Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.99 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN</b> <b>MƠN</b>
<b>HỌC</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>DẠY</b> <b>LỒNG GHÉP</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP,</b>
<b>KĨ THUẬT </b>
<b>-TÍCH HỢP</b>
Đạo
đức
<i><b>Trung</b></i>
<i><b>thực trong</b></i>
<i><b>học tập</b></i>
KN:
-Tự nhận thức về sự trung thực
trong học tập.
-Bình luận, phê phán những hành
vi không trung thực trong học
-Làm chủ trong học tập.
-Thảo luận.
-Giải quyết vấn
đề.
Tập
đọc
<i><b>Dế Mèn</b></i>
<i><b>bênh vực</b></i>
<i><b>kẻ yếu</b></i>
KN:
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức về bản thân
-Hỏi đáp
-Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc
theo vai)
Tập
đọc <i><b>Mẹ ốm</b></i>
KN:
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức về bản thân
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
Kể
chuyên <i><b>Sự tích hồ</b><b>Ba bể</b></i>
GD:
<i>-Ý thức BVMT, khắc phục hậu</i>
<i>quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt)</i> <i>-Trực tiếp nộidung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Con</b></i>
<i><b>người cần</b></i>
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
<i><b>Trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở</b></i>
<i><b>người</b></i>
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
đức
<i><b>Trung</b></i>
KN: (như bài trước)
Tập
đọc
<i><b>Dế Mèn</b></i>
<i><b>bênh vực</b></i>
<i><b>kẻ yếu</b></i>
KN;
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức về bản thân.
-Xử lí tình huống.
- Đóng vai (đọc
theo vai)
Tập
làm văn <i><b>Tả ngoại</b><b>hình của</b></i>
<i><b>nhân vật</b></i>
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin
-Tư duy sáng tạo
<i><b>trong bài</b></i>
<i><b>văn kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
phút
-Đóng vai.
Khoa
học
<i><b>Các chất</b></i>
<i><b>dinh</b></i>
<i><b>dưỡng có</b></i>
<i><b>trong thức</b></i>
<i><b>ăn. Vai trị</b></i>
<i><b>của chất</b></i>
<i><b>bột đường</b></i>
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Đạo
đức
<i><b>Vượt khó</b></i>
<i><b>trong học</b></i>
<i><b>tập</b></i>
KN:
-Lập kế hoạch vượt khó trong
học tập
-Tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của
thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn
trong học tập
-Giải quyết vấn đề
-Dự án
Tập
đọc <i><b>Thư thăm</b><b>bạn</b></i>
KN:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong
-Thể hiện sự thơng cảm.
-Xác định giá trị.
-Tư duy sáng tạo
GD:
<i>-Tìm những câu cho thấy bạn</i>
<i>Lương rất thông cảm với ban</i>
<i>Hồng? Bạn Lương biết cách an</i>
<i>ủi bạn Hồng? Liên hệ về ý thức</i>
<i>BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt</i>
<i>hại lớn cho cuộc sống con</i>
<i>người. Để hạn chế lũ lụt, con</i>
<i>người cần tích cực trồng cây gây</i>
<i>rừng, tránh phá hoại mơi trường</i>
<i>thiên nhiên.</i>
-Trải nghiệm.
-Thảo luận cặp
đôi.
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài.</i>
Luyện
từ &
câu
<i><b>MRVT:</b></i>
<i><b>Nhân</b></i>
<i><b>hậu –</b></i>
<i><b>Đoàn kết</b></i>
GD:
<i>-Giáo dục tính hướng thiện cho</i>
<i>học sinh (biết sống nhân hậu và</i>
<i>biết đoàn kết với mọi người)</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Vai trò</b></i>
<i><b>của chất</b></i>
<i><b>đạm và</b></i>
<i><b>chất béo</b></i>
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>môi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Tập
làm văn <i><b>Viết thư</b></i> KN:-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong
giao tiếp.
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin
-Động não
-Tư duy sáng tạo theo vai)
Tập
đọc <i><b>Người ăn</b><b>xin</b></i>
KN:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong
giao tiếp.
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin.
-Trình bày một
phút
-Đóng vai.
Địa lí
<i><b>Một số</b></i>
<i><b>dân tộc ở</b></i>
<i><b>Hồng</b></i>
<i><b>Liên Sơn</b></i>
GD:
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền núi</i>
<i>và trung du</i>
<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp</i>
<i>và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>
<i> +Khai thác khoáng sản, rừng,</i>
<i>sức nước</i>
<i> +Trồng cây công nghiệp trên</i>
<i>đất ba dan</i>
<i>-Bộ phận</i>
đức
<i><b>Vượt khó</b></i>
<i><b>trong học</b></i>
<i><b>tập (tt)</b></i> KN: (như bài trước)
Khoa
học
<i><b>Tại sao</b></i>
<i><b>cần ăn</b></i>
<i><b>phối hợp</b></i>
<i><b>nhiều loại</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>
KN:
-Tự nhận thức về sự cần thiết
phối hợp các loại thức ăn
-Bước đầu tự phục vụ khi lựa
chọn các loại thực phẩm phù hợp
cho bản thân và có lợi cho sức
khỏe
-Thảo luận
-Trị chơi
Tập
<i><b>Một người</b></i>
<i><b>chính trực</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Tư duy phê phán
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc
theo vai)
<i><b>Tre Việt</b></i>
<i><b>Nam</b></i>
GD:
<i>-Thông qua câu hỏi 2 GV nhấn</i>
<i>mạnh: Những hình ảnh đó vừa</i>
<i>cho thấy vẽ đẹp của môi trường</i>
<i>thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa</i>
<i>trong cuộc sống</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài.</i>
Địa lí <i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>
<i><b>của người</b></i>
<i><b>dân ở</b></i>
<i><b>Hồng</b></i>
<i><b>Liên Sơn</b></i>
GD:
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền núi</i>
<i>và trung du</i>
<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp</i>
<i>và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>
<i> +Khai thác khoáng sản, rừng,</i>
<i>sức nước</i>
<i> +Trồng cây công nghiệp trên</i>
<i>đất ba dan</i>
<i>-Một số dặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và việc khai</i>
<i>thác TNTN ở miền núi và trung</i>
<i>du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba</i>
<i>-Bộ phận</i>
Đạo
đức
<i><b>Biết bày tỏ</b></i>
<i><b>ý kiến</b></i>
KN:
