Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Địa 8- tiết 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: / /20 TIẾT 13
Ngày dạy:


<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC


1. Về kiến thức:


Sau bài học giúp học sinh nắm được:


- Vị trí địa lý và địa hình khu vực Nam á trên lược đồ


- Các đặc điểm chung về khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên của khu vực
Nam á.


2. Về kỹ năng


- Rèn cho học sinh kỹ năng đọc, phân tích lược đồ


- Quan sát tranh ảnh về khu vực để thấy được sự đa dạng của khu vực.
3. Về thái độ


- Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
4. Những năng lực hướng tới:


- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê,
sử dụng hìn ảnh, năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Lược đồ tự nhiên khu vực Nam á.


- Lược đồ phân bố lượng mưa ở Nam á.
- Các tranh ảnh về khu vực.


III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY


Đàm thoại, giải quyết vấn đề, trực quan,thảo luận nhóm, động não.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


1. Ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (5p)


Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và địa hình của khu vực Tây Nam Á?
3. Bài mới


<b> 3.1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (4p)</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- HS được gợi nhớ, huy động hiểu biết về các dạng địa hình, sử dụng kĩ
năng đọc tranh ảnh để nhận biết về các dạng địa hình; từ đó tạo hứng thú hiểu
biết về các điều kiện tự nhiên của khu vực Nam Á.


- Tìm ra các nội dung học sinh chưa biết về vị trí địa lí và địa hình của
khu vực -> Kết nối với bài học ...


<b>Tiến hành: </b>


Bước 1: Giao nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình 1 Sơn ngun Đê Can



Hình 3: Sơng Ấn


Hình 2: Dãy Himalaya


Hình 4:Sơng Hằng


Hình 5: Đồng bằng Ấn - Hằng Hình 6: Hoang mạc Tha
Bước 2: HS quan sát tranh và bằng hiểu biết để trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bước 4: GV dẫn dắt vào bài.
<b>3.2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động 1(14p)</b>


<b>Mục tiêu: : Nhận biết được ba miền </b>
địa hình của khu vực: Miền núi ở
phía Bắc, sơn nguyên ở phía Nam và
đồng bằng ở giữa, và vị trí các nước
trong khu vực Nam Á


<b>Cách thức tiến hành:</b>


Bước 1:GV yêu cầu hs dựa vào
H10.1 hãy:


- Xác định vị trí địa lí của khu vực
Nam Á nằm giữa vĩ độ nào? Tiếp
giáp những biển, vịnh biển nào?
Thuộc đại dương nào? Tiếp giáp


những khu vực nào của Châu Á?
CHHSKT: Xác định các quốc gia
trong khu vực? Quốc gia nào có diện
tích lớn nhất? Quốc gia nào là quốc
đảo?


<b>GV: Chia lớp thành 6 nhóm thảo </b>
luận:


<b>CH: Dựa H10.1 hãy cho biết vị trí, </b>
đặc điểm của các dạng địa hình sau:
- Nhóm 1,2 : Miền núi Hi-ma-lay-a
- Nhóm 3,4: Miền ĐB Ấn - Hằng
- Nhóm 5, 6: Miền SN Đê-can.


Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ,
trao đổi kết quả làm việc và ghi vào
giấy nháp. Trong quá trình HS làm
việc, GV phải quan sát, theo dõi,
đánh giá thái độ…


Bước 3: Trình bày trước lớp, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


Bước 4: GV nhận xét, bổ sung và
chuẩn kiến thức.


<b>Hoạt động2 (14p)</b>
<b> Mục tiêu: </b>



Biết được đặc điểm khí hậu, sơng


<b>I.Vị trí địa lý và địa hình</b>


a,Vị trí địa lí:


-Nằm ở phía nam Châu Á
+Phía bắc giáp khu vực Trung
Á,ĐNA.


+ Phía Nam vịnh Ben Gan
+ Phía Tây nam giáp vịnh A ráp
b,Địa hình:


- Phía bắc:Là hệ thống núi Himalaya
cao chạy theo hướng TB- ĐN dài gần
2600km


- Nằm giữa là đồng bằng ấn Hằng
rộng lớn và bằng phảng


- Phía Nam là sơn nguyên ĐêCan bà
hai rìa được nâng lên tạo thành2 dãy
Gát Đơng và dãy Gát Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ngịi và cảnh quan châu Á.
<b> Cách thức tiến hành:</b>
a)Đặc điểm khí hậu


Bước 1: GV Chia lớp thành 3 nhóm.


- Nhóm 1: Dựa H10.2 và kiến thức đã
học hãy cho biết khu vực Nam Á chủ
yếu nằm trong đới khí hậu nào?


