Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

4 Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Địa lý theo đề minh họa có đáp án | Đề thi THPT quốc gia, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.52 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ THEO CẤU</b>
<b>TRÚC MINH HỌA</b>


<b>ĐỀ SỐ 01</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b>NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA</b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<b>Mơn thi thành phần: Địa Lí</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề</i>


<b>Câu 1: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta là</b>


<b>A. làm ruộng bậc thang. </b> <b>B. trồng cây theo băng.</b>
<b>C. đào hố kiểu vẩy cá. </b> <b>D. bón phân thích hợp.</b>
<b>Câu 2: Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống</b>


<b>A. động đất. </b> <b>B. hạn hán. </b> <b>C. lũ quét. </b> <b>D. ngập lụt.</b>


<b>Câu 3: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là</b>


<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>


<b>Câu 4: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là</b>



<b>A. than đá. </b> <b>B. dầu mỏ. </b> <b>C. than bùn. </b> <b>D. khí đốt.</b>


<b>Câu 5: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào</b>


<b>A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. </b> <b>B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.</b>
<b>C. phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều. </b> <b>D. phát triển nguồn điện chủ yếu từ than.</b>


<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng </b>có đường biên giới
với Lào?


<b>A. Quảng Ninh. </b> <b>B. Quảng Bình. </b> <b>C. Quảng Nam. </b> <b>D. Quảng Trị.</b>


<b>Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Chu thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau </b>
đây?


<b>A. Sông Hồng. </b> <b>B. Sông Mã. </b> <b>C. Sông Cả. </b> <b>D. Sông Ba.</b>


<b>Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?</b>


<b>A. Tây Bắc Bộ. </b> <b>B. Đông Bắc Bộ.</b>


<b>C. Trung và Nam Bắc Bộ. </b> <b>D. Bắc Trung Bộ.</b>


<b>Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không </b>thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?


<b>A. Hải Vân. </b> <b>B. An Khê. </b> <b>C. Cù Mông. </b> <b>D. Ngang.</b>


<b>Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?</b>



<b>A. Đồng Hới. </b> <b>B. Vinh. </b> <b>C. Đông Hà. </b> <b>D. Tam Kỳ.</b>


<b>Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ GDP</b>
lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?


<b>A. Long Xuyên. </b> <b>B. Cần Thơ. </b> <b>C. Cà Mau. </b> <b>D. Mỹ Tho.</b>


<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất </b>
chuồng tính theo đầu người cao nhất?


<b>A. Lào Cai. </b> <b>B. Sơn La. </b> <b>C. Lai Châu. </b> <b>D. Điện Biên.</b>


<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có hóa</b>
chất, phân bón?


<b>A. Cà Mau. </b> <b>B. Kiên Giang, </b> <b>C. Long Xuyên. </b> <b>D. Sóc Trăng.</b>


<b>Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc có nhà máy nhiệt điện nào sau đây?</b>


<b>A. Thác Bà. </b> <b>B. Nậm Mu. </b> <b>C. Na Dương. </b> <b>D. Hịa Bình.</b>


<b>Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến</b>
địa điểm nào sau đây?


<b>A. Hải Phòng. </b> <b>B. Rạch Giá. </b> <b>C. Phú Quốc. </b> <b>D. Băng Cốc.</b>


<b>Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế khơng </b>có tài nguyên du
lịch nào sau đây?


<b>A. Thắng cảnh, du lịch biển. </b> <b>B. Di sản văn hóa thế giới.</b>


<b>C. Di sản thiên nhiên thế giới. </b> <b>D. Di tích lịch sử cách mạng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Hà Giang. </b> <b>C. Tuyên Quang. </b> <b>D. Yên Bái.</b>


<b>Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác crơm có ở tỉnh nào sau đây thuộc</b>
Bắc Trung Bộ?


<b>A. Quảng Bình. </b> <b>B. Hà Tĩnh. </b> <b>C. Nghệ An. </b> <b>D. Thanh Hóa.</b>


<b>Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào</b>
sau đây?


<b>A. Quảng Ngãi. </b> <b>B. Quảng Nam. </b> <b>C. Bình Định. </b> <b>D. Khánh Hịa.</b>


<b>Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau </b>
đây thuộc Đông Nam Bộ?


<b>A. Đồng Nai. </b> <b>B. Bình Dương. </b> <b>C. Bình Phước. </b> <b>D. Tây Ninh.</b>
<b>Câu 21: Cho bảng số liệu: </b>


XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018


<b>Quốc gia </b> <b>Ai-cập </b> <b></b>


<b>Ác-hen-ti-na </b> <b>Nga Liên bang</b> <b>Hoa Kì </b>


Xuất khẩu (tỷ đơ la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3


Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5



<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) </i>


Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
<b>A. Ai-cập. </b> <b>B. Ác-hen-ti-na. </b> <b>C. Liên bang Nga. </b> <b>D. Hoa Kì.</b>
<b>Câu 22: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN </b>


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) </i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?
<b>A. Than tăng và điện giảm. </b> <b>B. Cả than và điện đều giảm.</b>


<b>C. Điện tăng nhiều hơn than. </b> <b>D. Than tăng nhanh hơn điện.</b>
<b>Câu 23: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có</b>


<b>A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. </b> <b>B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.</b>
<b>C. có mùa đơng lạnh, có nhiều tuyết rơi. </b> <b>D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.</b>
<b>Câu 24: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do</b>


<b>A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.</b>
<b>B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thơn.</b>
<b>C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.</b>
<b>D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.</b>


<b>Câu 25: Tác động lớn nhất của đơ thị hóa với việc phát triển kinh tế là</b>


<b>A. tăng thu nhập cho người lao động. </b> <b>B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.</b>
<b>C. tạo thị trường rộng có sức mua lớn. </b> <b>D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.</b>
<b>Câu 26: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?</b>


<b>A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.</b> <b>B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.</b>


<b>C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. </b> <b>D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.</b>
<b>Câu 27: Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. nhiều sơng, sơng ngịi có mùa khơ. </b> <b>D. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.</b>
<b>Câu 28: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là</b>


<b>A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. </b> <b>B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.</b>
<b>C. trình độ của lao động cịn chưa cao. </b> <b>D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.</b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây không </b>đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?


<b>A. Mạng lưới và loại đường phát triển khá toàn diện.</b>
<b>B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng.</b>
<b>C. Ngày càng phát triển gắn với cơng nghiệp dầu khí.</b>
<b>D. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.</b>


<b>Câu 30: Giải pháp để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước chủ yếu là</b>
<b>A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ. </b> <b>B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.</b>
<b>C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển. </b> <b>D. đẩy mạnh thăm dị và khai thác dầu khí.</b>
<b>Câu 31: Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do</b>


<b>A. chính sách Đổi mới của Nhà nước. </b> <b>B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.</b>
<b>C. tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn. </b> <b>D. mức sống của dân cư ngày càng cao.</b>
<b>Câu 32: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do</b>


<b>A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế cịn chậm phát triển.</b>
<b>B. dân đơng, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.</b>
<b>C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.</b>
<b>D. lao động trồng trọt đơng, dịch vụ cịn chưa đa dạng.</b>


<b>Câu 33: Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là</b>


<b>A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.</b> <b>B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.</b>
<b>C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.</b> <b>D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.</b>


<b>Câu 34: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở </b>
Tây Nguyên là


<b>A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. </b> <b>B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.</b>
<b>C. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp. </b> <b>D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.</b>


<b>Câu 35: Để trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng </b>
bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?