-Trình bày ý kiến ở gia đình và
lớp học
-Lắng nghe người khác trình bày
-Kiềm chế cảm xúc
-Biết tơn trọng và thể hiện sự tự
tin
GD:
-<i>Trẻ em có quyền được bày tỏ ý</i>
<i>kiến về những vấn đề có liên</i>
<i>quan đến trẻ em, trong đó có vấn</i>
<i>đề mơi trường</i>
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai
-Nói cách khác
<i>-Liên hệ</i>
Khoa
học
<i><b>Ăn nhiều</b></i>
<i><b>rau và</b></i>
<i><b>quả</b></i>
<i><b>chín.Sử</b></i>
<i><b>dụng thực</b></i>
<i><b>phẩm</b></i>
<i><b>sạch và an</b></i>
<i><b>tồn</b></i>
KN:
-Tự nhận thức về lợi ích của các
loại rau, quả chín
-Nhận diện và lựa chọn thực
phẩm sạch và an tồn
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>mơi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
-Thảo luận nhóm
-Chun gia
-Trị chơi
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Tập
đọc
<i><b>Những</b></i>
<i><b>hạt thóc</b></i>
<i><b>giống</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Tư duy phê phán
-Trải nghiệm
-Xử lí tình huống
-Thảo luận nhóm
Đạo
đức <i><b>Biết bày tỏ</b><b>ý kiến (tt)</b></i>
KN: (như bài trước)
GD:
<i>-HS biết bày tỏ ý kiến với cha</i>
<i>mẹ, thầy cô giáo, chính quyền</i>
<i>địa phương về mơi trường sống</i>
<i>của em trong gia đình; về mơi</i>
<i>trường lớp học, trường học; về</i>
<i>môi trường ở cộng đồng địa</i>
<i>phương...</i>
<i>-Liên hệ</i>
Tập
<i><b></b></i>
<i><b>An-đrây-ca</b></i>
-Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị -Thảo luận nhóm-Đóng vai (đọc
theo vai)
Tập
đọc <i><b>Chị em tôi</b></i>
KN:
-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự cảm thơng
-Xác định giá trị
-Lắng nghe tích cực
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc
theo vai)
Địa lí <i><b>Tây</b><b><sub>Ngun</sub></b></i>
GD<i>:</i>
<i>-Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và việc khai</i>
<i>thác TNTN ở miền núi và trung</i>
<i>du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba</i>
<i>dan, sức nước..)</i>
<i>-Bộ phận</i>
Đạo
đức <i><b>Tiết kiệm</b><b>tiền của</b></i>
KN:
-Bình luận, phê phán việc lãng
phí tiền của
-Lập kế hoạch sử dụng tiền của
bản thân
GD:
<i>-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách</i>
<i>vở, đồ dùng, điện, nước...Trong</i>
<i>cuộc sống hằng ngày là góp</i>
<i>phần BVMT và tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên.</i>
<i>-</i>Tự nhủ; Thảo
luận nhóm
-Đóng vai; Dự án
<i>- Bộ phận</i>
Kể
chuyện <i><b>Lời ước</b><b>dưới trăng</b></i>
GD:
<i>-Giá trị của môi trường thiên</i>
<i>nhiên với cuộc sống của con</i>
<i>người</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Phịng</b></i>
<i><b>bệnh béo</b></i>
<i><b>phì</b></i>
KN:
-Nói với mọi người trong gia
đình hoặc người khác nguyên
nhân và cách phòng bệnh do ăn
thừa chất dinh dưỡng; ứng xử
đúng với bạn hoặc người khác bị
béo phì
-Ra quyết định: thay đổi thói
quen ăn uống để phòng tránh
bệnh béo phì
-Kiên định: thực hiện chế độ ăn
uống, hoạt động thể lực phù hợp
lứa tuổi
-Vẽ tranh
-Làm việc theo
cặp
-Đóng vai
Khoa
học <i><b>Phịng</b><b>một số</b></i>
<i><b>bệnh lây</b></i>
<i><b>qua</b></i>
KN:
-Tự nhận tức về sự nguy hiểm
của bệnh lây qua đường tiêu hóa
(nhận thức về trách nhiệm giữ vệ
-Động não
<i><b>đường</b></i>
<i><b>tiêu hóa</b></i>
sinh phịng bệnh của bản thân)
-Trao đổi ý kiến với các thành
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>mơi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
-Thảo luận nhóm
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Tập
đọc <i><b>Trung thu</b><b>độc lập</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Đảm nhận trách nhiệm (xác
định nhiệm vụ của bản thân)
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>phát triển</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
KN:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán
đốn
-Thể hiện sự tư tin
-Hợp tác
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Đạo
đức
<i><b>Tiết kiệm</b></i>
KN: (như bài trước)
GD:
<i>-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách</i>
<i>vở, đồ dùng, điện, nước...Trong</i>
<i>cuộc sống hằng ngày là góp</i>
<i>phần BVMT và tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên.</i>
<i>-Bộ phận</i>
Chính
tả <i><b>Trung thu</b><b>độc lập</b></i>
GD:
<i>-Ttình cảm u q vẽ đẹp của</i>
<i>thiên nhiên đất nước</i> <i>-Trực tiếp nộidung bài</i>
Khoa
học <i><b>Bạn cảm</b></i>
<i><b>thấy thế</b></i>
<i><b>nào khi bị</b></i>
<i><b>bệnh</b></i>
KN:
-Tự nhận thức bản thân để nhận
biết một số dấu hiệu khơng bình
thường của cơ thể
-Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có
những dấu hiệu khi bị bệnh
-Quan sát tranh
-Kể chuyện
-Trò chơi
<i><b>Ăn uống</b></i>
<i><b>khi bị</b></i>
<i><b>bệnh</b></i>
KN:
Tự nhận thức về chế độ ăn, uống
khi bị bệnh thông thường
-Ứng xử phù hợp khi bị bệnh
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>mơi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
-Thảo luận nhóm
-Thực hành
-Đóng vai
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>phát triển</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
KN:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán
đốn
-Thể hiện sự tư tin
-Xác định giá trị
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Địa lí
<i><b>Hoạt động</b></i>
GD<i>:</i>
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền núi</i>
<i>và trung du</i>
<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp</i>
<i>và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>
<i> +Khai thác khoáng sản, rừng,</i>
<i>sức nước</i>
<i> +Trồng cây công nghiệp trên</i>
<i>đất ba dan</i>
<i>-Một số dặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và việc khai</i>
<i>thác TNTN ở miền núi vàt trung</i>
<i>du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba</i>
<i>dan, sức nước..)</i>
<i>-Bộ phận</i>
<i>-Bộ phận</i>
Đạo
đức
<i><b>Tiết kiệm</b></i>
<i><b>thời giờ</b></i>
KN:
<i>-</i>Xác định giá trị của thời gian là
vô giá
-Lập kế hoạch khi làm việc, học
tập để sử dụng thời gian hiệu quả
