ra tới biển theo hớng
TB -> ĐN


- Có HT đê điều dài >2700 km. trong đê
có nhiều ơ trũng thấp hơn mực nớc
ngoài đê từ 3->7m



- Cao TB 2->3m so víi mùc níc
biĨn.


- Khơng có HT đê ngăn lũ nên vào
mùa lũ nhiều vùng bị chìm ngập
sâu: Đồng Tháp Mời, tứ giỏc Long
Xuyờn...


- Nớc biển xâm nhập sâu
- ĐB duyên hải Trung bộ: Nhỏ hẹp bị chia cắt thành nhiều « nhá


* Bờ biển và thềm lục địa:


- Bờ biển: Chia 2 loại bờ biển bồi tụ và bờ biển mài mòn chân núi hải đảo.


- Thềm lục địa biển là phần nối tiếp giữa đất liền với biển, mở rộng tại các vùng biển thuộc vịnh Bắc
Bộ và Nam Bộ độ sâu không quá 100m.


<i><b>3) Đặc điểm chung của khí hậu nớc ta là gì? Nét độc đáo của khí hậu thể hiện nh thế nào?</b></i>


- Đặc điểm chung của KH:Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất đa dạng, thất thờng.
- Nét độc đáo của KH là tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa:


+ Nớc ta nhận đợc một nguồn nhiệt năng to lớn: BQ/1m2<sub> lãnh thổ nhận đợc >1triệu kilo calo, số giờ</sub>


nắng t t 1400 -> 3000 gi/nm.


+ T0<sub> TB năm >21</sub>0<sub>C, ta</sub> <sub>ng dần từ Bắc -> Nam.</sub>



+ Lng ma m lớn đạt từ 1500 -> >2000mm/năm. Độ ẩm đạt >80%.


+ Chia thành 2 mùa gió khác nhau rõ rệt: Mùa đơng có gió mùa đơng bắc lạnh, khơ. Mùa hạ có gió
mùa tây nam nóng, ẩm, ma nhiều.


<i><b>4) Nớc ta có mấy miền KH? Nêu đặc điểm của từng miền?</b></i>


- Nớc ta có 4 miền khí hậu: Miền KH phía Bắc, miền KH đơng Trờng Sơn, miền KH phía Nam, min
KH bin ụng.


- Đặc điểm từng miền:


Miền khí hậu Đặc ®iĨm khÝ hËu tõng miỊn


Phía Bắc - Có mùa đơng lạnh nhất cả nớc, tơng đối ít ma, nửa cuối mùa đơng
ẩm ớt. Mùa hạ nóng ẩm ma nhiều.


Đơng Trờng Sơn - Có mùa ma lệch hẳn sang thu đơng.


Phía Nam - Có khí hậu cận xích đạo: T0<sub> độ quanh năm cao, có 1 mùa ma và 1</sub>


mïa kh« tơng phản sâu sắc.


Bin ụng - Mang tớnh cht giú mùa nhiệt đới hải dơng rõ rệt.


<i><b>5) Nớc ta có mấy mùa KH? Nêu đặủatng khí hậu từng mùa?</b></i>


- Nớc ta có 2 mùa khí hậu: Mùa gió đơng bắc và mùa gió tây nam
- Đặc điểm từng mùa:



Mùa khí hậu Mùa gió đơng bắc Mùa gió tây nam


Thời gian Từ tháng 11 đến tháng 3 Từ tháng 4 đến tháng 10


Đặc điểm khí hậu - Nét đặc trng là sự hoạt động mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

những đợt gió đơng nam


- Khí hậu các miền khác nhau rõ rệt:
+ Miền Bắc có mùa đơng lạnh khơng
thuần nhất: Đầu mùa thời tiết se
lạnh, khô hanh. Cuối mùa là tiết
xuân với ma phùn ẩm ớt.


+ MiỊn Trung cã ma lín.


+ Miền Nam Bộ và Tây Nguyên:
Thời tiết nóng khô ổn định suốt mùa.


của NC Bắc, xen kẽ là gió đơng
nam.


- Nền nhiệt độ cao trên cả nớc TB
>250<sub>C. Lợng ma lớn chiếm >80%</sub>


lợng ma cả năm. Riêng phía đơng
Trờng Sơn thời tiết khơ, nóng ít
ma.


- Trong mùa này thờng xảy ra bão


nhiệt đới.


<i><b>6) Nêu đặcđiểm chung của sơng ngịi VN?</b></i>


- Mạng lới SN dày đặc, phân bố rng khp trờn c nc.


- Sông ngòi nớc ta chảy theo 2 hớng chính: Hớng TB - ĐN và hớng vßng cung.


- Sơng ngịi nớc ta có 2 mùa nớc: Mùa cạn và mùa lũ. Mùa lũ chiếm 70 - 80% lợng nớc cả năm.
- Sơng ngịi VN mang nhiều phù sa: Mỗi năm sơng ngịi nớc ta chở ra biển khoảng 200 tấn phù sa.
7) Nớc ta có mấy khu vực sông lớn? Nêu đặc điểm từng khu vực sụng?


Các khu vực sông Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ


HT sông lớn Sông Hồng, sông


Thái Bình, sông Kì
Cùng - Bằng Giang,
sông MÃ


Sông Cả, sông Thu


Bồn, sông Đà Rằng Sông Cưu Long, s«ngBÐ.