<b>A. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.</b>
<b>B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.</b>
<b>C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.</b>
<b>D. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.</b>


<b>Câu 36: Cho biểu đồ về xuấ khẩu cà phê của nước ta, giai đoạn 2006 - 2017: </b>


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Quy mô khối lượng xuất khẩu và giá trị.</b>
<b>B. Cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37: Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú chủ yếu do</b>
<b>A. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa.</b>


<b>B. nằm trong khu vực nội chí tuyến, tương đối kín.</b>
<b>C. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ.</b>


<b>D. vùng biền rộng, hoạt động thủy triều phức tạp.</b>


<b>Câu 38: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du</b>
và miền núi Bắc Bộ là


<b>A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng.</b>
<b>B. có một mùa đơng lạnh và kéo dài, giao thơng hạn chế.</b>
<b>C. dịch bệnh cịn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.</b>
<b>D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu, lao động hạn chế.</b>


<b>Câu 39: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu</b>
<b>A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.</b>


<b>B. Hình thành chuỗi các đơ thị và trung tâm cơng nghiệp ở phía tây.</b>
<b>C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.</b>
<b>D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.</b>
<b>Câu 40: Cho bảng số liệu: </b>


TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
TIÊU DÙNG CỦA CẢ NƯỚC, ĐƠNG NAM BỘ


<i>(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) </i>


<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2015 </b> <b>2018 </b>


Cả nước 480,3 1677,3 3223,2 4416,6


Đông Nam Bộ 157,1 616,1 1070,9 1469,6


Trong đó:



Thành phố Hồ Chí Minh 108,0 448,8 711,2 971,5


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, 2018; NXB Thống kê, 2011, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng của cả nước, Đông Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp


nhất?


<b>A. Cột. </b> <b>B. Tròn. </b> <b>C. Miền. </b> <b>D. Đường.</b>


--- HẾT ---


<i> - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến </i>
<i> nay. </i>


<i>- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm </i>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>



<b>Câu </b> <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>71 </b> <b>72 </b> <b>73 </b> <b>74 </b> <b>75 </b> <b>76 </b> <b>77 </b> <b>78 </b> <b>79 </b> <b>80 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<i><b>‌Gợi‌‌‌ý‌‌‌trả‌‌‌lời‌‌‌chi‌‌‌tiết:‌</b></i>


<b>Câu 41. (Nhận biết) </b>Bón phân thích hợp là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng. (Đáp án ABC là
của vùng núi). Đáp án: D.


<b>Câu 42. (Nhận biết) </b>Ở đồng bằng chống bão phải kết hợp với chống ngập lụt. Đáp án: D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C.


<b>Câu 44. (Nhận biết) </b>Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là than đá. Đáp án: A.


<b>Câu 45. (Nhận biết) </b>Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào <b> </b>phát
triển nguồn điện và mạng lưới điện. Đáp án: A.


<b>Câu 46. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh khơng có đường biên giới với Lào là
Quảng Ninh. Đáp án: D.


<b>Câu 47. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Chu thuộc lưu vực sông Mã. Đáp án:
C.


<b>Câu 48. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu Bắc Trung


Bộ. Đáp án: D.


<b>Câu 49. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đèo Ngang không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ. Đáp án: D.


<b>Câu 50. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình Đáp án:
A.


<b>Câu 51. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô GDP lớn nhất
Đồng bằng sông Cửu Long là Cần Thơ. Đáp án: B.


<b>Câu 52. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, Lào Cai có sản lượng thịt hơi xuất chuồng
theo đầu người cao nhất. Đáp án: A.


<b>Câu 53. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, TTCN Cà Mau có hóa chất, phân bớn. Đá
p án: A.


<b>Câu 54. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện Na Dương. Đáp án:
C. <b>Câu 55. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc t
ế đi đến Băng Cốc. Đáp án: D.


<b>Câu 56. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Huế khơng có di sản thiên nhiên thế giới.
Đáp án: C.


<b>Câu 57. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, Hà Giang có khu kinh tế Cửa khẩu. Đáp
án: B.


<b>Câu 58. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, C rơm có ở Thanh Hóa. Đáp án: D.
<b>Câu 59. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc Bìn
h Định. Đáp án: C.



<b>Câu 60. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây thuốc lá được trồng nhiều ở Tây Ninh.
Đáp án: D


<b>Câu 61. (Thông hiểu) </b>Liên Bang Nga xuất siêu. Đáp án C.


<b>Câu 62. (Thông hiểu) </b>Than tăng 1,47 lần, điện tăng 1,76 lần. Đáp án: C


. <b>Câu 63. (Thông hiểu) </b>Nước ta có vị trí nằm ở vùng nhiệt đới nên nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. Đáp án:
A.


<b>Câu 64. (Thông hiểu) </b>Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là nhờ
những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. (SGK Địa lí 12/73). Đáp án: C.


<b>Câu 65. </b> <b>(Thông hiểu) </b>Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là <b> </b>thúc đẩy sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH. Đáp án: D.


<b>Câu 66. </b> <b>(Thông hiểu) </b>. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa đẩy
mạnh phát triển kinh tế. Đáp án: B.


<b>Câu 67. </b> <b>(Thông hiểu) </b>Cây lúa thích với đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.Đáp án: A.
<b>Câu 68. </b> <b>(Thông hiểu) </b>Khó khăn về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản là nguồn lợi đang bị suy giảm
(đáp án ACD là kinh tế - xã hội). Đáp án: B.


<b>Câu 69. </b> <b>(Thông hiểu) gắn với ngành công nghiệp dầu khí là của đường ống…(sách giáo khoa Địa lí 12). </b>
Đáp án: C.


<b>Câu 70 : (Thông hiểu) </b>Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước việc xây dựng,
nâng cấp hệ thống cảng biển là quan trọng. Đáp án: C.



<b>Câu 71. (VD) </b>Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do
chính sách Đổi mới của Nhà nước....Đáp án: A


<b>Câu 72. </b> <b>(VD) </b>Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số đông, vến đề việc làm nan giải do nguồn lao động
tập trung đông, cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế. Đáp án: A.


<b>Câu 73. </b> <b>(VD) Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là xâ</b>
y dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.Đáp án: A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

pháp quan trọng nhất <b> </b>tìm thị trường xuất khẩu ổn định, thị trường bất ổn sẽ ảnh hưởng đến tâm lí của người
dân,…. Đáp án: A


<b>Câu 75. </b> <b>(VD) Đồng bằng sông Cửu Long phải thực hiện kết hợp đồng bộ các giải pháp và cải tạo tự nhiên </b>
(đáp án C bao quát toàn bộ. Đáp án: C.