-Quản lí thời gian trong sinh hoạt
học tập hằng ngày
-Bình luận, phê phán việc lãng
phí thời gian
-Tự nhủ
-Thảo luận
-Đóng vai
-Trình bày 1 phút
-Xử lí tình huống
Khoa
học
<i><b>Phịng</b></i>
<i><b>tránh tai</b></i>
<i><b>nạn đuối</b></i>
<i><b>nước</b></i>
KN:
-Phân tích và phán đốn những
tình huống có nguy cơ dẫn đến
tai nạn đuối nước
-Cam kết thực hiện các nguyên
tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai
Tập
đọc
<i><b>Thưa</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>với mẹ</b></i>
KN:
-Lắng nghe tích cực
-Giao tiếp
-Thương lượng
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Kể
chuyện <i><b>Kể chuyện</b><b>được</b></i>
<i><b>chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
KN:
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Đặt mục tiêu
-Kiên định
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>trao đổi ý</b></i>
KN:
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Thương lượng
-Đặt mục tiêu, kiên định
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Địa lí
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>
<i><b>của người</b></i>
<i><b>dân ở Tây</b></i>
<i><b>Nguyên</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
GD:
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền núi</i>
<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp</i>
<i>và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>
<i> +Khai thác khoáng sản, rừng,</i>
<i>sức nước</i>
<i> +Trồng cây công nghiệp trên</i>
<i>đất ba dan</i>
<i>-Một số dặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và việc khai</i>
<i>thác TNTN ở miền núi và trung</i>
<i>du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba</i>
<i>dan, sức nước..)</i>
<i>-Bộ phận</i>
<i>-Bộ phận</i>
<i><b>(tt)</b></i> KN: (như bài trên)
Đạo
<i><b>Ơn tập kĩ</b></i>
<i><b>năng thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>
Tập
đọc <i><b>Có chí thì</b><b>nên</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Lắng nghe tích cực
Khoa
học
<i><b>Mây được</b></i>
<i><b>hình</b></i>
<i><b>thành như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>
<i><b>Mây từ</b></i>
<i><b>đâu ra?</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>trau đổi ý</b></i>
<i><b>kiến với</b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>thân</b></i>
KN:
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Giao tiếp
-Thể hiện sự cảm thơng
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
đức <i><b>Hiếu thảo</b><b>với ông</b></i>
<i><b>bà, cha</b></i>
<i><b>mẹ</b></i>
KN:
-Xác định giá trị tình cảm của
ông bà, cha mẹ dành cho con
cháu
-Lắng nghe lời dạy của ông bà
cha mẹ
-Thể hiện tình cảm yêu thương
của mình với ông bà, cha mẹ
-Dự án
Lịch sử
<i><b>Chùa thời</b></i>
<i><b>Lý</b></i> GD:<i>Vẽ đẹp của chùa, GD về ý thức</i>
<i>trân trọng di sản văn hóa của</i>
<i>cha ơng, có thái độ, hành vi giữ</i>
<i>gìn sự sạch sẽ của cảnh quan</i>
<i>môi trường.</i>
<i>-Liên hệ</i>
Tập
đọc
<i><b>Vua tàu</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Đặt mục tiêu
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc
theo vai)
Khoa
học
<i><b>Sơ đồ</b></i>
<i><b>vịng tuần</b></i>
<i><b>hồn của</b></i>
<i><b>nước</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>thiên</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
GD:
<i>Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
Địa lí <i><b>Đồng</b><b>bằng Bắc</b></i>
<i><b>Bộ</b></i>
<i>GD:</i>
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền</i>
<i>đồng bằng</i>
<i> +Đắp đê ven sông, sử dụng</i>
<i>nước để tưới tiêu</i>
<i> +Trồng rau xứ lạnh vào mùa</i>
<i>đông ở ĐBBB</i>
<i> +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB</i>
<i> +Thường làm nhà dọc theo các</i>
<i>sơng ngịi, kênh rạch</i>
<i> +Trồng phi lao để ngăn gió</i>
<i> +Trồng lúa, trồng trái cây</i>
<i> +Đánh bắt ni trồng thủy sản</i>
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và khai thác</i>
<i>TNTN ở đồng bằng (đất phù sa</i>
<i>màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi</i>
<i>trường tự nhiên của ĐBDHMT:</i>
<i>-Bộ phận</i>
<i>-Bộ phận</i>
đức <i><b>Hiếu thảo</b><b>với ông bà</b></i>
<i><b>cha mẹ</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
Khoa
học
<i><b>Nước bị ô</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i> GD:<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước -Bộ phận</i>
<i><b>Ngun</b></i>
<i><b>nhân làm</b></i>
<i><b>nước bị ơ</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về
ngun nhân làm nước bị ơ
-Trình bày thơng tin về ngun
nhân làm nguồn nước bị ơ nhiễm
-Bình luận, đánh giá về các hành
động gây ô nhiễm môi trường
GD<i>:</i>
<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm
nhỏ
-Điều tra
<i>-Bộ phận</i>
Tập
đọc
<i><b>Người tìm</b></i>
<i><b>đường lên</b></i>
<i><b>các vì sao</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Đặt mục tiêu
-Quản lí thời gian
-Động não
Làm việc nhóm
-chia sẻ thông tin
Tập
đọc <i><b>Văn hay</b><b>chữ tốt</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Đặt mục tiêu
-Kiên định
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
Kể
chuyện
<i><b>Kể chuyện</b></i>
KN:
-Thể hiện sự tự tin
-Tư duy sáng tạo
-Lắng nghe tích cực
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
phút
-Đóng vai
đức
<i><b>Biết ơn</b></i>
<i><b>thầy giáo,</b></i>
<i><b>cô giáo cũ</b></i>
KN:
-Lắng nghe lời dạy của thầy cơ
-Thể hiện sự kính trọng, biết ơn
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai; dự án
Khoa
học <i><b>Một số</b><b><sub>cách làm</sub></b></i>
<i><b>nước sạch</b></i>
GD:
<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước</i>
<i>sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu</i>
<i>khơng khí</i>
<i>-Bộ phận tồn</i>
<i>phần</i>
<i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>nguồn</b></i>
<i><b>nước </b></i>
KN:
-Bình luận, đánh giá về việc sử
dụng và bảo vệ nguồn nước
-Trình bày thông tin về việc sử
dụng và bảo vệ nguồn nước