- Nhóm 2: Em có nhận xét gì về phân
bố mưa ở khu vực Nam Á? Tại sao?
Nhóm 3: Khí hậu đó có ảnh hưởng
như thế nào đến đời sống sản xuất và
sinh hoạt của nhân dân?


Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, trao
đổi kết quả làm việc và ghi vào giấy
nháp. Trong quá trình HS làm việc,
GV phải quan sát, theo dõi, đánh giá
thái độ…


Bước 3: Trình bày trước lớp, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


Bước 4: GV nhận xét, bổ sung và
chuẩn kiến thức:


- Mưa giảm dần từ phía đơng, đơng
nam lên tây bắc.


- Giảm từ ven biển vào sâu trong nội
địa


- Ngoài ra mưa còn giảm theo độ cao,
và theo hướng sườn núi.



b) Đặc điểm sơng ngịi:


-Gv u cầu học sinh đọc thơng tin ở
SGK và cho biết sơng ngịi Nam Á có
đặc điểm gì?


-HS thực hiện yêu cầu của GV
c.Cảnh quan tự nhiên:


<b>- GV yêu cầu HSquan sát H10.3 và</b>
H10.4 hãy cho biết những cảnh quan
tiêu biểu của khu vực Nam Á?


- HS thực hiện yêu cầu của GV, hỏi
GV những gì khơng hiểu, so sánh kết
quả làm việc với cặp bên cạnh, lắng
nghe kiến thức chuẩn của giáo viên.


a.Khí hậu:


- Nằm trong khu vực nhiệt đới gió
mùa


*Mùa đơng:có gió mùa đơng bắc và
thời tiết khơ lạnh


*Mùa hạ :có gió tây nam gây nên khí
hậu nóng ẩm và mưa nhiều ảnh hưởng
đến sản xuất và sinh hoạt



+Trên các vùng núi cao có khí hậu
thay đổi theo độ cả rất phức tạp
+ Trên các sườn núi phía nam có khí
hậu nhiệt đới gió mùa ẩm


+ ở phía Tây Bắc có khí hậu khơ
lượng mưa tb <1000mm/năm.
+ vùng Tây Bắc của Ấn Độ và
Pakittan có khí hâu nhiệt đói khơ
lượnh mưa ít tb từ 200mm đến 500
mm


b.Sơng ngịi:Có nhiều hệ thống sông
lớn:Sông ấn,sông Hằng,sông


Bramaput


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (3p)</b>
Khoanh tròn vào đáp án đúng:


Câu 1. Các quốc đảo thuộc khu vực Nam Á là


A. Nê-pan, Bu-tan. C. Pa-ki-xta, Băng-đa-let.
B. Xri-lan-ca, Man-đi-vơ. D. Ấn Độ, Băng-đa-let.
Câu2. Quốc gia có diện tích lớn nhất Nam Á là


A. Ấn Độ. C. Pa-ki-xtan.
B. Băng-đa-let. D. Xri-lan-ca.
Câu 3. Đại bộ phận khu vực Nam Á có khí hậu



A. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa. D. phân hóa theo độ cao.
Câu 4.Hệ thống sơng nào sau đây không thuộc Nam Á?


A. Ấn. C. Ti- grơ.
B. Hằng. D. Bra-ma-put.
<b>3.4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG (3p)</b>
Khoanh tròn vào đáp án đúng:


Câu 1. Kiểu cảnh quan nào sau đây không phổ biến ở Nam Á?
A. Xa van. C. Rừng nhiệt đới ẩm.
B. Núi cao. D. Địa trung hải.


Câu 2. Đại bộ phận khu vhệ thống núi Himalaya,ực Nam Á có địa hình
A. đồng bằng. C. núi và sơn nguyên cao.
B. núi cao. D. núi cao và đồng bằng.
Câu 3.Nam Á là một trong những khu vực


A. nóng nhất thế giới. C. khô hạn nhất thế giới.
B. Lạnh nhất thế giới. D. có mưa nhiều nhất thế giới.
Câu 4.Nam Á có 3 miền địa hình chính từ bắc xuống nam là


A. hệ thống núi Himalaya, đồng bằng Ấn - Hằng, sơn nguyên Đê - can.
B. hệ thống núi Himalaya, sơn nguyên Đê - can.đồng bằng Ấn - Hằng.
C. sơn nguyên Đê - can, hệ thống núi Himalaya, đồng bằng Ấn - Hằng.
D. đồng bằng Ấn - Hằng, hệ thống núi Himalaya, sơn nguyên Đê - can.
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×