<b>Câu 76. </b> <b>(VD) </b>Biểu đồ kết hợp thể hiện qui mô khối lượng xuất khẩu và giá trị xuất khẩu cà phê của nước ta
(có thể dùng phương pháp loại trừ). Đáp án: A


<b>Câu 77. </b> <b>(VDC) </b>Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú chủ yếu do nhiệt độ cao nên sinh vật nhiệt đới
phát triển mạnh, đồng thời các dòng biển hoạt động theo mùa mang theo các luồng sinh vật di cư tới. Đáp
án: A.


<b>Câu 78. </b> <b>(VDC) </b>Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ trong thời gian gần đây là do dịch bệnh còn xảy ra ảnh hưởng đến đàn lợn, hơn nữa
thị trường bấp bênh thiếu ổn định cũng ảnh hưởng không nhỏ đến tâm lí người chăn nuôi. (giá lợn giống,
giá thức ăn chăn nuôi…)Đáp án: C.


<b>Câu 79. </b> <b>(VDC) </b> Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu <b>t </b>ạo
ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế, đặc biệt là việc nâng cấp và cải tạo các tuyế
n đường ngang, các cảng biển, các sân bay. Đáp án: C.



<b>Câu 80. </b> <b>(VDC) </b>Thể hiện tốc độ tăng trưởng, lại có nhiều năm nên biểu đồ đường là thích hợp nhất. Đáp án:
D.


ĐỀ THI THAM KHẢO <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỐ THƠNG NĂM 2021</b>


(Để thi có 04 trang) <b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI</b>


<b>ĐỀ 2</b> <b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ</b>


Thời gian làm bài: 50 phủ, không kể thời gian phát đề
<b>Câu 41: </b>Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại


A. vịnh biển. B. ao hồ. C. bãi triều. D. đầm phá.
<b>Câu 42: </b>Thiên tài nào sau đây thường xảy raởven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay.


<b>Câu 43: </b>Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay<b> không </b>phải là


A. cơ khí - điện tử. B. luyện kim màu. C. vật liệu xây dựng. D. năng lượng.
<b>Câu 44: </b>Sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệthống sơng Hồng là


A. sông Đà. B. sông Gâm. C. sông Lô. D. sơng Chảy.


<b>Câu 45: </b>Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong sửdụng và cải tạo tựnhiên của Đồng Bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi. B. chống cát bay. C. trồng rừng. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tinh nào trong các tinh sau đây có diện
tíchnhỏ nhất?


A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Đà Nẵng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Sơng Mã. B. Sơng Cả. C. Sơng Thái Bình. D. Sơng Thu Bồn.


<b>Câu 48. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khi
hậuTây Bắc Bộ?


A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 2
ởnước ta?


A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Hải Phòng. D. Đồng Hới


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây<b> không </b>thuộc Dun hải Nam
Trung Bộ?


A. Huế. B. Khánh Hóa. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
cơngnghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?


A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào sau đây có ởtrung
tâmCà Mau?


A. Dệt. B. Luyện kim đen. C. Cơ khí. D. Sản xuất ơ tơ.



<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thựcphẩm nào sau đây có quy mô lớn?


A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Tây Ninh. D. Hà Nội.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Nam Định. B. Hịa Bình. C. Hải Phịng. D, Ninh Bình.


<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản
tựnhiên thế giới?


A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An


<b>Câu 57: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện ng Bí thuộc tỉnh nào
sau đây?


A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.


<b>Câu 59: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?.


A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.


<b>Câu 60: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênhVĩnh Tếnối Hà Tiên với điểm nào sau
đây?


A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Cao Lãnh. D. Châu Đốc.


<b>Câu 61: </b>Cho bảng số liệu:


SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018


<b>Số dân </b><i>(triệu người)</i> <b>Sản lượng lúa </b><i>(nghìn tấn)</i>


265 83037


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là


A. 319 kg/người. B. 31,3 kg/người. C. 31,9 tạ/người. D. 313 kg/người.
<b>Câu 62: Cho biểu đồ:</b>


<b>Sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018</b>


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng. B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng. D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.
<b>Câu 63: </b>Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên


A. mưa nhiều, độ ẩm lớn. B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. giàu có các loại khống sản. D. khí hậu phân thành hai mùa.
<b>Câu 64: </b>Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là


A. số lượng khơng lớn. B. trình độ rất cao.
C. chất lượng nâng lên. D. phân bố rất đều.
<b>Câu 65: </b>Đặc điểm đô thị hố ở nước ta là



A. trình độ đơ thị hoá thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm.


C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng. D. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.


<b>Câu 66: </b>Phát biểu nào sau đây<b> không </b>đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện
nay?


A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
<b>Câu 67: </b>Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay


A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo. B. ni nhiều trâu và bị lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và ln ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
<b>Câu 68: </b>Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước talà


A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy. D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.


<b>Câu 69: </b>Viễn thông nước ta hiện nay<b> không </b>phải là ngành


A. phân bố tập trung ở vùng núi. B. có đơng đảo lao động kĩ thuật.
C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại. D. có các hoạt động rất đa dạng.


<b>Câu 70: </b>Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có


A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.


<b>Câu 71: </b>Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủyếu do tác động


củaviệc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
<b>Câu 72: </b>Ý nghĩa chủyếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệpở Đồng bằng sông Hồng là


A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ mơi trường.


<b>Câu 73: </b>Biện pháp chủyếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảoởDuyên hải Nam Trung Bộlà
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.


B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.


<b>Câu 74: </b>Giải pháp chủyếu đểnâng cao giá trịsản xuất cây công nghiệp lâu năm ởTây Nguyên là
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu. B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt. D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi.
<b>Câu 75: </b>Giải pháp chủyếu đểsửdụng hợp lí tựnhiênở Đồng bằng sơng Cửu Long là


A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 76: </b>Cho biểu đồvềdiện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 – 2016


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)</i>


<b>Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?</b>


A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mơ diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.


<b>Câu 78: </b>Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác
độngchủ yếu của


A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nơng nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.


<b>Câu 79: </b>Ý nghĩa chủyếu của việc phát triển cơ sởhạtầng giao thông vận tảiởBắc Trung Bộlà
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.


B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên
nhiên. <b>Câu 80: </b>Cho bảng sốliệu:


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)



Năm 2005 2010 2016


Xuất khẩu 32447,1 72236,7 176580,8


Nhập khẩu 36761,1 84838,6 174803,8


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)</i>


Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời gian
trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Trịn.




<i>---Hết---Thí sinh được sử dụng Atlat Địa li Việt Nam do NXB Giảo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.</i>


<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO</b>


<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43</b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47</b>

<b>48</b>

<b>49</b>

<b>50</b>



B

D

B

A

A

A

D

C

A

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A

D

C

B

C

A

D

A

C

D



<b>61</b>

<b>62</b>

<b>63</b>

<b>64</b>

<b>65</b>

<b>66</b>

<b>67</b>

<b>68</b>

<b>69</b>

<b>70</b>



D

D

B

C

A

D

A

C

A

C




<b>71</b>

<b>72</b>

<b>73</b>

<b>74</b>

<b>75</b>

<b>76</b>

<b>77</b>

<b>78</b>

<b>79</b>

<b>80</b>



C

A

B

A

D

C

A

A

A

D



<b>GI</b>
<b>ẢI</b>
<b>T</b>
<b>HÍ</b>
<b>C</b>
<b>H </b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>Ả</b>
<b>O</b>
<b>CÂU</b>


<b>ĐÁP</b>
<b>ÁN</b>


<b>GIẢI </b>
<b>THÍCH</b>


41 B


Thủy sản nước ngọt thường được ni ở ao hồ, sông suối, kênh rạch, ô
trũng ở đồng



bằng.