GD:
<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước</i>
<i>sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu</i>
<i>khơng khí</i>
-Điều tra
-Vẽ tranh cổ động
Tập
đọc
<i><b>Chú đất</b></i>
<i><b>nung</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự tự tin
-Động não
Làm việc nhóm
-chia sẻ thông tin
Tập
đọc
<i><b>Chú đất</b></i>
KN:
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự tự tin
-Động não
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
Luyện
từ &
câu
<i><b>Dùng câu</b></i>
<i><b>hỏi vào</b></i>
<i><b>mục đích</b></i>
<i><b>khác</b></i>
KN:
-Thể hiện thái độ lịch sự trong
giao tiếp
-Lắng nghe tích cực
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Địa lí
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>
<i><b>của người</b></i>
<i><b>dân ở</b></i>
<i><b>ĐBBB</b></i>
GD:
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường của con người ở miền</i>
<i>đồng bằng</i>
<i> +Đắp đê ven sông, sử dụng</i>
<i>nước để tưới tiêu</i>
<i> +Trồng rau xứ lạnh vào mùa</i>
<i>đông ở ĐBBB</i>
<i> +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB</i>
<i> +Thường làm nhà dọc theo các</i>
<i>sơng ngịi, kênh rạch</i>
<i> +Trồng phi lao để ngăn gió</i>
<i>-Bộ phận</i>
đức
<i><b>Biết ơn</b></i>
<i><b>thầy giáo,</b></i>
<i><b>cô giáo cũ</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
Lịch sử <i><b>Nhà Trần</b><b>và việc</b></i>
<i><b>đắp đê</b></i>
GD:
<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>-Liên hệ</i>
Chính
tả <i><b>Cánh diều</b><b>tuổi thơ</b></i>
GD
<i>-Ý thức yêu thích cái đẹp của</i>
<i>thiên nhiên và quý trọng những</i>
<i>kĩ niệm đẹp của tuổi thơ.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
học
<i><b>nước </b></i>
Xác định giá trị bản thân trong
việc tiết kiệm, tránh lãng phí
nước
-Đảm nhận trách nhiệm trong
việc tiết kiệm, tránh lãng phí
nước
-Bình luận về việc sử dụng nước,
GD:
<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước</i>
<i>sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu</i>
<i>khơng khí</i>
-Thảo luận theo
nhóm nhỏ
-Vẽ tranh cổ động
<i>-Bộ phận tồn</i>
<i>phần</i>
<i><b>Làm thế</b></i>
<i><b>nào để</b></i>
<i><b>biết khơng</b></i>
<i><b>khí</b></i>
GD:
<i>-Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Luyện
câu
<i><b>Giữ phép</b></i>
<i><b>lịch sự khi</b></i>
<i><b>đặt câu</b></i>
<i><b>hỏi</b></i>
KN:
-Thể hiện thái độ lịch sự trong
giao tiếp
-Lắng nghe tích cực
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Đạo
đức <i><b>u lao</b><b>động</b></i>
KN:
-Xác định của giá trị của lao
-Quản lí thời gian để tham gia
làm những việc vừa sức ở nhà và
ở trường
-Thảo luận
-Dự án
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>giới thiệu</b></i>
<i><b>địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin
-Thể hiện sự tự tin
-Giao tiếp
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Khoa
học
<i><b>Khơng khí</b></i>
<i><b>có những</b></i>
<i><b>tính chất</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Đạo
đức
<i><b>Yêu lao</b></i>
<i><b>động (tt)</b></i> KN: (như bài trên)
Chính
tả
<i><b>Mùa đơng</b></i>
<i><b>trên rẻo</b></i>
<i><b>cao</b></i>
GD:
<i>-HS thấy được những nét đẹp</i>
<i>của thiên nhiên vùng núi cao</i>
<i>trên đất nước ta. Từ đó, thêm</i>
<i>u q mơi trường thiên nhiên.</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Khơng khí</b></i>
<i><b>cần cho</b></i>
<i><b>sự cháy</b></i>
KN:
-Bình luận về cách làm và kết
quả quan sát
-Phân tích, phán đốn, so sánh,
đối chiếu
-Quản lí thời gian trong q trình
thí nghiệm
-Thí nghiệm theo
nhóm nhỏ
<i><b>Khơng khí</b></i>
<i><b>cần cho</b></i>
<i><b>sự sống</b></i>
<i>GD:</i>
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Đạo
đức
<i><b>Kính</b></i>
<i><b>trọng, biết</b></i>
<i><b>ơn người</b></i>
<i><b>lao động</b></i>
KN:
-Tơn trọng giá trị sức lao động
-Thảo luận
-Dự án
Tập
đọc <i><b>Bốn anh</b><b>tài</b></i>
KN:
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân
-Hợp tác
-Đảm nhận trách nhiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận nhóm
-Hỏi đáp trước lớp
-Đóng vai và xử lí
thơng tin
Chính
tả
<i><b>Kim tự</b></i>
<i><b>tháp Ai</b></i>
<i><b>Cập</b></i>
GD:
<i>-HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của</i>
<i>cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo</i>
<i>vệ những danh lam thắng cảnh</i>
<i>của đất nước và thế giới.</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Gió nhẹ,</b></i>
<i><b>gió mạnh.</b></i>
<i><b>Phịng</b></i>
<i><b>chống bão</b></i>
<i>GD:</i>
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>mơi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Đạo
đức
<i><b>Kính</b></i>
<i><b>trọng, biết</b></i>
<i><b>ơn người</b></i>
<i><b>lao động</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
Tập
đọc <i><b>Bốn anh</b><b>tài (tt)</b></i>
KN:
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân
-Hợp tác
-Đảm nhận trách nhiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Trải nghiệm
-Đóng vai
Khoa
học <i><b>Khơng khí</b><b>bị ơ nhiễm</b></i> KN:-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về
các hành động gây ô nhiễm môi
trường
-Xác định giá trị bản thân qua
đánh giá các hành động liên quan
tới ơ nhiễm khơng khí
-Trình bày, tun truyền về việc
bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
-Lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi
trường khơng khí
GD:
<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm
nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả
lời
-Chúng em biết 3
<i>-Bộ phận</i>
<i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>bầu khơng</b></i>
<i><b>khí trong</b></i>
<i><b>sạch </b></i>
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về
các hành động gây ơ nhiễm môi
trường
-Xác định giá trị bản thân qua
đánh giá các hành động liên quan
tới ơ nhiễm khơng phí
-Trình bày, tun truyền về việc
bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
-Lựa chon giải pháp bảo vệ mơi