Đặc điểm - Ch chy tht


thờng, sông có hình
nan quạt.


- Lũ nhanh và kéo


dài 5 tháng tõ th¸ng
5-10


- Sơng nhỏ, ngắn, độ
dốc lớn.


- Lũ lên nhanh, đột
ngột rút nhanh


- Lũ vào cuối năm từ
tháng 9 -12


- Cú lng nc chảy lớn,
chế độ chảy theo mùa
nhng điều hòa hơn
- Lòng sông rộng và
sâu, ảnh hởng của thủy
triều lớn.


<i><b>7) Đặc điểm chung của đất VN? So sánh 3 nhóm đất chính về đặc tính, sự phân bố và giá trị sử</b></i>
<i><b>dụng?</b></i>


- Đất VN rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của thiên nhiên VN.


+ Có nhiều loại đất khác nhau, nhng chia làm 3 nhóm đất chính: đất Feralit, đất phù sa, đất mùn núi
cao.


+ Có nhiều nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật và cả tác động của con
ngời



- So sánh 3 nhóm đất:


Nhóm đất Feralit Phù sa Mùn núi cao


TØ lệ, nơi phân bố 65%, tập trung ë


vùng đồi núi thấp 24%, tập trung ởđồng bằng 11%, chỉ có ở cỏcvựng nỳi cao


Đặc tính - Chua, nghÌo mïn,


nhiều sét, có màu đỏ
vàng.


- Thờng kết vón lại
thành đá ong


- Đất tơi, xốp, độ phì
cao.


- Chia lµm nhiều loại
khác nhau


- Hỡnh thnh trên
thảm thực vật rừng
cận nhiệt và ôn đới.
- Đất tơi xp, nhiu
mựn


Giá trị sử dụng - Trång rõng vµ c©y



cơng nghiệp dài ngày. - Có giá trị lớn đốitrồng cây lơng thực
lúa, hoa màu, cây CN
hàng năm


- Có giá trị lớn đối
với trồng rừng đầu
nguồn, cây công
nghiệp dài ngày


<i><b>8) Nêu đặc điểm chung của sinh vật VN? Chứng minh sinh vật VN có giá trị to lớn về nhiều mặt?</b></i>
<i><b>(kinh tế - xã hội, nâng cao i sng, bo v mụi trng sinh thỏi)</b></i>


- Đặc điểm chung của sinh vật VN: Đa dạng, phong phú
+ Về thành phần loài sinh vật


+ Về kiểu gen di truyền
+ Về kiểu hệ sinh thái


+ Về công dụng của các sản phẩm sinh học.
- Sinh vật VN có giá trị to lớn về nhiều mặt:


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp: Gỗ, tre, nứa, mây, song, da, xơng,
sừng...


+ Cung cấp thực phẩm: Thịt, trứng, s÷a...


+ Cung cấp dợc liệu: Mật gấu, cao xơng các laòi động vật...
+ Làm cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>9) Nêu những đặc điểm chung của thiên nhiên VN:</b></i>



- VN là một nớc nhiệt đới gió mùa ẩm.
- ... ven biển.


- ...xứ s ca cnh quan i nỳi


- Thiên nhiên VN phân hóa đa dạng, phức tạp.


<i><b>10) Vỡ sao tớnh cht nhit đới của miền Bắc và ĐB Bắc Bộ lại bị giảm sút khá mạnh?</b></i>


- Do ảnh hởng của vị trí địa lí và địa hình:


+ Vị trí địa lí: Nằm ở gần khu vực ngoại chí tuyến của Hoa Nam Trung Quốc=> chịu ảnh hởng mạnh
mẽ của gió mùa cực đới.


+ Do địa hình thấp có các cánh cung núi mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở Tam Đảo trực tiếp đón gió mùa
đơng Bắc tràn sâu vào nội địa của miền làm cho mùa đông ở đây lạnh nhất so với cả nớc. Mùa đông
đến sớm và kết thỳc mun.


<i><b>11) Đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?</b></i>


- Địa hình cao nhất nớc ta: Là miền núi non trùng điệp, hiểm trở, núi cao, thung lũng sâu, sông lắm
thác, ghềnh.


- Khớ hu đặc biệt do tác động của địa hình: Mùa đơng đến muộn, kết thúc khá sớm kéo dài trong 3
tháng (tháng 11 -> 1). Mùa hạ đếm sớm có gió tây khơ, nóng. Ngồi ra cịn có sự phân hóa theo độ
cao.


- Tài nguyên phong phú, đa dạng đang đợc iu tra, khai thỏc:
+ Tim nng thy in.



+ Khoáng sản : Có hàng trăm mỏ và điểm quặng khác nhau.


+ Tài nguyên rừng: Có đủ các vành đai rừng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới)
+ Tài nguyên biển: Hải sản, danh lam thắng cảnh đẹp.


<b> IV- Cñng cè:</b> Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vẽ biểu đồ


<b> V- H íng dÉn häc bµ i: </b>


+ ôn lại những kiến thức cơ bản đó ụn tập trong 2 tiết qua.
+ Vẽ biểu đồ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×