42 D


Ở ven biển nước ta thường xảy ra các thiên tai như: bão, cát bay, cát
chảy, sạt lở bờ


biển,…


43 B


Các ngành công nghiệp trọng điểm chủ yếu ở nước ta là: năng lượng, chế
biến lương


thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng (dệt-may), cơ khí - điện tử, vật
liệu xây


dựng,
phân
bón -
hóa
chất -
cao su.


44 A


Hệ thống sông Hồng chiếm 1/3 trữ năng thủy điện cả nước (11 triệu kW),
riêng sông



Đà (sông chảy ở vùng Tây Bắc) là một phụ lưu của sông Hồng đã chiếm
gần 6 triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

45 A


Khó khăn lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long về tự nhiên là xâm
nhập mặn lấn


sâu, mùa khô rất thiếu nước ngọt để thau chua rửa mặn, phèn cho đất
nên vấn đề thủy


lợi
phải
được
quan
tâm
hàng
đầu.


46 A


Sử
dụng
Atlat
Địa lí
Việt
Nam.


47 D



Sử
dụng
Atlat
Địa lí
Việt
Nam.


48 C


Sử
dụng
Atlat
Địa lí
Việt
Nam.


49 A


Sử
dụng
Atlat
Địa lí
Việt
Nam.


50 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


51 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


52 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.



53 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


54 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


55 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


56 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


57 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


58 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

60 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


61 D Bình qn lúa theo đầu người được tính theo công thức = Sản lượng lúa


Số dân


62 D Căn cứ vào biểu đồ: Nông- lâm- thủy sản tăng, dịch vụ tăng.


63 B


Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, góc chiếu sáng lớn nên
nhận được tổng bức


xạ Mặt Trời lớn.


64 C



Do thành tựu của ngành giáo dục, y tế nên chất lượng nguồn
lao động nước ta được


nâng lên.


65 A


Đơ thị hóa nước ta diễn ra cịn chậm, trình độ thấp, nhất là hệ
thống cơ sở hạ tầng đơ


thị cịn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.


66 D


Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là: hình
thành các vùng động


lực tăng trưởng kinh tế, các vùng nông nghiệp, các khu công
nghiệp, các trung tâm


công nghiệp, tạo sự phân hóa lãnh thổ sản suất.


67 A


Do đảm bảo cơ sở thức ăn cho người nên ngành chăn nuôi
nước ta có điều kiện để


phát triển, nguồn thức ăn cũng ngày càng đa dạng, phong phú:
từ nguồn thức ăn tự



nhiên, hoa màu lương thực, thức ăn chế biến công nghiệp.


68 C


Rừng sản xuất ở nước ta là rừng được trồng với mục đích phục
vụ sản xuất: cung cấp


gỗ, củi, nguyên liệu giấy,…


69 A


Ngành viễn thơng nước ta có tốc độ phát triển nhanh, hoạt
động đa dạng, ứng dụng


nhiều thiết bị hiện đại, phân bố tập trung ở đồng bằng, nơi
đông dân nhất là các thành


phố lớn.


70 C


Nước ta có điều kiện phát triển du lịch biển -đảo nhờ có các
đảo ven bờ. các bãi biển


đẹp, rộng, khí hậu tốt.


71 C


Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng qua các năm, nhờ kết
quả của q trình tích



cực hội nhập, mở cửa nền kinh tế.


72 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chuyển dịch tích cực, sự phát triển cơng nghiệp gắn liền với
phát triển các ngành công


nghiệp trọng điểm như chế biến LTTP, dệt -may, vật liệu xây
dựng,…dựa trên các


thế mạnh sẵn có về nguồn nguyên liệu, lao động và thị trường.
Từ đó sẽ góp phần


đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế của vùng.


73 B


Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có nhiều điều kiện để phát
triển du lịch biển -đảo


do có nhiều bãi biển đẹp, rộng, cát trắng; các đảo ven bờ,…
Vùng đã hình thành được


các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia (Đà Nẵng) và vùng (Nha
Trang). Tuy nhiên,


để đẩy mạnh phát triển du lịch biển của vùng cần hoàn thiện
cơ sở hạ tầng, đa dạng



loại hình, sản phẩm du lịch.


74 A


Ở Tây Nguyên do cơ sở chế biến sản phẩm cây công nghiệp còn
lạc hậu, nên chất


lượng và giá trị sản phẩm trên thị trường chưa cao, giải pháp
đặt ra là phải đầu tư


công nghiệp chế biến nhằm nâng cao chất lượng từ đó nâng
cao giá trị sản phẩm cây


CN, đồng thời đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường các nước,
nhất là các thị trường


khó tính để nâng cao vị thế sản phẩm cây CN của vùng.


75 D


ĐBSCL có diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn, xâm nhập
mặn vào mùa khơ


diễn ra phức tạp; diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm do khai
thác quá mức và cháy


rừng, chính vì vậy để khai thác hợp lí và cải tạo tự nhiên hiệu
quả ĐBSCL cần đầu tư


thủy lợi để cải tạo đất, bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng ven


biển, chuyển đổi cơ cấu


kinh tế để khai thác hiệu quả các thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.


76 C Biểu đồ miền thể hiện rõ được sự chuyển dịch cơ cấu.


77 A Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian (không đều theo lãnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mùa (gió mùa mùa đơng và gió mùa mùa hạ), vị trí (giáp biển Đơng) và địa hình (đón
gió, khuất gió, song song với hướng gió, địa hình núi cao).


78 A Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước, nhất là


cây ăn quả nhiệt đới, ngoài các điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho phát triển thì
nhân


tố ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển tập trung diện tích cây ăn quả của vùng
này là do: chuyển đổi cơ cấu NN của vùng (giảm cây LT, tăng cây công nghiệp, cây
ăn quả, thủy sản), ưu tiên phát triển các sản phẩm có giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế
cao.


79 A Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải và cơ sở năng lượng của vùng Bắc Trung Bộ còn


chậm phát triển, điều này đã ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư vào phát
triển, nhất là công nghiệp. Chính vì vậy, việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận
tải (cải tạo nâng cấp quốc lộ 1, đường sắt B-N, sân bay, cảng biển,..) sẽ thuận lợi cho
thu hút vốn đầu tư, từ đó góp phần phát triển kinh tế -xã hội của vùng.


80 D Biểu đồ trịn thể hiện rõ được quy mơ và cơ cấu.



<b>ĐỀ THI THỬ 2021 THEO ĐỀ</b>
<b>MINH HỌA</b>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI</b>


<b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:</b> ...