trường khơng khí
GD:
<i>-Bảo vệ, cách thức làm cho nước</i>
<i>sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu</i>
<i>khơng khí</i>
-Động não (theo
nhóm)
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm
nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả
lời
-Chúng em biết 3
-Điều tra
<i>-Bộ phận toàn</i>
<i>phần</i>
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>giới thiệu</b></i>
<i><b>địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>
KN:
-Thu lập, xử lí thơng tin (về địa
phương cần giới thiệu)
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực, cảm nhận,
chia sẽ, bình luận (về bài giới
thiệu)
Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
Địa lí <i><b>Đồng</b></i>
<i><b>bằng Nam</b></i>
<i><b>Bộ</b></i>
GD:
<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>bảo đê điều - những cơng trình</i>
<i>nhân tạo phục vụ đời sống.</i>
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và TNTN và khai thác</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>TNTN ở đồng bằng (đất phù sa</i>
<i>màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi</i>
<i>trường tự nhiên của ĐBDHMT:</i>
<i>nắng nóng, bảo lụt gây ra nhiều</i>
<i>khó khăn đối với đời sống và</i>
<i>HĐSX) </i>
Đạo
đức
<i><b>Lịch với</b></i>
<i><b>mọi người</b></i>
KN:
Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng
người khác
-Ứng xử lịch sự với mọi người
-Ra quyết định lựa chọn hành vi
và lời nói phù hợp trong một số
tình huống
-Kiểm sốt khi cần thiết
-Đóng vai
-Nói cách khác
-Thảo luận nhóm
-Xử lí tình huống
Tập
đọc
<i><b>Anh hùng</b></i>
<i><b>lao động</b></i>
<i><b>Trần Đại</b></i>
<i><b>Nghĩa</b></i>
KN:
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân
-Tư duy sáng tạo
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
<i><b>Bè xi</b></i>
<i><b>sơng La</b></i>
GD:
<i>-Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận</i>
<i>được vẽ đẹp của thiên nhiên đất</i>
<i>nước, thêm u q mơi trường</i>
<i>thiên nhiên, có ý thức BVMT.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Tập
làm văn
<i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>bài văn</b></i>
<i><b>miêu tả</b></i>
<i><b>cây cối</b></i>
GD:
<i>-Nhận xét trình tự miêu tả. Qua</i>
<i>đó, cảm nhận được vẽ đẹp của</i>
<i>cây cối trong môi trường thiên</i>
<i>nhiên.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Sự lan</b></i>
<i><b>truyền âm</b></i>
<i><b>thanh</b></i>
<i>GD:</i>
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường : Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>môi trường.</i>
<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Kể
chuyện
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được</b></i>
<i><b>chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
KN:
-Giao tiếp
-Thể hiện sự tự tin
-Ra quyết định
-Tư duy sáng tạo
-Trình bày 1 phút
Địa lí <i><b>Người</b></i>
<i><b>dân ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>
GD:
<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>bảo đê điều - những cơng trình</i>
<i>nhân tạo phục vụ đời sống </i>
Đạo
đức
<i><b>Lịch sự</b></i>
<i><b>với mọi</b></i>
<i><b>người (tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
Kể
chuyện
<i><b>Con vịt</b></i>
<i><b>xấu xí</b></i>
GD:
<i>-Cần u q các lồi vật quanh</i>
<i>ta. </i> <i>-Gián tiếp nộidung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Âm thanh</b></i>
<i><b>trong cuộc</b></i>
<i><b>sống</b></i>
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về
ngun nhân, giải pháp chống
tiếng ồn
GD:
<i>-Mối quan hệ giữa con người với</i>
<i>môi trường: Con người cần đến</i>
<i>khơng khí, thức ăn, nước uống từ</i>
<i>mơi trường.</i>
<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>
<i>-</i>Thảo luận nhóm
nhỏ
-<i>Liên hệ bộ phận.</i>
Tập
đọc <i><b>Chợ tết</b></i>
GD:
<i>-HS cảm nhận được vẽ đẹp của</i>
<i>bức tranh nhiên nhiên giàu sức</i>
<i>sống qua các câu thơ trong bài.</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Luyện
từ &
câu
<i><b>MRVT:</b></i>
<i><b>Cái đẹp</b></i>
GD:
<i>-HS biết yêu và quý trọng cái</i>
<i>đẹp trong cuộc sống.</i> <i>-Trực tiếp nộidung bài</i>
Địa lí
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>
<i><b>của người</b></i>
<i><b>dân ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>
GD:
<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>bảo đê điều - những cơng trình</i>
<i>-Liên hệ</i>
đức <i><b>Giữ gìn</b><b>các cơng</b></i>
<i><b>trình cơng</b></i>
<i><b>cộng </b></i>
KN:
-Xác định giá trị văn hóa tinh
thần của những nơi công cộng
-Thu thập và xử lí thơng tin về
các hoạt động giữ gìn các cơng
trình cơng cộng ở địa phương
GD:
<i>-Các em biết và thực hiện giữ</i>
-Đóng vai
-Trị chơi phỏng
vấn
<i>gìn các cơng trình cơng cộng có</i>
<i>liên quan trực tiếp đến MT và</i>
<i>chất lượng cuộc sống</i>
<i>-Bộ phận</i>
Tập
đọc
<i><b>Khúc hát</b></i>
<i><b>ru những</b></i>
<i><b>em bé trên</b></i>
<i><b>lưng mẹ</b></i>
KN:
-Giao tiếp
-Đảm nhận trách nhiệm phù hợp
với lứa tuổi
-Lắng nghe tích cực
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
Địa lí
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>
<i><b>của người</b></i>
<i><b>dân ở</b></i>
GD:
<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>bảo đê điều - những cơng trình</i>
<i>nhân tạo phục vụ đời sống </i>
<i>-Liên hệ</i>
Đạo
đức
<i><b>Giữ gìn</b></i>
<i><b>các cơng</b></i>
<i><b>trình cơng</b></i>
<i><b>cộng (tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
<i>Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ</i>
<i>gìn bằng những việc làm phù</i>
<i>hợp với khả năng của bản thân</i>
<i>-Bộ phận</i>
Tập
đọc
<i><b>Vẽ về</b></i>
<i><b>cuộc sống</b></i>
<i><b>an toàn</b></i>
KN:
-Tự nhận thức xác định giá trị cá
nhân
-Tuy duy sáng tạo
-Đảm nhận trách nhiệm
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận nhóm
<i><b>Đồn</b></i>
<i><b>thuyền</b></i>
<i><b>đánh cá</b></i>
GD:
<i>-HS cảm nhận được vẽ đẹp huy</i>
<i>hoàng của biển đồng thời thấy</i>
<i>được giá trị của môi trường</i>
<i>thiên nhiên đối với cuộc sống</i>
<i>con người.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Kể
chuyện <i><b>Kể chuyện</b><b>được</b></i>
<i><b>chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
<i>KN:</i>
-Giao tiếp
-Thể hiện sự tự tin
-Ra quyết định
-Tư duy sáng tạo
GD:
<i>Qua đề tài: Em (hoặc người</i>
<i>xung quanh) đã làm gì để góp</i>
<i>phần giữ gìn xóm làng (đường</i>
<i>phố, trường học) xanh, sạch,</i>
<i>đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó.</i>
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ
Luyện
từ &
câu
<i><b>Vị ngữ</b></i>
<i><b>câu kể Ai</b></i>
<i><b>là gì?</b></i>
GD:
<i>-Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ</i>
<i>đẹp của quê hương có tác dụng</i>
<i>GD BVMT.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
Tập
làm văn <i><b>Tóm tắt</b><b>tin tức</b></i>
KN:
-Tìm và xử lí thơng tin, phân
tích, đối chiếu
-Đảm nhận trách nhiệm
GD<i>:</i>
<i>-HS tóm tắt Bản tin Vịnh Hạ</i>
<i>Long... Qua đó thấy được giá trị</i>
<i>cao quý của cảnh vật thiên nhiên</i>
<i>trên đất nước ta.</i>
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
-Trình bày ý kiến
cá nhân
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Đạo
đức
<i><b>Ôn tập kĩ</b></i>
<i><b>năng thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>
Khoa
học
<i><b>Ánh sáng</b></i>
<i><b>và việc</b></i>
<i><b>bảo vệ đơi</b></i>
<i><b>mắt</b></i>
KN:
-Trình bày về các việc nên,
không nên làm để bảo vệ đơi mắt
-Bình luận về các quan điểm
khác nhau liên quan tới việc sử
dụng ánh sáng
-Chuyên gia
Tập
đọc
<i><b>Khuất</b></i>
<i><b>phục tên</b></i>
<i><b>cướp biển</b></i>
KN:
-Tự nhận thức: xác định giá trị cá
nhân
-Ra quyết định
-Ứng phó, thương lượng
-Tư duy sáng tạo: bình luận,
phân tích
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>tóm tắt tin</b></i>
<i><b>tức</b></i>
KN:
-Tìm và xử lí thơng tin, phân
tích, đối chiếu
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa
chọn
-Đảm nhận trách nhiệm
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
-Trình bày ý kiến
cá nhân
<i><b>Luyện xây</b></i>
<i><b>dựng mở</b></i>
<i><b>bài trong</b></i>
<i><b>bài văn tả</b></i>
<i><b>cây cối</b></i>
GD<i>:</i>
<i>-HS quan sát, tập viết mở bài để</i>
<i>giới thiệu về cây sẽ tả, có thái</i>
<i>độ gần gũi, u q các lồi cây</i>
<i>trong mơi trường thiên nhiên</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Đạo
đức
<i><b>Tích cực</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
<i><b>các hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>nhân đạo</b></i>
KN:
-Đảm nhận trách nhiệm khi tham
gia các hoạt động nhân đạo
-Đóng vai
-Thảo luận
tả <i><b>biển</b></i>
<i>-Lịng dũng cảm, tinh thần đồn</i>
<i>kết chống lại sự nguy hiểm do</i>
<i>thiên nhiên gây ra để bảo vệ</i>
<i>cuộc sống con người.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Vật dẫn</b></i>
<i><b>nhiệt và</b></i>
<i><b>vật cách</b></i>
<i><b>nhiệt</b></i>
KN:
-Lựa chọn giải pháp cho các tình
huống cần dẫn nhiệt/cách nhiệt
tốt
-Giải quyết vấn đề liên quan tới
dẫn nhiệt, cách nhiệt
-Thí nghiệm theo
nhóm nhỏ
Tập
đọc <i><b>Thắng</b><b>biển</b></i>
KN:
-Giao tiếp: thể hiện sự cảm thơng
-Đảm nhận trách nhiệm
-Đặt câu hỏi
-Trình bày ý kiến
cá nhân
Tập
làm văn
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>miêu tả</b></i>
<i><b>cây cối</b></i>
GD:
<i>-HS thể hiện hiểu biết, u thích</i>
<i>các lồi cây có ích trong cuộc</i>
<i>sống qua thực hiện đề bài</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Đạo
đức
<i><b>Tích cực</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
<i><b>các hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>nhân đạo</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
Khoa
học
<i><b>Các</b></i>
<i><b>nguồn</b></i>
<i><b>nhiệt </b></i>
KN:
-Xác định giá trị bản thân qua
việc đánh giá việc sử dụng các
nguồn nhiệt
-Nêu vấn đề liên quan tới sử
dụng năng lượng chất đốt và ô
nhiễm môi trường
-Xác định các lựa chọn về các
nguồn nhiệt được sử dụng (trong
các tình huống đặt ra)
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về
việc sử dụng các nguồn nhiệt
GD<i>:</i>
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên</i>
-Thảo luận nhóm
về sử dụng an
toàn, tiết kiệm các
nguồn nhiệt
-Điều tra tìm hiểu
về vấn đề sử dụng
các nguồn nhiệt ở
gia đình và xung
quanh
-<i>Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Nhiệt cần</b></i>
<i><b>cho sự</b></i>
<i><b>sống</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Tập
đọc <i><b>Ga-vrốt</b><b>ngoài</b></i>
<i><b>chiến lũy</b></i>
KN:
-Tự nhận thức: xác định giá trị
các nhân
-Đảm nhận trách nhiệm
-Ra quyết định -Thảo luận nhóm
Kể
chuyện
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được</b></i>
<i><b>chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
KN:
-Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý
tưởng
-Tự nhận thức, đánh giá
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa
chọn
-Làm chủ bản thân: đảm nhận
trách nhiệm
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
-Đóng vai
Địa lí
<i><b>Dải đồng</b></i>
<i><b>bằng</b></i>
<i><b>dun hải</b></i>
<i><b>miền</b></i>
<i><b>Trung</b></i>
GD:
<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>-Bộ phận</i>
Đạo
đức
<i><b>Tôn trọng</b></i>
<i><b>luật lao</b></i>
<i><b>động</b></i>
KN:
-Tham gia giao thông đúng luật
-Phê phán những hành vi vi
phạm giao thơng
-Đóng vai; Trò
chơi
-Thảo luận; Trình
bày 1 phút
Địa lí
<i><b>Người</b></i>
<i><b>dân và</b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>duyên hải</b></i>
<i><b>miền</b></i>
<i><b>Trung </b></i>
GD<i>:</i>
<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>-Liên hệ</i>
đức <i><b>Tôn trọng</b><b>luật lao</b></i>
<i><b>động (tt)</b></i>
Khoa
học
<i><b>Thực vật</b></i>
<i><b>cần gì để</b></i>
<i><b>sống </b></i>
KN:
-Làm việc nhóm
-Quan sát, so sánh có đối chứng
để thấy sự phát triển khác nhau
của cây trong những điều kiện
khác nhau.