<b>Số báo danh:</b> ...


<b>Câu 41. </b>Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là


<b>A.</b> vùng các đảo, quần đảo. <b>B.</b> vùng cửa sông, ven biển.


<b>C.</b> vùng tiếp giáp sông lớn. <b>D.</b> nơi có thủy triểu lên cao.


<b>Câu 42. </b>Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là


<b>A.</b> bão. <b>B.</b> ngập lụt. <b>C.</b> hạn hán. <b>D.</b> mưa đá.


<b>Câu 43. </b>Cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm


<b>A.</b> Trung ương, địa phương. <b>B.</b> Trung ương, tập thể.


<b>C.</b> địa phương, tư nhân. <b>D.</b> địa phương, cá thể.



<b>Câu 44. </b>Đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là


<b>A.</b> Hòa Bình – Hà Nội. <b>B.</b> Hịa Bình - Quy Nhơn.


<b>C.</b> TP. Hồ chí Minh – Hà Nội. <b>D.</b> Hịa Bình – TP.Hồ Chí Minh.


<b>Câu 45. </b>Đơng Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp nào sau đây?


<b>A. </b>Cao su. <b>B. </b>Cà phê. <b>C. </b>Dừa. <b>D. </b>Chè.


<b>Câu 46. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?


<b>A.</b> Hà Nam. <b>B.</b> Hưng Yên. <b>C.</b> Nam Định. <b>D.</b> Hải Dương.


<b>Câu 47. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây <b>không</b> thuộc lưu vực
sơng Thái Bình?


<b>A.</b> Sơng Trà Lí. <b>B.</b> Sơng Cầu. <b>C.</b> Sông Thương. <b>D.</b> Sông Lục Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hậu Bắc Trung Bộ?


<b>A.</b> Hà Nội. <b>B.</b> Thanh Hóa. <b>C.</b> Đồng Hới. <b>D.</b> Đà Nẵng.


<b>Câu 49. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở vùng núiTrường Sơn Nam?


<b>A. </b>Mơ Nông. <b>B. </b>Kon Tum. <b>C. </b>Lâm Viên. <b>D. </b>Đắk Lắk.


<b>Câu 50:</b> Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ


500 001 - 100 0000 người?


<b>A. </b>Thái Nguyên. <b>B. </b>Hải Phòng. <b>C. </b>Quảng Ngãi. <b>D. </b>Biên Hịa.


<b>Câu 51. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng
bằng sơng Cửu Long?


<b>A.</b> Biên Hịa. <b>B.</b> Thủ Dầu Một. <b>C.</b> Vũng Tàu. <b>D.</b> Cần Thơ.


<b>Câu 52. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây cơng nghiệp
hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?


<b>A.</b> Bình Thuận. <b>B.</b> Đắk Nông. <b>C.</b> Lâm Đồng. <b>D.</b> Tây Ninh.


<b>Câu 53. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có
ngành hóa chất?


<b>A.</b> Thái Nguyên. <b>B.</b> Hải Dương. <b>C.</b> Phúc Yên. <b>D.</b> Nam Định.


<b>Câu 54. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?


<b>A.</b> Hà Nội. <b>B. </b>Mộc Châu. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Hải Phịng.


<b>Câu 55. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào
sau đây?


<b>A.</b> Na Mèo. <b>B.</b> Lao Bảo. <b>C.</b> Cầu Treo. <b>D.</b> Cha Lo.


<b>Câu 56.</b> Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây <b>không</b> phải là di sản


văn hóa thế giới?


<b>A. </b>Cố đơ Huế. <b>B. </b>Phố cổ Hội An.
<b>C. </b>Phong Nha - Kẻ Bàng. <b>D. </b>Di tích Mỹ Sơn.


<b>Câu 57. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A.</b> Thái Nguyên. <b>B. </b>Tuyên Quang. <b>C. </b>Bắc Kạn. <b>D. </b>Lào Cai.


<b>Câu 58. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh
nào sau đây?


<b>A.</b> Nghệ An. <b>B.</b> Hà Tĩnh. <b>C.</b> Quảng Bình. <b>D.</b> Quảng Trị.


<b>Câu 59. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây?


<b>A.</b> Phú Yên. <b>B.</b> Khánh Hòa. <b>C.</b> Ninh Thuận. <b>D.</b> Bình Thuận.


<b>Câu 60. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ
cấu ngành đa dạng nhất?


<b>A.</b> Tân An. <b>B.</b> Mỹ Tho. <b>C.</b> Biên Hịa. <b>D.</b> Sóc Trăng.


<b>Câu 61. </b>Cho bảng số liệu:


GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA,


<i>(Đơn vị: USD)</i>



<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2013</b> <b>2018</b>


Bru-nây 35268 44597 32414


Xin-ga-po 46570 56029 64041


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A.</b> Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm. <b>B.</b> Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
<b>C.</b> Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm. <b>D.</b> Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.
<b>Câu 62. </b>Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015:


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm
2015 so với năm 2010?


<b>A.</b> Việt Nam tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. <b>B.</b> Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
<b>C.</b> Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga-po. <b>D.</b> Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
<b>Câu 63. </b>Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta có


<b> A.</b> tính nhiệt đới. <b>B.</b> sự phân hóa. <b>C.</b> hai mùa rõ rệt. <b>D.</b> tính chất ẩm.
<b>Câu 64. </b>Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với


<b>A.</b> tình hình phát triển kinh tế trong nước. <b>B.</b> quá trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa.
<b>C.</b> xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế. <b>D.</b> phát triển các ngành nghề truyền thống.
<b>Câu 65. </b>Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến


<b>A.</b> khả năng đầu tư phát triển kinh tế. <b>B.</b> xây dựng các nhà máy công nghiệp.


<b>C.</b> phân bố nguồn nhân lực đất nước. <b>D. </b>tác phong và lối sống của người dân.
<b>Câu 66. </b>Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là


<b>A.</b> xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm. <b>B.</b> xuất hiện các ngành có trình độ cao.
<b>C.</b> hình thành các khu chế xuất qui mơ nhỏ. <b>D.</b> hình thành các vùng kinh tế động lực.
<b>Câu 67. </b>Ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất


<b>A.</b> phù sa và đất pha cát. <b>B.</b> xám bạc màu trên phù sa cổ.


<b>C.</b> feralit trên đá phiến, đá mẹ. <b>D.</b> feralit trên đá vôi, đá phiến.
<b>Câu 68.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Diện tích nuôi trồng được mở rộng. <b>B. </b>Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
<b>C. </b>Đánh bắt ven bờ được chú trọng. <b>D. </b>Phương tiện sản xuất được đầu tư.
<b>Câu 69.</b> Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là


<b>A. </b>phong phú đa dạng về loại hình. <b>B. </b>về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
<b>C. </b>mạng lưới nhìn chung cịn lạc hậu. <b>D. </b>tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
<b>Câu 70.</b> Điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là


<b> A.</b> tài nguyên du lịch. <b> B.</b> nhu cầu của du khách.
<b> C.</b> chính sách phát triển. <b>D.</b> cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 71.</b> Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ
yếu do


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D. </b>nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.