GD:
<i>-Một số đặc điểm chính của mơi</i>
-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận
xét
-<i>Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Nhu cầu</b></i>
<i><b>nước của</b></i>
<i><b>thực vật </b></i>
KN:
-Hợp tác trong nhóm nhỏ
-Trình bày sản phẩm thu nhập
được và các thông tin về chúng
GD:
<i>Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
-Làm việc nhóm
-Sưu tầm, trình
bày các sản phẩm
-<i>Liên hệ bộ phận</i>
Tập
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>tóm tát tin</b></i>
<i><b>tức</b></i>
KN:
-Tìm và xử lí thơng tin, phân
tích, đối chiếu
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa
chọn
-Đảm nhận trách nhiệm
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
-Trình bày ý kiến
cá nhân
Luyện
từ &
câu
<i><b>Giữ phép</b></i>
KN:
-Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự
cảm thông
-Thương lượng
-Đặt mục tiêu
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ
-Đóng vai
<i><b>MRVT:</b></i>
<i><b>Du lịch –</b></i>
<i><b>Thám</b></i>
<i><b>hiểm</b></i>
GD:
<i>-HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu</i>
<i>biết về thiên nhiên đất nước tươi</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Kể
chuyện
<i><b>Đôi cánh</b></i>
<i><b>của Ngựa</b></i>
<i><b>Trắng</b></i>
<i>GD:</i>
<i>-HS thấy được nét ngây thơ và</i>
<i>đáng yêu của Ngựa Trắng, từ đó</i>
<i>có ý thức bảo vệ các lồi động</i>
<i>vật hoang dã.</i>
<i>-Gián tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Địa lí <i><b>Người</b></i>
<i><b>dân và</b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>duyên hải</b></i>
<i><b>miền</b></i>
GD:
<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của</i>
<i>sơng ngịi đối với đời sống của</i>
<i>con người (đem lại phù sa nhưng</i>
<i>cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản</i>
<i>xuất và đời sống). Qua đó thấy</i>
<i>được tầm quan trọng của hệ</i>
<i>thống đê và giáo dục ý thức</i>
<i>trách nhiệm trong việc góp phần</i>
<i>bảo đê điều - những cơng trình</i>
<i>nhân tạo phục vụ đời sống </i>
Đạo
đức
<i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>mơi</b></i>
<i><b>trường </b></i>
KN:
-Trình bày các ý tưởng bảo vệ
môi trường ở nhà và ở trường
-Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ
môi trường ở nhà và ở trường
GD:
<i>-Sự cần thiết phải BVMT và</i>
<i>trách nhiệm tham gia BVMT của</i>
<i>HS </i>
-Đóng vai
-Thảo luận
-Dự án
-Trình bày 1 phút
<i>-Tồn phần</i>
Tập
đọc
<i><b>Hơn một</b></i>
<i><b>nghìn</b></i>
<i><b>ngày vịng</b></i>
KN:
-Tự nhận tức, xác định giá trị bản
thân
-Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý
tưởng
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận nhóm
đơi – chia sẻ
-Trình bày ý kiến
cá nhân
Kể
chuyện
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>đã nghe,</b></i>
<i><b>đã đọc</b></i>
GD:
<i>-HS kể lại câu chuyện. Qua đó,</i>
<i>mở rộng vốn hiểu biết về thiên</i>
<i>nhiên, môi trường sống của các</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Nhu cầu</b></i>
<i><b>chất</b></i>
<i><b>khống</b></i>
<i><b>của thực</b></i>
<i><b>vật</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Nhu cầu</b></i>
<i><b>khơng khí</b></i>
<i><b>của thực</b></i>
<i><b>vật</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
Tập
làm văn
<i><b>Điền vào</b></i>
<i><b>giấy tờ in</b></i>
<i><b>sẳn</b></i>
KN:
-Thu thập, xử lí thơng tin
-Đảm nhận trách nhiệm cơng dân
-Làm việc nhóm –
chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
đức
<i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>môi</b></i>
<i><b>trường (tt)</b></i>
KN: (như bài trên)
GD:
<i>nhà, lớp học, trường học và nơi</i>
<i>công cộng</i>
Tập
đọc <i><b>Ăng-co-</b><b>vát</b></i>
GD:
<i>-Thấy được vẽ đẹp hài hòa của</i>
<i>khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp</i>
<i>của mơi trường thiên nhiên lúc</i>
<i>hồng hơn.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Chính
tả
<i><b>Nghe lời</b></i>
<i><b>chim nói</b></i>
GD:
<i>-Ý thức yêu quý, BVMT thiên</i>
<i>nhiên và cuộc sống con người.</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
Khoa
học
<i><b>Trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở</b></i>
<i><b>thực vật</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>cần gì để</b></i>
<i><b>sống </b></i>
KN:
-Làm việc nhóm
-Quan sát, so sánh và phán đoán
các khả năng xảy ra với động vật
khi được nuôi trong những điều
kiện khác nhau.