<b>Câu 72:</b> Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
<b>A. </b>Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.



<b>B. </b>Có nhiều đơ thị tập trung dân cư đơng đúc.
<b>C. </b>Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
<b>D. </b>Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm.


<b>Câu 73. </b>Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ
yếu nhằm


<b>A.</b> mở rộng các vùng hậu phương cảng. <b>B.</b> tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.
<b>C.</b> hình thành các khu kinh tế ven biển. <b>D.</b> kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 74. </b>Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chun canh nơng nghiệp qui mô lớn ở Tây
Nguyên là


<b>A.</b> tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
<b>B.</b> giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
<b>C.</b> đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
<b>D.</b> tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.


<b>Câu 75. </b>Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do
<b>A. </b>nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.


<b>B. </b>địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
<b>C. </b>có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
<b>D. </b>sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
<b>Câu 76.</b> Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?



<b>A.</b> Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta.
<b>B. </b>Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
<b>C. </b>Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
<b>D.</b> Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta.


<b>Câu 77. </b>Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do
<b>A.</b> tác động của các khối khí di chuyển qua biển.


<b>B.</b> giáp Biển Đơng và thơng ra Thái Bình Dương.
<b>C.</b> hoạt động của bão và khối khí hướng đơng bắc.
<b>D.</b> dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B.</b>nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
<b>C.</b>nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
<b>D.</b>nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.


<b>Câu 79.</b> Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là
<b>A. </b>thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây.


<b>B. </b>tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.
<b>C. </b>phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đơ thị mới.
<b>D. </b>thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.
<b>Câu 80. </b>Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2014</b> <b>2017</b>


Muối biển <i>(nghìn tấn)</i> 975,3 905,6 854,3



Nước mắm <i>(triệu lít)</i> 257,1 334,4 380,2


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)</i>
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta qua các năm, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A.</b> Cột. <b>B.</b> Trịn. <b>C.</b> Đường. <b>D</b>. Miền.


HẾT


<i> - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến </i>
<i>nay.</i>


<i>- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


Đáp án B D A D A C A C C D


<b>Câu</b> <b>51</b> <b>52</b> <b>53</b> <b>54</b> <b>55</b> <b>56</b> <b>57</b> <b>58</b> <b>59</b> <b>60</b>


Đáp án D D C A B C D B D C


<b>Câu</b> <b>61</b> <b>62</b> <b>63</b> <b>64</b> <b>65</b> <b>66</b> <b>67</b> <b>68</b> <b>69</b> <b>70</b>


Đáp án D C B C A D B C D A



<b>Câu</b> <b>71</b> <b>72</b> <b>73</b> <b>74</b> <b>75</b> <b>76</b> <b>77</b> <b>78</b> <b>79</b> <b>80</b>


Đáp án A D A A B C A B B A


<i><b>Gợi‌ý‌trả‌lời‌chi‌tiết:</b></i>


<b>Câu 41. (Nhận biết) </b>Khu vực có nguồn lợi sinh vật dưới nước suy giảm rõ rệt nhất là khu vực cửa
sông, ven biển. Đáp án: B


<b>Câu 42. (Nhận biết) </b>Thiên tai mang tính chất cục bộ, địa phương là lốc, mưa đá, sương muối(SGK
Địa lí 12/T64). Đáp án: D.


<b>Câu 43. (Nhận biết) </b>Cơ cấu cơng nghiệp khu vực Nhà nước gồm có Trung ương và địa phương
(SGK Địa lí 12/T116). Đáp án: A.


<b>Câu 44. (Nhận biết) </b>Đường dây tải điện 500KV nối từ Hịa Bình đến Phú Lâm Hồ Chí Minh dài
1488km. Đáp án: D.


<b>Câu 45. (Nhận biết) </b>Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả nước. Đáp án: A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 47.(Nhận biết) </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sơng khơng thuộc lưu vực sơng
Thái Bình là sơng Trà Lí. Đáp án: A.


<b>Câu 48. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc
vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. Đáp án: B.


<b>Câu 49. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên Lâm Viên có độ cao
lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam. Đáp án: C.


<b>Câu 50. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ


dân số từ 500 001 - 100 0000 người là Biên Hòa. Đáp án: D.


<b>Câu 51.(Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Cần Thơ thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đáp án: D.


<b>Câu 52. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây hàng
năm lớn nhất là Tây Ninh. Đáp án: D.


<b>Câu 53. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp có ngành
hóa chất là Phúc n. Đáp án: C.


<b>Câu 54. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm cơng nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm có qui mơ lớn nhất là Hà Nội. Đáp án: A.


<b>Câu 55. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 9 nối Đông Hà với cửa
khẩu Lao Bảo. Đáp án: B.


<b>Câu 56. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Phong Nha Kẻ Bàng khơng phải là
di sản văn hóa thế giới. Đáp án: C.


<b>Câu 57. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khai thác apatit có ở Lào Cai. Đáp
án: D.


<b>Câu 58. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Đáp án: B.


<b>Câu 59. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây Bơng được trồng nhiều ở Bảo
Lộc tỉnh Bình Thuận. Đáp án: D.


<b>Câu 60. (Nhận biết) </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp có cơ cấu


ngành đa dạng nhất là Biên Hòa. Đáp án: C.


<b>Câu 61. (Thông hiểu) </b>Theo bảng số liệu, Bru-nây biến động ( giai đoạn năm 2010-2013 tăng, giai
đoạn 2013 – 2028 giảm) còn Xin – ga – po tăng. Đáp án: D.


<b>Câu 62. (Thông hiểu) </b>Từ năm 2010 đến năm 2015, Việt Nam tăng 2,04 lần, Xin-ga-po tăng 1,09
lần, Ma-lai-xi-a tăng 0,98 lần. Đáp án: C.


<b>Câu 63. (Thông hiểu) </b>Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ (gần 150<sub>) nên khí hậu nước ta có sự</sub>


phân hóa theo chiều Bắc - Nam. Đáp án: B.


<b>Câu 64. (Thông hiểu) </b>Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với
xu thế mở cửa, hội nhập quốc tế. Đáp án: C.


<b>Câu 65.(Thông hiểu) </b>Đô thị nước ta chủ yếu nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến khả năng đầu
tư phát triển kinh tế. Đáp án: A.


<b>Câu 66.</b> <b>(Thông hiểu) </b>. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là hình thành các
vùng kinh tế động lực, các khu chế xuất qui mô lớn, các vùng chuyên canh nông nghiệp.


Đáp án: D.


<b>Câu 67.</b> <b>(Thông hiểu) </b>Cây cao su còn được trồng ở đất xám bạc màu trên phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.


Đáp án: B.


<b>Câu 68.</b> <b>(Thông hiểu) </b>Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang chú trọng đẩy mạnh đánh bắt xa
bờ. Đáp án: C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 70: (Thông hiểu) </b>Tài nguyên du lịch là điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch, khu
du lịch. Đáp án: A.


<b>Câu 71. (VD) </b>Nhập khẩu phản ánh sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Nguyên liệu, tư liệu sản
xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do chính sách đẩy mạnh sản
xuất và đáp ứng nhu cầu hàng xuất khẩu. Đáp án: A


<b>Câu 72.(VD) </b>Trong điều kiện nền kinh tế chậm phát triển (chuyển dịch chậm), vấn đề việc làm trở
thành vấn đề nan giải của Đồng bằng sông Hồng. Đáp án: D.


<b>Câu 73.(VD) </b>Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây (như các đường 19, 26...)
nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ giúp mở rộng các vùng hậu
phương của các cảng này. Đáp án: A.


<b>Câu 74.</b> <b>(VD) </b>Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây
Nguyên là tạo ra khối lượng nông sản lớn và cáo giá trị kinh tế cao. Phù hợp với xu hướng phát triển
nền nơng nghiệp hàng hóa của nước ta. Đáp án: C.


<b>Câu 75.</b> <b>(VD) </b> Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do địa
hình thấp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.


Đáp án: B.


<b>Câu 76.(VD) </b>Biểu đồ miền thể hiện được sự thay đổi (chuyển dịch) của các yếu tố. Đáp án: C.


<b>Câu 77.</b> <b>(VDC) </b>Biển đóng vai trò là nguồn dự trữ và cung cấp nhiệt, ẩm dồi dào cho các khối khí
hoạt động ở nước ta sau khi đi qua biển; các khối khí (gió...) đóng vai trò là nhân tố vận chuyển
nhiệt, ẩm vào đất liền. Đáp án: A.


<b>Câu 78.(VDC) </b>Việc chăn nuôi gia súc (bò sữa) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn lớn


nhất là khâu vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ. Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
gần đây được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện hơn. Đáp án:
B.


<b>Câu 79.</b> <b>(VDC) Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là thúc đẩy tăng </b>
cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng. (SGK/ 159 địa lí 12 cơ bản).


Đáp án: B.


<b>Câu 80.(VDC) </b>Biểu đồ cột thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm, có 3 năm ( từ 4 năm trở
lên là biểu đồ kết hợp). Đáp án: A.


ĐỀ THI THỬ
<b>THEO ĐỀ MINH HỌA 2021</b>


<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh: ……… </b>


<b>Số báo danh: ………. </b>


<b>Câu 41: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do </b>


A. đánh bắt xa bờ. B. khai thác quá mức. C. thiên tai gia tăng. D. xuất khẩu hải sản.
<b>Câu 42: Biện pháp hạn chế xói mịn đất ở đồi núi nước ta là </b>



A. bón phân thích hợp B. đẩy mạnh thâm canh. C. làm ruộng bậc thang. D. xen canh, tăng vụ.
<b>Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay </b>


A. chỉ tập trung ở một số khu vực. <b>B. phân bố đều khắp giữa các vùng. </b>
C. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. <b>D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. </b>
<b>Câu 44: Vùng có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản lớn nhất nước ta là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Bình Định. <b>B. Ninh Thuận. </b> <b>C. Bình Thuận. </b> <b>D. Phú Yên. </b>


<b>Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung </b>
Bộ?


A. Lạng Sơn. <b>B. Nha Trang. </b> <b>C. Đồng Hới. </b> <b>D. Cần Thơ. </b>


<b>Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hịa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau </b>
đây?


A. Sông Ba. <b>B. Sông Mã. </b> <b>C. Sông Cả. </b> <b>D. Sơng Hồng. </b>


<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu </b>
Long?


A. Tràm Chim. <b>B. Cát Tiên. </b> <b>C. Pù Mát. </b> <b>D. Bù Gia Mập. </b>
<b>Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? </b>
A. Braian. <b>B. Bà Rá. </b> <b>C. Bi Doup. </b> <b>D. Lang Bian. </b>


<b>Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau </b>
đây?



A. Bắc Ninh. <b>B. Nghệ An. </b> <b>C. Quảng Bình. </b> <b>D. Lai Châu. </b>


<b>Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây cơng</b>
nghiệp hàng năm lớn nhất?


A. Bình Định. <b>B. Quảng Bình. </b> <b>C. Quảng Nam. </b> <b>D. Nghệ An. </b>


<b>Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn </b>
thủy sản nuôi trồng?


A. Bến Tre. <b>B. Bạc Liêu. </b> <b>C. Bình Thuận. </b> <b>D. Sóc Trăng. </b>


<b>Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây? </b>
A. Dệt, may. <b>B. Cơ khí. </b> <b>C. Đóng tàu. </b> <b>D. Luyện kim màu. </b>


<b>Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm </b>
nào sau đây có quy mơ rất lớn?


A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. <b>C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một. </b>
<b>Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? </b>
A. Đà Lạt. <b>B. Cần Thơ. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Nha Trang. </b>


<b>Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây? </b>
A. Hà Giang. <b>B. Quảng Ninh. </b> <b>C. Cao Bằng. </b> <b>D. Lạng Sơn. </b>


<b>Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. </b>
Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Hòn La.


<b>Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào </b>
sau đây?



A. Xê Xan 3A. <b>B. A Vương. </b> <b>C. Xê Xan 3. </b> <b>D. Yaly. </b>


<b>Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sơng Cửu Long có khống sản nào sau </b>
đây?


A. Than đá. <b>B. Than nâu. </b> <b>C. Thiếc. </b> <b>D. Than bùn. </b>
<b>Câu 61: Cho bảng số liệu: </b>


XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
<i>(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) </i>


Năm <b>Ma-lai-xi-a </b> <b>Thái Lan </b> <b>Xin-ga-po </b> <b>Việt Nam </b>


Xuất khẩu 254,02 364,42 642,29 264,19


Nhập khẩu 221,73 285,26 545,56 253,07


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một
số quốc gia năm 2019?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)</i>
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ
năm 2010 đến năm 2019?


<b>A. </b>GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục. <b>B. </b>Quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn
Malaixia.


<b>C. </b>GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo. <b>D. </b>GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.


<b>Câu 63: </b>Nƣớc ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên


<b>A. </b>nhiệt độ trung bình năm cao. <b>B. </b>nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.


<b>C. </b>khí hậu có hai mùa rõ rệt. <b>D. </b>lƣợng mƣa lớn, độ ẩm cao.


<b>Câu 64: </b>Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nƣớc ta hiện nay
<b>A.</b> giảm tỉ trọng lao động nông thôn, tăng thành thị.


<b>B.</b> tăng rất nhanh lao động công nghiệp và dịch vụ.
<b>C.</b> phân bố tập trung ở thành thị, giảm ở nông thôn.
<b>D.</b> tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế ngoài nhà nƣớc.
<b>Câu 65: Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay </b>


A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi, phân bố tập trung.
B. chủ yếu là đô thị lớn, số đô thị khác nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thơn, có hu hướng giảm.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng, phân bố không đều giữa các vùng.