GD<i>:</i>
<i>-Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận
xét
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Kể
chuyện
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được</b></i>
<i><b>chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>
KN:
-Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý
tưởng
-Tự nhận thức, đánh giá
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa
chọn
-Làm chủ bản thân: đảm nhận
trách nhiệm
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến
cá nhân
-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ
Lịch sử <i><b>Kinh</b><b>thành</b></i>
<i><b>Huế</b></i>
GD:
<i>-Vẽ đẹp của cố đô Huế - di sản</i>
<i>văn hóa thế giới, GD ý thức giữ</i>
<i>gìn , bảo vệ di sản, có ý thức giữ</i>
<i>gìn cảnh quan môi trường sạch</i>
<i>đẹp</i>
<i>-Liên hệ</i>
Tập
đọc <i><b>Không đề</b></i>
GD:
<i>-HS cảm nhận được nét đẹp</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Kể
chuyện
<i><b>Khát vọng</b></i>
<i><b>sống</b></i>
KN:
-Tự nhận thức: xác định giá trị
bản thân
-Tư duy sáng tạo: bình luận,
nhận xét
-Làm chủ bản thân: đảm nhận
trách nhiệm
GD<i>:</i>
<i>-GD ý chí vượt khó khăn, khắc</i>
<i>phục những trở ngại trong môi</i>
<i>trường thiên nhiên.</i>
<i>-Trực tiếp nội</i>
<i>dung bài</i>
Khoa
học
<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>ăn gì để</b></i>
<i><b>sống</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở</b></i>
<i><b>động vật</b></i>
GD:
<i>-Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Địa lí <i><b>Biển, đảo</b><b>và quần</b></i>
<i><b>đảo</b></i>
GD:
<i>-Một số đặt điểm chính của môi</i>
<i>trường và TNTN và khai thác</i>
<i>TNTN ở biển, đảo và quần đảo</i>
<i>(vùng biển nước ta có nhiều hải</i>
<i>sản, khống sản, nhiều bãi tắm</i>
<i>đẹp) </i>
<i>-Bộ phận</i>
Khoa
học
<i><b>Quan hệ</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>
<i><b>trong tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
KN:
-Khai quát, tổng hợp thông tin về
sự trao đổi chất ở thực vật
-Phân tích, so sánh, phán đoán về
-Giao tiếp và hợp tác giữa các
thành viên trong nhóm
-Trình bày 1 phút
-Làm việc theo
cặp
-Làm việc nhóm
<i><b>Chuỗi</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>
<i><b>trong tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
KN:
-Bình luận, khái qt, tổng hợp
các thông tin để biết mối quan hệ
thức ăn trong tự nhiên rất đa
dạng
-Phân tích, phán đoán và hoàn
thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong
tự nhiên
-Đảm nhận trách nhiệm xây
dựng kế hoạch và kiên định thực
-Làm việc nhóm
-Suy nghĩ – Thảo
luận cặp đơi
-Chia sẻ
Địa lí <i><b>Khai thác</b></i>
<i><b>khống</b></i>
<i><b>sản và hải</b></i>
<i><b>sản ở</b></i>
<i><b>vùng biển</b></i>
GD:
<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi</i>
<i>trường ở biển, đảo và quần đảo</i>
<i> + Khai thác dầu khí, cát trắng</i>
<i> +Đánh bắt và nuôi trồng thủy</i>
<i><b>Việt Nam</b></i> <i>sản </i>
<i><b>Tiếng</b></i>
KN:
-Kiểm soát
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa
chọn
-Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình
luận
-Làm việc theo
nhóm – chia sẻ
thơng tin
-Trình bày ý kiến
cá nhân
Đ
ịa
lí
(l
ựa
c
họ
n
cá
c
bà
i c
ó
nộ
i d
un
g
ph
ù
hợ
p)
<i><b>Mối quan</b></i>
<i><b>hệ giữa</b></i>
<i><b>dân số và</b></i>
<i><b>môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>
<i>+Mối quan hệ giữa việc nâng</i>
<i>cao chất lượng cuộc sống và việc</i>
<i>khai thác môi trường </i>
<i>(miền núi, trung du và</i>
<i>ĐBDHMT).</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>+Mối quan hệ giữa việc dân số</i>
<i>đông, phát triển việc sản xuất</i>
<i>với việc khai thác và</i>
<i> BVMT </i>
<i>(ĐBBB và ĐBNB)</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i><b>Sự</b></i> <i><b>ơ</b></i>
<i><b>nhiễm mơi</b></i>
<i><b>trường </b></i>
<i>+Ơ nhiễm khơng khí, nguồn</i>
<i>nước do trình độ dân trí chưa</i>
<i>cao</i>
<i>(miền núi và trung du).</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>+Ơ nhiễm khơng khi, nước, đất</i>
<i>do mật độ dân số cao và phát</i>
<i>triển sản xuất: công nghiệp,</i>
<i>nơng nghiệp...</i>
<i>(ĐBBB và ĐBNB).</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>+Ơ nhiễm khơng khí, nước do</i>
<i>sinh hoạt của con người </i>
<i>(ĐBDHMT).</i> <i>-Liên hệ</i>
<i><b>Biện pháp</b></i>
<i><b>bảo vệ</b></i>
<i><b>môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>
<i>+Bảo vệ rừng, trồng rừng</i>
<i>+Khai thác rừng, khống sản</i>
<i>hợp lí</i>
<i>+Nâng cao dân trí</i>
<i>(miền núi và trung du)</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>+Giảm tỉ lệ sinh</i>
<i>+Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ</i>
<i>thực vật.</i>
<i>+Xử lí chất thải cơng nghiệp</i>
<i>(ĐBBB và ĐBNB)</i>
<i>-Liên hệ</i>
<i>+Nâng cao dân trí.</i>
<i>+Giảm tỉ lệ sinh</i>
<i>+Khai thác thủy, hải sản hợp lí</i>
<i>(ĐBDHMT)</i>
M
ơi
tr
ườ
ng
x
un
g
qu
an
h
(t
há
ng
1
1,
12
)
<i><b>Kính u</b></i>
<i><b>thầy cơ</b></i>
<i><b>giáo</b></i>
<i>(tháng 11)</i>
<i>- Hoạt động văn hóa, văn nghệ</i>
<i>chào mừng ngày Nhà giáo Việt</i>
<i>Nam:</i>
<i> +Làm báo tường, chuẩn bị các</i>
<i>tiết mục văn nghệ (ca múa, kể</i>
<i>chuyện, tiểu phẩm...)</i>
<i> +Hội diễn văn nghệ chào mừng</i>
<i> -Ngày Nhà giáo Việt Nam</i>
<i> -Giáo dục Quyền và bổn phận</i>
<i>trẻ em</i>
<i> -Giáo dục môi trường:</i>
<i> +Thông qua các hoạt động Đội</i>
<i>TNTP và Sao nhi đồng</i>
<i> +Thông qua các hoạt "Hôi chợ,</i>
<i><b>Uống</b></i>
<i><b>nước nhớ</b></i>
<i><b>nguồn</b></i>
<i>(tháng 12)</i>
<i>-Tìm hiểu về đất nước, con người</i>
<i>Việt Nam:</i>
<i> +Những người con anh hùng</i>
<i>của đất nước, quê hương.</i>
<i> +Cảnh đẹp quê hương</i>
<i> +Tham quan thắng cảnh quê</i>
<i>hương</i>
<i> +Chăm sóc, làm sạch, đẹp</i>
<i>nghĩa trang liệt sĩ...</i>
<i>-Tổ chức các cuộc thi:</i>
<i> +Văn nghệ ca ngợi chú bộ đội,</i>
<i>những người có cơng với đất</i>
<i>nước.</i>
<i>-Làm báo tường, tìm hiểu về chú</i>
<i>bộ đội, những người có cơng với</i>
<i>đất nước.</i>
<i>-Tố chức nghe nói chuyện tham</i>
<i>quan, giao lưu kết nghĩa với các</i>
<i>đơn vị bộ đội.</i>
<i>-Kĩ niệm ngày Quốc phịng tồn</i>
<i>dân</i>
<i>-Giáo dục mơi trường</i>