<b>Câu 66: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để </b>


A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. <b>B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. </b>
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. <b>D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. Câu 67: Trong </b>
cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay đang


A. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc, giảm tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
<b>Câu 68: Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay </b>



A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển nhanh vượt bậc, năng suất lao động khá cao.
C. tàu thuyền, phương tiện hiện đại, chủ yếu đánh bắt xa bờ.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng thủy sản nuôi trồng.
<b>Câu 69: Giao thông vận tải đường hàng không nước ta </b>


<b>Tỷ đô la Mỹ</b>


400 364 372


350 <sub>323</sub>


303


300 297 297


255


250 236


200


150


100


50


0



<b>Năm</b>


2010201320162019


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. cơ sở vật chất được hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín các vùng.
B. là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược táo bạo.
C. đang phát triển theo hướng cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước.


<b>Câu 70: Các vũng, vịnh nước sâu ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển </b>


A. hoạt động du lịch biển nghỉ dưỡng, thể thao. B. dịch vụ hàng hải, xây dựng cảng biển nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển và sản xuất muối. D. nuôi trồng, đánh bắt hải sản và sản xuất muối.
<b>Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do </b>


A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. <b>B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa. C. tích cực mở </b>
rộng thêm nhiều thị trường. <b>D. có tham gia của nhiều thành phần kinh tế</b>


<b>Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thưc, thực phẩm ở Đồng bằng </b>
Sông Hồng hiện nay là


A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.


<b>Câu 73: Giải pháp chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là </b>
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.



B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ mơi trường, phát triển, đa dạng các loại hình du lịch.
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.


<b>Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là </b>
A. sử dụng hợp lí tài ngun đất, góp phần bảo vệ môi trường.


B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nơng sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.


<b>Câu 75: Cơ cấu kinh tế nông thơn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là do </b>
A. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.


B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn.


<b>Câu 76: Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018: </b>


<b> (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </b>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta
B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.


46.1 49.4 50.3 50.6



53.9 50.6 49.7 49.4


0
20
40
60
80
100


2010 2015 2017 2018


<b>%</b>


<b>Năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 77: Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của </b>


A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão.
D. gió mùa Tây Nam, gió phơn, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.


<b>Câu 78: Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển mạnh do tác động chủ yếu của </b>
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.


B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.


C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng
phát triển.



<b>Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là </b>
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nơng sản hàng hóa.


B. thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh, thu hút nguồn lao động.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước và phục vụ xuất khẩu.
D. tạo ra khối lượng nơng sản xuất khẩu, góp phần bảo vệ môi trường.
<b>Câu 80: Cho bảng số liệu: </b>


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015


<b>Năm </b> <b>Tổng sản lượng (nghìn</b>


<i>tấn) </i>


<b>Sản lượng ni trồng</b>
<i>(nghìn tấn) </i>


<b>Giá trị xuất khẩu (triệu</b>
<i>đô la Mỹ) </i>


2010 5 143 2 728 5 017


2013 6 020 3 216 6 693


2014 6 333 3 413 7 825


2015 6 582 3 532 6 569


2019 8 150 4 380 8 600



<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020) </i>
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Đường. <b>B. Miền. </b> <b>C. Kết hợp. </b> <b>D. Cột. </b>


--- HẾT ---


<i>Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. </i>


<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO </b>


<b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>71 </b> <b>72 </b> <b>73 </b> <b>74 </b> <b>75 </b> <b>76 </b> <b>77 </b> <b>78 </b> <b>79 </b> <b>80 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>GIẢI CHI TIẾT </b>



<b>41 </b> <b>B </b> Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do khai thác
quá mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>43 </b> <b>A </b> Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay hoạt động CN tập trung chủ yếu ở
một số khu vực, ở Bắc Bộ, ĐBSH và phụ cận là vùng có mức độ tập trung công nghiệp
cao nhất nước ta hiện nay. Vùng núi, vùng sâu, vùng xa: CN chậm phát triển, phân bố
phân tán, rời rạc


<b>44 </b> <b>D </b> Vùng có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản lớn nhất nước ta là Đồng bằng sông cửu
Long.


<b>45 </b> <b>A </b> Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc sử dụng và cải tạo tài nguyên đất ở Đồng bằng sông
Cửu Long là vấn đề nước ngọt, đặc biệt vào mùa khô để thau chua, rửa mặn cho đất.
<b>46 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.


<b>47 </b> <b>B </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
<b>48 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
<b>49 </b> <b>A </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 12.
<b>50 </b> <b>C </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 14.
<b>51 </b> <b>A </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
<b>52 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
<b>53 </b> <b>C </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20.
<b>54 </b> <b>B </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.
<b>55 </b> <b>C </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
<b>56 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
<b>57 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.
<b>58 </b> <b>C </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
<b>59 </b> <b>B </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
<b>60 </b> <b>D </b> Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.



<b>61 </b> <b>B </b> Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng
hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2019, Việt Nam xuất siêu thấp hơn Ma-lai-xi-a.
<b>62 </b> <b>A </b> Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh GDP của Malaixia và Philipin từ năm 2010 đến


năm 2019, ta thấy GDP của Malaixia tăng chậm hơn Philipin.


<b>63 </b> <b>C </b> Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên thiên nhiên nước ta lượng mưa lớn, ẩm cao, thiên
nhiên bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.


<b>64 </b> <b>A </b> Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay đang thay đổi
theo hướng giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị.


<b>65 </b> <b>D </b> Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay diễn ra chậm, tỉ lệ dân thành thị tăng, mạng lưới
đô thị phân bố không đều giữa các vùng.


<b>66 </b> <b>C </b> Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để phù hợp hơn
với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.


<b>67 </b> <b>B </b> Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay đang giảm tỉ trọng ngành
trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>69 </b> <b>B </b> Giao thông vận tải đường hàng khơng nước ta là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh
nhờ chiến lược táo bạo.


<b>70 </b> <b>B </b> Các vũng, vịnh nước sâu ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển dịch vụ hàng
hải, xây dựng cảng biển nước sâu.


<b>71 </b> <b>C </b> Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tích
cực mở rộng thêm nhiều thị trường.



<b>72 </b> <b>D </b> Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thưc, thực phẩm ở
Đồng bằng Sông Hồng hiện nay là cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
<b>73 </b> <b>A </b> Điều kiện phát triển của công nghiệp ở Bắc Trung Bộ dựa vào tiềm năng khoáng
sản tƣơng đối phong phú ( kim loại, crôm, thiếc..), nhiều nguồn nguyên liệu của ngành nông - lâm - thuỷ sản và lao
động dồi dào và tương đối rẻ.


<b>74 </b> <b>C </b> Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chun canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Bắc
Trung Bộ là khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nơng sản hàng hóa.


<b>75 </b> <b>B </b> Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là do đẩy
mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.


<b>76 </b> <b>C </b> Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.


<b>77 </b> <b>C </b> Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của gió mùa Tây Nam, gió tây
nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.


- Gió mùa Đơng Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc với nửa sau mùa đông
thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
- Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu
gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc.


- Mùa bão của miền Bắc vào tháng VII, tháng VIII. Bão thường kèm theo mưa to nên là
nguyên nhân gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ.


<b>78 </b> <b>B </b> Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển mạnh do tác
động chủ yếu của nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.


<b>79 </b> <b>A </b> Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở
Tây Nguyên là giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nông sản hàng hóa.


<b>80 </b> <b>C </b> Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai


</div>

<!--links-->

×